Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

NOI DUNG CONG KHAI TT09 NAM HOC 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biểu mẫu 05 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học : 2014 - 2015 STT. Nội dung Lớp 6 89. Chia theo khối lớp Lớp 7 Lớp 8 76 77. Lớp 9 69. I. Điều kiện tuyển sinh. II. Thực hiện theo chương trình của Sở Giáo Chương trình giáo dục mà cơ sở dục và Đào tạo Bình Dương giáo dục tuân thủ. III. IV. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. -Tổ chức Họp PHHS. Khối 6 : 2 lần/năm; Khối 7 : 2 lần/năm; Khối 8 : 2 lần/năm; Khối 9 : 3 lần/năm. -HS học bài cũ.Chuẩn bị bài mới.Hăng hái phát biểu ý kiến trên lớp. Tổng cộng có 16 phòng. Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở Trong đó : giáo dục cam kết phục vụ học sinh 10 phòng học văn hóa (như các loại phòng phục vụ học 02 phòng bộ môn tập, thiết bị dạy học, tin học ...) 04 phòng khác Trường có tổ chức lớp học 02 buổi. V. VI. VII. VIII. Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Quản lý theo quy định, theo pháp chế của Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, ngành Giáo dục. phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục TSHS : 311 Kết quả đạo đức, học tập, sức *Kết quả về Hạnh kiểm : khỏe của học sinh dự kiến đạt Tốt : ; Khá ; Trung bình : được *Kết quả về học lực : Giỏi :; Khá:; Trung bình; Yếu : ; Kém : Học sinh học hết THCS : Khả năng học tập tiếp tục của học Tiếp tục thi vào các trường THPT hoặc thi sinh vào các Trường THCN Định Hiệp, ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biểu mẫu 09 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP THÔNG B¸O Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014 – 2015. STT. Nội dung. I. Số học sinh chia theo hạnh kiểm Tốt (tỷ lệ so với tổng số). 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 III 1 a b 2 3 4 5 6. Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh chia theo học lực Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Kém (tỷ lệ so với tổng số) Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước. Tổng số. Lớp 6. Chia ra theo khối lớp Lớp Lớp 7 8. Lớp 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV 1 2 V VI 1 2 3 VII VIII IX X. và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi Cấp tỉnh/thành phố Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp Số học sinh được công nhận tốt nghiệp Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập. (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh nam/số học sinh nữ Số học sinh dân tộc thiểu số. 03/01. 01. 01. Định Hiệp, ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu). Biểu mẫu 10. 01.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của. Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015 STT. Nội dung. I. Số phòng học. II 1. Loại phòng học Phòng học kiên cố. 2. Phòng học bán kiên cố. 3 4 5. Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học Bình quân học sinh/lớp Số điểm trường Tổng số diện tích đất (m2) Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m2) Diện tích phòng học bộ môn (m2) Diện tích phòng chuẩn bị (m2) Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Diện tích phòng khác (….)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ). 6 7 8 III IV V VI 1 2 3 3 4 5 VII. Số lượng 10. 10. 02. 1/1 37/1 01 23905 23137 624 480 96. -. 480. 08. 1. Khối lớp 6. 02. 2. Khối lớp 7. 02. 3. Khối lớp 8. 02. 4. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị). 5. Lớp 9. 02. Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ). 31. VIII. Bình quân 0.03m2/học sinh 0.03m2/học sinh -. Số bộ/lớp. -. Số học sinh/bộ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IX 1 2 3 4 5 ... X XI. Tổng số thiết bị đang sử dụng Ti vi Cát xét Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Thiết bị khác… ………. XIII. XIV. 01 04 02 03. Số lượng (m2). Nội dung Nhà bếp Nhà ăn Nội dung. XII. Số thiết bị/lớp. Số lượng phòng, tổng diện tích (m2). Diện tích bình quân/chỗ. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Khu nội trú. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Dùng cho học sinh Chung. 1 2. Số chỗ. Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. x. Nam/Nữ x. Số m2/học sinh Chung. Nam/Nữ 0.13. (*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) XV XVI XVII XVIII XIX. Nội dung Có Không Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x Kết nối internet (ADSL) x Trang thông tin điện tử (website) x của trường Tường rào xây Định Hiệp, ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu). Biểu mẫu 11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của. Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP THÔNG B¸O Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015 Hình thức tuyển dụng. STT. Nội dung. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: Toán Lý Hóa Văn Tiếng Anh Sử Địa GDCD Âm Nhạc Mỹ Thuật Sinh học TD Công Nghệ Tin học. II 1 2 III 1 2 3 4 5 6 7 8. Cán bộ quản lý Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Nhân viên Nhân viên văn thư Nhân viên kế toán Thủ quĩ Nhân viên y tế Nhân viên thư viện Nhân viên Thiết bị Nhân viên bảo vệ Nhân viên Phục vụ. I. Tổng số. 29. Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn). Trình độ đào tạo. Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68). 29. TS. ThS. ĐH. CĐ. X. X. TCCN. Dưới TCCN. Ghi chú. 01 01. TNC2 TNC2. 19 02 01 01 02 02 01 01 01 01 01 01 02 02 01. Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế Biên chế. 01 01. Biên chế Biên chế. 01 01. 01 01. Biên chế Biên chế. 01 01. 01 01 01 02 01. 02 01 01 02 01 01. 01 01. 01 01 01 01 02 01. 01 01. 01 Biên chế Biên chế. 01 01 HĐ theo NĐ 68 HĐ theo NĐ 68. Định Hiệp, ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×