Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dai luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.12 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Thành Vũ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung của chương II  Đại lượng tỉ lệ thuận và các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.  Đại lượng tỉ lệ nghịch và các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.  Hàm số  Mặt phẳng tọa độ và đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Bài 1. Nội dung bài học :.  Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận – công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận?.  Hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau có những tính chất gì ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1:. ?1 Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi là 15 Km/h. Hỏi sau những khoảng thời gian là 1 giờ ; 2 giờ; 4 giờ; 8 giờ sau t giờ thì vật đi được những quãng đường là bao nhiêu Km? Giải Gọi S là quãng đường mà vật đi được . Khi đó: - Sau 1h vật đi được quãng đường là: S = 15 . 1 - Sau 2h vật đi được quãng đường là:. S = 15 . 2. - Sau 4h vật đi được quãng đường là:. S = 15 . 4. - Sau 8h vật đi được quãng đường là : S = 15 . 8 - Sau t (h) vật đi được quãng đường là: S = 15 . t.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1: b.Ví dụ 2:. Nếu các hình vuông có độ dài các cạnh là 1m ; 2m ; 5m ; 9m ; a(m) thì chu vi của các hình vuông đó tương ứng là bao nhiêu ? Giải Gọi chu vi của hình vuông là C . Khi đó : •Hình vuông có cạnh là 1(m) thì chu vi của C= 4.1 hình vuông đó là : * Hình vuông có cạnh là 2(m) thì chu vi C= 4.2 của hình vuông đó là : * Hình vuông có cạnh là 5(m) thì chu vi của hình vuông đó là :. C= 4.5. *Hình vuông có cạnh là 9(m) thì chu vi của hình vuông đó là :. C= 4 .9. *Hình vuông có cạnh là a(m) thì chu vi của hình vuông đó là :. C= 4 .a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1: b.Ví dụ 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Ta có :. S tỉ lệ thuận với t Hai công thức bên có điểm giống nhau C gì tỉ lệ thuận với ?a. S = 15 . t C=4 .a. ĐẠI LƯỢNG NÀY. y. =. k.x. =. HẰNG SỐ (KHÁC 0). x. ĐẠI LƯỢNG KIA. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1: b.Ví dụ 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Bài tập áp dụng * Điền vào chỗ trống : y 2.x Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2 Nếu……… ……...  3..  3 Nếu……… y  .x Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là:… 2 2 1 y x Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là :…… Nếu……… 4 4 Nếu……….. y  5.x Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là : ……. 5. Công thức thể hiện :. -Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -6. y  6.x - Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ là k. z k.t.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1: b.Ví dụ 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Bài tập áp dụng Trong các công thức sau – công thức nào không thể hiện đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x (Thảo luận nhóm). A.. y = 5.x. D.. y = -x. B.. y = 5.x. E. E. 54 y= x. C.. y=x. F.. y = (a+1).x (với a -1).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1: b.Ví dụ 2:. Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. c.Chú. ý:( sgk). ?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là: K Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k khác 0) Ta có : y k . x Vậy : x y : k Suy ra : x  y . 1. k. Hay : x 1 . y. k. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1. k. Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k khác 0). Biết rằng khi x = 4 thì y = 12. Hãy tìm hệ số tỉ lệ k. Giải Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k 0) Ta có : y = k.x. Vậy: k  y. Khi x = 4 thì y = 12 nên ta có :. :x. k  12 : 4. =3. Vậy đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?3 ?3. ?. Mỗi con khủng long các cột a ,b ,c ,d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho như hình vẽ dưới đây ?. 50mm. ?. ( Xem bảng số liệu trong SGK /Tr.53 ) 10 taán. ?. 10mm. 8mm. a. b. 30mm. c. d.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?3 ?3. ? Cột. Chiều cao ( mm). Khối lượng (tấn). a. b. c. d. 10 8. 50 30. 10 8. 50 30. 50mm. 10 taán. ?. 10mm. 8mm. a. b. ?. 30mm. c. d.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1.Định nghĩa: a.Ví dụ 1: b.Ví dụ 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. c.Chú ý:( sgk). 2.Tính chất:. y1 y 2 y 3 y 4 = = = = .... = k x1 x 2 x 3 x 4. x1 y 1 x1 y1 , .... = = , x2 y 2 x3 y 3 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: * Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không thay đổi * Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. ?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:. x. x1 = 3. x2 = 4. y. y1 = 6 y2 =…8. x3 = 5. x4 = 6 12 10 y4 =… y3 =…. a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ? b) Điền số thích hợp vào chỗ trống?. c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y1 y 2 y 3 y 4 , , , x1 x 2 x 3 x 4. của y và x ? Giải a) Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau nên y = k .x y y1 = k.x1  k = 1 = 6 = 2 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k = 2 x1 3 y3 ... y2 y4 ; = 2 ; = 2 = 2 ; =2 b) x x x2 ... 3 4. y1 y 2 y 3 y 4 c) = = = = .... = 2(= k) x1 x 2 x 3 x 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập củng cố Bài 1:. giải. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.. a) Vì y tỉ lệ thuận với x ta có y = k.x. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. thay x = 6, y = 4 ta được: 2 4 = k . 6 => k =. b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giḠtrị của y khi x = 9; x = 15. ( k là hằng số khác 0). b) Công thức: y = 2 .x 3. c) Với x = 9 ta được Với x = 15 ta được. 3. 2 y = .9 = 6 3 y=. 2 .15 = 10 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Biết y và x tỉ lệ thuận với nhau Điền số thích hợp vào ô trống. x. 2. y. 6 21 -9 -3 3 12 9 15 -6 18. ô chữ. C. 7 -3 -1 1. H. Ă M. 4. N. 3. 5 -2 6. G O. A. N.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng Hướng dẫn dẫn về về nhà nhà. Nắm vững định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận. Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận . Hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận làm BT 1;2;3 trong SGK tr.54..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự giờ thăm lớp !.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×