Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bai giai de thi vao 10 mon toan tinh Binh Dinh 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phan Hòa Đại. THCS Taây Sôn. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015. BÌNH ĐỊNH Đề chính thức. Môn thi: Toán Ngày thi: 28/6/2014 Thời gian làm bài: 120’. Bài 1: (2,5 điểm) a) Giải phương trình : 3x-5 = x+1 b) Giải phương trình : x2 + x – 6 = 0 x  2y  8 c) Giải hệ phương trình :  x  y  1 d) Rút gọn biểu thức: P . 5 2 5 52. Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho pt : x2 -2(m-1)x + m -3 = 0 ( 1) a) Chứng minh phương trình (1)) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm trái dấu. Bài 3: ( 2 điểm) Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì hoàn thành sau 12 giờ . Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của thứ hai ít hơn đội thứ nhất 7 giờ.Hỏi nếu làm riêng thì thời gian mỗi đội công nhân hoàn thành công việc là bao nhiêu ? Bài 4: (4 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, trên cùng một nửa đường tròn (O) lấy 2 điểm G và E ( theo thứ tự A,G,E,B) sao cho tia EG cắt tia BA tại D. Đường thẳng vuông góc với BD tại D cắt BE tại C, đường thẳng CA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. a) Chứng minh tứ giác DFBC nội tiếp. b) Chứng minh BF=BG DA DG.DE c) Chứng minh  BA BE.BC Bài 5:(1đ )Cho A . 1 1 1 1    ...  ; 1 2 2 3 3 4 120  121 Chứng minh : B > A. B  1. 1 1 1   ...  2 3 35.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phan Hòa Đại. THCS Taây Sôn. GIẢI Bài 1: (2,5 điểm) a) Giải phương trình : 3x-5 = x+1  3x-x=1+5  2x=6 x=3 Vậy phương trình có một nghiệm x = 3 b) Giải phương trình : x2 + x – 6 = 0 (a = 1; b= 1; c =-6)   b2  4ac  12  4.1.  6   25  0    5 b   1  5 b   1  5   2; x2    3 2a 2.1 2a 2.1 x  2y  8 3y  9 y  3 y  3 c) Giải hệ phương trình :     x  y  1 x  y  1 x  3  1 x  2 Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;3). Vậy pt có hai nghiệm phân biệt: x1 . d) Rút gọn biểu thức: P . . . 5 52 5 2 5  2 5  5 2 5 2 5  5 54 52. Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho pt : x2 -2(m-1)x + m -3 = 0 ( 1) a) Chứng minh phương trình (1)) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. x2 -2(m-1)x + m -3 = 0 ( 1) ( a=1; b= -2(m-1) => b’= -(m-1); c = m-3 ) 2. 3 7  ’  1  m   1.  m  3  m  2m  1  m  3  m  3m  4   m     0 với mọi m 2 4  => Pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm đối nhau:  '  0   Vm   V m (c.m.t) Pt (1) có hai nghiệm đối nhau      m 1 b 2 m  1  0 m  1 x  x    0     1 2   a  Vậy Pt (1) có hai nghiệm đối nhau  m=1 2. 2. 2. Bài 3: ( 2 điểm) Gọi thời gian làm một mình xong công việc của đội thứ hai là x (giờ) ĐK: x > 12 Thời gian làm một mình xong công việc của đội thứ nhất là x+7 (giờ) 1 Trong một giờ: + Đội thứ nhất làm được: (cv) x7 1 + Đội thứ hai làm được: (cv) x 1 (cv) + Cả hai đội làm được: 12 1 1 1  12.  x  7  12x  x  x  7   x2  17x  84  0(*) Ta được pt:   x x  7 12 ( a= 1; b= -17; c= -84) ∆= (-17)2 -4.1.(-84)=625 > 0 =>   25 Vậy pt (*) có hai nghiệm phân biệt: 17  25 17  25 x1   21  TMDK  ; x 2   4(KTMDK) 2.1 2.1 Vậy nếu làm riêng để làm xong công việc thì đội thứ hai làm trong 21 giờ; đội thứ nhất làm trong 21+7=28 giờ. Bài 4: (3 điểm) a) Chứng minh tứ giác DFBC nội tiếp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phan Hòa Đại. THCS Taây Sôn. Ta có: BDC  900 ( Vì CD  BD); BFC  BFA  900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) => D,F cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông=> Tứ giác BCDF nội tiếp đường tròn đường kính BC b) Chứng minh BF=BG: B2  E1 ( góc nội tiếp cùng chắn cung AG của đường tròn (O)) (1) Ta có AEB  900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) => AEC  900 ( kề bù với góc AEB) C => AEC  ADC  900  900  1800 => Tứ giác ADCE nội tiếp => E1  C1 ( góc nội tiếp cùng chắn cung AD) (2) 1 Lại có tứ giác BCDF nội tiếp (c.m.t) => C1  B1 ( góc nội tiếp cùng chắn cung DF) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: B1 = B 2 . Xét ∆AGB và ∆AFB, có : C1  B1 ( c.m.t); AGB  AFB  900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) => AGB. AFB  GAB  GFB  GB  FB  BG  BF DA DG.DE c) Chứng minh  BA BE.BC. E G. 1. 2 D B Xét ∆ADE và ∆GDB có E1  B2 ( c.m.t); góc BDE chung 1 A AD DG => ADE BGD    DG.DE = AD.BD (4) DE BD F Xét ∆BED và ∆BAC có: BDE  BCA ( góc nội tiếp cùng chắn cung AE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCE); góc CBD chung BE BA => BED BAC    BE.BC = BD.AB (5) BD BC DG.DE DA.BD DA Từ (4) và (5) suy ra :   BE.BC BA.BD BA. Bài 5:(1đ ) Ta có: với mọi k  N* ta có:. A. 1 k  k 1. . k 1  k  k  1  k , suy ra k 1 k. 1 1 1 1    ...  1 2 2 3 3 4 120  121.  1  2  2  3  3  4  ...  120  121  1  121  1  11  10 Vậy A =10 (1) Ta có: với mọi k  N* , ta có:. B  1 =>. 1 k. . 2 k k. . 2 k  k 1. 1 1 1 1 1 1 1   ...      ...  2 3 35 1 2 3 35. . . 2. . k 1  k k 1 k.  .  2. . . k 1  k. .  B  2  1  2  2  3  3  4  .....  35  36  2  1  36  2.  1  6   10. Vậy B >10 (2) Từ (1) và (2) suy ra B > A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×