Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT CHUONG IV DAI SO 9 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>So¹n : Gi¶ng: TiÕt 68:. kiÓm tra 1 tiÕt. A. môc tiªu: Cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ gi¶i ph¬ng tr×nh quy vÒ bËc hai b»ng c«ng thøc nghiÖm và công thức nghiệm thu gọn, vẽ đồ thị hàm số bậc hai và nhẩm nghiệm bằng hệ thức ViÐt. B. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập. C. Tiến trình tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra) 3. Dạy học bài mới :. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1.Hàm số y = ax2. TNKQ TL Nhận diện được 1 điểm thuộc (P). Số câu Số điểm % 2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm % 3.Hệ thức Vi-et và áp dụng. 1. TNKQ TL Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P) 2 1 10% Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm % Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. 0.5 5% Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai. 2. 1 1. 1. 0,5 5% Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm. 10%. 2 1.0 10% 6. 3 1.5 15%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d) 2 3.0 30% Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 25%. 1.5 15% Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 1 1.5 15% 4 3.0 6.0 60%. Cộng. 5 3.5 35%. 4 3,5 35%. 3 3.0 12 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mỹ Thành KIỂM TRA CHƯƠNG IV Đại số 9 Họ và tên:………………………………… Thời gian : 45 phút Lớp 9A Điểm Lời phê của giáo viên. ĐỀ: A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5   A. x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = 4 B. x1+x2= 2 ; x1.x2 = 4 1 5 1 5   C. x1+x2 = 2 ; x1.x2 = 4 D. x1+x2= 2 ; x1.x2 = 4 2 Câu 2. Phương trình x - 2x + m = 0 có nghiệm khi A. m  1 B. m 1 C. m  1 D. m  1 2 Câu 3. Phương trình 2x - 5x + 3 = 0 có nghiệm là: 3 3 3 A. x1 = 1; x2 = 2 B. x1 = - 1; x2 = 2 C. x1 = - 1; x2 = - 2 D. x = 1 3 Câu 4. Hàm số y = - 4 x2. Khi đó f(-2) bằng : 3 A. 3 B. - 3 C. 4 D. 6 Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 =0 Câu 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có  bằng A. 37 B. -37 C. 37 D. 13 Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0 A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm Câu 8. Hàm số y = - 2x2 A. Hàm số luôn nghịch biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0 B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (3 điểm). Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số. Bài 2: (3 điểm) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0.5 điểm) Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 A. 4 B. 5 D. 6 C. 7 B. 8 D. B . TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1,5 điểm . *) Hàm số y = x2: Bảng một số giá trị tương ứng (x,y): x -3 -2 -1 0 2 y=x 9 4 1 0 *) Hàm số y = -2x + 3: - Giao điểm của đồ thị với Oy: A(0; 3). 3 Giao điểm của đồ thị với Ox: B( 2 ; 0) - Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = -2x + 3 b) Tìm đúng 2 toạ độ giao điểm bằng phương pháp đại số : (1; 1) và (-3; 9) (1,5 điểm ). 1 1. 2 4. 3 9 y. 9. 4 A 1. Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu 1,5 điểm -3 -2 -1 0 2 a) 3x - 8x + 5 = 0 Ta có  ' 16 – 3.5 = 1 > 0 ( 0,5 điểm) Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 4 1 5 4 1 x1   ; x2  1 3 3 3 (1.0 điểm) b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2  2x2 – 6x – x + 3 = - 2x +2  2x2 – 5x + 3 = 0 điểm)  = (-5)2 – 4.2.1 = 17 > 0 điểm ). x. B 1. 2. 3. (0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phương trình có hai nghiệm phân biệt là điểm) D. rót kinh nghiÖm:. x1 . 5  17 5  17 ; x2  4 4. ( 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×