Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu Dh 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 1 - NĂM 2013 Môn: TOÁN – Khối A, A1; Thời gian làm bài: 180 phút. Câu. Đáp án. Điểm. a) (1,0 điểm) Câu 1. Khi m=−2 hàm số trở thành y=x 3 +6 x 2+ 9 x +1 . (2,0 a) Tập xác định: R . điểm) b) Sự biến thiên: y=− ∞ và lim y =+ ∞. * Giới hạn tại vô cực: Ta có x lim →− ∞ x →+∞ * Chiều biến thiên: Ta có y ' =3 x 2+ 12 x +9 ; y '=0 ⇔ x=−3 ¿ x=−1 ¿ x <−3 ¿ x >−1 ¿ ; y ' <0 ⇔ − 3< x< −1 . ¿ ; y ' >0 ⇔ ¿ ¿ ¿ ¿ Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; −3 ) , ( −1 ;+ ∞ ) ; nghịch biến trên ( −3 ; −1 ) . * Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=−3 , y CĐ =1 , hàm số đạt cực tiểu tại x=−1 , y CT =−3 . * Bảng biến thiên: y x  3 1. . y'. . +. 0. –. 0. . +. 1. . 1. y. 0,5.  3.  3. c) Đồ thị:. b) (1,0 điểm) Ta có y '=3 x 2 − 3(m −2) x − 3(m −1), ∀ x∈R. y '=0 ⇔ x2 −(m− 2) x − m+1=0 ⇔ x=x 1=−1 ¿ x=x 2=m−1 . ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ Chú ý rằng với m>0 thì x 1< x 2 . Khi đó hàm số đạt cực đại tại tiểu tại x 2=m− 1. Do đó. 1. O. x. 0,5.  3 0,5. x 1=−1 và đạt cực.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> m− 1¿2 +1 . 3m 1 , y CT = y (m− 1)=− (m+2)¿ 2 2 m− 1¿ 2=0 m− 1¿ 2+1=4 ⇔6 m− 6 −(m+2)¿ 3m 1 Từ giả thiết ta có 2. − (m+2)¿ 2 2 2 ⇔(m− 1)(m +m− 8)=0 ⇔ m=1 ¿ − 1± √ 33 m= . 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ − 1+ √ 33 m>0 . Đối chiếu với yêu cầu ta có giá trị của m là m=1 , m= 2 π Điều kiện: cos x ≠ 0 , hay x ≠ +kπ . Câu 2. 2 (1,0 Khi đó phương trình đã cho tương đương với điểm) ( tan x +1)sin2 x+ 1− 2sin 2 x+ 2=3( cos x+ sin x )sin x 2 2 ⇔ (tan x − 1) sin x+3=3(cos x − sin x )sin x +6 sin x ⇔ (tan x − 1) sin2 x+3 cos 2 x=3 (cos x − sin x)sin x ⇔ (tan x −1)sin 2 x +3(cos x −sin x)cos x=0 ⇔( sin x −cos x )(sin2 x −3 cos 2 x )=0 ⇔ (sin x − cos x)(2 cos 2 x+ 1)=0 ⇔ sin x=cos x ¿ 1 cos 2 x=− 2 ¿ π x= +kπ 4 ¿ π x=± + kπ , k ∈ Z . 3 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ π π Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm x= +kπ , x=± +kπ , k ∈ Z 4 3 ¿ 2+ x> 0 ,18 − x ≥ 0 Câu 3. 4 4 − √18 − x >0 (1,0 Điều kiện: ⇔− 2< x ≤ 18 . điểm) ¿{ ¿ Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với log 2 √ 2+ x ≤ log 2 (4 − √4 18− x) ⇔ √ 2+ x ≤ 4 − √4 18− x . Đặt t=√4 18− x . Khi đó 0 ≤t < √4 20 và bất phương trình trở thành y CĐ = y (−1)=. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> √ 20− t 4 ≤ 4 −t. ⇔ 4 −t ≥ 0 4 − t ¿2 ¿ ⇔ ¿ ¿t ≤4 ¿ 4 2 t +t −8 t −4 ≥0 ¿ ¿ ¿ ⇔ ¿ ¿ ¿t ≤4 ¿ 20 − t 4 ≤ ¿ Suy ra √4 18− x ≥ 2⇔ x ≤ 2. Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là −2< x ≤2 . Câu 4. (1,0 điểm). 0,5. Khi đó e x =t 2 − 3 ⇒e x dx=2tdt . Khi x=0 ⇒t =2 , khi 3 3 2 tdt t x=ln 6 ⇒t=3 . Suy ra I =∫ =2∫ 2 dt 2 2 3 t +2(t −3)+7 2 2t +3 t+1. Đặt. √ 3+e x =t . 3. ¿ 2∫ 2. 3. 0,5. t 1 1 dt=2∫ − dt ( t+1)(2t +1) t+1 2t +1 2 ¿ 2 ln |t +1|. (. ). 0,5. ¿3 − ln |2 t+1|¿3 =(2 ln 4 − 2 ln3) −(ln 7 − ln5)=ln 80 . ¿2 ¿2 63 S Kẻ SK ⊥ AB⇒ hình chiếu CK ⊥ AB ⇒ ( (SAB) ,( ABCD) ) =∠ SKC=45 0 .. Câu 5. (1,0 điểm). ∠ ABC=120 0 ⇒ ∠ CBK=60 0 ⇒ CK=CB sin 600= 0. D. ⇒ SC=CK tan 45 = C. I O. A. 3a . 2. S ABCD=AB . BC sin 1200=. 3a 2. (1). 0,5. 2. 3 √3 a . 2. (2). 1 3 √ 3 a3 Từ (1) và (2) ⇒ V S . ABCD = SC. SABCD= . 3 4 O=AC ∩BD . BD ⊥ AC , BD ⊥ SC BD ⊥(SAC) Gọi Vì nên tại O. Kẻ OI ⊥SA ⇒ OI là đường vuông góc chung của BD là SA. Sử dụng hai tam giác đồng dạng AOI và ASC hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra 3a 3 √5 a 3 5a OI= = . Suy ra d (SA , BD)= √ . 10 2 √ 5 10 2 2 2 Ta có 2 x + 4 y +2 z ≤(x + 1)+( y + 4)+( z +1) ¿ x 2+ y 2 + z 2 +6 ≤3 y +6 . Câu 6. y (1,0 Suy ra 2 x + y +2 z ≤ 6 . Dấu đẳng thức xảy ra khi x= 2 = z=1 . điểm) Chú ý rằng, với hai số dương a , b áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 2 a+ b ¿ ¿ (*) 1 1 8 , + ≥ a2 b2 ¿ B K. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7.a (1,0 điểm). dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b . 2 x +1¿ ¿ y 2 x+1+ +1¿ y 2 2 +1 ¿ 2 ¿ ¿ z+ 3¿ 2 Áp dụng (*) ta được z +3 ¿2 ¿ ¿ ¿ ¿ 8 ¿ ¿ 1 P= ¿ y 2 x + +2+ z +3 ¿ 2 6+10 ¿2 ¿ ¿ 2 x + y +2 z+ 10¿ 2 ¿ ¿ 64 . 4 ¿ ¿ 64 ¿ Dấu đẳng thức xảy ra khi x=1 , y =2 , z=1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt khi x=1 , y =2 , z=1 . B ∈ d 1 : y =8 − x ⇒ B(b ; 8 −b), B D∈ d 2 : x =2 y −3 ⇒ D(2d −3 ; d ). ⇒⃗ BD=(−b+2 d −3 ; b+ d − 8) và trung I C A b +2 d −3 − b+ d+ 8 ; . điểm BD là I 2 2 ⇒. (. BD ⊥ AC I ∈ AC ⇔ ¿⃗ u AC . ⃗ BD=0 I ∈ AC ⇔ ¿ −8 b+ 13 d −13=0 −6 b+9 d −9=0 ⇔ Theo tính chất hình thoi ¿ b=0 d=1 ¿ ¿{ B (0 ; 8) D(− 1; 1) 1 9 ⇒I − ; . 2 2 Suy ra ¿{ ¿ A ∈ AC: x =−7 y +31⇒ A (−7 a+31 ; a). 1 2S 15 S ABCD= AC .BD ⇒ AC= =15 √ 2⇒ IA= 2 BD √2. 0,5. ). D. (. 0,5. ). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 63 2 9 2 225 9 2 9 + a− = ⇔ a− = ⇔ 2 2 2 2 4 a=3 ¿ a=6 ¿ A( 10; 3) ¿ A(− 11 ; 6)(ktm) ¿ ¿ ¿ ⇒¿ ¿ ¿ Suy ra A (10 ; 3)⇒ C(−¿11 ; 6). Giả sử Δ có vtcp ⃗ u Δ=(a ; b ; c) , a2 +b 2+ c2 ≠ 0. Δ ⊥ d1 ⇔ ⃗ uΔ . ⃗ u1=0 ⇔ a− b+ c=0 . a −b − 2 c ¿2=3 (a2 +b 2+ c 2)(2) |a −b − 2c| 1 0 0 ∠( Δ, d 2)=60 ⇔ =cos 60 = ⇔ 2¿ 2 2 2 2 √1+1+4 . √ a +b + c 2 2 a+ c ¿ +c 2 2 2 b=a+c a +(¿)⇔ a +ac − 2 c =0 Từ (1) có thay vào (2) ta được 2 18 c =3 ¿ ⇔. (. ⇒ −7 a+. Câu 8.a (1,0 điểm). Câu 9.a (1,0 điểm). ) ( ). ( ). (1). a=c , b=2 c ¿ a=−2 c ,b=− c . ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x+1 y −2 z = = . u Δ=(1; 2 ; 1) ta có Δ : a=c ,b=2 c , chọn c=1 ⇒⃗ Với 1 2 1 x+1 y −2 z = = . u Δ=(2 ; 1; − 1) ta có Δ: Với a=−2 c ,b=− c , chọn c=− 1⇒⃗ 2 1 −1 (n −1) ¿ Ta có (n+ 1) n ¿ 4 C 3n+ 1+2 C 2n= A3n ⇔ 4 . ¿ ⇔ 2( n2 −1)+3(n− 1)=3(n2 −3 n+2) , n≥ 3 ⇔ n2 −12 n+11=0 , n≥ 3 ⇔ n=11 . k 2 x 2 ¿11 −k . − x ¿ −2 ¿k . x 22 −3 k ¿ Khi đó Ck11 . ¿ k C 11 ¿ 11 2 11 x2− =∑ ¿ x k=0 Số hạng chứa x 7 là số hạng ứng với k thỏa mãn 22− 3 k=7 ⇔k =5. −2 ¿5=− 14784 . 7 Suy ra hệ số của x là C 511 .¿. 0,5. 0,5. 0,5. ( ). (. ). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> d 1 cắt d 2 tại I ( 2; 0). Chọn A 0 (0 ; − 2)∈d 1 , ta có IA 0=2 √ 2 . Lấy B 0 (2− 2 b ; b)∈ d 2 sao cho A 0 B 0=3 IA 0=6 √ 2 b+2 ¿2=72 2 2− 2 b ¿ +¿ ⇔¿. Câu 7.b (1,0 điểm). 2. ⇔ 5 b − 4 b −64=0 ⇔ b=4 ¿ 16 b=− 5 ¿ B0 (−6 ; 4) ¿ 42 16 B0 ;− . 5 5 ¿ ¿ ¿ ⇒¿ ¿ ¿ ¿ Δ Suy ra đường thẳng là đường thẳng qua M (−1 ; 1) và song song với A 0 B 0 . Suy ra phương trình Δ : x + y=0 hoặc Δ : x +7 y − 6=0 . (P) đi qua K (1 ; 0 ; 0)⇒ phương trình (P) dạng Ax+ By+Cz − A=0( A 2+ B 2+C 2 ≠ 0) . ( P) // d ⇔ ud . ⃗ ⃗ n P=0 H (−2 ; 4 ; − 1)∉(P) ⇔ ¿ 2 A −3 B+C=0(1) −3 A+ 4 B− C ≠ 0(2) ¿{ 2 2 2 2 A − B+3 C ¿ =3( A + B +C ). |A − B+3 C| (3) d ( M ,(P) )= √ 3 ⇔ =√ 3 ⇔ ¿ 2 2 2 √ A +B +C − 2 A+ 3 B ¿2 A 2+ B2 +(¿) Từ (1) có C=−2 A +3 B , thay vào (3) ta được −5 A+8 B ¿2=3 ¿ ¿ ⇔ 5 A2 −22 AB+17 B2=0 ⇔ A=B ¿ 5 A=17 B . ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ Với A=B , ta có C=B , không thỏa mãn (2). 17 19 Với 5 A=17 B , ta có A= B , C=− B . Chọn B=5 ta có A=17 ,C=− 19 , 5 5 thỏa mãn (2). Suy ra ( P):17 x +5 y −19 z −17=0 .. (. Câu 8.b (1,0 điểm). 0,5. ). 0,5. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 9.b (1,0 điểm). Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E là 5 ×4 ×3=60. Trong đó số các số không có mặt chữ số 5 là 4 × 3 ×2=24 , và số các số có mặt chữ số 5 là 60 −24=36 . Gọi A là biến cố hai số được viết lên bảng đều có mặt chữ số 5; B là biến cố hai số được viết lên bảng đều không có mặt chữ số 5. Rõ ràng A và B xung khắc. Do đó áp dụng qui tắc cộng xác suất ta có 1 1 1 1 C . C36 C 24 . C 24 3 2 2 2 13 P( A ∪B)=P (A )+ P (B)= 36 + = + = . 1 1 1 1 5 25 C 60 . C60 C 60 . C 60 5 13 12 Suy ra xác suất cần tính là P=1 − P( A ∪ B)=1− = . 25 25. ()(). 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×