Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phan Dang De Thi CDDH Phan Nguyen Tu Lien Ket BTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Phạm Đức Anh (: 0936 870 199). Luyện Thi CĐ-ĐH 2014. PHÂN DẠNG CÂU HỎI VÔ CƠ TRONG CÁC ĐỀ THI CĐ – ĐH Phần 01: Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - liên kết hóa học Câu 1.(KB-07) Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 2.(CĐ-07) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R.. B. R < M < X < Y.. C. Y < M < X < R.. D. M < X < R < Y.. Câu 3.(KA-07) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar.. B. Li+, F- , Ne.. C. Na+, F-, Ne.. D. K+, Cl-, Ar.. Câu 4.(KA-07) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 5.(KB-07) Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là. A. LiF.. B. NaF.. C. AlN.. Cõu 6.(CĐ-07) Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là. 63 29. Cu vµ. đồng là 63,546. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị A. 27%.. B. 50%.. C. 54%.. 63 29. D. MgO. 65 29. Cu . Nguyªn tö khèi trung b×nh cña. Cu lµ D. 73%.. Câu 7.(KA-08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl.. B. NH3.. C. H2O.. D. NH4Cl.. Câu 8.(CĐ-08) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại.. B. cộng hoá trị.. C. ion.. D. cho nhận.. Câu 9.(KA-08) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là. A. Li, Na, O, F.. B. F, O, Li, Na.. C. F, Li, O, Na.. D. F, Na, O, Li.. Câu 10.(CĐ-08) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (cho Z: Na = 11;Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl.. B. Na và Cl.. C. Al và Cl.. D. Al và P.. Câu 11.(KB-08) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:. Phân Dạng Câu Hỏi Trong Đề Thi CĐ & ĐH. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Phạm Đức Anh (: 0936 870 199) A. P, N, F, O.. Luyện Thi CĐ-ĐH 2014. B. N, P, F, O.. C. P, N, O, F.. D. N, P, O, F.. Câu 12.(KB-08) Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S.. B. As.. C. N.. D. P.. Câu 13.(CĐ-09) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 14.(KB-09) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K.. B. Mg, K, Si, N.. Câu 15.(KA-09) Cấu hình electron của ion X. 2+. C. K, Mg, N, Si. 2. 2. 6. 2. 6. D. K, Mg, Si, N. 6. là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa. học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB.. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.. C. chu kì 3, nhóm VIB.. D. chu kì 4, nhóm IIA.. Câu 16.(CĐ-09) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là. A. 15. B. 17. C. 23. D. 18. Câu 17.(CĐ-09) Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. phi kim và kim loại. Câu 18.(KA-09) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là. A. 27,27%.. B. 40,00%.. C. 60,00%.. Câu 20.(KA-2010) Nhận định nào sau đ y đ ng khi nói về. D. 50,00%.. nguyên tử. 26 13. 26 X, 55 26 Y, 12 Z ?. . X, Y thuộc c ng một nguyên tố ho học. . X và Z có c ng số khối. . X và Y có c ng số nơtron. . X, Z là 2 đồng vị của c ng một nguyên tố ho học. c nguyên tố từ i đến , theo chiều tăng của điện tích hạt nh n th. Câu 21.(KA-2010) .. n kính nguyên tử và độ m điện đều tăng. .. n kính nguyên tử tăng, độ m điện giảm. .. n kính nguyên tử giảm, độ m điện tăng. .. n kính nguyên tử và độ m điện đều giảm. Câu 22.(CĐ-2010) Ph t i u nào sau đ y đ ng .. ung dịch Na phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra g kết tủa. . ot có .. it. n kính nguyên tử lớn hơn rom r có tính a it yếu hơn a it. l. . lo có tính o i ho yếu hơn clo c kim loại X, Y, Z có cấu h nh electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;. Câu 23.(CĐ-2010) 1s22s22p63s23p1.. y gồm c c kim loại ếp theo chiều tăng dần tính khử từ tr i sang phải là. A. X, Y, Z. B. Z, X, Y 3+. Câu 24. (KB-2010) Một ion M. C. Z, Y, X. D. Y, Z, X. có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều. hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1.. B. [Ar]3d64s2.. C. [Ar]3d64s1.. Câu 25.(CĐ-2010) iên kết hóa học giữa c c nguyên tử trong ph n tử. Phân Dạng Câu Hỏi Trong Đề Thi CĐ & ĐH. D. [Ar]3d34s2. 2O. là liên kết. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Phạm Đức Anh (: 0936 870 199) A. cộng ho trị không ph n cực. Luyện Thi CĐ-ĐH 2014 . hiđro. . cộng ho trị ph n cực. C. ion. Câu 26.(KB-2010) Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4.. B. Cl2, CO2, C2H2.. C. NH3, Br2, C2H4.. D. HCl, C2H2, Br2.. Câu 27 (A 2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh th canxi các 3. nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% th tích tinh th , phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là. A. 0,155nm.. B. 0,185 nm. 2+. Câu 28 (A 2011): Cấu hình electron của ion Cu và Cr 9. 3. 7. 2. 1. 3+. 2. Câu 29 (B 2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:. A. 8,92%. 37 17. D. 0,168 nm.. lần lượt là : C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.. A. [Ar]3d và [Ar]3d . B. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s .. Thành phần % theo khối lượng của. C. 0,196 nm.. 37 17. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.. Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là. 35 17. Cl .. Cl trong HClO4 là:. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%. Câu 30 (CĐ 2011): Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:. A. HBr, HI, HCl. B. HI, HBr, HCl. C. HCl , HBr, HI. D. HI, HCl , HBr. Câu 31 (CĐ 2011): Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là: A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5. Câu 32 (A 2012): X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận ét nào sau đ y về X, Y là đ ng A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.. B. Độ m điện của X lớn hơn độ m điện của Y.. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng th i cơ ản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng th i cơ ản) có 4 electron. Câu 33 (A 2012): Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ ản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10.. B. 11.. C. 22.. D. 23.. Câu 34 (A 2012): Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát bi u nào sau đ y là đ ng A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.. C. Trong bảng tuần hoàn, R thuộc chu kì 3.. D. Nguyên tử R (ở trạng th i cơ ản) có 6 electron s.. Câu 35 (B 2012): Phát bi u nào sau đ y là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn. n kính nguyên tử phi kim.. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 36 (B 2012): Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. Phân Dạng Câu Hỏi Trong Đề Thi CĐ & ĐH. C. Mg. D. Fe. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Phạm Đức Anh (: 0936 870 199). Luyện Thi CĐ-ĐH 2014. Câu 37 (CĐ 2012): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A.chu kỳ 3, nhóm VA.. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.. C. chu kỳ 2, nhóm VA.. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.. Câu 38 (CĐ 2012): Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là. A. 2.. B. 4.. C. 3.. D. 5.. Câu 39 (A 2013): Ở trạng th i cơ ản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 40 (A 2013): Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. ion. C. cộng hóa trị có cực. . hiđro. Câu 41 (B 2013): Cho giá trị độ m điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đ y là hợp chất ion? A. NaF.. B. CH4.. C. H2O.. D. CO2. 27. Câu 42 (B 2013): Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 13.. B. 13 và 14.. C. 12 và 14.. Phân Dạng Câu Hỏi Trong Đề Thi CĐ & ĐH. D. 13 và 15.. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×