Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu dai hoc Hoa 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU. KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013-2014 MÔN : HÓA THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 Phút. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………… Số báo danh: ………………………………….Lớp ……. Cho H=1,He=4, C=12, N=14, O=16, Na=23,Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ag=108, Ba=137 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C6H12O6, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là: A. 3. B. 4.. C. 1.. D. 2.. Câu 2: C«ng thøc cÊu t¹o cña alanin lµ A. C6H5NH2. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 3: Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 75% B. 62,5% C. 55% D. 83,33% Câu 4: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 5: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy? A. Sự oxi hóa ion Mg2+ B. Sự oxi hóa ion ClC. Sự khử ion Mg2+ D. Sự khử ion ClCâu 6: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH2. B. CH≡CH. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCH3. Câu 7: Trong hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp là: A. 37,8% và 62,2% B. 40% và 60% C. 38,7% và 61,3% D. 41% và 59% Câu 8: Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. dd HNO3 B. AgNO3 C. Cl2 D. Zn Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng : A. 3,81 gam B. 5,81 gam C. 4,81 gam D. 6,81 gam Câu 10: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl 3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,97 gam D. 0,68 gam Câu 11: Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào A. Al<Mg<Na B. Na<Mg<Al C. Mg<Al<Na D. Al<Na<Mg Câu 12: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng C. Al tác dụng với CuO nung nóng D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng Câu 13: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 14: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là: A. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra. B. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. C. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. D. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra Câu 15: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 21,6 gam. B. 16,2 gam C. 10,8 gam. D. 32,4 gam. Câu 16: Tri ôlein có công thức là: A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5 Câu 17: Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 18: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. cafein. B. moocphin. C. nicotin. D. aspirin. Câu 19: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời: A. Na2CO3 B. NaCl C. H2SO4 D. KNO3 Câu 20: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại: A. Al, Fe, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Cu D. Al, Cu, Ag Câu 21: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo: A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nitron C. Tơ tằm D. Tơ visco Câu 22: Một amin đơn chức chứa 23,729 % Nitơ theo khối lượng. Vậy amin có công thức phân. tử: A. C4H9N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 23: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng liền sau cặp Cu2+/Cu): A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ 3+ 2+ + 2+ C. Fe , Cu , Ag , Fe D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ Câu 24: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại sau là: A. Cd B. Fe C. Cu D. Cr Câu 25: Để phân biệt glucozơ và đồng phân fructozơ của nó người ta dùng: A. Axit axetic B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 Câu 26: Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam .Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO 4 sau phản ứng bằng bao nhiêu ? A. 1 M B. 1,8 M C. 1,5 M D. 0,9 M Câu 27: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ,protein đều có khả năng tham gia phản ứng A. Tráng gương. B. Trùng ngưng. C. Thủy phân. D. Hoà tan Cu(OH)2. Câu 28: Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H 2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là: A. 30 gam B. 24 gam C. 28 gam D. 36 gam. Câu 29: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chi cần dùng 1 thuốc thử là A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 30: Phát biểu đúng là: A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol). B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 31: Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do: A. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt B. Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ C. Nhôm có tính khử yếu hơn sắt D. Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 32: Sự xắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây là đúng? A. (C2H5 )2NH2 < NH3 < C6H5NH2 <C2H5NH2 B. NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < C6H5NH2 C. C6H5NH2 <NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 D. C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < NH3 <C6H5NH2 II.PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần A hoặc B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho dãy các chất : Fe, FeO,Fe 2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dd HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa Nitơ) là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. Câu 35: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5 Câu 36: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ tổng hợp. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ nhân tạo. Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là : A. Peptit B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Anđehtit axetic Câu 38: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml Câu 39: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 40: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa A. 1 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất. B.THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng . Chất X là : A. HNO3 B. HCl C. NaNO3 D. HNO2 Câu 42: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính D. Al2O3 là một oxit trung tính Câu 43: Dùng dung dịch KMnO4 0,02M để chuẩn độ 20ml dung dịch FeSO 4 đã được axit hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi cho được 20ml dung dịch KMnO 4 vào thì dung dịch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng độ mol của dd FeSO4 là A. 0,025M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,15M Câu 44: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được là A. 35,6g B. 24,6g C. 26g D. 31,8g Câu 45: Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây A. Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste Câu 46: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về A. anot, tại đây chúng bị khử B. anot, tại đây chúng bị oxi hoá C. catot, tại đây chúng bị khử D. catot, tại đây chúng bị oxi hoá Câu 47: Biết E0 pin (Zn – Cu) = 1,10V và E 0(Cu2+/Cu) = +0,34V, thế điện cực chuẩn (E 0) của cặp oxi hoá – khử Zn2+/Zn là: A. 0,76V.. B. –1,44V. C. + 0,76V. D. + 1,44V. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là 5,376 lít khí NO (đktc). Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 30,85. B. 25,09. C. 63,97. D. 40,02. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27; Fe =56; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; Na 23; K = 39; Ag = 108; Cl =35,5; N = 14; Si = 14; P = 31; Ca = 40; Mn = 55; Ba = 137; Br = 80; I = 127.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×