Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KE HOACH BO MON TIN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.51 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hiếu Thành Tổ chuyên môn Toán - Lí. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hiếu Thành, ngày 11 tháng 11 năm 2013. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN TIN HỌC NAÊM HOÏC 2013 – 2014 . I/ MỤC TIÊU CHUNG CỦA BỘ MÔN: _ Khái niệm thông tin, các dạng thông tin phổ biến. _ Cấu trúc máy tính điện tử: thiết bị ngoại vi và một số chức năng của bộ phận chính của máy tính điện tử. Một số đặc thù của máy tính điện tử. _ Một số ứng dụng của máy tính điện tử. _ Giới thiệu một số phần mềm. _ Thông qua phần mềm học tập rèn luyện một số kiến thức kĩ năng cơ bản khai thác, sử dụng phần mềm. _ Giới thiệu vai trò, chức năng của hệ điều hành máy tính. _ Cách tổ chức thông tin trong máy tính. _ Một số thao tác cơ bản giao tiếp với hệ điều hành cụ thể. _ Một số kiến thức mở đầu về soạn thảo văn bản trên máy tính. _ Thực hiện được việc soạn thảo, trình bày văn bản đơn giản. II/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1/ Thuận lợi: - Được sự quan tâm của lãnh đạo cấp trên cũng như sự quan tâm của Ban giám hiệu về công tác dạy học. - Nhà trường có 1 phòng máy vi tính, bước đầu tạo điều kiện tương đối tốt cho các em được thực hành ngay khi học lí thuyết. - Học sinh phấn khởi, hào hứng trong học tập. - Nội dung tin học được định hướng với mục tiêu rõ ràng phù hợp với xu hướng phát triển của xã hội, gần gũi với cuộc sống có ý nghĩa thực tế nhằm phục vụ cho các môn học khác. Phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh - Học sinh học tập trung với số lương máy vi tính đảm bảo tốt trong giờ dạy thực hành nên giáo viên đễ theo dõi, so sánh từng học sinh và các lớp khác để có biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và phù hợp với từng đối tượng học sinh 2/ Khó khăn: - Môn tin học là môn mới lần đầu các em học sinh được tiếp xúc, môn học có nhiều khái niệm mới khó tiếp thu nên đòi hỏi người học phải cần cù chịu khó học bài trên lớp và thực hành thì mới có thể đáp ứng yêu cầu môn học trong nhà trường. - Học sinh ở lứa tuổi ham chơi, ý thức học tập ở một số em chưa tốt. Kỹ năng thực hành của một em còn yếu. Còn có những học sinh rất lười học, thiếu đồ dùng học tập. - Đây là môn học mới nên các em còn lúng túng trong việc học, bỡ ngỡ trong cách làm quen với máy tính, vận dụng máy tính để giải quyết công việc. - Học sinh chưa nhận thức tầm quan trọng của môn học cũng như coi nhẹ môn học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Học sinh không có điều kiện thực hành thêm ngoài giờ. III/ CHỈ TIÊU – BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1/ Chỉ tiêu phấn đấu: - Trên cơ sở kiểm tra và tìm hiểu năng lực học tập của HS, nay GV bộ môn nêu ra chỉ tiêu phấn đấu kết quả bộ môn như sau: Tổng Giỏi (8 - 10) Khá (6.5 -7.9) TB (5 – 6.4) Yếu (3.5 – 4.9) Kém (< 3.5) P.Loại Số SL % SL % SL % SL % SL % Lớp HS 61 37 21 56.8 13 35.1 3 8.1 0 0 0 0 62 36 22 61.1 12 33.3 2 5.6 0 0 0 0 63 35 15 42.9 15 42.9 5 14.2 0 0 0 0 Tổng 108 58 53.7 40 37 10 9.3 0 0 0 0 2/ Biện pháp thực hiện: + Đối với giáo viên:. - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, rèn luyện khả năng tự học, phát hiên và giải quyết vấn đề của học sinh nhằm hình thành và phát triển ở học sinh tư duy tích cự, độc lập và sáng tạo. Hoạt động hóa việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động. - Tăng cường ứng dụng CNTT trong dạy học, máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học; chú trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Sử dụng ngôn ngữ trong sáng, chuẩn xác sinh động ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong thân thiện gần gũi, khuyến khích, động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lí cho HS học tập cá nhân và theo nhóm; sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh yếu kém trong nội dung từng bài học. - Phân công học sinh giỏi kèm học sinh yếu trong suốt quá trình học tập. - Tham gia dự giờ thao giảng đúng quy định, chuyên đề nâng cao chất lượng giảng dạy. - Nghiên cứu, cải tiến , sáng tạo đồ dùng dạy học. + Đối với học sinh: - Học sinh thực hiện theo sự phân công của giáo viên. - Chuẩn bị bài mới và cũ, làm bài tập đầy đủ trước khi vào lớp. - Học tập theo nhóm, đôi bạn cùng tiến, ôn lại các kiến thức cũ đã quên. IV/ KẾ HOẠCH CỤ THỂ. CHƯƠNG I: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ A/ NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: _ Khái niệm thông tin, các dạng thông tin phổ biến. _ Cấu trúc máy tính điện tử: thiết bị ngoại vi và một số chức năng của bộ phận chính của máy tính điện tử. Một số đặc thù của máy tính điện tử. _ Một số ứng dụng của máy tính điện tử. B/ YÊU CẦU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Kiến thức: _ Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu, các dạng thông tin phổ biến. _ Biết máy tính là công cụ hổ trợ hoạt động thông tin của con người và tin học là ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động xử lí thông tin tự động bằng máy tính điện tử. _ Hiểu cấu trúc sơ lược của máy tính điện tử và các thành phần cơ bản nhất của máy tính. Bước đầu biết khái niệm phần cứng phần mềm máy tính. _ Biết một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử. 2/ Kĩ năng: _ Nhận biết được một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân. _ Biết cách bật/tắt máy tính. _ Làm quen với bàn phím và chuột máy tính. 3/ Thái độ: _ Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học. TUẦN TIẾT. 1 2. 1-2. 3-4. 3. 5-6. 4. 7-8. TÊ N BÀI DẠY. MỤC TIÊ U BÀI DẠY. _ Biết khái niệm về thông tin và hoạt động thông tin của con người. THÔNG TIN _ Biết máy tính là công cụ hổ trợ con VÀ TIN HỌC người trong các hoạt động thông tin. _ Biết khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học. _ Phân biệt được các dạng thông tin cơ THÔNG TIN bản. VÀ BIỂU DIỄN _ Biết khái niệm biểu diễn thông tin và THÔNG TIN cách biểu diễn thông tin trong máy tính. EM CÓ THỂ _ Biết khả năng ưu việt của máy tính. LÀM ĐƯỢC _ Biết tin học được ứng dụng trong NHỮNG GÌ nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. NHỜ MÁY _ Biết máy tính chỉ là công cụ thực hiện TÍNH? theo chỉ dẫn của con người. MÁY TÍNH VÀ _ Biết sơ lược về cấu trúc của máy tính PHẦN MỀM điện tử. MÁY TÍNH _ Biết một số thành phần chính của máy tính cá nhân. _ Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.. PHƯƠNG PHÁP. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. 9-10. _ Biết máy tính hoạt động theo chương trình. _ Có ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và ý thức rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác. _ Nhận biết được các bộ phận cơ bản BÀI THỰC của máy tính cá nhân. HÀNH 1: LÀM _ Thực hiện được việc bật/tắt máy tính. QUEN VỚI _ Thực hiện được một số thao tác với MỘT SỐ bàn phím. THIẾT BỊ MÁY _ Hiểu và thấy sự cần thiết phải tuân thủ TÍNH nội quy phòng máy.. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP A/ NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: _ Giới thiệu một số phần mềm. _ Thông qua phần mềm học tập rèn luyện một số kiến thức kĩ năng cơ bản khai thác, sử dụng phần mềm. B/ YÊU CẦU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG: 1/ Kiến thức: _ Nhận biết chuột và bàn phím, biết thao tác cơ bản với chuột và bàn phím. _ Biết lợi ích của việc gõ mười ngón, tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím. _ Biết quy tắc gõ các phím trên bàn phím. _ Biết sử dụng các phần mềm đã lựa chọn để luyện tập sử dụng chuột và bàn phím. _ Biết sử dụng phần mềm học tập để mở rộng kiến thức. 2/ Kĩ năng: _ Thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột. _ Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở. _ Sử dụng cả mười ngón tay để gõ các phím trên hàng phím cơ sở, hàng trên, hàng dưới và hàng phím số, chỉ yêu cầu gõ đúng, chưa yêu cầu gõ nhanh, chưa đòi hỏi gõ hoàn toàn chính xác. _ Sử dụng được phần mềm để luyện tập các thao tác với chuột và luyện gõ bàn phím ở mức đơn giản. 3/ Thái độ: _ Có thái độ nghiêm túc, kiên trì rèn luyện gõ bàn phím, thao tác với chuột. _ Có ý thức tự khám phá, sử dụng phần mềm. TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI DẠY. MỤC TIÊU BÀI DẠY. PHƯƠNG PHÁP. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS. BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. 7. 8. 9. 11-12. 13-14. LUYỆN TẬP CHUỘT. _ Phân biệt được các nút chuột. _ Biết cách thao tác cơ bản với chuột. Vấn đáp, đặt _ Thực hiện được các thao tác cơ bản và giải quyết với chuột. vấn đề.. _ Biết các khu vực phím trên bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. _ Hiểu được lợi ích của việc ngồi đúng tư thế và gõ bàn phím bằng mười ngón. _ Xác định được vị trí các phím trên bàn Vấn đáp, đặt phím, phân biệt được các phím soạn HỌC GÕ và giải quyết thảo và các phím chức năng. MƯỜI NGÓN vấn đề. _ Biết và bước đầu thực hiện gõ mười ngón. _ Có thái độ nghiêm túc trong việc rèn luyện kĩ năng gõ mười ngón, ngồi đúng tư thế. _ Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng phần mềm để luyện gõ mười ngón. _ Thực hiện được khởi động hoặc thoát Vấn đáp, đặt khỏi phần mềm. Thực hiện được việc và giải quyết đăng kí, thiết đặt tùy chọn, lựa chọn bài vấn đề. học phù hợp. Thực hiện được bài gõ phím đơn giản nhất. _ Rèn luyện tính kiên trì trong học tập.. 15-16. SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM. 17-18. _ Biết cách khởi động và thoát khỏi QUAN SÁT phần mềm. TRÁI ĐẤT _ Biết cách sử dụng chuột để điều khiển VÀ CÁC VÌ nút lệnh quan sát để tìm hiểu về hệ mặt SAO TRONG trời. HỆ MẶT TRỜI _ Có ý thức tự khám phá phần mềm, vừa làm vừa quan sát, không sợ sai.. Thực hành. Vấn đáp. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10. 19. BÀI TẬP. 20. KIỂM TRA 1 TIẾT. _ Ôn lại các kiến thức đã học các bài chương 1, chương 2. _ Biết được khái niệm cơ bản của máy Vấn đáp thức tính. hành _ Biết cách trả lời các câu hỏi hình thức trắc nghiệm. _ Chuẩn bị tốt cho việc kiểm tra 1 tiết _ Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua chương 1 và chương 2. Tự luận _ Kiểm tra lí thuyết.. Các câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm.. Đề kiểm tra.. CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH A/ NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: - Giới thiệu vai trò, chức năng của hệ điều hành máy tính. - Cách tổ chức thông tin trong máy tính. - Một số thao tác cơ bản giao tiếp với hệ điều hành cụ thể. B/ YÊU CẦU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG: 1/ Kiến thức: - Biết vai trò, chức năng của hệ điều hành. - Biết cách tổ chức và quản lí thông tin trên đĩa của hệ điều hành. - Nhận biết được giao diện của hệ điều hành, màn hình nền và các đối tượng chính trên màn hình nền. 2/ Kĩ năng: - Thực hiện được việc giao tiếp với hệ điều hành. - Thực hiện được việc xem thông tin trong các ổ đĩa, trong các thư mục. - Phân biệt được tên tệp, thư mục, đường dẫn. - Thực hiện được thao tác với tệp và thư mục: tạo mới, xóa, đổi tên, sao chép, di chuyển. 3/ Thái độ: - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn thông tin lưu trong máy TUẦN. 11. TIẾT. 21. TÊN BÀI DẠY. MỤC TIÊ U BÀI DẠY. _ Biết vai trò của hệ điều hành. VÌ SAO CẦN CÓ _ Biết máy tính muốn hoạt động HỆ ĐIỀU HÀNH được cần phải có sự điểu khiển của hệ điều hành HỆ ĐIỀU HÀNH _ Biết chức năng của hệ điều hành. LÀM NHỮNG _ Biết hệ điều hành là một phần. PHƯƠNG PHÁP. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS. Vấn đáp, đặt - GV: SGK, máy vi tính. và giải quyết - HS: SGK, đọc bài trước ở nhà vấn đề. Vấn đáp, đặt và giải quyết. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và. BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 22 23. 12. 24. 25. 13 14. 26. 27. 28. 15. 29 30. VIỆC GÌ. mềm máy tính.. _ Nhiệm vụ của hệ điều hành trong HỆ ĐIỀU HÀNH máy tính. LÀM NHỮNG _ Biết được một máy tính có thể có VIỆC GÌ nhiều hệ điều hành. _ Bước đầu hiểu khái niệm tệp, thư TỔ CHỨC mục, đĩa và đường dẫn. THÔNG TIN _ Biết vai trò của hệ điều hành trong TRONG MÁY việc tạo ra, lưu trữ và quản lý thông TÍNH tin trên máy tính. TỔ CHỨC _ Hiểu cấu trúc cây thư mục. THÔNG TIN _ Biết các thao tác chính của tệp và TRONG MÁY thư mục. TÍNH _ Nhận biết một số biểu tượng chính trên màn hình nền của hệ điều hành HỆ ĐIỀU HÀNH Windows. WINDOWS _ Biết ý nghĩa của các đối tượng: màn hình nền, thanh công việc _ Nút Start, các biểu tượng chương trình ứng dụng và khái niệm cửa sổ HỆ ĐIỀU HÀNH trong hệ điều hành. WINDOWS _ Biết và hiểu được chức năng của các thành phần chính của cửa sổ trong Windows. _ Rèn kĩ năng sử dụng chuột. THỰC HÀNH 2: _ Thực hiện các thao tác vào ra hệ LÀM QUEN thống. VỚI WINDOWS _ Bước đầu làm quen với việc sử dụng bảng chọn Start. _ Thực hiện các thao tác cơ bản với THỰC HÀNH 2: cửa sổ, biểu tượng, thanh bảng chọn LÀM QUEN trong môi trường Windows. VỚI WINDOWS BÀI TẬP CHƯƠNG 3. _ Ôn tập lại các bài đã học. vấn đề. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 16. 31-32. 17 33-34 18 35 19. _ Làm quen với hệ thống quản lí tệp Windows XP THỰC HÀNH 3: _ Thực hiện được việc xem nội CÁC THAO dung các thư mục qua việc sử dụng Thực hành TÁC VỚI THƯ biểu tượng My Computer. MỤC _ Thực hiện được việc tạo thư mục mới, đổi tên và xóa thư mục đã có. THỰC HÀNH 4: _ Thực hiện được các thao tác sau: Thực hành THAO TÁC VỚI + Đổi tên, xóa tệp tin. TỆP TIN + Sao chép, di chuyển tệp tin. KIỂM TRA THỰC HÀNH. 36. ÔN TẬP HỌC KÌ I. 37-38. KIỂM TRA HỌC KÌ I. - Đánh giá kết quả học tập _ Ôn lại các bài đã học. _ Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. _ Chuẩn bị tốt cho việc thi học kì I. _Đánh giá kết quả học tập qua học kì I. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. _GV: Đề kiểm tra _ HS: học bài. Thực hành. _ Các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm.. Thực hành, lý thuyết. _ Đề kiểm tra học kì 1. CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN A/ NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: - Một số kiến thức mở đầu về soạn thảo văn bản trên máy tính. - Thực hiện được việc soạn thảo, trình bày văn bản đơn giản. B/ YÊU CẦU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG: 1/ Kiến thức: - Biết một số chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản. - Biết một số khái niệm định dạng văn bản như: căn lề, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, dãn dòng, tiêu đề đầu trang, cuối trang. - Biết gõ văn bản và văn bản tiếng Việt. - Biết định dạng trang văn bản như căn lề, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. - Biết cách sao chép, di chuyển đoạn văn bản..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết cách ghi văn bản thành tệp. - Biết cách mở tệp cũ - Biết cách in văn bản. - Biết cách tạo bảng: chỉnh độ rộng của hàng, cột. - Biết cách chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột. - Biết cách gõ văn bản trong bảng. - Biết cách tìm kiếm, thay thế. - Biết cách chèn một đối tượng vào văn bản. - Biết cách sử dụng phần mềm học tập đã lựa chọn. 2/ Kĩ năng: - Soạn được một vài văn bản như bài báo tường, đơn xin phép, bản báo cáo ..... - Thực hiện được việc tạo bảng như: lập danh sách lớp, tổ, lập thời khóa biểu...... - Thực hiện được thao tác tìm kiếm thay thế đon giản. - Chèn được đồ thị, hình vẽ, ảnh vào văn bản. Bố cục bức tranh tương đối hợp lí. - Thực hiện được các công việc khởi động/thoát khỏi chương trình, sử dụng bảng chọn, các thao tác với phần mềm. 3/ Thái độ: - Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, có tổ chức. TUẦN. TIẾT. 20 39- 40. TÊN BÀI DẠY. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. MỤC TIÊ U BÀI DẠY _ Biết vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản. _ Biết có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản. _ Nhận biết được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động Word. Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word. _ Biết vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh. Biết cách thực hiện lệnh trong các bảng chọn và trên. PHƯƠNG PHÁP. CHUẨN BỊ CỦA. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK, đọc bài trước ở nhà. GV-HS. BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 21 41- 42. 22 43- 44 23 45- 46 24 47- 48. thanh công cụ. _ Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên làm việc với Word. _ Biết các thành phần cơ bản của một văn bản. _ Nhận biết được con trỏ soạn thảo, SOẠN THẢO vai trò của nó và cách di chuyển con VĂN BẢN ĐƠN trỏ soạn thảo. GIẢN _ Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. _ Biết cách gõ văn bản chữ Việt. _ Nhận biết được một số thành phần trong màn hình làm việc của Word: bảng chọn, một số nút lệnh thông dụng. THỰC HÀNH 5: _ Bược đầu thực hiện được lệnh VĂN BẢN ĐẦU thông qua bảng chọn và thông qua TIÊN CỦA EM nút lệnh trên thanh công cụ. _ Gõ được chữ Việt bằng một trong hai kiểu TELEX và VNI. _ Tạo được tệp văn bản đơn giản và lưu được tệp văn bản. _ Biết thao tác chọn phần văn bản. CHỈNH SỬA _ Biết cách thực hiện các thao tác VĂN BẢN biên tập văn bản đơn giản: xóa, sao chép và di chuyển các phần văn bản. _ Rèn luyện thao tác tạo văn bản mới, mở văn bản đã có. _ Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ THỰC HÀNH 6: Việt. EM TẬP CHỈNH _ Thực hiện được các thao tác cơ SỬA VĂN BẢN bản để chỉnh sửa nội dung văn bản. _ Thực hiện được các thao tác sao chép di chuyển văn bản.. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 25 26. 49-50. 51-52. 27 53- 54 28 29. 55 56. 57-58. 59. 30 60. _ Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản. ĐỊNH DẠNG _ Hiểu các nội dung định dạng kí tự. VĂN BẢN _ Biết cách thực hiện được thao tác định dạng kí tự cơ bản. _ Biết được các kiểu căn lề và thực ĐỊNH DẠNG hiện được các thao tác căn lề. ĐOẠN VĂN _ Biết cách sử dụng các nút lệnh BẢN trên thanh công cụ để định dạng đoạn văn bản. _ Thực hiện được các thao tác thay THỰC HÀNH 7: đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ. EM TẬP TRÌNH _ thực hiện được các thao tác căn lề BÀY VĂN BẢN hai bên, căn lề trái, căn lề phải, căn giữa. _ Ôn tập lại các bài đã học BÀI TẬP Đánh giá kết quả học tập KIỂM TRA 1 TIẾT _ Biết được một số khả năng trình bày văn bản của hệ soạn thảo văn TRÌNH BÀY bản. TRANG VĂN _ Biết cách đặt lề trang văn bản. BẢN VÀ IN _ Biết cách thực hiện việc chọn hướng trang in, xem trước khi in và in văn bản. _ Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm và thay thế. TÌM KIẾM VÀ _ Biết cách thực hiện các thao tác THAY THẾ tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản. _ Biết hình ảnh giúp cho văn bản trở nên trực quan, sinh động, dể hiểu THÊM hơn. HÌNH ẢNH ĐỂ _ Biết cách chèn hình ảnh vào văn MINH HỌA bản và thay đổi vị trí của hình ảnh trên văn bản.. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. Câu hỏi và các bài tập.. Lý thuyết. - GV: đề kiểm tra - HS: học bài. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 61. 31. 32. 62. 63. 64 65. 33. 66. 34. 67-68. 35. 69-70. THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA. _ Biết cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi vị trí của hình ảnh trên văn bản. _ Rèn luyện kĩ năng nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn THỰC HÀNH 8: bản. EM VIẾT _ Thực hành chèn hình ảnh từ một BÁO TƯỜNG tệp có sẵn vào văn bản. _ Thực hiện được việc thay đổi vị trí hình ảnh. _ Rèn luyện kĩ năng nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. THỰC HÀNH 8: _ Thực hành chèn hình ảnh từ một EM VIẾT tệp có sẵn vào văn bản. BÁO TƯỜNG _ Thực hiện được việc thay đổi vị trí hình ảnh. TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG. _ Biết được lợi ích của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng. _ Biết cách tạo được bảng đơn giản _Thêm hàng, cột, xóa hàng, cột. _ Biết cách nhập và định dạng văn bản trong bảng. _ Ôn tập lại các bài đã học. BÀI TẬP _ Biết được cách tạo bảng với số THỰC HÀNH 9: hàng và số cột theo yêu cầu. DANH BẠ _ Thực hiện được việc nhập văn RIÊNG CỦA EM bản, định dạng văn bản trong các ô của bảng. BÀI THỰC _ Rèn luyện các kỹ năng gõ tiếng HÀNH TỔNG Việt, định dạng được các kí tự theo HỢP: DU LỊCH văn bản mẫu. BA MIỀN _ Thực hiện được việc chèn hình ảnh vào văn bản.. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Thực hành. Thực hành Thực hành. - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, câu hỏi ôn tập, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà - GV: SGK, máy vi tính. - HS: SGK,học bài và đọc bài trước ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 36 37. 71. KIỂM TRA THỰC HÀNH. 72. ÔN TẬP. 73-74. KIỂM TRA HỌC KÌ II. _ Thực hiện được việc tạo bảng, nhập thông tin cho bảng _ Đánh giá kết quả học tập _ Ôn tập lại các bài đã học. Thực hành Thực hành. - GV: đề kiểm tra, máy vi tính. - HS: học bài - GV: SGK, máy vi tính, câu hỏi ôn tập. - HS: SGK, học bài. _ Đánh giá kết quả học tập qua học _ Đề kiểm tra Thực hành, lý kì II thuyết. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. Huyønh Thieân Thanh. Traàn Duy Ñaêng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×