Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU DH LAN 4 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ TƯ NĂM HỌC 2013 - 2014. Đề thi gồm 06 trang. Thời gian làm bài: 90 phút. Môn: VẬT LÍ 12 – Khối A + A1. Mã đề thi 109. Họ, tên thí sinh:............................................................................................................SBD:……………..… Câu 1: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau. B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần. C. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần. D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc  10 5 rad/s . Cho g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian F lực đàn hồi của lò xo có độ lớn đh không vượt quá 1,5 N là    s. s. s. A. 15 5 B. 60 5 C. 30 5. 2 s. D. 15 5 Câu 3: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, giả thiết trong quá trình dao động chúng không bị vướng vào nhau. Biết phương trình dao động của vật 1, 2 lần lượt là x 1 = 4cos(4πt – π/3) 4 cm, x2 = 3 cos(4πt – π/6) cm. Tính từ thời điểm gặp nhau lần đầu tiên, tại thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2013 thì tỉ số tốc độ của chất điểm 1 so với 2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất. A. Trong dao động điều hòa, cứ mỗi chu kỳ dao động thì có 4 thời điểm và 4 vị trí để động năng bằng thế năng. B. Trong dao động duy trì thì bộ phận bổ sung năng lượng hoạt động độc lập với vật dao động. C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số dao động riêng mà chỉ phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Chu kỳ của con lắc lò xo trong thang máy chuyển động có gia tốc không phụ thuộc vào gia tốc của thang máy. Câu 5: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,405μm vào catốt của 1 tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v1, thay bức xạ khác có tần số f 2 = 16.1014 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v2 = 2v1. Công thoát của electrôn ra khỏi catôt là A. 1,6 eV. B. 1,88 eV. C. 3,2 eV. D. 2,2 eV. Câu 6: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m s 2 . Lấy  2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản. A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm. Câu 7: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. Trang 1/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi bước sóng tăng. Câu 8: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo   800 1 mm T  1, 78 0, 02  s được chiều dài của con lắc đơn thì chu kỳ dao động là . Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là.  9, 75 0, 21 m/s2 . B.  10, 2 0, 24  m/s 2 . C.  9,96 0, 24  m/s 2 . D.  9,96 0, 21 m/s2 . A. Câu 9: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên ba trục nằm ngang song song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lò xo còn lại, vị trí cân bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết k 1 = 2k2 = k3/2 = 100 N/m, khối lượng các vật nặng mắc vào lò xo có khối lượng lần lượt m 1 = 2m2 = m3/2 = 100g. Ở thời điểm ban đầu truyền cho vật m1 vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương, còn đưa vật m 2 lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ có toạ độ 1,5 cm rồi thả nhẹ và kích thích con lắc thứ 3 dao động. Trong quá trình dao động cả ba vật nặng nằm trên một đường thẳng. Vận tốc ban đầu của vật nặng m3 là A. - 60 2 cm/s. B. 60 2 cm/s. C. - 60 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 10: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2 t1  2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k + 3. Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. B. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung 10 4 10 4 F F C đến giá trị 4 hoặc 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L là 1 2 3 1 H H H H A. 2 . B.  . C.  . D. 3 . Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8 ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là A. 0,8 ms. B. 0,3 ms. C. 1,2 ms. D. 0,6 ms. Câu 14: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Ánh sáng sử dụng để chiếu vào hai khe gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,64 μm, λ2 = 0,54 μm, λ3 = 0,48 μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có màu giống với màu của vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? A. 24. B. 27. C. 32. D. 36. Câu 15: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8 cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là Trang 2/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 2 2 A. 18 3 cm . B. 18 5 cm . C. 9 5 cm . D. 9 3 cm . Câu 16: Một con lắc đơn chiều dài l = 1 m, được kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo nằm ngang và buông tay không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s 2. Chu kì dao động con lắc là T. Vậy T thỏa mãn bất đẳng thức nào sau đây? A. 0, 75s  T  1,8s. B. T  1,987 s. C. 1s  T  1, 5s. D. 1,5s  T  2s.. Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R 0 và hộp X lần 2 5 U U lượt là 3 và 3 . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ. số công suất của mạch là 2 A. 2 .. 3 B. 2 .. 1 C. 2 .. 3 D. 4 ..  Câu 18: Gọi  và  lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H  và H trong dãy Banme. Gọi 1 là bước sóng  của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Mối liên hệ giữa   ,  ,  1 là. 1 1 1  A.  1 =   +  .. 1 1 1  D.  1 =  -  ..   B.  1 =  +  . C.  1 =  -  . Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 mắc nối tiếp với cuộn. dây thứ hai có độ tụ cảm. L2 . 1 2 H và điện trở trong r = 25  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay. chiều u = 65 2cos100πt (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ có điện dung là 1 1 1 1 A. 3π mF. B. 12π mF. C. 6π mF. D. 2π mF. Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và điện trở thuần. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. D. cuộn dây và điện trở thuần. Câu 21: Xét sóng truyền trên một sợi dây rất dài được căng ngang, hai điểm A và B cách nhau một phần sáu bước sóng. Tại một thời điểm người ta quan sát thấy phần tử tại A và B đều cao hơn vị trí cân bằng là 0,5 mm, phần tử tại A đang đi xuống còn tại B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 3 / 2 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 3 / 2 mm, truyền từ B đến A. C. biên độ 1,0 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 1,0 mm, truyền từ A đến B. Câu 22: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C’ song song với C? A. 5 lần. B. 5 lần. C. 0,8 lần. D. 0,8 lần. Câu 23: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =120 2 cos120πt (V) . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R = R1= 18 Ω và R = R2 = 32 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Giá trị của P là A. 576 W. B. 288 W. C. 144 W. D. 282 W. Trang 3/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24: Giới hạn quang điện của kim loại là λ 0. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xạ 0 0 có bước sóng λ1 = 2 và λ2 = 3 . Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì A. U1 = 0,5U2 . B. U1 = 2U2. C. U2 = 1,5U1. D. U1 = 1,5U2. Câu 25: Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Vẽ. trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N là giao điểm của hai đường dao động với biên độ cực đại đối xứng qua đường trung trực của đoạn AB với elip. So sánh pha dao động tại M và N, ta có A. M và N ngược pha. B. M và N cùng pha. C. M và N lệch pha π/4. D. M và N lệch pha π/2. Câu 26: Một hạt bụi. 226 88. 8. Ra có khối lượng 1,8.10 g nằm cách màn huỳnh quang 1 cm. Màn có diện tích. 2. 0,03 cm . Hỏi trong thời gian 1 phút xuất hiện bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm. A. 50. B. 100. C. 95. D. 150. Câu 27: Chọn phát biểu sai? A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần. B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ. C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ. D. Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó. Câu 28: Sợi dây AB có đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động nhỏ với tần số 20 Hz. Sợi dây có chiều dài 80 cm, trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị A. 80 cm/s B. 1,6 m/s. C. 16 cm/s D. 8 m/s Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau một khoảng a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N với MN = 2 cm, người ta đếm được 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm. B. 0,4 µm. C. 0,6 µm. D. 0,5 µm. Câu 30: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E 0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng không thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng 2E 0 A. 3 .. E0 3 B. 2 .. E0 C. 2 .. E0 2 D. 2 .. Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với tụ điện C . Khi rôto quay với tốc độ 50 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 1 A. Khi rôto quay với tốc độ 150 vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng A. 1A. B. 9 A. C. 36 A. D. 3A. Câu 32: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức có thể bằng. 2 i = 4cosωt A.  . Giá trị hiệu dụng của dòng điện này. A. 2 2 A . B. 6 A . C. 2 A . D. 3 A . Câu 33: Người ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phân rã của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau t . Tỉ số hạt mà máy đếm được trong khoảng thời gian này là A. hằng số. C. giảm theo cấp số nhân.. B. giảm theo hàm số mũ. D. giảm theo cấp số cộng. Trang 4/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 34: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB nối tiếp. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch AB ổn định u 220 6cos100πt (V) . Điện áp ở hai đầu đoạn AM trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 30o. Đoạn MB chỉ có một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 220 V. B. 220 2 V. C. 440 V. D. 220 3 V. Câu 35: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn. B. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. C. càng nhỏ. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. Câu 36: Ba điểm O, B, C thuộc nửa đường thẳng kẻ từ O. Tại O đặt một nguồn phát sóng âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi công suất của nguồn âm là P 1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB. Khi công suất nguồn âm là P2 thì mức cường độ âm tại C là 50 dB, còn mức cường độ âm tại B là A. 90 dB. B. 70 dB. C. 10 dB. D. 30 dB. Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu u R, uC tương ứng là điện áp tức. 625u 2R + 256u C2 = (1600) 2 (V2). Điện dung của tụ là thời 2 đầu phần tử R và C. Biết rằng 10-3 F A. 2π .. 10-4 F B. 2π .. 10-3 F C. 5π .. 10-4 F D. 5π .. Câu 38: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μm và λ 2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ 1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là A. 0,4μm. B. 0,45μm. C. 0,72μm. D. 0,54μm. Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30 giây thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là A. 2 7 cm.. B. 2 2 cm.. C. 6 2 cm.. D. 6 cm.. Câu 40: Trong phóng xạ  hạt nhân phóng ra một phôtôn với năng lượng  . Khối lượng hạt nhân A. giảm một lượng c2/  . B. tăng một lượng bằng  /c2. C. giảm một lượng bằng  . D. giảm một lượng bằng  /c2. Câu 41: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a 2 2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 2 2 2   A   A   A  2 A 2 2 4 2 4 2 2 4   v      A. . B. . C. D. . Câu 42: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m được treo bằng một sợi dây cách điện có chiều dài l, tích cho vật nặng một điện tích q > 0. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có  E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức T 2. . T 2. 2.  qE  g    m . 2. A..  2.  qE  g    m . 2. B.. Trang 5/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  qE g m . C. D. Câu 43: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 1,5 eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc bước sóng λ. Khi đặt lần lượt vào hai cực của tế bào quang điện các điện áp UAK = 2 V và U’AK = 13 V thì vận tốc cực đại của các electron khi đập vào anốt tăng lên gấp đôi. Bước sóng λ có giá trị A. λ = 0,259 µm. B. λ = 0,392 µm. C. λ = 0,497 µm. D. λ = 0,211 µm. Câu 44: Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở trong T 2.  . qE g m. T 2. r = 2  vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10-5 F. Tỉ số U 0/ξ bằng (với U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) A. 1/10.. B. 10.. C. 5.. D. 8.. Câu 45: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân  và động năng của hạt B ngay sau phân rã bằng m . A. m B. 2.  mB    . m   B.. mB . C. m . 2. D..  m    .  mB . Câu 46: Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 đặt trong không khí. Đặt màn quan sát E song song với mặt phẳng phân giác của A và cách lăng kính 1,5 m. Chiếu đến lăng kính một chùm sáng trắng rộng, song song theo phương vuông góc với mặt phân giác của A và gần A để một phần chùm sáng không đi qua lăng kính. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ bằng 1,61 và với ánh sáng tím bằng 1,68. Bề rộng khoảng tối trên màn E là A. 1.47 mm.. B. 1,47 cm.. C. 12,8 mm.. D. 12,8 cm.. Câu 47: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự tỏa nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5 Ω. Người công nhân dùng mô-tơ điện để nâng một kiện hàng có khối lượng 100 kg từ mặt đất lên độ cao 36 m trong thời gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g = 10 m/s2. Cường độ đòng điện qua mô-tơ là A. 15, 06 A.. B. 7, 93A.. C. 3,31A.. D. 3, 79 A.. Câu 48: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α, nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 2 giờ.. B. 1 giờ.. C. 3 giờ.. D. 4 giờ.. Câu 49: Hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm S 1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có vị trí được xác định bởi các khoảng cách MS1 = 4 cm, MS2 = 10 cm và NS1 = 8 cm, NS2 = 10 cm. Số đường dao động với biên độ cực đại trong khoảng MN là A. 2.. B. 3.. C. 4.. D. 1.. Câu 50: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học.. B. có tác dụng nhiệt giống nhau.. C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.. ---------------------- Hết --------------------Trang 6/6 - Mã đề thi 109.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×