Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 Tiết 56. Ngày Soạn 08/03/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG III. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu trong chương: giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình, từ đó đưa ra phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng - Kiểm tra việc lựa chọn và vận dụng kiến thức giải toán, kĩ năng trình bày bài giải. 3. Thái độ: - Trung thực, tự lập khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Mỗi Học sinh mỗi đề kiểm tra. 2. Học sinh: Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên ở tiết trước. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số của học sinh 2. Phát đề: IV. ĐỀ: 1. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm, 70%tự luận 2. Ma trận đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp Chủ đề. TNKQ. TL. 1.Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Phương trình tích. 3 1,5 đ 15% Nhận biết phương trình tích và số nghiệm của. TNKQ. TL. Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn, dạng đơn giản.. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ TL Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn. 1 2đ 20%. 1 1đ 10%. 5 4,5đ 45%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ %. tích. 2 1đ 10% Nhận biết. 2 1đ 10%. được điều kiện 3.Phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 0,5 đ 5%. 6 3đ 30%. 1 2đ 20%. 1 2đ 20%. Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. 1 2đ 20% 2 4đ 40%. 2 2,5 đ 25%. 1 1đ 10%. 1 2đ 20% 10 10 đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Đề: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 2 0 A. x. B. 0.x 5 0 Câu 2: Phương trình x – 5 = 0 có nghiệm là : A. -5 B. 0. C. 2x2 + 3 = 0 C. x = 5. D. 3x-1 = 0. D. 5 và -5. x 2 5 x(x 2) Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2. Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b lần lượt là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 2 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:. D. x -2 D. a = -1; b = 3. 1;1; 2 2 1; 2 A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 6: Phương trình nào là phương trình tích trong các phương trình sau: A. x-1 = 0 B. 2x-4 = 0 C. x = – 1 D. (x-2)(x+2) = 0. II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau a) 7 + 2x = 32 – 3x x 3 1 3 b) x 3 x x(x 3). x 1 x 3 x 5 x 7 63 61 59 c) 65. Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ca nô xuôi dòng từ A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B , biết vận tốc dòng nước là 2km/h. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Đúng mỗi câu cho 0,5điểm). 1 D. 2 C. 3 C. 4 A. II/ PHẦN TỰ LUẬN : 7điểm Bài 1 : a) 7 + 2x = 32 – 3x. (0,5đ). 2 x 3x 32 7. (0,5đ). 5 x 25 x 5. (0,5đ). 5 B. 6 C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 1 1 2x 1 2 b) x x 1 x x. (1). ĐKXĐ : x 0 ; x -1 Quy đồng và khử mẫu hai vế: ( x 1)( x 1) x 2x 1 x( x 1) x( x 1) x( x 1). (0,5đ). (1). x 1 x 3 x 5 x 7 63 61 59 c) 65. (0,25đ). x 66 x 66 x 66 x 66 (0,25đ) 65 63 61 59 (0,25đ) (0,25đ) 1 1 1 1 x 66 0 (0,25đ) 65 63 61 59 (0,25đ) (0,25đ) 1 1 1 1 (0,5đ) x 66 0 v × 65 63 61 59 0 (0,25đ) x 66 (0,25đ) . Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1 x2 – 1 + x = 2x - 1 x2 +x -2x = -1+1 x2-x =0 x(x-1) x = 0 hoặc x = 1 x = 0 (không tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy phương trình có tập nghiệm S = 1. (0,25đ). Bài 2: Gọi vận tốc ca nô khi nước yên tĩnh là x(km/h), x > 2 (0,25đ) Vận tốc ca nô lúc xuôi dòng: x+2 (km/h) (0,25đ) Vận tốc ca nô lúc ngược dòng: x-2 (km/h) (0,25đ) Quãng đường ca nô đi từ A đến B là 5(x+2) (km) (0,25đ) Quãng đường ca nô đi từ A đến B là 6(x-2) (km) (0,25đ) Vì quãng đường ca nô lúc xuôi dòng và ngược dòng bằng nhau nên ta có phương trình: 5(x+2) = 6(x-2) (0,25đ) Giải phương trình: 5(x+2) = 6(x-2) được x=22(nhận) (0,25đ) Vậy khoảng cách từ a đến B là: 5(22+2)=120(km) (0,25đ) Ghi chú : Nếu HS có cách giải khác đúng thì GV vận dụng cho điểm nhưng không vượt quá số điểm tối đa của mỗi câu .. Duyệt của chuyên môn. Duyệt của tổ chuyên môn. Người ra đề.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>