Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra chuong dien li nang cao chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lý Thường Kiệt. Đề kiểm tra 45 phút phần điện ly Môn Hóa lớp 11. Câu 1: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na +, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam. Câu 2: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi. Câu 3: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li  của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào ? A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm. 2+ Câu 4: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây đúng? A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d Câu 5: Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba+, Mg2+, SO42–, Cl–? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là: A. 6,2. B. 7,2. C. 8,2. D. 9,2. Câu 7: Khối lượng dung dịch axit H2SO4 98% và khối lượng H2O cần dùng để pha chế 300gam dung dịch H2SO4 36% tương ứng là: A. 98 và 202 gam B. 60 và 240gam C. 110,2 và 189,8 gam D. 92,5 và 207,5gam Câu 8: Các tập hợp ion nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch ? A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+. C. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+. D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-. Câu 9: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit - bazơ ? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. SO2 + H2O→ H2SO3. C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2. D. K2O + H2O → KOH. Câu 11: pH của dung dịch H2SO4 0,0005 M và pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M (  =4,25%) A. 3 ; 2,37 B. 3 ; 3,9 C. 5; 3,37 D. 4; 3,38 Câu 12: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 13: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 14: Cho 0,011 mol NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH=12 . Đun sôi dd, sau đó làm nguội và thêm vào vài giọt phenol phtalein. Hãy tìm xem trong số các kết luận dưới đây, nào mô tả chưa đúng hiện tượng của thí nghiệm trên? A. Dung dịch có màu hồng khi nhỏ phenolphtalein vào. B. Dung dịch không có màu khi nhỏ phenolphtalein vào. C. Khi đun sôi dd có khí thoát ra làm hoá muối màu trắng một đũa có tẩm dd HCl đặc. D. Khi đun sôi dd có khí mùi khai thoát ra. Câu 15: Vì sao dung dịch của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ? A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 16: Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A. Bản chất của điện li. B. Bản chất của dung môi. C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan. D. Tất cả các ý trên. Câu 17: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 18: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COONa. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7 ? A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Câu 19: Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 20 gam dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 400 ml dung dịch A . Tính pH của dung dịch A . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính pH của dung dịch thu được . A. 13 B. 1 C. 12 D. 12 Câu 21: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính V A. 26,67 ml. B. 36,67 ml. C. 25 ml. D. 30 ml. Câu 22: Trong số các chất sau đây: H2S, SO2, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li là A. 7 B. 8 C. 9 D.6 Câu 23: Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1mol/lit). Mỗi dung dịch chứa một trong bốn chất tan sau: natri clorua, rượu etylic, axit acetic, kali sunfat. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây? A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. Câu 24: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +¿¿ − D. Các ion nóng chảy phân li. H và OH . Câu 25: Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. Các ion. C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.. D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.. Câu 26: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Chất hòa tan. D. Ion hòa tan. -4 + Câu 27:Một dd có nồng độ ion hiđrôxit là 1,4.10 M, thì nồng độ ion H3O trong dd đó bằng bao nhiêu? A. 7,2.10-11M B. 1.10-14M C. 1,4.10-10M D. 7,2.10-15M Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Ba, Ca vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 29: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng: A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78. Câu 30: Một dd axit H2SO4 có pH=4.Hãy xác định nồng độ mol/l của dd axit trên. A. 5.10-4M B. 1.10-4M C. 5.10-5M D. 2.10-4M.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×