Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.78 KB, 64 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: Vật lí; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v = 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 2.Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng 1 = 0,48 m và 2. Trong khoảng rộng trên màn dài L = 19,2 mm, chính giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính 2 biết hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0,75 m B. 0,5 m C. 0,6 m D. 0,4 m Câu 3.Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5.10 -10 m. Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong 1 phút là A. 298,125 J B. 29,813 J C. 928,125 J D. 92,813 J Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. Câu 5.Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng = 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm Câu 6.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s 2. Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ Câu 7.Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 120cost V. Khi = 1 = 100 rad/s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc /6 và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi = 1 = 100 rad/s và = 2 = 400 rad/s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0,2/ H B. 0,3 H C. 0,4/ H D. 0,6/ H Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là = 24 cm. Khi I có li độ - 6 mm thì li độ của M là A. - 3 mm B. 3 mm C. 3 mm D. - 3 mm Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R = 80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R = R 1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R = R2 = 15 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 2. Chọn đáp án đúng? A. P2 < P1 < P B. P2 < P < P1 C. P < P1 < P2 D. P < P2 < P1 Câu 10. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0,2 J C. 0,4 J D. 0,6 J Trang - 1 -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 11. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3:1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127:1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t 1 nào đó, li độ của chất điểm là -2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 s thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4 cm/s B. -2 cm/s C. 2 cm/s D. - 4 cm/s Câu 13. Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là 1, 2 và 3. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là λ1 + λ 2 + λ3 λ1 . λ 2 . λ3 A. λ min= B. λ min= λ1 . λ 2 . λ3 λ1 + λ 2 + λ3 λ 1 . λ2 . λ 3 λ1 .. λ3 C. λ min= D. λ min= λ1 λ2 + λ 2 λ 3 + λ 3 λ1 λ1 + λ 3 Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 = 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là A. 0 B. 10/3 m/s2 C. 10/3 m/s2 D. 10/3 m/s2 Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V, tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220 Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1A B. 0 A C. A D. 2 A Câu 17. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ℓ. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc bằng A. ℓ B. ℓ C. ℓ/2 D. 2ℓ Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t = 3T/4 là A. 3A B. A(2 + ) C. 3A/2 D. A(2 + ) Câu 19. Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N 1/N2 =5, hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30A B. 40A C. 50A D. 60A Câu 20. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A. 0,71 kW B. 1 kW C. 1,1 kW D. 0,6 kW Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t cm , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 1,01 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,05 Câu 22. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m, 2 = 0,5 m và 3 = 0,6 m. Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 23. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi = 1 = 50 rad/s thì Trang - 2 -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi = 2 = 150 rad/s thì hệ số công suất của mạch là . Khi = 3 = 100 rad/s thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Câu 24. Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 50. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I = 200A. Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2000V B. 3000V C. 4000V D. 6000V 7 Câu 25. Dùng proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên để gây ra phản ứng 73 Li + 11 H → 2α . Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể A. có giá trị bất kì. B. bằng 600. C. bằng 1200. D. bằng 1600. Câu 26. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100t A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là A. 1/25 C B. 1/50 C C. 0 C D. 1/100 C Câu 27. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím. Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? A. 100 B. 150 C. 300 D. 450 Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =10cos10t cm. Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 cm/s lần thứ 2012 kể từ t = 0 tại thời điểm A. 2413/12 s B. 1207/12 s C. 1205/12s D. 2415/12 s Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100t +/2) V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là A. i = 1,2cos(100t +/4) A B. i = 2,4cos(100t +/4) A C. i = 2,4 cos(100t +3/4) A D. i = 1,2cos(100t +3/4) A Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(t +/3) cm và x2 = 5.cos(t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng x = Acos(t +/6) cm. Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó bằng A. 5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là 2 2 2 n1 n2 n 2+n2 2 2 2 2 2 A. n0=n1 n2 B. n0= 2 2 C. n20= 1 2 D. n0=n1 +n2 n1+ n2 2 Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm, dao động theo phương trình uA = 5cos(40t) mm và uB = 5cos(40t +) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v =40 cm/s. Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 Trang - 3 -.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại P max = 400 W. Khi C = C 2 thì hệ số công suất của mạch là /2 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là A. 200 W B. 100 W C. 100 W D. 300 W Câu 35. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1, 2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i 1= 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ 1 cho vân sáng còn bức xạ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là A. 20 B. 26 C. 22 D. 24 Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0cos(t) V, trong đó U0 và không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là uL = 10 V, uC = 30 V, uR = 15 V. Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, uC = -60V, uR = 0 V. Điện áp cực đại U0 có giá trị bằng A. 40 V B. 50 V C. 60 V D. 40 V Câu 37. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm là i = 5 mA. Sau đó T/4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = 10 V. Biết điện dung của tụ điện là C = 2 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 50 mH B. 40 mH C. 8 mH D. 2,5 H Câu 38. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M 1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là /12 và /3. Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u1 u1 u1 u1 1 1 =− =− 1 =− √ 3 = A. B. C. D. u2 u2 u2 u2 √ 3 √3 Câu 39. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0=600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 2 3 5 A. 10 m/s2 B. 0 C. 10 m/s2 D. 10 m/s2 3 2 3 Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v=60 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz Câu 41. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,2. Lấy g = 10 m/s2, = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. 28,66 m/s B. 38,25 m/s C. 25,48 m/s D. 32,45 m/s Câu 42. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 742/5 B. 384/9 C. 423/8 D. 529/3. √. √. √. Câu 43. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cos100t V. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1=0,5 A, điện áp hiệu dụng UMB = 100 V và dòng điện trễ pha 60 0 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là 2,5 1+ √ 2 1+ √ 3 2+ √ 3 H H H H A. B. C. D. π π π π Trang - 4 -.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 44. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơtron là 1,675.10 -27 kg . Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là A. 10-5 % B. 4,29.10-4 % C. 10-7 % D. 4,29.10-6 % Câu 45. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 s, vật nặng là một quả cầu có khối lượng m 1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc -2 cm/s 2 thì một quả cầu có khối lượng m2 = m1/2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m 2 trước khi va chạm là 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 3,63 cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37 cm Câu 46. Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra trong 1 giây bằng A. 4,2.1014 s B. 3,125.1015 s C. 4,2.1015 s D. 3,125.1014s Câu 47. Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Câu 48. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là A. T = mg(2 - 2cos0) B. T = mg(4 - cos0) C. T = mg(4 - 2cos0) D. T = mg(2 - cos0) Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C = 10 -4/ F. Khi L= L1 = 2/ H thì i = I1cos(100t - /12) A. Khi L= L2 = 4/ H thì i = I2cos(100t - /4) A. Giá trị của R là A. 100 B. 100 C. 100 D. 200 Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 -6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là .10-6 s. Giá trị của E là A. 2V B. 4V C. 6V D. 8V. Trang - 5 -.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 021 l 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v 8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. 2m 1 800 180 v 2m 1 60 f 4 4f 4.60 Giải: 8,5 m 26,5 có 18 giá trị của m thỏa mãn. l 2m 1. Câu 2: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 2 m . Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng 1 0, 48 m và 2 . Trong khoảng rộng trên màn dài L 19, 2 mm , chính giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính 2 biết hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0, 75 m B. 0,50 m C. 0, 60 m D. 0, 40 m Giải: Gọi n1 , n2 lần lượt là số vân sáng của bức xạ 1 , 2 . 1 D n1 n2 35 3 38 , i1 a 0,96 L n1 1 i1 n2 1 i2 n1 21 n2 17 i2 1, 2 2 10 Câu 3: Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5.10 m . Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I 2 mA . Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong 1 phút là A. 298,125 J B. 29,813 J C. 928,125 J D. 92,813 J. Giải: Độ biến thiên động năng. Wd eU AK max . hc min. I n 1, 25.1016 e Số electron đến đối catot trong 1 giây: Số electron đến đối catot trong 1 phút: N 60.n Q 100%.N .Wd Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. Giải: Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về: F Fdh P F Fx A kA Tại hai vị trí biên: x A x l Khi vật đi qua vị trí thì Fdh đổi chiều tác dụng. Khi lò xo bị nén thì Fdh và P cùng chiều. Câu 5: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm , khoảng cách giữa hai khe là a 1,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 2, 4 m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? Trang - 6 -.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A. 0,80 mm. B. 0,96 mm. C. 0,48 mm. D. 0,60 mm. D d i a Giải:. Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m 200 g , lò xo có độ cứng k 10 N m , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau 2 đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g 10 m s . Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ mg 1 1 x0 0, 02; A k l 2 kx02 k 2 2 Giải: Vị trí vật có tốc độ lớn nhất: Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 120 2 cost V . Khi 1 100 rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc 6 và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi 1 100 rad s và 2 400 rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0, 2 H B. 0,3 H C. 0, 4 H D. 0, 6 H U R 3 Z1 120, cos1 R 60 3 I1 Z1 2 Z Z C1 1 1 tan 1 L1 1 L 60 R C 3 1 Giải: 1 1 2 L 1 L 60 2 1 L 60 LC 1C Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của A B. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là 24 cm . Khi I có I1 I 2 12 . li độ 6 mm thì li độ của M là A. 3 3 mm B. 3 3 mm. C. 3 mm. D. 3 mm. Giải: 2 . AI 2 .BI . AB uI u AI uBI a cos t a cos t 2a cos t 6 24 2 . AM 2 .BM uM u AM uBM a cos t a cos t 2a cos BM AM cos t AM BM AM AI IM AI 2 BM BI IM BI 2 . u M 2a cos. 4 . AB 3 cos t . 6 3 3 24 24 2 . BM AM 4. Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R 20 và R 80 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R R1 50 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R R2 15 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 2. Chọn đáp án đúng? P P1 P P P P1 P P1 P2 P P2 P1 A. 2 B. 2 C. D. Trang - 7 -.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. U2 U2 20 80 100 P P 100 Z Giải: L. 2. Z C 20.80 402 U2. U2 82. U2 P 2 R Z L ZC 122 . Tương tự: Câu 10: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0, 2 J C. 0, 4 J D. 0, 6 J P1 R1. 2. 2 1. x1 2 x2 v1 2v2 Wt1 4Wt 2 ; Wd1 4Wd 2 Wd 1 0,6 Wd 2 0,15, Wt 2 0, 05 W2 0, 2 ' ' Giải: Wt1 ' 0, 4 Wt 2 0,1 Wd 2 ' W2 Wt 2 0,1 Câu 11: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3 : 1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127 : 1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Giải: Gọi số hạt nhân X ban đầu là N 0 . Tại thời điểm t1 , số hạt nhân X còn lại là N X , số hạt nhân Y tạo. thành là NY N 0 N X . Ta có: NY 3 N X ' Tại thời điểm t2 thì số hạt nhân X còn lại là N X , số hạt nhân Y tạo thành là t NY' N X N X' N X 1 2 T t 3N X N X 1 2 T ' NY NY 127 t ' NX N X .2 T Ta có: với t 110 phút Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T 1 s . Tại thời điểm t1 nào đó, t t 0, 25 s li độ của chất điểm là 2 cm . Tại thời điểm 2 1 thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4 cm s B. 2 cm s C. 2 cm s D. 4 cm s x1 2 A cos t1 . Giải:. x2 A cos t2 A cos t1 0, 25 Asin t1 v2 A cos t1 2 4. Câu 13: Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là 1 , 2 và 3 . Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là A. C.. min . min. 1 2 3 12 3. 123 12 2 3 31. B. D.. min . 123 1 2 3. min . 13 1 3. E4 E1 E4 E3 E3 E2 E2 E1 . Giải:. 1 1 1 1 min 1 2 3. Trang - 8 -.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U . Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. 3 5 U U X U Y U 2 U X2 UY2 2U X U Y cos cos 2 6 Giải: Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng 0 2 kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là 2 2 2 2 A. 0 m s B. 10 5 3 m s C. 10 3 m s D. 10 6 3 m s Giải: Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của con lắc lần lượt là P v2 at t g sin , an 2 g cos cos 0 m l 1+2cos 0 2 5 10 5 10 P T mg mg 3cos 2 cos 0 cos sin at , an 3 3 3 3 3 a at2 an2. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R 220 ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C 220 ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A B. 0 A C. 2 A D. 2 A Giải: Dòng điện chạy qua mỗi tải có biểu thức lần lượt là u u1 220 2 cost i1 1 2 cost R 2 u2 2 u2 220 2 cos t i2 2 cos t 3 R 3 2 u3 220 2 cos t ; u 3 i 3 i 3 3 2 6 i i1 i2 i3 2cos t I 2 12 Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc bằng A.. 2 l. B.. C. l 2. 3 l. D. 2l. a 2 x g x l l x l Giải: T T T A t t x l x l t x l x 0 x l 3 6 12 2 Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 3T 4 là A. 3A. B.. . A 2 2. . C. 3 A 2. D.. . A 2 3. . T T t smax 2 A A 2 2 4 Giải: Trang - 9 -.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 19: Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N1 N 2 5 , hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60 A e1 N1 E1 U1 Ptc 1 5 U 2 H 0,96 Ptc 9, 6 U 2 I 2cos Psc 5 Giải: e2 N 2 E2 U 2 Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A. 0, 71 kW B. 1, 0 kW C. 1,1 kW D. 0, 6 kW W 0,5 t p ui U 0cos t+ I 0cost UI cos UI cos 2t pmax UI cos UI 1,1 kW. P UI cos . Giải:. 2 Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m s với phương s 2, 0cos 7t cm trình của li độ dài , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 1, 01 B. 0,95 C. 1, 08 D. 1, 05. mg 3 2 cos 0 s 3 2cos 0 1 02 ; 0 0 0,1 mg l Giải: Câu 22: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ. có bước sóng 1 0, 4 m , 2 0,5 m và 3 0, 6 m . Trên khoảng từ M đến N với MN 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giải: x1 x2 x3 k11 k2 2 k33 k1 15, k2 12, k3 10 x1 x2 x3 k1i1 12 MN 60 5 x1 Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện 1 50 rad s áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi 1 150 rad s thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi thì hệ số công suất của mạch là 1 3 .. Khi. 3 100 rad s . thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 1 50 rad s Z L1 Z C1 2 31 Z L 2 3Z L1 , Z C 2. D. 0,866. Z C1 Z L1 1 R 9R2 2 ; cos2 Z L1 2 3 3 32 3 R 2 Z L 2 ZC 2 . 3 21 Z L 3 2Z L1 , Z C 3 . Z C1 Z L1 R cos3 2 2 2 R 2 Z L3 ZC 3 . Giải: Câu 24: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R 50 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I 200 A . Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là Trang - 10 -.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A. 2000 V. B. 3000 V. C. 4000 V. D. 6000 V. Giải: Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp lần lượt là U1 , U 2 ; của máy U3 I4 I 3 20; U 2 U 3 I 3 R U 2 U , U U I3 3 4 4 hạ áp lần lượt là . Ta có: 7. Câu 25: Dùng proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên để gây ra phản ứng p 37 Li 2 Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể A. có giá trị bất kì. B. bằng 600. C. bằng 1200. D. bằng 1600. Giải: W W m0 m c 2 2W Wp 0 p 2 W 1 Wp 1 p p 2 p p 2p 2 p2 1 cos 2m p Wp 2.2m W 1 cos cos = 1 .2 1 0, 75 8 W 8 i 2 cos100 t A Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức . Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là 1 25 C 1 50 C 0 C 1 100 C A.. B.. C.. D.. 0,005. i. dq dq idt q idt dt. 2cos100 tdt. 0 Giải: Câu 27: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím. 1 1 1 1 ncam nl nc nt ighcam i ighl ighc ight n nl nc nt cam Giải: tia chàm và tím bị phản xạ. toàn phần. Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? 0 0 0 0 A. 10 B. 15 C. 30 D. 45 Giải: Cb C0 C X ; C X a. b; C X min 10 b 10; C X max 250 a 2 C X 2 10 1 10 2 c L C0 10 ; 2 30 2 c L C0 250 C0 20 3 20 2 c 2 L 20 C X C X 40 150 x 10 cos10 t cm Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật có độ lớn 50 cm s bằng lần thứ 2012 kể từ t 0 tại thời điểm A. 2413 12 s B. 1207 12 s C. 1205 12 s D. 2415 12 s. Trang - 11 -.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. vmax A 3 x 5 3 2 2 Giải: v v v max v max 502,5T 2 4 lần 2 2010 lần ( lúc này vật đang ở 1T thì thì M vì tại t 0 thì vật đang ở P ) 5 5T 5T t t t 502,5T 6 12 12 vmax 100 v 50 . u 120 2 cos 100 t 2 (V ) Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là A.. i 1, 2 2 cos 100 t 4 ( A). C.. i 2, 4cos 100 t 3 4 ( A). B.. i 2, 4cos 100 t 4 ( A). D.. i 1, 2 2 cos 100 t 3 4 ( A). U2 1 U R0 R0 50 ; cos = U R 0 60 2 IR 0 I 0 2, 4 2 R0 U 2 U R 0 U L U C U L 30 2 60 2 U L 90 2 U C u i i 4 4 Giải: Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1cos t 3 cm x 5cos t cm và 2 . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x Acos t 6 cm có dạng . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất A max. Giá trị đó bằng A. 5 3 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 3 cm Pmax . Giải: Dùng định lí sin trong tam giác: A A2 2 A2 A 10sin Amax 10 sin sin 2 6 Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n 1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là 2n12 n22 2 n12 n22 2 n n 0 2 2 2 n n1.n2 n 2 n12 n22 n1 n2 C. 0 2 A. 0 B. D. 0 E0 U 2 Giải: Suất điện động cực đại ( do r 0 ) 2 2 2 2 E E 1 2 1 1 L I1 I 2 I12 I 22 12 22 2 2 2 R 2 C 2 2 2 Z1 Z 2 1 2 C 1 1 R 2 1L R 2 2 L 1C 2 C * E0 N0 2 fN 0 E . Trang - 12 -.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. y. 02. 1. y 2. 1 E U E R 2 0 L I I max max 0C Z Z Z . Xét Biến đổi: 1 1 2L 2 x 2 0 z 2 x2 R2 x L C C 0 Đặt. 1 1 C 2 04. R2 . 2L C L2 2. 0. .. 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 C 2 2L z ' 0 x 2 R 2 ** 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 1 2 f0 f1 f2 n0 n1 n2 0 2 C . Từ * và **. Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình u A 5cos(40 t ) mm và uB 5cos(40 t ) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 40 cm / s . Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21. C. 20. D. 11. Giải: Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là: 2 d1 2 d 2 u1M 5cos 40 t u2 M 5cos 40 t và 2 aM2 52 52 2.5.5cos d 2 d1 52 Biên độ dao động tại M: ( theo đề bài ) 1 2 2 cos d 2 d1 cos 2 3 5 10 d 2 d1 2k 10 5,83 k 4,167 3 1 10 d 2 d1 2k 10 5,167 k 4,83 3 Và Vậy có tất cả 20 giá trị của k thỏa mãn. Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax 400 W . Khi C C2 thì hệ số công suất của 3 2 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là A. 200 W B. 100 3 W C. 100 W. mạch là. 2. 2. 2 R. D. 300 W 2. U U 3 UR 3U 3U Pmax 400 ; cos = U R2 ; P R 2 U 4 R 4 R Giải: Câu 35: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 , 2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 0, 48 mm và i2 0, 64 mm . Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại. A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ 1 cho vân sáng còn bức xạ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là A. 20 B. 26 C. 22 D. 24 x x k i x k 0, 5 i2 48k1 64 k2 0, 5 k1 2, k2 1 xB 2i1 1,5i2 0,96 Giải: B 1 1 1 2 2 x A 6, 72 0,96 7, 68 16i1 12i2 k 4 k11 k2 2 1 k1 4,8,12,16 k2 3 Xét sự trùng nhau của các vân sáng: Tổng có 15 giá trị của k1 ( từ 2 đến 16 ), 11 giá trị của k2 ( từ 2 đến 12 ) trừ đi 4 vị trí trùng nhau.. Trang - 13 -.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. u U 0 cost V Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức , trong đó U 0 và không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là uL 10 3 V , uC 30 3 V , uR = 15 V. Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, uC 60 V, uR = 0 V. Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng A. 40 V. B. 50 V. D. 40 3 V. C. 60 V. Giải: Tại thời điểm t t2 : u L U 0 L cos t2 uL U 0 L cos t2 i 2 uC U 0 C cos t2 uC U 0C cos t2 i 2 u R i.R U 0 R cos t2 i 0 t2 i 2 t2 i uL U 0 L 20; uC U 0C 60 U 0C 60 2 Chỉ lấy trường hợp Tương tự với thời điểm t t2 :. uC U 0 C cos t1 i 30 3 t1 i 2 3 ( chỉ lấy t/h này ) u R U 0 R cos t1 i 15 U 0 R 30 U 02 U 02R U 0 L U 0C . 2. Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t , dòng điện qua cuộn cảm là i 5 mA . Sau đó T 4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 1. u 10 V . Biết điện dung của tụ điện là C 2 nF . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 50 mH B. 40 H C. 8 mH D. 2,5 H i i1 5.10 3 I 0 cos t1 . T u u2 10 U 0 cos t2 U 0 cos t1 U 0 cos t1 2 4 2 Giải: I 02u22 C 2 i1 u2 Cu22 2 i1 2 u2 L 2 i1 và u2 cùng pha nên I 0 U 0 U0 L i1. Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 12 và 3 . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u u 1 3 u u 1 A. 1 2 B. 1 2. C.. u1 u2 . 3. D.. u1 u2 1. 3. Giải: Hai điểm M1 và M2 dao động ngược pha nhau ( do có nút N ở giữa ). Phương trình li độ sóng tại điểm M bất kì cách nút một khoảng d có dạng 2 l 2 d uM 2a cos cos t 2 2 Với l là khoảng cách từ nguồn dao động tới nút đó. d1 d2 12 và 6 Thay đáp án. Câu 39: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, 0 2 kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng Trang - 14 -.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A.. 10 2 3 m s 2 . B.. 0 m s2 . C.. 10 3 2 m s 2 . D.. 10 5 3 m s 2 . 2. 2. a 2 at2 an2 g sin 2 g cos cos 0 300 cos 2 400 cos 200 y Giải: 1 t 1 2 2 Đặt z 3cos 4 cos 2 3t 4t 2 với 2 2 2 200 2 z ' 0 t z y a 10 3 3 3 3. Đạo hàm 2 1 2 t , t , t 1 amin 10 3 2 3 Lập bảng biến thiên ứng với. Câu 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm , dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v 60 cm s . Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz. AB 9. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz. 5 10 2 4 4. Giải: Câu 41: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m 100 g , lò xo có 2 độ cứng k 10 N m . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0, 2 . Lấy g 10 m s , 3,14 . Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. 28, 66 cm s B. 38, 25 cm s C. 25, 48 cm s D. 32, 45 cm s Giải: Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều dãn của lò xo. Khi vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ thì: '' mg mg '' kx mg ma mx '' k x m x k x x0 m x x0 k k X x x0 X A cos t x 2 Đặt Lúc t 0 thì x x0 6 và v v0 0 0; A 4 X x 2 4cos10t s x 0 X 2 4 cos10t t ; v 15 t Tại vị trí lò xo không biến dạng thì Câu 42: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 742 5 B. 384 9 C. 423 8 D. 529 3 rn n 2 r0 25r0 n 5. Giải:. max 54 . hc hc , min 51 E5 E4 E5 E1. Câu 43: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB u 100 2 cos100 t V điện áp xoay chiều . Điều chỉnh L L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 0,5 A , điện áp hiệu dụng U MB 100 V và dòng điện trễ pha 60 0 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L L2 để điện áp hiệu dụng U đạt cực đại. Giá trị của L là AM. 2. Trang - 15 -.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. 1 2 H A. . 1 3 H B. Giải: Tính được R 100, ZC 200 U AM IZ AM. 2 3 H C.. U R 2 Z L2 U U Z AM 2 Z 400 100 Z L R 2 Z L ZC 1 1002 Z L2. 100 Z Z 2 200Z L 1002 y 2 L2 y ' L ; y ' 0 Z L 100 1 2 L 2 100 Z L 1002 Z 2 . . Đặt. 2,5 H D. . . L. 27 Câu 44: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơ tron là 1, 675.10 kg . Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là 5 4 7 6 A. 10 % B. 4, 29.10 % C. 10 % D. 4, 29.10 %. Giải: Vận tốc của notron:. v. 2Wd m. t N s T 3 1 2 s 10 m : t 4.10 s N0 v Thời gian để nó đi được quãng đường. Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì. T 2 s . , vật 2. nặng là một quả cầu có khối lượng m 1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc 2 cm s thì một quả cầu có khối lượng m2 m1 2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m 2 trước khi va chạm là 3 3 cm s . Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 3, 63 cm B. 6 cm C. 9, 63 cm D. 2,37 cm ' Giải: Gọi v2 là vận tốc của m2 trước khi va chạm, v, v2 lần lượt là vận tốc của m1 , m2 sau va chạm. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng. pt ps m2v2 m1v m2v2' m1v m2 v2 v2' 1. 1 1 1 m2 v22 m1v 2 m2v2'2 m1v 2 m2 v22 v2'2 2 2 2 2 v v2 v2' 3 m1 v v2 v2' 4 ' m2 Chia (2) cho (1) theo vế Cộng (3) và (4) theo vế v 2 3 v2 3 2 Gia tốc của m1 trước va chạm: a A 2 A 2. 1 . Gọi A ' là biên độ của con lắc sau khi va chạm với m2 . Áp dụng hệ thức độc lập với x0 A, v0 v v2 A'2 x02 02 42 A' 4 Quãng đường con lắc đi được kể từ khi va chạm ( tại x0 A ) tới khi nó đổi chiều chuyển động lần đầu s1 A A '. Thời gian m2 chuyển động là s s1 s2 9, 63. T T 2 t s2 v2' t 3, 63 12 4 3 Vậy khoảng cách 2 vật là:. Trang - 16 -.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 46: Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là I 5 mA . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra trong 1 giây bằng 14 15 15 14 A. 4, 2.10 s B. 3,125.10 s C. 4, 2.10 s D. 3,125.10 s Giải: Gọi N là số phôtôn tia X phát ra trong 1 s. Năng lượng của chùm tia X phát ra trong 1 s là: WX N X N .75%. X max N .0, 75eU n. I e nên năng lượng của chùm electron đến anot trong 1 s là. Số electron đến anot trong 1 s là I We nWd eU UI e . Theo bài ra: WX 0,01We đ/án. Câu 47: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Giải: Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của electron. v2 e2 k k 2 me n vn e ; v1 4v2 r2 16r1 n 4 r rn rn Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là T mg 2 2 cos 0 . B.. T mg 4 cos 0 . T mg 4 2 cos 0 . D.. T mg 2 cos 0 . A. C.. W mgl 1 cos ; W=mgl 1-cos 0 ; T mg 3cos 2 cos 0 Giải: Sử dụng: t Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn 4 mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C 10 F . Khi. L L1 2 H thì i I1 2 cos 100 t 12 A . Khi L L2 4 H thì i I 2 2 cos 100 t 4 A . Giá trị của R là A. 100 3 B. 100 C. 100 2 D. 200 Z Z 100 1 u i1 ; tan 1 L1 C R R Z L 2 Z C 300 2 u i 2 ; tan 2 3 tan 1 R R tan 2 tan 1 1 1 2 1 ; tan 2 1 tan 1 R 100 3 12 4 6 1 tan tan 3 3 1 2 Giải:. Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r 2 . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn 6 rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng 6 .10 lượng trên cuộn cảm là 6 s. Giá trị của là A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V. Trang - 17 -.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. I0 . r. Giải: Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là Q2 1 1 W= LI 02 CU 02 0 2 2 2C (*) Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là 3 T Wd 3Wt u U 0 t T 2 LC 2 .10 6 LC 10 6 2 12 (**) Từ * và ** I 0 4 8. Trang - 18 -.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã: A. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần B. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì C. Làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động D. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật Câu 2.Một nguồn điểm phát âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng 8 m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một nửa. Hỏi muốn cảm nhận đc độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần nguồn âm một khoảng bằng bao nhiêu; A. 4 m B. 2m C. 4(2- )m D. 6m Câu 3.Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào: A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. B. lực cản của môi trường. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động. Câu 4.Cho mạch LRC có R = 60 , tụ điện có điện dung thay đổi được. người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(t - /3) V. Khi cảm kháng của cuộn dây là 30 Ω thì công suất đoạn mạch có giá trị lớn nhất và nhận thấy uRC uL. Công suất lớn nhất này có giá trị: A. 192W B. 130W C. 216W D. 220W Câu 5.Đặt hiệu điện thế xoay chiều u= U0cos2ft đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần 10− 4 cảm L = H và tụ C = F mắc nối tiếp, f có thể thay đổi được, U 0 không đổi. Khi cho f biến thiên π từ 36Hz tới 48Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R: A. giảm rồi tăng B. Không thay đổi C. tăng rồi giảm D. Luôn tăng Câu 6.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sang khe hẹp S được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là 1 = 0,4 m; 2 = 0,6 m. Trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ 2 nằm ở hai phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vị trí có màu là tổng hợp của hai bức xạ trên: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7.Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2(m). Xét điểm M trên màn đang là vân sáng bậc 2. Cần dịch chuyển màn E một đoạn tối thiểu bao nhiêu để tại M khi đó là vân tối. Biết rằng phương dịch chuyển vuông góc với màn E: A. 30cm B. 40cm C. 66,67cm D. 45m Câu 8.Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Câu 9.Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây nối tiếp với điện trở R và nối tiếp với hộp X qua điểm M. Biết hệ số tự cảm cuộn dây là L = 3/ H; R = 100 . Khi đặt vào giữa hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, f = 50Hz thì giá trị hiệu dụng ở các đầu tương ứng là U AM = 100 V, UMB = 250 V. Công suất tiêu thụ hộp X có giá trị bằng: A. 42,18W B. 20,62W C. 36,72W D. 24,03W Câu 10. Trên sợi dây dài ℓ (m) có hai đầu cố định, khi tần số tạo sóng trên dây là 1 = 120 Hz thì trên dây xuất hiện 16 nút sóng, khi tần số là 2 thì trên dây xuất hiện 10 nút sóng. Tần số nhỏ nhất mà dây có thể tạo thành hiện tượng sóng dừng là bao nhiêu: A. 8Hz B. 12Hz C. 9Hz D. 6Hz Câu 11. Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều.giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở Trang - 19 -.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với u M một góc /6.hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm U L = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là /3. Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện. A. 383V; 400 B. 833V; 450 C. 384V; 39,30 D. 183V; 390 Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự cuộn dây nối tiếp với tụ điện và điện trở R = 50 . Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ C, N nằm giữa tụ C và điện trở R. Người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = U0cos(120t) V thì uAM sớm pha /6 và uAN trễ pha /6 so với uNB. Biết UAM = UNB. Hệ số công suất đoạn mạch MB bằng: A. 0,5 B. C. D. 0,8 Câu 13. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì: A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối. B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt. C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu tím nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam. D. Không có chất phát quang màu tím. Câu 14. Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo k và vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật ở vị trí A lò xo giãn đoạn ℓ0 = 10cm thả ta ra để vật thực hiện DĐĐH với chu kỳ T xung quanh vị trí cân bằng O. Sau đó đặt vật nhỏ có khối lượng m’ = m tại điểm M cách O đoạn x 0 = 4cm (quá trình đặt vật m’ không làm ảnh hưởng đến dao động của m). Vật m sau đó sẽ va chạm đàn hồi với m’. Biên độ dao động của m lúc này bằng: A. 6cm B. 3cm C. 10cm D. 4cm Câu 15. Một sợi dây đàn ghi ta dược giữ chặt ở hai đầu và đang dao động, trên dây có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây ( trừ hai đầu dây) A. cùng hướng tại mọi điểm. B. phụ thuộc vào vị trí từng điểm. C. khác không tại mọi điểm. D. bằng không tại mọi điểm. Câu 16. Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500Hz. I là trung điểm AB, điểm O trên đường trung trực AB sao cho d = OI = 50m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết << L; L << d A. 5,67m B. 2,83m C. 11,33m D. 7,83m . Câu 17. Đặt một điện áp u=U0cosωt (có U0 không đổi, ω có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR 2<2L. Gọi V1, V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ cực đại khi tăng dần tần số là A. vôn kế V1, vôn kế V2, vôn kế V3; B. vôn kế V3, vôn kế V2, vôn kế V1; C. vôn kế V1, vôn kế V3, vôn kế V2; D. vôn kế V3, vôn kế V1, vôn kế V2; Câu 18. Một người bệnh phải chạy thận bằng phương pháp phóng xạ. Nguồn phóng xạ đuợc sử dụng có chu kỳ bán rã T =40 ngày. Trong lần khám đầu tiên người bệnh được chụp trong khoảng thời gian 12phút. Do bệnh ở giai đoạn đầu nên trong 1 tháng người này 2 lần phải tới bệnh viện để chụp cụ thể lịch hẹn với bác sĩ như sau: Thời gian: 08h Ngày 21/12/2012 PP điều trị: Chụp phóng xạ ( BS. Trần Đại Nghĩa) Thời gian: 08h Ngày 05/01/2013 PP điều trị: Chụp phóng xạ (BS. Trần Đại Nghĩa) Hỏi ở lần chụp thứ 3 người này cần chụp trong khoảng thời gian bằng bao nhiêu để nhận được liều lượng phóng xạ như các lần trước: Coi rằng khoảng thời gian chụp rất nhỏ so với thời gian điều trị mỗi lần. A. 15,24phút B. 18,18phút C. 20,18phút D. 21,36phút. Câu 19. Cho tỉ số giữa các bước sóng ngắn nhất của các vạch mà nguyên tử có thể phát ra là 128/135. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng: A. Trạng thái kích thích lớn nhất là trạng thái dừng có mức năng lượng E 0. B. Số vạch mà nguyên tử H có thể phát ra trong dãy Banme là 3. C. Trạng thái kích thích lớn nhất là trạng thái dừng có mức năng lượng E N. D. Số vạch tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là 10 vạch. Trang - 20 -.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 20. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm, một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 1,8V nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 0,24µm đến 0,50µm vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? A. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra. B. Hai lá điện nghiệm cụp vào. C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra. D. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không thay đổi. Câu 21. Cho chùm e bay từ ống Ronghen vào trong điện từ trường có các thành phần điện trường và từ trường nằm vuông góc với nhau (vận tốc bay vào của e luôn vuông góc với phương của từ trường) thì nhận thấy rằng quỹ đạo của e có phương không thay đổi. Bỏ qua thành phần khối lượng của các hạt mang điện. Nếu giữ nguyên các giả thiết trên và thay thế chùm e bằng chùm tia phóng xạ anpha thì nhận xét nào dưới đây là đúng A. Quỹ đạo chùm anpha là đường thẳng giống như e vì lực điện trường cân bằng với lực Lorent. B. Quỹ đạo chùm anpha là hình tròn vì lực điện trường và lực từ nằm vuông góc với nhau. C. Quỹ đạo chùm anpha là hình tròn vì lực điện trường và lực Lorent cùng chiều và có phương vuông góc với vận tốc chùm anpha. D. Quỹ đạo chùm anpha là đường xoắn ốc vì lực điện trường và lực từ nằm trên hai phương vuông góc với nhau và cùng vuông góc với thành phần vận tốc của hạt anpha. Câu 22. Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao động tương ứng là x1 = A1cos(t +1), x2 = A2cos(t + 2). Biết rằng 4 x 21 +9 x 22=25 , khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = -2 cm thì vận tốc bằng 9cm/s. Khi đó tốc độ chất điểm thứ hai bằng: A. 9cm/s B. 6cm/s C. 12cm/s D. 8cm/s Câu 23. Phương trình sóng truyền tại hai nguồn A và B lần lượt là u A = 5cos(20t +) mm;uB = 5cos(20t) mm. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB=24cm, sóng truyền trên mặt nước ổn định, không bị môi trường hấp thụ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xét đường tròn (C) tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A, B một đoạn 13cm. Điểm M nằm trên (C) xa A nhất dao động với biên độ bằng: A. 6,67mm B. 10mm C. 5mm D. 9,44mm Câu 24. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng cường độ dòng điện không đổi khi ta cho 2 dòng điện này đi qua 2 điện trở giống nhau thì chúng toả ra nhiệt lượng là như nhau trong cùng khoảng thời gian. Dựa vào định nghĩa giá trị hiệu dụng hãy xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện tuần hoàn theo thời gian như hình vẽ dưới: A. 1,5A B. 1,2A C. AD. A Câu 25. Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng có điện môi bằng Mêca . Nếu rút tấm Mêca ra khỏi hai bản tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. tăng. B. giảm. C. không xác định được. D. không đổi. Câu 26. Một vật có khối lượng m=200g chuyển động với phương trình x = 4+Acost (cm). Trong đó A, là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian như nhau là /20 s thì vật lại cách vị trí cân bằng 4 cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x 1= -4cm. A. 0 cm/s và 1,6N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và 0,9N. Câu 27. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2. Vậy m+ n khi mắc vào mạch tụ C= √ C n1 . Cm2 thì mạch có f là: A.. m+n. m +n. n. m. m. n. √. m n +. B. f =f m+n f m +n C. f =f n f m D. f = ( f 2+ f 2 ) n m f =f 1 n f 2 m 1 2 1 2 1 2 Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, vônkế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng kể, Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 1 chiều không đổi và khi K mở vôn kế chỉ giá trị 100V, khi K đóng vônkế chỉ 25V. Khi mắc vào đoạn mạch xoay chiều thì K mở hoặc đóng Vônkế đều chỉ 50V. Biết số chỉ Ampe kế là như nhau khi K đóng. Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu khi mắc vào nguồn xoay chiều lúc K mở: 4 3 A. B. √19 √ 17 Trang - 21 -.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. 1 √3 D. 2 2 √ Câu 29. Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng §Ých bắn vào mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa 1 2 3 4 5 súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất? A. 3. B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. Ngắm thẳng vào bia. Câu 30. Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ 146 C là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng: A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm. Câu 31. Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt u A = acos(100t) mm; uB = 3acos(100t - 3/4) mm. Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng. Nhận xét nào sau đây là không đúng: A. Có những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sóng. B. Có những điển dao động biên độ sóng triệt tiêu và không dao động gọi là nút sóng. C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng trên cùng một phương truyền sóng là với k Z D. Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử môi trường có giá trị bằng 0,4a m/s Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng 2 khe là D, nếu di chuyển màn một lượng ΔD thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng bậc k và 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng 4/5 khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng. A. Vân sáng bậc k B. Vân tối thứ k C. Vân sáng bậc 2k D. Vân tối thứ 2k Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng của hai nguồn sóng đồng bộ tại A và B cách nhau 16cm, bước sóng của mỗi sóng là 4cm. M là điểm cách AB đoạn cm, cách trung trực của AB đoạn 6cm. M’ là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm cực đại quan sát được trên MM’ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 1 9 2 Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân: 1 p+ 4 Be →2 α+ 1 H +2,1 MeV .Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 2(g) Heli là: A. 4,056.1010J. B. 2.1023MeV. C. 14050kWh. D. 1,6.1023MeV. Câu 35. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Câu 37. Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song nằm ngang có gốc tọa độ cùng nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động mỗi vật tương ứng là x 1 = A1cos(t + /6) (cm) và x2 = 6cos(t + /2) cm, gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động. Trong quá trình dao động khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bằng phương trình d = Acos(t +) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. = B. = C. = D. = 0 Câu 38. Sự khác biệt nào sau đây mà tên gọi của động cơ điện được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ "? A. Khi hoạt động, rôto quay còn stato đứng yên. B. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato. C. Rô to quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra. D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lồng sóc. C.. Trang - 22 -.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 39. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C 0 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V, đồng thời khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 V B. 75 V C. 150 V. D. 150 V Câu 40. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 12dB. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,45B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người? A. 8 người B. 12. người C. 18 người D. 15 người. Câu 41. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A= uB = acos10t mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=30cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có M1A - M1B = -2 cm và M2A - M2B = 6 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là mm thì điểm M2 cách vị trí cân bằng của nó đoạn: A. 1mm B. -1mm C. mm D. mm Câu 42. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên nguyên tắc: A. Cho khung dây quay trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và song song với vecto cảm ứng từ. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường tạo bởi nam châm hình chữ U. C. Tạo ra từ thông biến đổi điều hòa theo thời gian đi qua lòng khung dây. D. Tạo ra cảm ứng từ tỉ lệ theo hàm bậc nhất theo thời gian. Câu 43. Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Người ta đo lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động MF 597ª có tần số thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây bằng cách kéo căng lực kế ở giá trị 1 rồi thay đổi tần số dao động của máy phát nhận thấy rằng có hai giá trị tần số liên tiếp 2 - 1 = 32 Hz thì quan sát được hiện tượng sóng dừng. Khi thay đổi lực căng dây là F 2 = 2F1 và lặp lại thí nghiệm như trên, khi đó khoảng cách giữa hai giá trị tần số liên tiếp xảy ra hiện tượng sóng dừng là: Biết rằng vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. A. 45,25Hz B. 22,62Hz C. 96Hz D. 8Hz Câu 44. Một con lắc đơn treo vật nhỏ m, chiều dài ℓ. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho phương sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 45 0 rồi thả nhẹ, gia tốc trọng trường là g, bỏ qua mọi lực cản. Độ lớn gia tốc có giá trị cực tiểu trong quá trình dao động của con lắc là: 1 2 A. g B. 0 C. g D. g 3 3 Câu 45. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm R, cuộn dây thuần có độ tự cảm L và hộp X chứa hai trong ba phần tử RX, LX, CX. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó ZL = R . Vào thời điểm nào đó thấy uRL đạt cực đại, sau đó T/12 thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp X là uXđạt cực đại. Hộp X chứa: A. Không xác định được. B. RX, CX C. CX, LX D. RX, LX Câu 46. Chọn phương án sai trong các phát biểu dưới đây: A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì đi qua ống dây càng khó khăn. B.Trong 1s dòng điện có 50 lần bằng 0 thì tần số dòng điện là 50Hz. C. Hai bản kim loại đặt gần nhau bên trong là tấm nhựa mica, tích điện trái dấu cho hai bản kim loại thì bên trong xuất hiện điện trường đều. D.Cuộn dây cản trở dòng điện do hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 47. Chọn phương án sai A. Khi sóng truyền qua tất cả các phần tử môi trường có sóng đi qua đều dao động với cùng tần số của nguồn phát ra sóng đó. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Ngoài ra bước sóng còn là quãng đường mà sóng đi trong 1 chu kỳ sóng. C. Vận tốc truyền sóng chính là vận tốc truyền năng lượng và truyền pha dao động. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau bằng một phần tư bước sóng. Câu 48. Chọn phương án sai :. √. √. Trang - 23 -.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A. Hiện tượng phát quang là hiện tượng phát ra ánh sáng lạnh của một số chất khi được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Đặc điểm của ánh sáng phát quang là bước sóng phát quang ngăn hơn bước sóng của ánh sáng chiếu vào. C. Lân quang là hiện tượng ánh sáng phát quang kéo dài thêm từ vài phần giây tới vài giờ sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Huỳnh quang là hiện tượng ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi dừng chiếu ánh sáng kích thích Câu 49. Trong vật thực hiện dao động điều hoà có T=0,24s. Tại thời điểm t 1 vật có li độ và vận tốc A √3 , v 1< 0 . Tại thời điểm t2 = t1 + (trong đó t2 2013T) giá trị mới của chúng tương ứng là x 1= 2 A là x2 = , v2 = x 2= , v 2= √3 v 1 . Giá trị lớn nhất của là: 2 A. 482,9s B. 483,28s C. 483,0s D. 483,1s Câu 50. Chọn phương án đúng nhất: A. Khi chiếu ánh sang có bước sóng thích hợp lên bề mặt kim loại thì kim loại sẽ bị tích điện dương, thời gian chiếu sang càng lâu thì điện thế trên tấm kim loại càng lớn. B. Đối với TBQĐ dòng điện quang điện có hướng từ Anode sang Cato, dòng electron quang điện có hướng từ Cato sang Anode. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu Anode và Cato càng lớn trong khi giữ nguyên cường độ chùm sang kích thích thì cường độ dòng quang điện càng tăng. D. Hiệu điện thế U AK < 0 , các electron quang điện được tăng tốc trong ống. Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Trong nguyên tắc và cấu của laze, môi trường hoạt tính có đặc điểm là A. số nguyên tử ở mức trên(trạng thái kích thích) luôn có mật độ lớn hơn so với mức thấp. B. số nguyên tử ở mức trên(trạng thái kích thích) luôn có mật độ nhỏ hơn so với mức thấp. C. các mức ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng cao hơn so với mức cơ bản. D. các mức ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng thấp hơn so với mức cơ bản. Câu 52. Vận tốc của electron trong nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng thứ hai bằng: A. 1 ,09 . 106 m/ s B. 5 .105 m/s C. 2,1. 106 m/s D. 8,1 .105 m/s Câu 53. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định thì: A. Tích vô hướng giữa vận tốc góc và gia tốc góc lớn hơn không. B. Vận tốc góc luôn có giá trị lớn hơn không. C. Tích vô hướng giữa tốc độ góc và gia tốc góc luôn dương. D. Gia tốc góc là đại lượng có độ lớn luôn dương. Câu 54. Vật có khối lượng m dạng tròn đặc đồng chất (momen quán tính vật so với khối tâm là I , bán kính R) lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng góc so với phương ngang. Vận tốc vật sau thời gian t tính từ lúc bắt đầu trượt là: Coi mặt phẳng nghiêng đủ dài để vật còn trượt trên nó: mg mg .sin α g . sin α mg .sin α .t .t .t .t I I I A. msin α + I B. C. D. m+ 2 m+ 2 2 m+ 2 R2 R R R Câu 55. Một nguồn âm di chuyển với vận tốc 255m/s đang phát ra âm thanh có tần số f đi về phía một người đang câu cá. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Tìm giới hạn tần số của nguồn sao cho người có thể nghe được âm thanh trên. 4 Hz≤ f ≤ 5000 Hz A. 16 Hz ≤ f ≤20000 Hz B. 8 Hz ≤ f ≤12000 Hz C. D. 6 Hz ≤ f ≤8000 Hz Câu 56. Từ điểm A, sóng âm có tần số f=50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc truyền âm là v=340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm t=20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Hãy tìm khoảng cách AB nếu biết rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền âm tăng thêm 0,5m/s. A. AB=476m B. AB=450m C. AB=480m D. AB=360m. Trang - 24 -.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 57. Đặt vào mạch LRC nối tiếp theo thứ tự điện áp xoay chiều. Khi đó hiệu điện thế hai đầu LR và π π RC lần lượt là: uLR =150 cos (100 πt + )V ; uRC=50 √ 6 cos (100 πt − )V , giá trị R=25 Ω . Cường 3 12 độ dòng điện hiệu dụng bằng: A. 2A B. 2,5A C. 3A D. 1,2A Câu 58. Chọn câu sai: A. Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng B. Với pin quang điện Oxit đồng, ánh sáng được chiếu xuyên qua lớp kim loại mỏng vào trong lớp Cu2O C. Giữa lớp Cu2O và Cu hình thành ra lớp đặc biệt chỉ cho phép electron khuếch tán từ Cu sang Cu2O. D. Trong pin quang điện Oxit đồng, tấm kim loại mỏng gắn với Cu 2O là cực dương, thanh Cu là điện cực âm. Câu 59. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài để: A. Thay đổi tần số của sóng thu. B. Thay đổi độ tự cảm L trong mạch dao động của máy phát. C. Thay đổi điện dung C của máy thu. D. Thay đổi hệ số tự cảm mạch dao động của máy thu. Câu 60. Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau 10cm. Về một phía của đường thẳng AB lấy thêm hai điểm M và N sao cho MN=6cm và ABNM hợp thành hình thang cân Biết bước sóng λ=2 cm . Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên MN có 5 điểm dao động cực đại A. 10/3 cm . B. √ 105/2cm . C. 3 √ 5 / 2cm . D. 5 √ 3 /2cm .. Trang - 25 -.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Hướng dẫn giải chi tiết -023 Câu 1. B Câu 2. C.. P 2 , khi 4 πR thay đổi công suất nguồn thì để nghe được âm vẫn như vậy nghĩa là cường độ âm không đổi khi đó khoảng cách là R’ P' P P R R = = ⇒ R' = ⇒ Δx=R − Ta có: I = 2 2 2 4 πR ' 2. 4 πR ' 4 πR √2 √2 Câu 3. D Câu 4. A Giản đồ: Khi cảm kháng bằng 30 ôm => Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng và cuộn dây có điện trở trong r (từ giả thiết vuông pha suy ra).. HD: Ban đầu công suất nguồn âm là P => cường độ âm tại nơi người nghe được là:. Ur. UR. M. Ud. N. U RC. A. Ta. I=. B. có. tam giác AMB vuông tại M có đường cao Zc 2 2 Z U Z 2C =R . r ⇒r = C =15 Ω⇒ P max = =192W R R+ r Câu 5. D U.R U .R 1 U R= = ≤ U ⇔ ω=ω 0= =100 π (rad / s) 2 2 2 2 LC √ 1 2 HD: Biểu thức: 1 ω −ω 0 2 R + ωL − R + 2. ωC 2 C ω .ω. √. (. ). √. (. 0. nên:. ). Kiểm tra f 0=50 Hz ∉ [ 36 Hz , 48 Hz ] Vậy phương án D đúng Câu 6. B k 1 . λ 1=k 2 . λ2 ⇒. k1 3 = ⇒ k2 2. k 1=3t k 2 =2t ⇒4 ≤ k 2 ≤ 7 ⇒t=2,3 ¿{ Vậy ở hai phía của màn quan sát ta quan sát được 4 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ. Câu 7. B HD: Vị trí tại M là vân sáng ứng với khoảng cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D, ta có: Dλ 2 k +1 D' . λ 4D 4 3 −2 k 4 x M =2 i=2 = ⇒ D '= ⇒ D ' − D= − 1 D= . D= −1 D . a 2 a 2 k +1 2 k +1 2 k+ 1 2 k +1. HD: Xét vị trị vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, ta có:. (. ). (. ). Trang - 26 -.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ( D ' − D )min ⇒ k =1 ¿ k =2 ¿ D ΔD= =66 ,7 cm 3 ¿ Để => Vậy cần dịch chuyển lại gần màn một đoạn nhỏ nhất bằng 40cm. D ΔD= =40 cm 5 ¿ ¿ ¿ ⇒¿ ¿ ¿ ¿ Câu 8. C Câu 9. D HD* : Giản đồ như sau: M. A B AM2+ AB 2 − MB2 Trong tam giác MAB có: cos MAB= ⇒∠ MAB=108 , 20 ⇒ cos ϕ=0 ,666 2. AM. MB U AM 100 1 = A Cường độ dòng điện qua mạch là: I = 2 2 = √ R + Z L 200 √3 2 √ 3 Công suất tiêu thụ trên toàn mạch AB bằng : P=U . I . cos ϕ=38 , 47 W Công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng: PAM=U AM . I . cos ϕ AM=14 , 43 W ⇒ P MB=P X =24 , 03 W Câu 10. A f λ k. v f v f1 f2 v ⇒ = = = ⇒ f min= = 1 =8 Hz Điều kiện xuất hiện sóng dừng l=k . = 2 2 . f k 2. l k 1 k 2 2. l k 1 Câu 11. C Giản đồ:. Trang - 27 -.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Mạng. điện. U ❑AB , Theo giả thiết: 3 7 .5 . 10 468 , 75 3 U M =U dc ⇒U dc . I . cos β= =9 , 375. 10 ⇒U dc = 0,8 √3 2 2 0 U AB =√ U d +U +2 .U d .U dc . cos 30 =384 V U 2 +U 2 −U 2 cos γ= ⇒ γ =20 , 6 ⇒ ϕ=60− 20 , 6=39 , 30 2U d .U ab Câu 12. B HD: Giản đồ vectơ: uNB ≡i(t)⇒u AM sớm pha π /6 so với i(t), uAN có giản đồ như sau:. Động. cơ. có. dc. d. ab. dc. trễ pha π / 6 so với i(t) nên. M. /6 A. i(t). N. /6. B. Lại có: Tam giác AMN đều => AM=MN=NB ⇒ tan β=1 ⇒cos β=. 1 √2. Đáp án A.. Caâu 13. C Câu 14. D HD: Ban đầu vật m thực hiện dao động điều hòa với biên độ A= Δl0 . Khi va chạm với vật nhỏ m’ thì vận tốc vật m là: v 1=ω √ A 2 − x 20 . Do va chạm đàn hồi nên sau va chạm hai vật tra đổi vận tốc với nhau, kết quả vật m có vận tốc bằng 0 còn m’ có vận tốc v 1 . Biên độ 1 1 2 2 kA 0 = kx 0 ⇒ A 0=4 cm vật m sau va chạm lúc này là: 2 2 Câu 15. C Câu 16. A. Trang - 28 -.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. M O. x. d. A. B. Giả sử tại M và N là hai điểm gần nhau nhất tại đó nghe âm nhỏ nhất khi đó ta có điều kiện: 1 MA −MB=( k + ) λ 2 2 L MA 2=d 2 + + x 2 ¿ 2 L 2 2 MB =d + − x 2 ⇒MA 2 − MB2=( MA − MB ) . ( MA +MB )=2 Lx ¿ Lx ¿ ⇒ 2 Lx ≈ ( MA − MB ) . 2 d ⇒ ( MA − MB )= =( k + 1/2 ) λ ⇒ d Ta lại có: dλ ¿ x k = ( k +1/2 ) L dλ x k+1=( k+ 1+ 1/2 ) L ⇒ { ¿ ¿ ¿¿ Nhận xét: Bài này không khác gì phương pháp bài giao thoa ánh sáng xác định vị trí vân tối. Câu 17. D HD: Giản đồ:. {. ( ). (. ). Từ giản đồ: Trang - 29 -.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. U Rmax ⇒ ω 1=. 1 √LC. ¿ 1 1 U Lmax ⇒ Lω2 > ⇒ ω 2> =ω Cω2 √ LC 1 1 1 U Cmax ⇒ Lω3 < ⇒ ω3 < =ω1 Vậy khi tần số tăng dần thì: V 3 ,V 1 , V 2 theo thứ tự đạt cực đại Cω3 √LC ⇒ ω3 <ω1 <ω 2 ¿ ¿{{ ¿ ¿ ¿¿. Câu 18. C Ban đầu số hạt là N0 trong thời gian lần đầu chụp lượng phóng xạ chiếu vào cơn thể người bệnh là(chính là số hạt của chất phóng xạ đã bị phân rã): N ' N N 0 (1 e ) t. Sau thời gian 1 năm: Lượng chất phóng xạ còn lại: N N 0 .e (năm) Giả sử cần chiếu trong khoảng thời gian ' thì nhận được lượng phóng xạ như lần đầu chiếu: Tương tự N ' N N (1 e ' ) N 0 .e t .(1 e ' ) N 0 (1 e ) 1 e 1 e ' t et e (t ) 1 (1 ') e t (1 (1 )) et . e t 1/4 có: ' .e 10.2 ... x Chú ý áp dụng công thức xấp xỉ khi x nhỏ: e 1 x. Câu 19. C Câu 20. D HD: Động năng ban đầu cực đại của e quang điện bằng: hc hc 0 , 35− 0 , 25 W d (max) = − =6 ,625 . 10−34 .3 . 108 . =1 , 41 eV ≤qU=2 eV , nghĩa là e sau khi bứt −6 λ λ0 0 ,25 . 0 ,35 . 10 ra khỏi bề mặt kim loại lập tức bị hút ngược về mặt tấm kim loại do năng lượng chua đủ lớn để bứt ra khỏi điện trường của tấm kẽm. Chú ý: Nếu bước sóng ánh sáng chiếu vào TBQĐ thoả mãn: 0 , 35 μm < λ<. . . Hiện tượng quang điện ngoài không xảy ra và đáp án vẫn là D. Nếu giảm tiếp tục bước sóng (nhỏ hơn buớc sóng giới hạn nhiều lần thì may ra e quang điện mới thoát ra khỏi quả cầu nghĩa là điện tích quả cầu giảm và lá kẽm cụp vào. Câu 21. A Câu 22. D HD: Đạo hàm hai vế theo thời gian ta có: v 9 x 4 x 21 +9 x 22=25 ⇒ ( 4 x 21+ x22 ) ' (t)=(13)' (t)=0⇒ 4 x 1 . v 1+ 9. x 2 . v 2=0⇒ 1 =− 2 ¿ x =− 2⇒ x =1 cm v2 4 x1 v . 4 x1 9 . 4 .(−2) ⇒ v 2 =− 1 =− =8 cm/s 9. x 2 9.1 Câu 23. D HD: Điểm M nằm xa A nhất khi nó nằm trên giao điểm xa A hơn của IA với đường tròn. MA=IA+R=17cm π (MA − MB) π AO 12 cos ϕ= = ⇒MB= √ MA2 +AB 2 −2 . MA . AB . cos ϕ=10 , 57 ⇒a M =2 a . cos + =9 , 44 mm AI 13 λ 2 Câu 24. D. (. ). 1. (. 2. ). HD: Nhiệt lượng toả ra trên R: Trang - 30 -.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn 2. −2 ¿ . R . T. 2T 2 =3 R . T =I . R . T ⇒ I hd =√3 A 3 hd. T /3 2. T 2. 2. 2. Q= i (t ). R . dt= i (t ). R . dt + i (t ). R .dt =1 . R . 0. 0. T/3. T +¿ 3. Câu 25. A Câu 26. A HD*: Vị trí cân bằng vật có li độ x=4cm. Khi vật cách VTCB đoạn x= 4 2 cm nghĩa là nó có li độ 4 2 4cm.. Trước hết biến đổi x − 4= A . cos ( ωt ) ⇒ vật dao động xung quanh VTCB có toạ độ x=4cm. Ở đây đề bài không nói rõ cứ sau những khoảng thời gian như nhau và ngắn nhất thì vật cách VTCB T π 2π đoạn 4 2 nên theo giản đồ ta có: 4 √2=A / √ 2⇒ A=8 cm ., 4 =20 = 4 ω ⇒ ω=10( rad /s ) Tại x=-4cm => vật đang ở biên âm nên v=0, F=ma =mω2 A=0,2 .102 . 0 ,08=1,6 N Câu 27. B HD : Bài toán có bản : 1 1 1 f 2= = ⇒f2 = =( f 1 )n . ( f 2 ) m 2 m+n 2(m+n ) m +n n m 2 n m ( 2 π ) L .C ( 2 π ) L. √ C .C (2 π ) L .C .C Câu 28. A HD: Đối với dòng điện 1 chiều: K mở mạch hở nên hiệu điện thế trên Vonkế chỉ U V 1=U AB =100V K đóng mạch gồm RL nối tiếp, giá trị trên vônkế chỉ điện thế giữa hai đầu cuộn dây có điện trở thuần r: 100 25 R U V 2=U rL=25 V ⇒ I = = ⇒r= R+r r 3 Đối với dòng xoay chiều: K mở mạch RLC nối tiếp, K đóng mạch gồm RL nối tiếp (m+ n). 2. 1. 2. 1. 2. 2. Do hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng như nhau (có thể khác 1 chiều) và Uv không đổi suy ra: Z C =2. Z L UV 2' UV 2 Dòng điện hiệu dụng khi K đóng nên: I = 2 2 = r ⇒Z L= √ 3 r √r + Z L R+r 4r 4 = = Hệ số công suất đoạn mạch khi K mở và có dòng xoay chiều: cos ϕ= 2 2 2 2 √ ( R +r ) +Z L √ 16 r + 3r √ 19 Trang - 31 -.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 29. B Xác xuất bắn trúng nhiều nhất khi bia chuyển động ở vùng đó lâu nhất nghĩa là v=0 . Câu 30. D 14 HD: Trong các thực vật có chứa đồng vị chất phóng xạ 6 C , đối với các thực vật sống thì lượng chất phóng xạ này được bổ xung trong quá trình tự nhiên trao đổi chất với môi trường. Còn các thực vật 14 “chết” quá trình phân rã phóng xạ trong mẫu chứa đồng vị phóng xạ 6 C được thực hiện. Ban đầu kí hiệu 14 hàm lượng chất 6 C trong mẫu gỗ cổ vật và mẫu gỗ tươi là: m01 , m 02 . 14 Do trong mẫu gỗ chứa các thành phần chất khác nữa nên 6 C tỉ lệ với khối lượng mẫu gỗ. Sau thời gian t, thì: −. t T. t. −. t. m (t) m .e T m .e T m1 (t)=m01 . e ⇒ N 1 = 1 . N A = 01 . N A ⇒ H 1 (t)= λ . N 1= λ . 01 .NA A A A m (t ) m m Độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi là: N 2= 02 . N A= 02 . N A ⇒ H 02=λ . N 2 =λ . 02 . N A A A A Theo giả −. t − T. H 1=0 , 42 . H 02 ⇒ λ .. m01 . 2 A. . N A=0 , 42 λ.. thiết:. t − m02 m ln 0 , 84 . N A ⇒ 2 T =0 , 42. 02 =0 , 84 ⇒t =− T . =1441 ,3 A m01 ln 2. năm Câu 31. B Câu 32.. C. Dλ Rõ ràng x tỉ lệ thuận với khoảng cách a giữa mặt phẳng hai khe đến màn nên khi tăng khoảng cách lên ΔD thì bậc vân sáng giảm (bậc k), ngược lại khi giảm khoảng cách ΔD thì bậc vân sáng tăng (bậc 4k) nên ta có phương trình: (D+ ΔD) λ ( D − ΔD) λ x M =k =4 k ⇒5 ΔD=3 D a a 3D ( D+ )λ 5 k a Vậy khi khoảng cách còn lại 4 D /5 ⇒ x =k (D + ΔD)λ =k ' . 4 Dλ ⇒ k = =2 k M 1 a 5a 4 Dλ 5a. HD: Dựa vào công thức xác định vị trí vân sáng thì:. x M =k. Câu 33. B d MA=8cm , d MB =16 cm. d MB −d MA =2 λ d −d d O ' B −d O ' A =k ' . λ ⇒k '= O ' B O ' A =3 λ. Xét: d MB −d MA =k . λ ⇒ k=. Trang - 32 -.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Vậy đoạn MM’ có 2 đường H đi qua nên có 3 điểm dao động với biên độ cực đại Câu 34. C Câu 35. B ¿ i 1=I 0 . sin ϕ=5 mA u 1=U 0 .cos ϕ ¿ i 2=I 0 . cos ϕ HD: Theo giả thiết: u2=U 0 . sin ϕ=10 V ¿ { { ¿ 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 C .u 1+ L .i 1= C . u2 + L. i 2= L. I 0= C . U 0 ⇒ C .u2 = L . I 0 − L. i 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Định luật bảo toàn: C . u22 1 1 1 2 100 2 2 2 ⇒ C . u2= L .( I 0 − .i 2)= Li 1 ⇒ L= 2 =2 .10− 9 . =8 mH 2 2 2 i1 25 .10 −6. Câu 36. A NBS 2 HD: Suất điện động xuất hiện trong máy E = E NBS NBS Z L L Cường độ hiệu dụng dòng điện qua cuộn dây: I = L. I không phụ thuộc tốc độ góc ω nên I = 0,1 A. Chọn đáp án A Câu 37. C Câu 38. C Câu 39 C HD: Giản đồ:. Trang - 33 -.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. URL. 75. U0RL. U0. U. Theo giản đồ hình 1. Giá trị hiệu dụng ta có:. 1 1 1 = 2+ (1) 2 U 75 U RL 2. Giản đồ 2: Ta có: U 0 RL . cos ϕ=25 √6=. 75 √ 6 3. ¿ U 0 . sin ϕ=75 √ 6 ⇒ 1 ¿ 75 √6 . =3 . cos ϕ U 0 RL 1 75 √ 6 . =sin ϕ U0 ⇒. ( 75 √6 ) 2. Câu 40. C. 2. [. 1 1 + 2 =8 cos2 ϕ+1 2 U U ¿ ¿{ ¿ ¿ ¿¿ RL. ]. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. D HD*: Câu này rất hay, các điểm M1 và M2 nằm trên cùng (E) nên ta có tổng khoảng cách từ M1 và M2 ¿ M 1 A+ M 1 B=2. AB đến các tiêu điểm A và B là bằng hằng số (2a). Nghĩa là: M 2 A + M 2 B=2 AB ¿{ ¿. Trang - 34 -.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Theo giả thiết. ¿ λ=6 cm ⇒ 2 π . Δd M 1 2 π π . Δd M 1 π .( M 1 A + M 1 B) = ⇒ uM 1=2 a . cos ( ) . cos(ωt − ) λ 3 λ λ 2 π . Δd M 2 2 π .3,5 π . Δd M 2 π . (M 2 A+ M 2 B) π = =2 π + ⇒ uM 2=2 a. cos ( ) . cos(ωt − ) λ 3 3 λ λ ¿ π . Δd M 1 ) chiahaivept u M 1 cos( λ 1/2 ⇒ = = ⇒u M 2=− 2 √2 mm uM 2 π . Δd M 2 −1 Taco cos( ) λ ¿{ ¿. Câu 42. C Câu 43. A HD:Khi điều chỉnh lực căng dây ở giá trị F1 thì vận tốc truyền sóng trên dây là F1 v λ k . v1 f v1 f 1 f 2 f 2 − f 1 l=k . = ⇒ = = = = =Δf 1 ⇒ Δf 1= 1 2 2.f k 2 . l k 1 k 2 k 2 −k 1 2 .l Khi điều chỉnh lực căng dây ở giá trị F2 thì vận tốc truyền sóng trên dây là F2 . Tương tự: v Δf v F ⇒ Δf 2= 2 ⇒ 2 = 2 = 2 =√ 2⇒ Δf 2= Δf 1 . √2=45 , 25 Hz 2. l Δf 1 v 1 F1 Câu 44. A. √. Trong quá trình dao động xét vị trí vật tại M như hình vẽ, gốc thế năng tại mặt phẳng nằm ngang đi qua 2 2 2 g . sin α ¿ + ( v /l ) ¿ cos α − cos α 0 ¿/l 2 gl(¿) ¿ ¿2 ¿ cos α − cos α 0 ¿2 O. ¿ ¿ g √3 . cos2 α − 8 .cos α . cos α 0+1+ 4 . cos2 α 0 sin α ¿ 2+ 4 g2 ¿ ¿ g . sin α ¿2 +¿ ¿ ¿ ¿ a = a t + a n ⇒ a=√ a 2t + a2n=√ ¿ Câu 45. D Trang - 35 -.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. HD: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số không thay đổi nên góc giữa R, L không thay đổi bằng π /3 T π . ω= Trong khoảng thời gian T/12 các vecto quay được 1 góc tương ứng là thì Ux đạt cực đại 12 6 nghĩa là nằm cùng phương với U RL . Nhìn sơ qua giản đồ ta biết được ngay rằng π Góc giữa Ux và U RL phải bằng nghĩa là hộp X phải 6 Là Rx và Lx, ta có thể tìm ngay được mối Quan hệ giữa hai đại lượng Lx và Rx này π Z Lx 1 = Như sau: tan = 6 Rx √ 3 Câu 46. B Câu 47. B Câu 48. B Câu 49. A. τ. lớn nhất khi: t 1 =0 , τ=2012 .T +. T =482 , 9 s 12. Câu 50. B Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. A Câu 52. A Vận tốc nguyên tử trên trạng thái dừng n=2 tương ứng với năng lượng ở trạng thái dừng là 1 2 kqQ E2=− E0 /4=W dn+ W tn= mv − (1) Lại có: Trên trạng thái dừng thì lực hướng tâm đóng vai trò 2 r2 2 v kqQ 2 kqQ là lực tĩnh điện nên: m = 2 ⇒ mv = r2 r2 r Thay vào (1) ta có: −19 E0 kqQ kqQ 13 , 6. 1,6 .10 E2=− E0 /4=W dn+ W tn=− ⇒ =E 0 /2=mv 2 ⇒ v= = =1 , 09 .106 m/ s − 31 2 r2 r2 2m 2. 9,1 .10 Câu 53. A Câu 54. B 2. √ √. ¿ P . sin α − F=ma a a F . R=I . ⇒ F=I . 2 R R a P . sin α mg. sin α HD: ⇒ P .sin α − I . =ma⇒ a= ⇒ v=a. t= .t 2 I I R m+ 2 m+ 2 R R ¿{ ¿ Cách 2: Sử dụng định lý biến thiên động năng: Độ biến thiên động năng 2 Daohamtheo 1 1 v mg . sin α 2 1 2 2 1 mv + Iω =mgh=mg. S .sin α ⇒ mv + I =mg . S . sin α ⇒ a= ⇒ v=a . t 2 2 2 2 R I thoigian 2 ve m+ 2 R Câu 55. C Câu 56. A v HD: Khi thực hiện thí nghiệm ở nhiệt độ T thì: AB=k . λ=k . f. vật:. ( ). Trang - 36 -.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Lúc sau: AB=k ' . λ=(k − 2).. v' v + Δv v 2v 340 =(k − 2) . =k . ⇒ 2 v=(k −2). Δv ⇒ k=2+ =70 ⇒ AB=70. =476 m f f f Δv 50. Câu 57. C HD*: Đáp án B. vẽ giản đồ ta có như sau: Quan trọng là vẽ hình, các bạn tự vẽ lại nhiều lần sẽ thành thạo UR. M. N. URC UL URL. Uc. . 5 12. B. URL A. i(t). Uc. F. Từ B dựng đường thẳng // với AN cắt MA kéo dài tại F, khi đó tam giác MBF biết 2 cạnh FB=AN= 5π 5π 2 2 150/ √ 2 , MB= 50 √3 , ∠ MBF= ⇒ MF= MB +BF −2 MB. BF .cos =.. . 12 12 5π MB. BF .sin U 1 5 π 1 12 Lại có: S Đáp án B. = U R . MF ⇒U R = ⇒ I = R =.. . Δ MBF= MB . BF . sin 2 12 2 MF R Câu 58. C Câu 59. C Câu 60. B HD: S1 và S2 là hai nguồn cùng pha nên các điểm thuộc đường trung trực S1S2 là một cực đại. Như vậy điều kiện để khoảng cách x từ S3S4 đến S1S2 là lớn nhất thì ứng với hai đầu mút S3 và S4 (đối xứng) nằm trên dường cực đại ứng với k=2 và k=-2. ¿ 2 2 √ x + 4 − √ x + 64=− 4 ⇒ 2 −60 2 =−4 ⇒ √ x + 4+ √ x +64 2 √ x + 4+√ x 2+36=15 Ta có pt: √ x 2 +4 − √ x2 +36=− 4 ¿ 2 ⇒ √ x + 4=11 /2 ⇒ x= √105/2 cm ¿{ ¿. √. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-LẦN 024 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát μ=0,1 . Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g =10m/s 2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là: Trang - 37 -.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s Câu 2.Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1=a cos(20 πt)(mm) và u2=a cos(20 πt +π )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S 1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS 2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 3. Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là: A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc. C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng. Câu 4. 222 là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau Rn 86 19 ngày độ phóng xạ giảm đi A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6% Câu 5.Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10 3V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là /2(s). Lấy g=10m/s2 và π 2=10 . Điện tích của vật là: A. 4.10-5C B. -4.10-5C C. 6.10-5C D. -6.10-5C Câu 6.Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn 0,4 π (m/ s) . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 √ 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A. x=4 cos(10 πt − )(cm) B. x=4 cos(20 πt+ )(cm) C. 6 6 π π x=2 cos(10 πt+ )(cm) D. x=2 cos(20 πt − )(cm) 6 6 Câu 7.Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không đổi) thì: A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần. C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần. Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy 2 = 10, g = 10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương. A. 4T/3(s) B. 3T/2(s) C. 2T/3(s) D. 3T/4(s) Câu 9.Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J Câu 10. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300 m/s ≤ v ≤350 m/ s . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là: A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm Câu 12. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là: A. 1,6 π . 10− 4 W B. 5,03mW C. 8 π . 10− 4 W D. 2,51mW Câu 13. Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28 μH , điện trở r = 0,1 . Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U 0=5 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu ? Trang - 38 -.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A. 116,7mW. B. 233mW. C. 268 μW. D. 134 μW. Câu 14. Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R 0 là không đổi, khi có cộng hưởng điện từ trong mạch thì A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất. C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch. Câu 15. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 và 2. Khoảng vân của 1 là i1 = 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với 1 và 2 và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ 2 là: A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm. 0 Câu 16. Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt=1,65, nđ=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm Câu 17. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: 12 A. 1/12 khối lượng của hạt nhân 6 C . B. khối lượng của một phôtôn. 2 C. 931,5MeV.c . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có C=5 μF ; L=50 mH . Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là: A. 9.10-5J B. 1.8.10-5J C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau Câu 20. Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là : 1 3 A. √ 3 B. C. √ 2 D. 2 √2 Câu 21. Tìm kết luận sai? A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn. C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0. 3 Câu 22. Một cuộn dây có điện trở thuần R=100 √ 3 Ω và độ tự cảm L= H mắc nối tiếp với một π đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30 0 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng: A. 9 √ 3W B. 18 √ 3 W C. 30 W D. 4 0W Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng: x 1=10 sin (20 πt)(cm) , π x=10 √ 2cos (20 πt − )(cm) . Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng: 4 π A. x=10 cos(20 πt − )(cm) B. x=10 cos(20 πt)( cm) 2. √. Trang - 39 -.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. π x=10 √ 2cos (20 πt + )(cm) D. x=10 √ 2cos (20 πt )(cm) 4 Câu 24. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=80 √ 3 Ω , tụ điện có dung kháng Z C =100 Ω và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=160 √ 6 cos 100 πt(V ) , thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V. B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80 √ 6V Câu 25. Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R=80 Ω , cuộn dây và tụ điện có điện dung C 0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều C L R u=200 √ 2 cos 100 πt (V ) thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và A B M N cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U √ 6 cos 100 π t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U √ 2 và U. X, Y là: A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây Câu 27. Chọn đáp án đúng. A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn. B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp. C. Tia γ xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ. D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học. Câu 28. Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375 μ m. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống có giá trị là: A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.104V D. 5,25KV 13 , 6 Câu 29. Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: En=− 2 (eV) với n=1, n 2, 3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,657 μm B. 0,627 μm C. 0,72 μm D. 0,276 μm Câu 30. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, U C và UL. Biết U=UC =2UL. Hệ số công suất của mạch điện bằng: A. 1/2 B. √ 3/2 C. √ 2/2 D. 1 Câu 31. Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn và hướng nó đi vào một từ trường đều có cảm ứng từ B=3 .10 −5 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electrôn là A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm Câu 32. Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân. D. cả A, B, C đều sai. C.. Trang - 40 -.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 33. Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là 10−6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là: A. 5.10-6s B. 2,5.10-6s C. 1,25.10-6s D. 7,9.10-6s Câu 34. Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi: A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại. B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt. C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt. D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt. Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5 μm phát ra từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S 1, S2. Khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 là 2mm, màn chứa hai khe S 1, S2 cách khe S 1mm và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S1 một bản thuỷ tinh có bề dày 4 μm , chiết suất n =1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta phải dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát A. một đoạn 1mm về phía khe S1. B. một đoạn 1mm về phía khe S2. C. một đoạn 2mm về phía khe S1. D. một đoạn 2mm về phía khe S2. Câu 36. Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là: A. 126 Ω B. 84 Ω C. 10 ,5 Ω D. 5 , 25 Ω Câu 37. Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang. C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó. Câu 38. Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λ1 và λ2 . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N 1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là: λ1 . λ 2 N N N λ 1 . λ2 N 1 1 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. B. C. D. λ1 − λ2 N1 λ1 + λ2 N1 λ2 − λ1 N1 λ1 + λ2 N1 Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân: 94 Be+hf → 42 He+ 42 He+ n . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là: A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít. Câu 40. Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là: A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A Câu 41. Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s 0 Câu 42. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 20 C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10 -5K-1, bán kính Trái Đất R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là: A. 100C B. 50C C. 00C D. -50C Cõu 43. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng d©y lµ 5mWb. Mçi cuén d©y gåm cã bao nhiªu vßng? A. 198 vßng. B. 99 vßng. C. 140 vßng. D. 70 vßng Câu 44. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 π /3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có. ( ). ( ). ( ). ( ). Trang - 41 -.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. giá trị hiệu dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là π /6 . Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. 60 √ 3 V; 100V D. 60V; 60 √ 3 V F Câu 45. Một tụ điện có điện dung 10 được tích điện đến một hiệu điện thế xác định rồi nối với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1H, bỏ qua điện trở của các dây nối. Lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị ban đầu? A. s B. s C. s D. s Câu 46. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống nhau và có điện trở thuần 24, cảm kháng cuộn cảm 30 và dung kháng tụ điện 12 mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W Cõu 47. Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. v©n s¸ng bËc 7. B. v©n tèi thø 7. C. v©n tèi thø 4. D. v©n s¸ng bËc 4. Câu 48. Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ nhất trong dãy Banme lần lượt là 0,1217 μm và 0,6563 μm . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman bằng: A. 0,1494m B. 0,1204m C. 0,1027m D. 0,3890m +¿¿ Câu 49. Trong phân rã phóng xạ β A. một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn B. pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phóng ra. C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hoá thành một pôzitrôn D. một prôtôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn Câu 50. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t 1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t 1 + 100 s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s. Trang - 42 -.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-024 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: 1 2 1 2 HD: W = kA = . 100. 0,1 =0,5 ( J ) . 2 2 Khi vật đi từ xmax = 10 cm đến VTCB thì A F =F ms . S=μ mgS=0 , 01 ( J ) . Khi về VTCB cơ năng của con lắc còn lại : W’ = W - AFms = 0,5 – 0,01 = 0,49 (J). mv 2 Tại VTCB: W’ = Wđ ⇒ W ' = max ⇒ v max = 2W ' = 2 .0 , 49 =3 ,13 ( m/ s ) ⇒ ( D ) 2 m 0,1 Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1=a cos(20 πt)(mm) và u2=a cos(20 πt +π )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S 1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS 2 O S1 S2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 ω v 30 HD: f = =10 ( Hz ) ; λ= = =3 ( cm ) 2π f 10 I S 1 S2 30 n< = =10 ⇒ n=9 . Vì 2 nguồn S1, S2 ngược pha nên từ O đến S2 λ 3 có 10 đường cực đại => từ I đến S2 có 10 điểm dao động cực đại. N M Xét đoạn MI, để trên đường này có các điểm cực đại thì các điểm đó phải d −d MS2 − MS1 30 √ 2 −30 thỏa mãn : d 2 − d 1=kλ ⇒ k= 2 1 = = =4,1⇒ k=4 λ λ 3 Trong khoảng M –> I có 4 điểm cực đại, (tại I là cực tiểu vì 2 nguồn ngược pha.) Vậy từ M đến S2 có 14 điểm dao động cực đại => (B) Câu 3: HD: (D) Câu 4: 222 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19 ngày độ phóng xạ giảm đi A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6% HD: Câu 5: HD: Khi tích điện cho con lắc thì chu kì giảm nên g’ tăng, mà g '=g + a nên a cùng hướng với g tức hướng xuống, mà E hướng từ dưới lên nên quả cầu phải tích điện âm. l l l T' g Ta có: T =2 π ; T '=2 π =2 π ⇒ = ⇒ a=6 m/ s2 g g' g+a T g+ a F |q| E a. m −5 ⇒|q|= =6 .10 C ⇒q=−6 . 10− 5 C => (D) Mà : a= = m m E Câu 6: v x 3 π HD: A=4cm; ω= max =10 π ; cos ϕ= 0 = √ ⇒ ϕ=− (vì v >0) => (A) A A 2 6 Câu 7: 1 1 g 1 W m 2 S 02 m 02l 2 mgl 02 2 2 l 2 HD: mà m tăng 2 lần còn l giảm 2 lần nên W không đổi => (C) Câu 8: C T T 2 T 2 . 0,2 π =0 , 42( s) => Sai đáp án HD: t= + = = 2 6 3 3 Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J HD: Tại điểm cách vị trí biên 2/5 biên độ thì có li độ là 3/5 biên độ. 1 1 1 9 2 9 9 16 W = mω2 A 2 ; W t = mω2 x 2= mω2 . A = W ⇒ W đ =W −W t= 1 − W = . 50=32 ( J ) ⇒ ( D ) 2 2 2 25 25 25 25 ms. √. √. √. √. √. √. (. ). Trang - 43 -.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 10: B. ( 12 ) 2λ =(n+ 12 ) 2vf ⇒ v= 24n+lf 1 = 4 .20,5.n+1850 =1700 2 n+1. HD: l= n+. mà 300 m/s ≤ v ≤350 m/ s. 1700 ≤ 350⇒ 2, 53 ≥ n≥ 1 , 92⇒ n=2 .Vậy trong khoảng chiều dài của ống còn có 2 bó nên 2 n+1 có 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh. Câu 11: c c hc h =h + eV max ⇒ λ0 = =2 ,79 . 10−7 ( m )=279 ( nm ) ⇒ ( B ) λ λ0 hc HD: − eV max λ Câu 12: I I 8 8 8 − 12 −4 2 HD: L=lg I ⇒ I =10 ⇒ I =10 I 0 =10 .10 =10 ( W /m ) 0 0 2 P=I . S=I . 4 πR =10− 4 . 4 π .22=5 , 03 . 10−3 ( W )=5 , 03 ( mW ) ( Scâu =4 πR2 ) =>(B) Câu 13: D 1 1 C 3000 . 10−12 CU20 = LI20 ⇒ I 0=U 0 =5 =0 ,0512 ( A ) ⇒ I =0 , 0366 ( A ) HD: 2 2 L 28. 10−6 ⇒ P=rI2=1 , 34 .10 −4 ( W ) =134 ( μW ) Câu 14: HD: Cộng hưởng => Imax => P = (RI2)max => (C) Câu 15: L 2,4 HD: n1= i = 0,3 =8 ⇒ bức xạ λ1 có 9 vân sáng. Ta đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng 1 khác màu là 3 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng là 20 vân => số vân sáng do λ2 gây ra là: 20 – 9 = L 2,4 11 vân sáng => có 10 khoảng vân => n2 = 10 ⇒ λ 2= n =10 =0 , 24 ( cm ) ⇒ ( A ) 2 Câu 16: HD: Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì quang phổ thu được là quang phổ liên tục. 0 A Góc lệch của tia đỏ : D đ =( n đ −1 ) A=( 1 ,61 −1 ) .5=3 , 05 O 0 D Góc lệch của tia tím : Dt =( nt −1 ) A=( 1 ,65 − 1 ) . 5=3 , 25 xđ Dt đ xđ tan Dđ = ⇒ x đ =AO . tan D đ ≈ AO. Dđ ; Đỏ xt AO x tan D t = t ⇒ x t=AO . tan Dt ≈ AO . Dt AO Tím ⇒ Δx=x t − x đ =AO. ( Dt − Dđ ) =200 . (3 ,25 −3 , 05 ) . π /180=0,7 ( cm ) ⇒ ( D ) Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: 12 A. 1/12 khối lượng của hạt nhân 6 C . B. khối lượng của một phôtôn. C. 931,5MeV.c2. D. Cả A, B, C đều sai. HD: (D) Câu 18: HD: Năng lượng điện từ tổng cộng trong mạch không thay đổi nên: 1 1 W = CU 20= . 5 .10− 6 . 36=9 .10 −5 ( J ) 2 2 => (A) Câu 19: HD: (C) Câu 20: HD: Dòng điện không đổi: P1=R . I 21 2 P1 I 1 I1 I1 I1 √6 2 ⇒ = =6⇒ =√ 6⇒ = = =√ 3⇒ ( A ) Dòng điện xoay chiều : P2=R . I 2 2 P2 I 2 I2 I 0 √2 I2 √ 2 P1=6 P2 Câu 21: HD: (B). Nên: 300 ≤. √ √. 2. Trang - 44 -.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 22: HD: Ptoàn mạch = UI.cos ϕ = 120.0,3.cos( π /6 ) = 18 √ 3 (W) PX = P toàn mạch - Pdây = 18 √ 3 - 15,59 = 9 √ 3 (W) => (A) Câu 23: : HD: Từ giản đồ véc tơ => x2 = 10.cos20 π t (cm) => (B). (W); Pdây = RI2 = 100 √ 3 .0,32 = 15,59 A x O 2 A A 1. U C 200 2 U 160 √3 = =2 ( A ) ; Z= R2+ ( Z L − Z C ) = = =80 √ 3=R ZC 100 I 2 Câu 24: HD: ⇒ Z L − ZC =0 ⇒Z L =Z C ⇒ U L=U C =200 ( V ) => UR = I.R = 2.80 √ 3=160 √ 3 (V) => A, B, C đúng => D sai. => (D) Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R=80 Ω , cuộn dây và tụ điện có điện dung C 0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=200 √ 2 cos 100 πt (V ) thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A L C R A B Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: M N A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V U U 200 HD: Cộng hưởng ⇒ I max = R+ R ⇒ R L = I − R= 2 − 80=20 ( Ω ) L max Z L=Z C ⇒ U MB=U R =I . R L =2. 20=40 ( V ) => (B) Câu 26: HD: Xét các phương án: 2 A. X là C →U C =U √ 2 ; Y là R →U R =U ⇒ U =√U 2R +U 2C = U 2+ ( U √ 2 ) =U √3=U AB => Thỏa mãn B. X là cuộn dây →U d=U √ 2 ; Y là C →U C =U => Không đủ dữ kiện xác định UAB C. Cuộn dây và R => không xác định được UAB. D. Hai cuộn dây mà UX UY => không thỏa mãn. Vậy kết quả là (A). Câu 27: HD: (C) c hc Câu 28: HD: eU=h ⇒U= =13 , 25 ( V ) ⇒ ( B ) λ eλ Câu 29: HD: Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên e chuyển lên quỹ đạo M (n = 3). Vậy bước sóng lớn nhất phát ra ứng với e chuyển từ M đến L => Năng lượng bức xạ: 13 ,6 13 ,6 −19 −19 ε 32=E 3 − E 2= − 2 − − 2 . 1,6 . 10 =3 , 0224 . 10 ( J ) 3 2 c hc −6 với ε 32 =h λ ⇒ λ 32= ε =0 ,657 . 10 ( m )=0 ,657 ( μm ) ⇒ ( A ) 32 32 Câu 30: 2 U U2 3 HD: Ta có : U=UC =2UL ⇒ U = U 2R + ( U L −U C )2= U 2R + − U ⇒ U 2 =U 2R + ⇒ U R = √ U 2 4 2 √3 U U Vậy : 2 3 cos ϕ= R = = √ ⇒ ( B) U U 2 Câu 31: HD: 2 mv 0 mv 0 2 eUh 9,1 .10− 31 . 1, 06 . 106 eU h= ⇒ v0 = =1, 06 . 106 ( m/s ) ⇒ R max= = =0,2 ( m )=20 ( cm ) ⇒ ( B ) −19 −5 2 m qB 1,6 .10 . 3 .10 Câu 32: HD: (D) Câu 33:. √. U C =200 ( V ) ⇒ I =. L. √. [. (. )] √. max. max. √. √. (. ). max. Trang - 45 -.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. HD: I 0=ωQ 0 ⇒ ω=. I 0 1 , 256 2π 6 −6 = − 6 =1 , 256 .10 ( rad /s ) ⇒ T = =5 . 10 ( s ) Q 0 10 ω. Vậy thời gian ngắn nhất giữa 2 lần điện tích trên tụ cực đại là một nửa chu kì => t = T/2 = 2,5.10 -6 (s) => (B) Câu 34: HD: (C) Câu 35: HD: Độ dịch chuyển của hệ vân do bản mỏng là : −6 ( n− 1 ) eD ( 1,5 −1 ) . 4 .10 . D x 0= = =D . 10−3 ( m )=D ( mm ) −3 a 2 .10 Do bản mỏng đặt sau S 1 nên hệ vân dịch lên phía S 1. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì dịch S về phía S1 để hệ thống dịch xuống. Vậy độ dịch chuyển của S là: x0 D d 1 = ⇒ y = x 0 = . D=1 ( mm ) ⇒ ( A ) y d D D Câu 36: HD: Công suất hao phí trong 1 giờ: 5040/24 = 210 (KW) 2 2 2 P hp .U 210. 103 . ( 6 . 103 ) P = =5 ,25 ( Ω ) ⇒ ( D ) Ta có: Php=R 2 ⇒ R= 2 2 U P ( 1,2 .10 6 ) Câu 37: HD: (D) N=N 1 . e− λ t N 2 e− λ t ( λ − λ ) t −λ t −λ t −λ t ⇒ N . e =N .e ⇒ = =e Câu 38: HD: Số hạt nhân còn lại : N ' =N 2 . e 1 2 N 1 e− λ t N =N ' N2 N 1 ⇒ ln =( λ2 − λ 1) t ⇒ t= . ln 2 ⇒ ( C ) N1 ( λ2 − λ 1 ) N 1 m 27 23 23 Câu 39: HD: Số nguyên tử Be ban đầu: N= . N A= . 6 , 02 .10 =18 ,06 . 10 (nguyên tử) M 9 Số nguyên tử Be còn lại sau 2T: N = N0/22 = N0 /4. 3 N 0 3 .18 , 06 .10 23 Số nguyên tử Be bị phân rã sau 2T: ΔN Be=N 0 − N = = =13 , 545 .10 23 (nguyên tử) 4 4 Số nguyên tử He tạo ra: N He =2. ΔN Be =27 ,09 . 1023 (nguyên tử) N He =4,5 ( mol ) ⇒ V He ( đktc)=n . 22, 4=100 , 8 ( lít ) ⇒ ( C ) Số mol He: n= NA P2 =5 ( A ) Câu 40: HD: Vì máy hạ áp nên N1 = 5N2. Từ công thức: P2=U 2 . I 2 . cos ϕ2 ⇒ I 2= U 2 . cos ϕ 2 N 1 I2 N N = ⇒ I 1= 2 . I 2= 2 . 5=1 ( A ) ⇒ ( B ) N 2 I1 N1 5 N2 II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: HD: Trên dây có tất cả 5 nút => 4 bó λ 2 l 2 . 100 ⇒ l=n ⇒ λ= = =50 ( cm )=0,5 ( m ) ⇒ v =λf =30 ( m/s ) ⇒ ( D ) 2 n 4 ΔT 1 h ΔT 2 1 = = α ( t 2 −t 1 ) Câu 42: HD: - Thay đổi độ cao: ; Thay đổi nhiệt độ ta có: T0 R T0 2 ΔT 1 ΔT 2 h 1 2h 2. 1 ,28 + =0 ⇒ − α ( t 2 −t 1 )=0 ⇒ t 2 − t 1 =− =− =−20 T0 R 2 αR Để đồng hồ chạy đúng: T 0 2. 10−5 .6400 ⇒ t 2 =t 1 −20=20− 20=00 C ⇒ ( C ) Câu 43HD: Ta có: f = p.n = 2.1500/60 = 50 (Hz) ⇒ ω=2 πf =100 π ( rad /s ) E0 E √2 220 √ 2 E0=ω NBS=ωNΦ0 ⇒ N= = = =198 (vòng) => (A) ωΦ 0 ωΦ 0 100 π .5 . 10−3 Câu 44: 1. 1. 2. 1. 2. 2. 1. 2. Trang - 46 -.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ϕ dây /U = C. U❑ 2π 2π π π π U❑ 1 ⇒ ϕ dây / i= − = ; tan ϕ dây /i= =tan ⇒ = ( 1) 3 3 2 6 UR 6 U R √3 L. √. HD:. 2. L. 2. U = U R + ( U L − U C ) =100 ( 2 ) U −U C U − UC π 1 tan ϕ= L =tan − ⇒ L =− (3) R 6 R √3 Từ (1) và (3) suy ra: U L=U C −U L ⇒U C =2 U L thay vào (2) ta được: UL = 50 (V) => UC = 100 (V). ( ). UR = 50 √ 3 (V) ⇒ U dây =√ U 2R + U 2L =100 ( V ) => (A) 3 1 1 10 ( 1 = = rad /s ) ; q=q0 .cos ωt mà : q= q0 Câu 45: HD: Ta có: ω= −6 π 2 √ LC √1 .10 . 10 1 1 π π π 1 ⇒ q 0=q 0 . cos ωt ⇒ cos ωt= =cos ⇒ ωt= ⇒ t= = ( s) ⇒ ( D ) 2 2 3 3 3 ω 300 Cách 2: t = T/6 = 1/300 s Câu 46: HD: Ud = 207,8 V mà Ud = √ 3 Up => Utải = Up = Ud / √ 3 = 120 (V) 2 2 2 2 Ztải = R + ( Z L − ZC ) =√ 24 + ( 30 −12 ) =30 ( Ω) ; Itải = Utải / Ztải = 120/30 = 4 (A) => P = I2tải .R = 42.24 = 384 (W) => (A) −3 λD 0,5. 10 . 2000 x 7 Câu 47: HD: i= = =2 ( mm ) ⇒k = = =3,5 ⇒ Tại M là vân tối thứ 4 => (C) a 0,5 i 2 λ Câu 48: HD: -Vạch thứ nhất của dãy Laiman: 21 =0 ,1217 ( μm ) ; - Vạch thứ nhất của dãy Banme: λ32=0 ,6563 ( μm ) λ21 . λ 32 c c c c =0 , 1027 ( μm ) => (C) Ta có: h =E 32+ E 21 ⇒ h =h + h ⇒ λ31= λ31 λ31 λ 32 λ 21 λ21 + λ32 Câu 49: HD: (D) Câu 50: 20 5 N 1=N 0 . e− λt ⇒ . N 0=N 0 . e − λt ; N 2=N 0 . e− λ(t +100) ⇒ . N 0=N 0 . e− λ(t +100) 100 100 0,2 − λ t − t −100 ln 4 − λt − λ(t +100) ) ⇒ =e ( ⇒ 4=e100 λ ⇒100 λ=ln 4 ⇒ λ= HD: 0,2=e ; 0 , 05=e 0 ,05 100 ln 2 ln 2 T= = .100=50 ( s ) ⇒ ( B ) λ ln 4. √. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. Trang - 47 -.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-025 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4.cos(2t - /6 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc a = -8 cm/s 2 là: π π s s A. B. C. 2,4 s D. 24 s 24 2,4 Câu 2.Dao động điều hòa có phương trình x = Acos(5t +). Kể từ thời điểm ban đầu khảo sát dao động, động năng bằng thế năng lần thứ 9 vào thời điểm là: A. 0,65 (s) B. 0,75 (s) C. 0,85(s) D. 0,95(s) Câu 3.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 cm/s là . Chu kì dao động của chất điểm là: A. 2 (s) B. 1,5 (s) C. 1 (s) D. 0,2 (s) Câu 4. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 12cos(10t - ) cm. Tính quãng đường dài nhất mà vật đi được trong chu kỳ. A. 16,97 cm B. 7,03 cm C. 20,15 cm D. 8,34 cm Câu 5.Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới là: A. 2A B. C. D. A Câu 6.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s Câu 7.Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m -1 đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Câu 8.Biên độ của một sóng cầu tại một điểm cách nguồn 2m là 9mm, biên độ dao động của môi trường tại điểm cách tâm phát sóng cầu 5m là : A. 1,4 mm B. 22 mm C. 5,7 mm D. 3,6 mm Câu 9.Một nguồn sóng dao động với phương trình: u O = 10cos(4t + /3) cm (cm). Biết v = 12cm/s. Điểm M cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ sóng của điểm M là: A. 5 cm B. – 5 cm C. 7,5 cm D. 0 Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động với phương trình: u1 = 1,5cos(50t - ) cm và u2= 1,5cos(50t + ) cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10cm và cách S2 một đoạn d2 = 17cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng: A. 1,5 cm B. 3 cm C. 1,5 cm D. 0 cm Câu 11. Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A. 60m/s B. 60cm/s C. 6m/s D. 6cm/s Câu 12. Một đèn ống làm việc với điện áp xoay chiều u = 220cos100t (V). Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi điệu áp đặt vào đèn có |u| 155 V. Hỏi trung bình trong 1 giây có bao nhiêu lần đèn sáng? A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U =U R +U C +U L . B. U C =U R ++U L + U Trang - 48 -.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn C.. 2. 2. 2. U L=U R +U C +U. 2. D.. 2. 2. 2. 2. U R =U C +U +U L. Câu 14. Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ: A. 140V B. 20V C. 70V D. 100V Câu 15. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20t - /2) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i 1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. - 2 A B. 2 A C. - A D. – 2 A Câu 16. Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C. Điện áp hiệu dụng UAB = 200 (V) không đổi; f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất toàn mạch cực đại thì cường độ dòng điện I = 2(A) và sớm pha hơn u AB. Khẳng định nào là đúng ? −4 10 A. Hộp X chứa C= F. B. Hộp X chứa L = H 2π 10− 4 C. Hộp X chứa C= F. D. Hộp X chứa L = H. π Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2 < 2L. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 ❑ = + A. ω 0= (ω 1 +ω2 ) B. ω 0= (ω 1 +ω2 ) C. ω 0= √ ω1 ω2 D. 2 2 ω20 2 ω 21 ω22 Câu 18. Người ta cần tải đi một công suất 200KW dưới hiệu điện thế 2KV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600 kWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là: A. 87,5% B. 92,5% C. 75% D. 80% Câu 19. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay xx’ với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng: A. 25 V B. 25 V C. 50 V D. 50 2 V Câu 20. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi 10− 4 được, L = H, C= F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức 2π u=U0.cos100t (V). Để uRL lệch pha /2 so với uRC thì: A. R=50 B. R=100 C. R=100 Ω D. R=100 Ω Câu 21. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, … người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm: A. Tăng công suất tiêu thụ B. Giảm công suất tiêu thụ C. Thay đổi tần số của dòng điện D. Tăng hiệu suất của việc sử dụng điện Câu 22. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: A. 0,5.10-6 s B. 10-6 s C. 2.10-6 s D. 0,125.10-6 s Câu 23. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động tắt hẳn là bao nhiêu? A. 10 kJ B. 5 mJ C. 5 k J D. 10 mJ Câu 24. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C 1 =10pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng = 18,84 m thì góc xoay của tụ phải nhận giá trị: A. = 300 B. = 200 C. = 400 D. = 600. (. ). Trang - 49 -.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 25. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10 -4 H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.106 t – /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = 4sin(2.106 t )A B. i = 0,4cos(2.106 t )A C. i = 40sin(2.106 t - /2) A D. i = 0,4cos(2.106 t - )A Câu 26. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 J thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 s dòng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L ? 3 2,6 1,6 3,6 A. B. H C. H D. H 2 H 2 2 π π π π2 Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng,khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1=0,4m, 2=0,48m và 3=0,64m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11 B. 9 C. 44 D. 35 Câu 28. Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,60 m D. 0,70 m Câu 29. Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) π của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: u AK = 3cos( 100 πt + ) (V). Khoảng thời gian 3 dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s. Câu 30. Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x =A 1cos(t)cm; x = 2,5cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ? A. không xác định được B. rad C. rad D. rad Câu 31. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α 0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 32. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: A. 3 . B. 3. C. 3 . D. Câu 33. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u = U 0cos(t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: 2U U √3 A. 2.U B. U √ 3 C. D. 2 √3 Câu 34. Ba chất bạc, đồng, kẽm tạo thành hợp kim có giới hạn quang điện bằng bao nhiêu ? Cho biết giới hạn quang điện của các chất theo thứ tự là 0,26m; 0,3m và 0,35m A. 0,35 m B. 0,26m. C. 0,3m. D. 0,36m. Câu 35. Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10 -19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Trang - 50 -.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 36. Chiếu một bức xạ có bước sóng 533nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV. Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều có B = 10-4T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3.10 8m/s; h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C và khối lượng electron m = 9,1.10-31kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là: A. 11,38mm. B. 12,5mm. C. 22,75mm. D. 24,5mm. Câu 37. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là A. 0,38mm. B. 0,76mm. C. 1,52mm. D. 0. 13 , 6 Câu 38. Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: En=− 2 eV, với n=1, 2, n 3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,657m B. 0,627m C. 0,72m D. 0,276m Câu 39. Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ nhất trong dãy Banme lần lượt là 0,1217m và 0,6563m. Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman bằng: A. 0,1494m B. 0,1204m C. 0,1027m D. 0,3890m Câu 40. Thực hiện thí nghiệm Iâng trong không khí (n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn quan sát thì tại M là một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ thống trên vào một chất lỏng thì tại M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong không khí một bậc. Xác định chiết suất của môi trường chất lỏng? A. 1,75 B. 1,25 C. 1,33 D. 1,5 Câu 41. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc 5,730. Chọn gốc thế năng tại VTCB của vật. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,1 J B. 0,01 J C. 0,05 J D. 0,5 J Câu 42. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R ? A. Thay đổi L để ULmax B. Thay đổi f để UCmax C. Thay đổi C để URmax D. Thay đổi R để UCmax Câu 43. Trên mặt nước nằm ngang, có một hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AD và BC. Trên đường thẳng EF đặt hai nguồn S 1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng sao cho đoạn EF nằm trong đoạn S1S2 và S1E = S2F. Bước sóng lan truyền trên mặt nước 1,4cm. Biết S 1S2 = 10cm; S1B = 8cm và S2B = 6cm. Trên chu vi của hình chữ nhật ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 44. Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch 10− 4 là: u = 100 cos100t V. Biết R = 100 Ω, L = 2,5/ (H), cuộn dây có điện trở R0 = 100 Ω, C0 = π F. Để công suất của mạch đạt cực đại người ta mắc thêm một tụ C1 với C0. 10−3 10−3 A. C1 mắc song song với C0 và C1 = (F); B. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = (F); 15 π 15 π −4 −4 4 .10 4 .10 C. C1 mắc song song với C0 và C1 = (F); D. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = (F); π π Câu 45. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R ? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi L để ULmax C. Thay đổi f để UCmax D. Thay đổi R để UCmax Câu 46. Một mạch dao động điện từ LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 3,14A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 47. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0 = 0,46 m. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ: Trang - 51 -.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn A. Hồng ngoại có công suất 100W C. Có bước sóng 0,64 m, có công suất 20W. B. Tử ngoại có công suất 0,1W D. Hồng ngoại có công suất 11W. Câu 48. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. Điện tích của tấm kẽ không thay đổi D. Tấm kẽm tích điện dương Câu 49. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,45 m là: A. 4,42.10 – 18 J; B. 2,76 eV; C. 4,42.10 – 20 J; D. A và B đều đúng; 20 Câu 50. Trong mỗi phút có 3.10 electron từ catốt đến đập vào anốt của tế bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 0,8A B. 8 A C. 4,8A D. 48A. Trang - 52 -.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-025 2t 6 cm. Khoảng thời Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4.cos gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc a = -8 2 cm/s2 là: (s) (s) C. 2, 4 ( s) D. 24 ( s ) A. 24 B. 2, 4 a 2 2 2 HD: Vị trí có a = -8 2 cm/s2 có tọa độ: x = cm. T T T Thời gian vật đi từ x = 2cm đến x = 2 2 cm là tmin = 8 12 24 24 (s) => Đáp án A ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5 t Câu 2: Dao động điều hòa có phương trình x = Acos . Kể từ thời điểm ban đầu khảo sát dao động, động năng bằng thế năng lần thứ 9 vào thời điểm là: A. 0,65 (s) B. 0,75 (s) C. 0,85(s) D. 0,95(s) 1 1 1 A 1 kx 2 . kA2 x 2 2 2 2. HD: Tại vị trí có wt = wđ = 2 W A T 2 ) là 8 . Thời điểm ban đầu khảo sát: t = 0, x = -A đến thời điểm vật có wt = wđ lần thứ nhất ( x =. Trong 1T có 4 lần wt = wđ nên 2T có 8 lần wt = wđ. T 17.T Vậy tổng thời gian : t = 2T+ 8 = 8 mà T = 0,4s nên t = 0,85s => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng T thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 3 cm/s là 3 . Chu kì dao động của chất điểm là: A. 2 (s) B. 1,5 (s) C. 1 (s) D. 0,2 (s) T HD: Trong 1T, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 3 cm/s là 3 1 T 3 => Trong 4 T, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 cm/s là 12 Để v không nhỏ hơn 40 3 cm/s thì vật phải đi từ VTCB ra vị trí biên. x A / 2 2cm v2 v T x 2 2 A2 10 2 2 v 40 3 cm / s A x Tại t = 12 2 T 0, 2 s => Đáp án D -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 12cos(10 t - 3 ) cm. Tính quãng đường dài nhất 1 mà vật đi được trong 4 chu kỳ. A. 16,97 cm B. 7,03 cm C. 20,15 cm D. 8,34 cm Trang - 53 -.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. 2 T .t . T 4 2 => Smax = 16,97 cm => Đáp án A HD: Smax = 2A.sin 2 với -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới là: A A A. 2A D. A 2 B. 2 C. 2 1 HD: Lúc đầu, cơ năng của vật : W = 2 kA2. 1 1 Về sau khi chiều dài còn lại : l’ = l/2 thì k’ = 2k => W’ = 2 k’A’2 = 2 2k. A’2 = k A’2. Cơ năng của vật bao gồm wt và wđ. Khi qua VTCB thì wt = 0 => W = wđ . Do wđ ở VTCB trước cũng A 1 như sau thời điểm giữ là không đổi nên cơ năng không đổi: W = W’ => 2 kA2 = k A’2 =>A’ = 2 =>. Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng A. 0,36m/s B. 0,25m/s C. 0,50m/s D. 0,30m/s HD: Vật có vmax khi a = 0, tức là lúc : Fhl Fdh Fms 0 lần đầu tiên tại N. A O N Đặt ON = x . Tại N : kx= mg => x= 4cm = 0,04m Khi đó vật đã đi được quãng đường: S = AN = 10 – 4 = 6cm = 0,06m 1 2 1 2 1 kA mvmax kx 2 mgS vmax 0,3(m / s) 2 2 Áp dụng ĐLBT năng lượng tại A và N: 2 => Đáp án D -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m -1 đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W mg Ak k l A m 0,1kg 20 (rad / s) k g m HD: Ta có: ; Pmax = P.vmax = mg A=0,5(W) => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 8: Biên độ của một sóng cầu tại một điểm cách nguồn 2m là 9mm, biên độ dao động của môi trường tại điểm cách tâm phát sóng cầu 5m là : A. 1,4 mm B. 22 mm C. 5,7 mm D. 3,6 mm. Trang - 54 -.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. HD. Nguồn sóng có năng lượng EN, năng lượng sóng rải đều trên các mặt cầu ngày càng nở rộng. Tại E E E N N2 S 4 r và dao động với một điểm trên mặt cầu cách nguồn khoảng r sẽ nhận được năng lượng : E 1 m 2 A2 N 2 4 r biên độ A nên 2 EN 1 2 2 2 m A1 4 r 2 A2 r 2 r 2 1 22 12 A2 1 A1 .9 3, 6 mm A1 r2 r2 5 1 m 2 A2 EN 2 2 2 4 r2 Viết hai điểm của bài toán, ta có: => (D) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 t 3 (cm). Biết v = 12cm/s. Điểm Câu 9: Một nguồn sóng dao động với phương trình: u O = 10cos M cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ sóng của điểm M là: A. 5 cm B. – 5 cm C. 7,5 cm D. 0 HD : Sau khoảng thời gian t = 0,5s sóng chỉ mới truyền đến điểm cách nguồn một khoảng S = vt = 12.0,5 = 6 cm. Điểm M ở khoảng cách xa hơn nên chưa nhận được sóng truyền tới. Vì điểm M chưa dao động nên li độ của điểm M tại thời điểm t = 0,5s bằng 0 => (D) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động với phương 5 u1 1,5cos 50 t cm u2 1,5cos 50 t cm 6 6 trình: và . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S 1 một đoạn d1 = 10cm và cách S2 một đoạn d2 = 17cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng: B. 3 cm D. 0 cm C. 1,5 2 cm A. 1,5 3 cm v 4cm f HD : f = 25Hz; . Độ lệch pha của 2 nguồn: nên ta có: d d AM 2 A cos 2 1 1,5 2(cm) 2 => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 11: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi quA. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A. 60m/s B. 60cm/s C. 6m/s D. 6cm/s HD : Khi có dòng điện xoay chiều đi qua, trong 1T dòng điện đổi chiều 2 lần nên nó hút dây 2 lần, do đó tần số dao động của dây = 2 lần tần số của dòng điện: f’ = 2f = 100Hz. l 2 60cm v f 60 m / s => Đáp án A 2 Vì dây có 2 bó sóng và 2 đầu là nút: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 12: Một đèn ống làm việc với điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t (V). Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi điệu áp đặt vào đèn có |u| 155 V. Hỏi trung bình trong 1 giây có bao nhiêu lần đèn sáng? A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần. Trang - 55 -.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. HD: Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn có |u| 155 V, do đó trong một chu kì sẽ có 2 lần đèn sáng.. 1 2 Trong 1 giây có = 50 chu kì nên sẽ có 100 lần đèn sáng. => Đáp án B. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch pha / 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng?. U 2 U 2R U C2 U 2L. A.. 2 L. 2 R. 2 C. U U U U. C. 2 R. 2 C. 2 L. U U U U. 2. .. B.. .. U C2 U 2R U 2L U 2. . D.. 2. . HD: Theo giản đồ Fre-nen ta có: 2. 2. 2. 2. U L = U2 + U NB = U2 + U R + U C . => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 14: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ: A. 140V B. 20V C. 70V D. 100V U U R2 U C2 100V HD: => Đáp án D ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 t - /2) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2 A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? D. – 2 A A. 2 3 A B. - 2 3 A C. - 3 A HD: Sử dụng đường tròn lượng giác T = 0,1s ; t = 0,025s = T/4 = T/12 + T/6 nên I đến vị trí (-A 3 /2) => Đáp án B ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 16: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C. Điện áp hiệu dụng UAB = 200 2 (V) không đổi ; f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất toàn mạch cực đại thì cường độ dòng điện I = 2(A) và sớm pha hơn u AB. Khẳng định nào là đúng ? 10 4 C F 2 A. Hộp X chứa . B. Hộp X chứa 1 L H . 10 4 1 C L H F 2 C. Hộp X chứa . D. Hộp X chứa . HD: Vì X chứa L hoặc C, mà I sớm pha hơn uAB => X chứa C. Trang - 56 -.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn 4. 1 10 U F Z 100 2 Z C 100 C . Z I C Điều chỉnh để Rmax : R = ZC mà => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos t (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<2L. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là: 1 1 1 1 1 1 0 1 2 02 12 22 2 2 0 1 2 2 2 2 C. A. B. 2 1 2 D. 0 1 U 1 U . . 2 2 C1 C2 1 1 2 2 R L1 R L2 C1 C2 HD : U1C = U2C 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 C 1 R L1 C 2 R L2 C1 C2 2. 2. 2. C 212 R 2 CL12 1 C 222 R 2 CL22 1 12 22 C 2 R 2 CL22 1 CL12 1. 2. 12 22 C 2 R 2 CL 22 12 2 . CL 22 12 CR 2 2L CL2 22 12 2 L CR 2 L2 22 12 (1) C 1 L R2 2 L CR 2 2 2 0 2 L 0 L C 2 C Mặt khác: khi UCmax thì (2) 1 02 12 22 2 Từ (1) và (2) : => Đáp án B -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 18: Người ta cần tải đi một công suất 200KW dưới hiệu điện thế 2KV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600 kWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là: A. 87,5% B. 92,5% C. 75% D. 80% A 600 P 25 KW t 24 HD: Công suất hao phí trong quá trình tải điện là : P P P H ci tp 87,5% Ptp Ptp Hiệu suất: => Đáp án A ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 19: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay xx’ với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng: A. 25 V C. 50 V B. 25 2 V D. 50 2 V HD: khung quay với vận tốc 150 vòng/phút tức là 2,5 vòng/s => f = 2,5Hz => 5 rad/s E = NBS = 0 =50V => E = E / 2 = 25 2 V => Đáp án B 0. 0. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang - 57 -.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 20: Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi 1 10 4 L C F H, 2 được, . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=U0.cos100 t (V). Để uRL lệch pha /2 so với uRC thì: A. R=50 B. R=100 C. R=100 2 D. R=100 3 Z L ZC . 1 R Z L .Z C 100 2 HD: tan RL.tan RC = -1 => R R => Đáp án C -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 21: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, … người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm: A. Tăng công suất tiêu thụ B. Giảm công suất tiêu thụ C. Thay đổi tần số của dòng điện D. Tăng hiệu suất của việc sử dụng điện ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 22: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: A. 0,5.10-6 s B. 10-6 s C. 2.10-6 s D. 0,125.10-6 s I I 1 1 1 1 i 0 i 0 2 2 sử dụng đường tròn lượng giác, tính từ i=I 0 đến 2 HD: wt = 2 W => 2 Li2 = 2 . 2 L I 0 => -6 hết t = T/8 = 0,125.10 s => Đáp án D ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 23: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μ F, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động tắt hẳn là bao nhiêu? A. 10 kJ B. 5 mJ C. 5 k J D. 10 mJ 1 1 2 U HD: W = 2 C 0 = 2 10-6.104 = 5.10-3 J = 5mJ => Đáp án B -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 24: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C 1 =10pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng = 18,84 m thì góc xoay của tụ phải nhận giá trị: A. = 300 B. = 200 C. = 400 D. = 600 2 C 2 2 50.10 12 F 50 pF c .4 L HD: Với = 18,84 m thì 180 50 10 200 370 10 Để C = 50pF phải xoay bản tụ một góc: => Đáp án B --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 25: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10 -4 H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.106 t – /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = 4sin(2.106 t )A B. i = 0,4cos(2.106 t )A C. i = 40sin(2.106 t - /2) A D. i = 0,4cos(2.106 t - )A HD: i sớm pha hơn u góc /2 => Đáp án B Trang - 58 -.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 26: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 J thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 s dòng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L ? 3 2,6 1, 6 3, 6 H H H H 2 2 2 2 A. B. C. D. 1 2W 10 6 W CU 02 C 2 F 2 U 3, 6 0 HD: T2 3, 6 T 2 LC L 2 2 H 6 T 2 s 2.10 s 4 C Trong 1 chu kì có 2 lần i = 0 ; => (D) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng,khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1=0,4m, 2=0,48m và 3=0,64m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11 B. 9 C. 44 D. 35 HD: Khi các vân sáng trùng nhau: k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 k10,4 = k20,48 = k30,64 <=> 5k1 = 6k2 = 8k3 BSCNN(5,6,8) = 120 => k1 = 24 ; k2 = 20 ; k3 = 15 Bậc 24 của λ1 trùng bậc 20 của λ2 trùng với bậc 15 của λ3 Ta xẽ lập tỉ số cho tới khi k1 = 24 ; k2 = 20 ; k3 = 15 k1 2 6 12 18 - Với cặp λ , λ : k2 1 5 10 15 1. 2. Như vậy: Trong khoảng giữa vân VSTT đến k1 = 24 ; k2 = 20 thì có tất cả 3 vị trí trùng nhau k2 3 4 8 12 16 k 2 3 6 9 12 3 - Với cặp λ , λ : 2. 3. Như vậy: Trong khoảng giữa vân VSTT đến k2 = 20 ; k3 = 15 thì có tất cả 4 vị trí trùng nhau k1 3 8 16 k 1 5 10 3 - Với cặp λ , λ : 1. 3. Như vậy: Trong khoảng giữa vân VSTT đến k1 = 24 ; k3 = 20 thì có tất cả 2 vị trí trùng nhau Vậy tất cả có 3 + 4 +2 =9 vị trí trùng nhau của các bức xạ. => Đáp án B --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 28: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,60 m D. 0,70 m HD: Lúc đầu khi chưa dịch chuyển: 5i = 5,25 => i = 1,05 mm Tại M lúc đầu là vân sáng bậc 5, sau khi dịch chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì tại M là vân tối thứ 4. D 0, 75 D 5 3,5 a Ta có: xM = 5i = 3,5i’ => a => D = 1,75m ai 0, 6 m D Vậy: => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang - 59 -.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 29: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) π của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: u AK = 3 cos ( 100 πt + ) (V). Khoảng thời gian 3 dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s. HD: (Dùng đường tròn lượng giác.) Số chu kì : n = t/T = 120/T Khi u < -1,5 V thì không có dòng điện chạy qua tế bào quang điện Trong 1T thời gian có dòng điện chạy trong tế bào: t = T – T/3 = 2T/3 120 2T . 80 s Thời gian có dòng điện chạy qua tế bào trong 2 phút là: t’ = nt = T 3 => Đáp án C -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 30: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x=A 1cos(t)cm;X=2,5cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ? A. không xác định được B. rad C. rad D. rad HD: Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ . Theo định lý hàm số sin: A1 A A sin α = ⇒ A 1= A A2 sin α sin (π − ϕ2 ) sin (π − ϕ2 ) A1 có giá trị cực đại khi sin có giá trị cực đại = 1 ----> = /2 2 A1max = √ A 2+ A 22=√ 2,52 +3 .2,5 2=5 (cm) O A1 A 1 π 5π = sin( - 2) = A 2 ------> - 2 = 6 -----> 2 = 6 => Đáp án D 1 max -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α 0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. HD: Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm N Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật qua vùng có tốc độ cực đại qua VTCB. Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng qua trục Oy Ta có: -6 0 6 2T 2 4 t. . 3 T 3 3 Góc quét: Trong góc quét: Δφ1 = π thì quãng đường lớn nhất vật đi được là: Smax1 = 2A =12cm Trong góc quét: Δφ1 = π/3 từ M đến N thì Smax2 = 2.3 = 6cm Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm => Đáp án A -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 32: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: A. 3 √ 3 . B.3. C. 3 √ 5 . D. √ 2 HD: Gọi C0 là điện dung của mỗi tụ điên Năng lượng của mạch dao động khi chưa ngắt tụ C2_ Trang - 60 -.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. CU 02 2C0 E 2 36C0 2 W0 = 2. Khi i =. 1 LI 02 W0 I0 9C0 2 4 2 , năng lượng từ trường WL =1/2 Li = 2 4. Khi đó năng lượng điên trường WC =. 3W 0 =27C 0 ; năng lượng điên trường của mỗi tụ 4. WC1 =WC2 = 13,5C0 Sau khi ngắt một tụ năng lượng còn lại của mạch là W = WL +WC1 = 22,5C0 C 1 U 21 C 0 U 21 W= = =22 , 5C 0 ------> U12 = 45-------> U1 = 3 √ 5 (V), => Đáp án C 2 2 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u = U 0cos( ω t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: U √3 A. 2.U B. U √ 3 C. 2 2U D. √3 HD: Ta có UR = IR và UC = IZC . vậy UR max và Ucmax khi Imax suy ra ZL = ZC. UZ c Khi đó URMAX = U; Ucmax = R U R 2 Z c2 R Ta có ULmax = U R max 2 2 2 U L max *nếu thì ta có 4 Z c 3R loại U L max 2 U R max *nếu thì ta có Z c R 3 U c max U 3 => Đáp án B -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 34: Ba chất bạc, đồng, kẽm tạo thành hợp kim có giới hạn quang điện bằng bao nhiêu ? Cho biết giới hạn quang điện của các chất theo thứ tự là 0,26 m ; 0,3 m và 0,35 m A. 0,35 m B. 0,26 m . C. 0,3 m . D. 0,36 m . => Đáp án A ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 35: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10 -19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% I 13 HD: Số electron đến được B trong 1s là I =ne|e|→ ne = =10 |e| P 4,9. 10− 3 =5 .1015 Số photon chiếu vào A trong 1s là P=n f ε → nf = = −19 ε 9,8 . 10 Trang - 61 -.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn 15. 5 . 10 =5. 1013 . Theo đề bài chỉ có 1013 100 electron đến được B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là 5 . 1013 − 1013 =0,8=80 % => Đáp án D 5 . 1013 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 36: Chiếu một bức xạ có bước sóng 533nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV. Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều có B = 10-4T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3.10 8m/s; h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19C và khối lượng electron m = 9,1.10-31kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là: A. 11,38mm. B. 12,5mm. C. 22,75mm. D. 24,5mm.. Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là. c 2 h −A HD: mv λ c h =A + ⇒v max= =4 .105 ( m/s ) λ 2 m mv 9,1 . 10−31 . 4 .105 R= = =22 , 75. 10− 3 ( m )=22 , 75 ( mm ) => (C) −19 −4 qB 1,6 . 10 .10 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là A. 0,38mm. B. 0,76mm. C. 1,52mm. D. 0. λđ . D λt. D D ; x t 4 =4 ⇒ Δx=x đ 3 − x t 4 =( 3 λđ −4 λt ) . =0 ,76 ( mm ) ⇒ ( B ) HD: x đ 3 =3 a a a -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------13 , 6 Câu 38: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: En=− 2 (eV) với n=1, n 2, 3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,657 μm B. 0,627 μm C. 0,72 μm D. 0,276 μm HD: Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên e chuyển lên quỹ đạo M (n = 3). Vậy bước sóng lớn nhất phát ra ứng với e chuyển từ M đến L => Năng lượng bức xạ: 13 ,6 13 ,6 ε 32=E 3 − E 2= − 2 − − 2 . 1,6 . 10−19=3 , 0224 . 10−19 ( J ) 3 2 c hc −6 với ε 32 =h λ ⇒ λ 32= ε =0 ,657 . 10 ( m )=0 ,657 ( μm ) ⇒ ( A ) 32 32 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 39: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ nhất trong dãy Banme lần lượt là 0,1217 μm và 0,6563 μm . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman bằng: A. 0,1494 μm B. 0,1204 μm C. 0,1027 μm D. 0,3890 μm HD: -Vạch thứ nhất của dãy Laiman: λ21=0 ,1217 ( μm ) ; - Vạch thứ nhất của dãy Banme: λ32=0 ,6563 ( μm ) λ21 . λ 32 c c c c =0 , 1027 ( μm ) => (C) Ta có: h =E 32+ E 21 ⇒ h =h + h ⇒ λ31= λ31 λ31 λ 32 λ 21 λ21 + λ32 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. √. 2 max. [. (. (. ). )]. Trang - 62 -.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Iâng trong không khí (n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn quan sát thì tại M là một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữA. Nhúng toàn bộ hệ thống trên vào một chất lỏng thì tại M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong không khí một bậC. Xác định chiết suất của môi trường chất lỏng? A. 1,75 B. 1,25 C. 1,33 D. 1,5 HD: Theo đề, khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa: OM = 4i. Khi nhúng vào môi trường chất lỏng có chiết suất n > 1 mà M vẫn là một vân sáng thì số khoảng vân từ M tới vân sáng trung tâm tăng lên do khoảng vân giảm. Vậy, khoảng cách từ M tới vân sáng trung tâm lúc này: OM = 5i’. D D n 4. 5 a a => n = 5/4 = 1,25 => Đáp án B Ta có: 4i = 5i’ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc 5,730. Chọn gốc thế năng tại VTCB của vật. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,1 J B. 0,01 J C. 0,05 J D. 0,5 J 1 1 mg 2 1 1 E m 2 S02 S0 mgl 02 m 2l 2 02 2 2 l 2 2 HD: Cách 1: Nếu nhỏ thì có thể tính theo: Cách 2: Bài này tính cơ năng thông qua thế năng cực đại nhanh hơn: E = E = mgl (1-cos 0 ) = 0,05 J => Đáp án (C) tmax. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 42: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R ? A. Thay đổi L để ULmax B. Thay đổi f để UCmax C. Thay đổi C để URmax D. Thay đổi R để UCmax ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 43: Trên mặt nước nằm ngang, có một hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AD và BC. Trên đường thẳng EF đặt hai nguồn S 1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng sao cho đoạn EF nằm trong đoạn S1S2 và S1E = S2F. Bước sóng lan truyền trên mặt nước 1,4cm. Biết S 1S2 = 10cm; S1B = 8cm và S2B = 6cm. Trên chu vi của hình chữ nhật ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 11 HD: Vì tam giác BS1S2 vuông tại B nên ta có: C D BS1.BS2 = BF.S1S2 => BF = 4,8cm 2 2 FS2 = 6 4,8 3, 6 cm 10cm F E EF = 10 – 3,6.2 = 2,8 cm S1 S2 Vì 2 nguồn cùng pha nên số đường cực đại trên đoạn EF là: l l 2,8 2,8 6cm 8cm k k 2 k 2 k 0; 1; 2 1, 4 1, 4 A B Có 5 giá trị của k nên có 5 đường cực đại trên đoạn EF, mà mỗi đường cực đại cắt chu vi hình chữ nhật ABCD tai 2 điểm. Vậy trên chu vi của hình chữ nhật ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại là: 3.2+2=8 điểm => Đáp án (B) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 44: Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: u 100 2cos100 t (V) . Biết R = 100 , L = 2,5/ (H), cuộn dây có điện trở R 0 = 100 , 10 4 C0 F . Để công suất của mạch đạt cực đại người ta mắc thêm một tụ C 1 với C0. 10 3 10 3 A. C1 mắc song song với C0 và C1 15 (F); B. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 15 (F); Trang - 63 -.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm Lý sưu tầm và biên soạn. 4.10 6 4.10 6 (F); D. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 C. C1 mắc song song với C0 và C1 (F); ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 45: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R ? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi L để ULmax C. Thay đổi f để UCmax D. Thay đổi R để UCmax ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 46: Một mạch dao động điện từ LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1 C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 3,14A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 47: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0 0, 46 m . Hiện tượng quang điện ngoài sẽ . xảy ra với nguồn bức xạ: A. Hồng ngoại có công suất 100W B. Tử ngoại có công suất 0,1W C. Có bước sóng 0,64 m , có công suất 20W D. Hồng ngoại có công suất 11W ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 48: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. Điện tích của tấm kẽ không thay đổi D. Tấm kẽm tích điện dương ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 49: Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 45 m là: A. 4,42.10 – 18 J; B. 2,76 eV; C. 4,42.10 – 20 J; D. A và B đều đúng; HD: Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc đó là: hc 4, 42.10 19 J 2, 76eV ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 50: Trong mỗi phút có 3.1020 electron từ catốt đến đập vào anốt của tế bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 0,8A B. 8 A C. 4,8A D. 48A 20 19 Ne 3.10 .1, 6.10 I ne 0,8 A t 60 HD: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trang - 64 -.
<span class='text_page_counter'>(65)</span>