Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De kiem tra dinh ki toan 9 Dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9 – TPPCT: 46 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG THCS : NGUYỄN BỈNH KHIÊM I) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Cấp. Vận dụng. độ. Nhận biết. Chủ đề Í TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết Phương trình phương trình bậc nhất hai bậc nhất hai ẩn ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Số câu. 1. Thông hiểu. Cấp độ thấp. TNKQ TL TNKQ TL Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c 1 0.5 5% Dùng vị trí tương Tìm được tham đối giữa hai đường số m để hệ pt thẳng đoán nhận số bậc nhất 2 ẩn có nghiệm của hệ pt nghiệm.. 0.5 5% Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn 1 1 0.5 0.5 5% 5%. 1. TNKQ. Cộng. TL. 2 1.0 10%. 2. 4. 1.0 10% Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. 2.0 20%. 1 Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn. Cấp độ cao. 2.5 25% Biểu diễn được các Giải được bài đại lượng chưa biết toán, so sánh đk trong bài toán qua và kết luận ẩn và tìm được mối được nghiệm liên hệ giữa các đại của bài toán lượng để thiết lập hệ pt 1 1. Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước. 1. 2. 1.0 10%. 3.5 35%. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 0.5 5%. 1.0 10%. 2.0 20% 2 1 2 1 2 2 1.0 0.5 1.0 1.0 1.0 4.5 10% 5% 10% 10% 10% 45%. 3.5 35% 1 11 1.0 10 10% 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II)ĐỀ RA I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? 1 D. x. 2. A. 3x + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 +y=3 Câu 2 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 -2y = 1 ¿ x +2 y=1 Câu 4: Hệ phương trình : 2 x +5=− 4 y ¿{ ¿. A. Vô nghiệm D.Vô số nghiệm. Câu 5: Hệ phương trình A. m = - 6. có bao nhiêu nghiệm ?. B. Một nghiệm duy nhất. ¿ 2 x −3 y=5 4 x+ my=2 ¿{ ¿. D. x. C.. Hai nghiệm. vô nghiệm khi :. B. m = 1. C. m = -1. D. m. =6 ax+by=c  Câu 6: Hệ phương trình a'x+b'y=c' có một nghiệm duy nhất khi : a b a b c a b     A. a' b ' B. a' b ' c ' C. a ' b ' a b c   a' b' c'. D.. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 7:(3,5 điểm )  mx  y 5  ( I ) 2 x  y  2. Cho hệ phương trình : a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Câu 8(3,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Câu 7  x  y 5 (3,5đ) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được 2 x  y  2. 5 A. 6 C Điểm 0.5 1.5. 3 x 3  x 1   Cộng từng vế của hệ pt được: 2 x  y  2 <=>  y 4  x 1  Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là:  y 4. 0.5. b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)  y = 5 - mx  y = 5 - mx  <=>   3 2x - (5 - mx) = -2  x = 2 + m Ta có <=> 3 10 + 3m    y = 5 - m( 2 + m )  y = 2 + m    x = 3 x = 3  2+m  2+m. 0.5. Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 10 + 3m   y = 2 + m 3 10 + 3m  x  y 1   1  3 2 + m 2 + m x =  2+m 11  m  2 Theo điều kiện bài ra ta có: 11 m  2 thì x + y =1 Thoả mãn điều kiện. Vậy. Câu 8 (3,5đ). 0.5. Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0.25 (ĐK: 0<x, y< 23) Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1) 0.25 Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm CR 3 mét : x -3 (m). 0.5. Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3). 0.5. (2). 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3). 0.5 0.5 0.5.  x 8  Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện. Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNGIII MÔN HÌNH 9 – TPPCT : 57 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG THCS : NGUYỄN BỈNH KHÊM I/ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ. Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL 1.Các loại góc Nhận biết Hiểu Nắm vững các trong đường được được góc dấu hiệu nhận tròn, tứ giác nội TCcủa tứ nội tiếp, biết tứ giác tiếp. giác nội góc tạo nội tiếp. nắm tiếp và hệ bởi tia t/t được t/c của tứ quả của và dây C giác nội tiếp GNT để c/m 2 góc=, bù nhau. Số câu 3 (C1) 2 (C2) 2 (II a, b+hv) 7 7.5 Số điểm 1.5 1.0 5.0 Nhận biết. Thông hiểu. 2.Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm. 3. 2 1.5. 1.0. Kỹ năng vận dụng và biến đổi công thức để tính toán 1(C3) 1 0.5 (II c) 2.0 2 2.5. 2 2.5. 9. 2 5.0. 10.0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II) Đề kiểm tra chương III I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau: a) Tứ giác ABCD . . . . . . được 1 đường tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800 b) Trong 1 đường tròn các góc . . . . . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau. c) Trong 1 đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng . . . . . Câu 2: (1 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm Cho Tam giác ADC nội tiếp đường tròn o: Biết góc D = 600, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì: a) Số đo góc OAC bằng: A. 200 B. 250 C. 300 D. 350 b) Số đo góc ACm bằng: A. 500 B. 550 C. 700 D. 600 Câu 3: (0,5 điểm) Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 6cm là. A. 6. (cm) B. 2. (cm) C. 6. (cm) D. 3. (cm) II/ Tự luận: (7 điểm). Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. . . b) ACB ACS . c) Tính diện tích và chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB = 9 cm, AC = 12cm. III/ Đáp án biểu điểm bài kiểm tra chương III I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu1: (1.5 điểm) Câu 2: (1 điểm) a) nội tiếp b) nội tiếp c) 900 a) C b) D II/ Tự luận: (7 điểm). CÂU NộI DUNG. Hình vẽ đúng 0,5đ. Câu 3: (0,5 điểm) B ĐIÊM. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. 0  Ta có CDB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MC ).  BAC 900 (gt)  A, D thuộc đường tròn đường kính BC.. b. Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. Trong đường tròn đường kính BC có:. 0,75.    ACB ADB ( Hai góc nội tiếp cùng chắn AB ).   Mà tứ giác CMDS nội tiếp đường tròn đường kính MC  ACS ADB    ACB ACS Xét ABC vuông tại A Ta có BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pytago)  BC2 = 92 + 122 = 81 +144 = 225  BC = 15 Trong đường tròn tâm I có đường kính BC = 15 cm  R(I) =7,5 cm +) Chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là: C  d 3,14.15 47,1 cm. +) Diện tích hình tròn đường kính BC là: 2 S  R 2 3,14.  7,5  176, 625 cm2 Luu ý Nếu học sinh vẽ như hình sau (điêm S nằm giữa A và D), thì câu b) chứng minh như sau: Trong đường tròn đường kính BC có: c. . 0,75 0,5 0,75 0,5. 0,75 0,5 0,75 0,25 0,5 0,5.  (1). 0,75. Trong đường tròn đường kính MC có:    ACS ADB cuøng chaén SM (2). 0,75.    ACB ADS cuøng chaén AB. . .   Từ (1) và (2)  ACB ACS 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9 – TPPCT : 59 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG THCS : NGUYỄN BỈNH KHIÊM I) MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số Biết được định . Nêu các tính chất y = ax2. nghĩa hàm số của hàm số bậc hai một ẩn y = ax2 Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn. 1 1. 1 1. 4 4,0 điểm= 40 %. Vận dụng được Giải pt cách giải PT bậc bậc hai hai một ẩn, đặc biệt chứa ts là công thức nghiệm của PT. 1 1 2 1,5 1,5 3,0 điểm= 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số 2 câu 2,0 Tổng số 20 % điểm Tỉ lệ %. Cộng. 1 1,0 10 %. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 2 1 3 1,5 1,5 3,0 điểm= 30 % 6 9 7,0 10 70 % 100 %.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG IV 1) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc hai một ẩn ?Nêu tính chất của nó? (2đ) 2) Giải các phương trình sau : (2đ) 2 a) X -7X +12 =0 =0 b) X2 +8X + 16 = 0 3) Cho phương trình: x2 – 2x + m = 0 (*) (3đ) a) Giải phương trình (*) khi m = -15 b) Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt? 4) Dùng hệ thức Viet, hãy nhẩm nghiệm của các phương trình sau (2đ) a) 3x2 – 7x - 10 =0 b) 5x2 + 6x -11 = 0 5) Giả sử x1 ,x2 là hai nghiệm của PT : 2x2 - 4x -1 = 0 Không giải phương trình (1đ) 1 1  x x2 1 Hãy tính tổng. III) ĐÁP ÁN 1) a) Học sinh định nghĩa được hàm số bậc hai một ẩn (1đ) b) Học sinh nêu được tính chất hàm số bậc hai một ẩn (1đ) 2) Mỗi câu đúng a) x1 = 3; x2 = 4 (1đ’ ) b) Phương trình có nghiệm kép x1= x2 = -4 (1đ’ ) 3) a) Khi m = -15 thì (*)  x2 – 2x - 15 = 0 (0,5 đ) 2  = b – 4ac = 64 > 0 phương trình có hai nghiệm (0,5 đ) x! = 5 ; x2 = -3 (0,5 đ) b) Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì (0,5 đ) 2  = b – 4ac = 4 – 4m > 0 (0,5 đ) m<1 (0,5 đ) 4) a) Vì : 3 – (-7) + (- 10) = 0 (0,5 đ) Nên phương trình có : x1 = -1 và x2 = 10/3 (0,5 đ) b) Vì 5 + 6 + (-11) = 0 (0,5 đ) Nên phương trình có : x1 = 1 và x2 = -11/5 (0,5 đ) 5). 1 1 x1  x 2 4  1  :  4  2 2 x x x x 1 2 1 2 vì x1 và x2 là 2 nghiệm của PT nên =. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×