Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Catghep 1 cai de cho HS cua minhmong tac gia xa toi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề CX 04 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là A. 50% B. 80% C. 66,7% D. 75% Câu 3: Hợp chất thơm X có CTPT C 8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn? A. 10 B. 16 C. 13 D. 15 Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa A. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3. B. NaNO3 và NaCl. C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3. D. NaNO3 và NaOH. Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7? A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M Câu 6: Cho lần lượt các chất : FeCl2, FeSO4, Na2SO3, MgSO4, FeS, KI lần lượt vào H2SO4 đặc, đun nóng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 7: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là A. 5. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 8: Cho 0,125 mol -amino axit A tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,575 gam rắn khan. E là tetrapeptit A-B-A-B (B là -amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 8,92 gam E bằng lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 21,24 gam. Tên gọi của B là. A. Glyxin B. Valin C. Alanin D. -amino butanoic Câu 9: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên là A. 9. B. 8. C. 10 D. 7. Câu 10: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11: Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 104,96 gam. C. 88,20 gam. D. 97,80 gam. + Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ là A. 19. B. 38 C. 37. D. 18. Câu 13: Cho các chất sau: (1) H2S; (2) Na2CO3; (3) Ag; (4) Mg; (5) SO2; (6) Cu; (7) KI. Số chất tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phẩm là FeSO4 là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n không đổi, không tan trong nước và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được là A. 16,20 gam B. 22,68 gam C. 19,44 gam D. 25,92 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 16: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chứa Na, Ba, Na 2O và BaO vào nước dư thu được 3,92 lít H 2 (đktc) và dung dịch X chứa các chất tan có cùng nồng độ mol. Cho 85,32 gam phèn chua (KAl(SO 4)2.12H2O) vào dung dịch X thu được 55,96 gam kết tủa. Giá trị m là. A. 32,0 gam B. 36,0 gam C. 35,0 gam D. 34,0 gam Câu 17: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3) N2O4(k) 2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5. Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử là C 5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 2. B. 1. C. 3 D. 4. Câu 19: Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2S, FeCl3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là: A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất + + 2+ Câu 20: Dung dịch X có pH 5 gồm các ion NH4 , Na , Ba và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây? A. NO3B. CH3COOC. SO42D. CO32Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22: Đun nóng hỗn hợp X tất các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong phân tử với H 2SO4 đặc ở 140 oC thì được hốn hợp Y (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng tạo ete). Số chất tối đa trong Y là? A. 14 B. 10 C. 16 D. 15   Câu 23: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit -amino hexanoic và axit -amino heptanoic được một loại tơ poli amit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O 2 vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong A A. 4:5 B. 3:5 C. 4:3 D. 2:1 Câu 24: X là hợp chất bền mạch hở, có công thức phân tử là C4H8O. X tác dụng với H2 dư (xt Ni, t0) thu được butan-1ol. Số đông phân X thỏa mãn là? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 25: Ôxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O 2, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí (đktc). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là? A. 1 M B. 0,5 M C. 1,25 M D. 2,5 M Câu 26: X, Y là hai andehit đơn chức, mạch hở. Lấy 3,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 34,64 gam kết tủa. Cho dung dịch HCl vào dung dịch sau phản ứng thấy thoát ra 1,344 lít khí không màu (đktc). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là. A. 500 ml B. 350 ml C. 400 ml D. 450 ml Câu 27: Hòa tan hết 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe và một oxit Fe trong dung dịch HCl loãng dư thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam rắn. Công thức của oxit Fe là. A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4 Câu 28: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 29: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 30: Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu: Na2CO3; Ba(HCO3)2; NaBr; BaBr2; MgCl2; CH3COOK. Nếu chỉ dùng thêm H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất: A. 3 B. 6. C. 2 D. 4 Câu 31: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon 6,6; (4) poli(etylenterephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 32: Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toludin, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O 2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình A. Khử O2 B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn Câu 34: Khi cho 13,8 gam glixerol (X) tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu cơ (Y) có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất (X) ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng là 73,35 %. Vậy tổng số nguyên tử có trong (Y) là: A. 20 B. 14 C. 16 D. 18 Câu 35: Cho một lượng CuSO4.5H2O vào 100 ml dung dịch AgNO 3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 31/3. Giá trị m là. A. 26,8 gam B. 30,0 gam C. 23,6 gam D. 20,4 gam Câu 36: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc). - Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 37,5gam kết tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V A. 2,8 B. 5,04 C. 5,6 D. 2,52 Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là A. 15,54 B. 16,98 C. 21,78 D. 31,08 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 o Câu 39: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30 C cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 50 oC trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80 oC thì cần thời gian là: A. 187,5 s. B. 37,5 s. C. 30 s. D. 44,6 s. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng. C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 42: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (6) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất (7) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam (8) Theo chiều tăng của phân tử khối, tính axit và nhiệt độ sôi của các HX (X:halogen) tăng dần (9) Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học (10) Bột Al bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo hoặc oxi.. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2 C. 5. D. 4. Câu 43: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO, Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 11,2 B. 9,6 g. C. 16,8 D. 16,24 Câu 44: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá trị của m là A. 42,55 B. 42,95 C. 40,55 D. 54,95 Câu 45: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO 3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là: A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61 Câu 46: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Na; Al; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 47: Có các nhận định (1). S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử. (2). Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. (3). Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12. (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11 (5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. (6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X2O7. Số nhận định không chính xác là? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 48: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 49: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6 M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị m bằng: A. 9,85 B. 11,82 C. 23,64 D. 7,88 Câu 50: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Đáp án: 1C, 2C, 3B, 4C, 5C, 6A, 7B, 8D, 9C, 10B, 11B, 12C, 13C, 14B, 15A, 16D, 17B, 18A, 19D, 20A, 21A, 22C, 23B, 24C, 25A, 26A, 27D, 28D, 29D, 30B, 31A, 32B, 33D, 34D, 35C, 36D, 37A, 38D, 39B, 40D, 41A, 42B, 43D, 44D, 45C, 46D, 47D, 48A, 49D, 50A. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×