Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ SƯU TẦM CỦA NHIỀU TÁC GIẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.79 KB, 1 trang )

S GD&T BC GIANG
CM THPT HIP HO 1
THI TH TT NGHIP THPT NM 2009
MễN VT Lí
Thi gian lm bi: 60 phỳt;
H, tờn hc sinh: ...........................................................
S bỏo danh : ...............................................................................
Mó thi 132
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 100s. D. T = 50s.
Cõu 2: Cụng thoỏt electron ca 1 kim loi l 1,88eV. Dựng kim loi ny lm catụt ca 1 t bo quang
in. Chiu vo catụt ỏnh sỏng cú bc súng = 0,489àm.Vn tc cc i ca e thoỏt ra khi catụt l
A. v
max
= 1,52.10
6
cm/s B. v
max
= 1,52.10
6
m/s C. v
max
= 0,48.10
6
m/s D. v
max
= 15,2.10
6
m/s
Cõu 3: Nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là


A. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm cha đủ lớn.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
Cõu 4: Chọn câu đúng . Tia hồng ngoại có:
A. Bớc sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
B. Bớc sóng nhỏ hơn so với tia X .
C. Bớc sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy .
D. Bớc sóng lớn hơn so với sóng vô tuyến
Cõu 5: Nguyờn t hirụ b kớch thớch, electron ca nguyờn t ó chuyn t qu o K lờn qu o N.
Sau khi ngng kớch thớch, nguyờn t hirụ ó phỏt x th cp, ph phỏt x ny gm:
A. Mt vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Ban-me.
B. Hai vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Ban-me.
C. Mt vch ca dóy Pa-sen, hai vch ca dóy Ban-me v ba vch ca dóyLai-man.
D. Hai vch ca dóy Ban-me, mt vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Pa-sen
Cõu 6: Tỡm nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
11
5
B
. Cho bit: m
p
=1,0073u, m
n
=1,0086u,
m
B
=11,0093u, 1uc
2
=931,5 MeV
A. 67, 23MeV B. 73,96MeV C. 7,4MeV D. 6,72MeV

Cõu 7: Trong thớ nghim v giao thoa vi ỏnh n sc bng phng phỏp Y-õng. Trờn b rng 14,4mm
ca vựng giao thoa ngi ta m c 17 võn sỏng ( hai rỡa l hai võn sỏng). Ti v trớ cỏch võn trung
tõm 7,2mm l võn
A. ti th 9 B. ti th 8 C. sỏng bc 8 D. sỏng bc 9
Cõu 8: Tỡm phỏt biu ỳng v T s ln gia cụng sut u ra cun th cp vi cụng sut u vo
cun s cp ca mỏy bin ỏp:
A. bộ hn 1 ch vi mỏy h th. B. ln hn 1 ch vi mỏy tng th.
C. ln hn 1 vỡ cú mt mỏt nng lng. D. nh hn 1 vỡ cú mt mỏt nng lng.
Cõu 9: Mt on mch R, L, C mc ni tip, t hai u on mch vo mt hiu in th xoay chiu
vi tn s gúc , hin tng cng hng in xy ra trong iu kin no ?
A. R
2
= LC B. RLC =
2
C.
2
LC = 1 D.
2
LC = R
Cõu 10: t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp u = U
o
cos2ft


. Bit in tr
thun R, t cm L ca cun cm, in dung C ca t in v U
o
cú giỏ tr khụng i. Thay i tn s
f ca dũng in thỡ cụng sut tiờu th ca on mch t cc i khi :
A.

LC2
1
f

=
B.
L
C
2 f

=
C.
LC2 f

=
D.
LC.2
1
f

=
Cõu 11: Chn ỏp ỏn ỳng.
Mt mỏy phỏt in cú 3 cp cc phỏt ra dũng in xoay chiu tn s 50 Hz. S vũng quay ca rụto
trong mt phỳt l?
A. 500 vũng/phỳt B. 1000 vũng/phỳt C. 16,7 vũng/phỳt D. 50 vũng/phỳt
Cõu 12: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa vi ỏnh n sc cú bc súng

=0,5
m
à

. Khong cỏch t
hai khe n mn 2m, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm. Khong cỏch t võn sỏng chớnh gia n
võn sỏng bc 10 l
A. 10 cm B. 11 mm C. 10 mm D. 9 mm
Trang 1/4 - Mó thi 132

×