Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề 01 Bài 1: Rút gọn các biểu thức a) P 20 . 1 1 Q x 16 x 4 x 4 b) với x 0, x 16. 45 5 5. 2x 5y 7 Bài 2: Giải hệ phương trình x 2y 4 2 2 Bài 3: Cho phương trình bậc hai x 2mx m m 1 0 (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 2 x 2 x 22 3x1x 2 1 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 1 Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a) Chứng minh rằng BCEF nội tiếp đường tròn 0 0 b) Biết ABC 45 , ACB 60 , BC = a. Tính diện tích tam giác ACD theo a 2 2 Bài 5: Cho x, y > 0 thỏa mãn x y 2 . Tìm GTNN của. P. x2 y2 y x. LỜI GIẢI Bài 1: a) P 4.5 9.5 5 5 2 5 3 5 5 5 4 5 2 x x 16 x 4 x 4 Q 2 x x 16 x 4 x 16 x 4 b) 2x 5y 7 y 1 x 6 x 4 2y y 1 Bài 2: Hệ phương trình tương đương 2x 4y 8 x 6 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất y 1. . . . x 2 4x 3 0 x 2 x 3x 3 0 x x 1 3 x 1 0 Bài 3: a) Khi m = 2 ta có phương trình x 1 x 1 x 3 0 x 3 . Phương trình có tập nghiệm là S = {1; 3}. b) Ta có. ' m 2 m 2 m 1 m 1. . Để phương trình bậc hai đã cho có 2 nghiệm phân biệt x 1; x2 x1 x 2 2m x .x m 2 m 1 thì ' 0 m 1 0 m 1 . Khi đó theo hệ thức Viets ta có 1 2 2 2 x12 x 22 3x1x 2 1 x1 x 2 2x1x 2 3x1x 2 1 x1 x 2 5x1x 2 1 0 Theo bài ra m 1 4m 2 5 m 2 m 1 1 0 m 2 5m 4 0 m 1 m 4 0 m 4 Đối chiếu điều kiện m > 1 ta có m = 4 thỏa mãn bài toán 0 Bài 4: a) Theo giả thiết ta có BFC BEC 90 . Do đó đỉnh E, F cùng nhìn đoạn BC dưới một góc bằng 900.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nên tứ giác BCEF nội tiếp được đường tròn đường kính BC (Bài toán cung chứa góc) 0 0 b) Xét ADB có ADB 90 (gt) và ABC 45 (gt) nên ADB vuông cân tại D AD = BD = BC – CD = a – CD. Mặt khác ACD vuông tại D. Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: AD AD a CD tgACD tg600 CD CD CD a CD 3 a CD CD 3 1 AD a CD a . SACD Vậy. a a 3 3 1 3 1 .. AD.CD a2 3 2 2 3 1. . . . a2 2 3 3 2. . . 4 A F. E H. 2. a b2 a b m n . Thật vậy Bài 5: Cách 1: Ta chứng minh BĐT phụ sau: Với m, n > 0 và mọi a, b thì m n 2 2 60 a 2 b2 a b na 2 mb 2 B a b45 2 C m n na 2 mbD2 mn a b n 2a 2 m2 b2 m n mn mn mn 2 mn a 2 b 2 mn a 2 b 2 2mnab n 2a 2 m 2 b 2 2mnab 0 na mb 0 luôn đúng 2. 0. P Áp dụng BĐT phụ trên ta có. x4 x2 y. . 0. y4 y2 x. . x. 2. y2 . 2. x 2 y y2 x. x 2 y y 2 x x.x y y.y x Mặt khác theo BĐT Bunhia ta có 4 4 P x 2 y2 x 2 y y2 x 2xy x y . Do đó Ta lại có. x y. 2. x. y. y 2 x 2 y y 2x . 2. 4. Vậy. 2. 0 x 2 y 2 2xy 2 x 2 y 2 x y x y 2 x 2 y 2 . P 2. x. 2. 2. . 2 x. 2. y. 2. . 4 2. 2.2. 2 . GTNN của P là 2. Đạt được khi x = y = 1. 2. Cách 2: Từ giả thiết x y 2 . P Ta có. 1 2 y2 2 x 2 2 2 x2 y2 1 2 x x y y y y x y x x y x . . 1 1 2 2.2 y x Áp dụng BĐT Cauchy ta có Áp dụng BĐT Bunhia ta có. . . x x y y Ta lại có. x y. 2. x. 2. x. x. x y y . 1 1 4 . 4 x y xy 2. y. 2. . x 2 y2 xy 1 2 và. x y. y 2 x y 2 x y . (3) 2. 0 x 2 y 2 2xy 2 x 2 y 2 x y x y 2 x 2 y 2 . 4. xy 1. (1).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 x y 2 2 x 2 y 2 2. (3). Từ (1), (2) và (3) suy ra P 2 GTNN của P là 2. Đạt được khi và chỉ khi x = y = 1 Lời giải: Nguyễn Ngọc Hùng – THCS Hoàng Xuân Hãn – Đức Thọ - Hà Tĩnh (Dự đoán biểu điểm: Bài 1a: 1,5đ, 1b: 1đ, Bài 2: 1,5đ, Bài 3a: 1đ, 3b: 1đ Bài 4a: 1,5đ, 4b: 1,5đ, Bài 5: 1đ) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 02 Bài 1: Rút gọn các biểu thức a) P 18 . 1 1 Q x 25 x 5 x 5 b) với x 0, x 25. 32 5 2. 5x 2y 7 Bài 2: Giải hệ phương trình 2x y 4 2 2 Bài 3: Cho phương trình bậc hai x 2mx m m 1 0 (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = -2 2 2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn x1 x 2 3x1x 2 1 1. 2. Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AM, BN, CP cắt nhau tại H a) Chứng minh rằng BCNP nội tiếp đường tròn 0 0 b) Biết ABC 45 , ACB 60 , BC = a. Tính diện tích tam giác ACM theo a x2 y2 P 2 2 y x x y 2 Bài 5: Cho x, y > 0 thỏa mãn . Tìm GTNN của LỜI GIẢI Bài 1: a) P 9.2 16.2 5 2 3 2 4 2 5 2 4 2 2 x x 25 x 5 x 5 Q x 25 2 x x 5 x 25 x5 b) 5x 2y 7 x 1 x 1 y 4 2x y 6 Bài 2: Hệ phương trình tương đương 4x 2y 8 x 1 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất y 6. . . . x 2 4x 3 0 x 2 x 3x 3 0 x x 1 3 x 1 0 Bài 3: a) Khi m = -2 ta có phương trình x 1 x 1 x 3 0 x 3 . Phương trình có tập nghiệm là S = {1; 3}. b) Ta có. ' m 2 m 2 m 1 m 1. . Để phương trình bậc hai đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 x 2 2m ' 0 m 1 0 m 1 x1.x 2 m 2 m 1 x1; x2 thì . Khi đó theo hệ thức Viets ta có.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Theo bài ra. 2. x12 x 22 3x1x 2 1 x1 x 2 2x1x 2 3x1x 2 1 x1 x 2 5x1x 2 1 0. m 1 4m 2 5 m 2 m 1 1 0 m 2 5m 4 0 m 1 m 4 0 m 4 Đối chiếu điều kiện m < -1 ta có m = -4 thỏa mãn bài toán 0 Bài 4: a) Theo giả thiết ta có BPC BNC 90 . Do đó đỉnh P, N cùng nhìn đoạn BC dưới một góc bằng 900 Nên tứ giác BCNP nội tiếp được đường tròn đường kính BC (Bài toán cung chứa góc) 0 0 b) Xét AMB có AMB 90 (gt) và ABC 45 (gt) nên AMB vuông cân tại M AM = BM = BC – CM = a – CM . Mặt khác AMC vuông tại M. Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có AM AM a CM tgACM tg600 CM CM CM a CM 3 a CM CM 3 1 AM a CM a . SACM Vậy. a a 3 3 1 3 1 .. AM.CM a2 3 2 2 3 1. . . . a2 2 3 3 . 2. . 4 A P. 2. a 2 Nb 2 a b m n . Thật vậy Bài 5: Cách 1: Ta chứng minh BĐT phụ sau: Với m, n > 0 và mọi a, b thì m n 2 2 a 2 b2 a b na 2 mb 2 a b 2 2 2 m n na mb mn a b 45 60 B C n 2 a 2 m 2 b 2 m n mn mn mn M 2 mn a 2 b 2 mn a 2 b 2 2mnab n 2a 2 m 2 b 2 2mnab 0 na mb 0 luôn đúng. H. 0. P Áp dụng BĐT phụ trên ta có. x4 x2 y. . 0. y4 y2 x. . x. 2. y2 . 2. x 2 y y2 x. x 2 y y 2 x x.x y y.y x . Mặt khác theo BĐT Bunhia ta có 4 4 P x 2 y2 x 2 y y2 x 2xy x y . Do đó Ta lại có. x y. 2. Vậy. y. y 2 x 2 y y 2x . 2. 4. x. 2. 0 x 2 y 2 2xy 2 x 2 y 2 x y x y 2 x 2 y 2 . P 2. x. 2. 2 x. 2. y. 2. . 4 2. 2.2. 2. . GTNN của P là 2. Đạt được khi x = y = 1 2 2 x y 2 Cách 2: Từ giả thiết 1 2 y2 2 x 2 2 2 x2 y2 1 P 2 x x y y y y x y x x y x Ta có 1 1 1 1 4 x 2 y2 2 . 2.2 xy 1 4 xy 1 y x x y 4 xy 2 Áp dụng BĐT Cauchy ta có và (1). . Áp dụng BĐT Bunhia ta có. x. x. x y y . 2. y2 x y . .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . . x x y y Ta lại có. x y. 2. x. 2. y 2 x y 2 x y . (3) 2. 0 x 2 y 2 2xy 2 x 2 y 2 x y x y 2 x 2 y 2 . 2 x y 2 2 x 2 y 2 2. (3). Từ (1), (2) và (3) suy ra P 2 GTNN của P là 2. Đạt được khi và chỉ khi x = y = 1 Lời giải: Nguyễn Ngọc Hùng – THCS Hoàng Xuân Hãn – Đức Thọ - Hà Tĩnh (Dự đoán biểu điểm: Bài 1a: 1,5đ, 1b: 1đ, Bài 2: 1,5đ, Bài 3a: 1đ, 3b: 1đ Bài 4a: 1,5đ, 4b: 1,5đ, Bài 5: 1đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>