Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi TSL10 Toan Binh Thuan 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2014 – 2015 – Khoá ngày 10/07/2014 Môn thi : Toán. Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề thi có 01 trang). ĐỀ. Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: (thể hiện rõ các bước giải trong bài làm). 3 x  y  1. a) x2 –7x – 8 = 0. b) .  x  y  1. Bài 2. (2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức : A . 20  5 5. a 2  4 a  4  4  2a b) Rút gọn biểu thức : B  , với a < 2 4  2a. Bài 3. (2 điểm) a) Vẽ parabol (P) : y = x2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm k để (P) và đường thẳng (d) : y = 3x + k – 1 cắt nhau tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung. Bài 4. (4 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, M là trung điểm của đoạn AO. Đường thẳng vuông góc với AO tại M cắt nửa (O) tại C. Gọi E là điểm di động trên đoạn CM (E khác C và M), tia AE cắt nửa (O) tại điểm thứ hai là I. a) Chứng minh tứ giác IEMB nội tiếp.  = ABC  và AC2 = AE.AI b) Chứng minh rằng : ACM c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IEC. Chứng minh : ba điểm C, K, B thẳng hàng. d) Tìm vị trí của điểm E để độ dài đoạn thẳng MK nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R. ……………Hết…………… Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ ký của giám thị 1 : . . . . . . . . . . . . . . . Chữ ký của giám thị 2 : . . . . . . . . . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án. Baøi 1. a. b. x2  7 x  8  0 PT có dạng : a  b  c  1  7  8  0  x1  1; x2  8. 3 x  y  1 2 x  2 x  1 x  1      x  y  1  x  y  1 1  y  1  y  2. 2 20  5 2 5  5 5   1 5 5 5. a. A. b.  a  2   4  2a a 2  4a  4  4  2a B  4  2a 4  2a a  2  4  2a 2  a  4  2 a   4  2a 4  2a a2 1   2  a  2  2. 2. 3 PT hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:. x 2  3x  k  1  x 2  3x  k  1  0 (1) Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt trái dấu: b. 4.  32  4   k  1  0   k  1  0 5   4k  5  0  k     4  k 1  k  1  0  k  1   0  P  0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. C. Xét tứ giác IEMB có:   900 (gnt chắn nửa đtròn) EIB   900 (gt) EMB   EMB   1800  EIB  Tứ giác IEMB nội tiếp. I K. E O A. M. B. ) +  ACM   ABC (cùng phụ với BAC. b. c. d. + Xét ACE và AIC có:  chung và    A ACE  AIC  ABC. . .  ACE AIC (g.g) AC AE  AC 2  AE. AI   AI AC Ta có: OAC cân tại O và C nên là tam giác đều   600  OAC  của (O))  ABC   AIC  300 (2 gnt cùng chắn AC   2  của (K))  CKE AIC  600 (góc ở tâm và gnt cùng chắn CE   600 )  CKE là tam giác đều (vì cân tại K và CKE   ECA   600  300  900  KCE (1)  KC  AC tại C Mà BC  AC tại C (2) Từ (1) và (2)  C , K , B thẳng hàng + MK nhỏ nhất  MK  BC   EKM   300 (vì KMC vuông tại K và CKE đều) Khi đó: EMK  EMK cân tại E  EM  EC   EK   E là trung điểm của MC Vậy MK nhỏ nhất khi E là trung điểm của MC. + MK / / AC (vì cùng vuông góc với BC) MK BM   (hệ quả đl Talet) AC BA 3 R. R AC.BM 3  MK   2  R BA 2R 4. I C K E. A. M. O. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×