Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.16 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :20 /3/2014 Tuần : 29 Tiết thứ : 59. Ngày dạy : 24/ 3 /2014. ĐA THỨC MỘT BIẾN I.Môc tiªu. 1. KiÕn thøc: - HS hiÓu kh¸i niÖm ®a thøc mét biÕn - HS nắm đợc kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biÕn 2. KÜ n¨ng: - BiÕt t×m bËc, hÖ sè cao nhÊt , hÖ sè tù do cña mét ®a thøc mét biÕn . BiÕt kÝ hiÖu gi¸ trÞ cña ®a thøc t¹i mét gi¸ trÞ cña biÕn. 3. Thái độ: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. ChuÈn bÞ. 1. GV: SGK, SGV, bµi so¹n. 2. HS : SGK, m¸y tÝnh, nghiªn cøu bµi. III Phương pháp - Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm VI.TiÕn tr×nh G׬ d¹y - gi¸o dôc . 1. ổn định tổ chức. ( 1’) 2. KiÓm tra bµi cò. 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Néi dung Hoạt động 1: Đa thức một biến( 15’) GV lấy đề bài kiểm tra Hỏi : Em hãy cho biết mỗi đa thức trên Đa thức một biến là tổng của những đơn có mấy biến số và tìm bậc của mỗi đa thức có cùng một biến thức đó ? Ví duï : 2 2 1 HS : Đa thức : 5x y 5xy + xy có biến x và A = 7y2 3y + 2 2 2 y có bậc là 3. Đa thức x + y + z có ba 2 bieán soá laø x, y, z coù baäc laø 2 là đa thức một biến y Hỏi : Các em hãy viết các đa thức một 1 B=2x5 3x + 7x3 + 4x5+ bieán : 2 Tổ I viết đa thức một biến x Là đa thức một biến x Tổ II viết đa thức 1 biến y * Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức một biến. Tổ III viết đa thức 1 biến z Kyù hieäu : A (y) ; B(x) ... HS : viết các đa thức một biến (theo tổ) mỗi HS viêt 1 đa thức GV đưa một số đa thức HS viết lên bảng ?1 vaø 1 A (5) 160 Hỏi : Thế nào là đa thức một biến ? 2 HS Trả lời như SGK 1 B( 2) 241 GV cho Ví duï nhö SGK 2 Hỏi : Hãy giải thích ở đa thức A tại sao 1 ?2 lại coi là đơn thức của biến y ? 2 A(y) cã bËc 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 0 1 = y neân 2 2 2 được coi là đơn thức của biến y GV : Vậy mỗi số được coi là 1 đa thức 1 bieán GV giới thiệu : A là đa thức của biến y kyù hieäu laø A(y) Hỏi : Để chỉ rõ B là đa thức của biến x, ta vieát theá naøo ? HS : vieát B(x) GV lưu ý HS : viết biến số của đa thức trong ngoặc đơn. Khi đó, giá trị của đa thức A(y) tại y = 1được ký hiệu A (-1). Hoûi : Haõy tính A (-1) 1 HS : tính A(-1) = 7(-1) 2 3 (-1) + = 7.1 + 3 2 1 1 + = 10 2 2 Yeâu caàu HS giaûi ?1 : Tính A(5) ; B (-2) 1 HS : tính keát quaû A(5)=160 ; B(-2) = 2 1 241 2 GV yeâu caàu HS laøm tieáp ?2 : Tìm baäc cuûa các đa thức A(y) ; B(x) nêu trên HS : A (y) là đa thức bậc 2 1 B(x) = 6x5 + 7x3 3x + là đa thứ bậc 5 2 Hỏi : Vậy bậc của đa thức một biến là gì ? Baøi taäp 43 tr 43 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV goïi HS laøm mieäng. HS laøm mieäng HS1 : caâu a, b HS2 : caâu c, d HS : Coù theå coi. B9x) cã bËc 5. Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó Baøi taäp 43 tr 43 SGK a) Đa thức bậc 5 b) Đa thức bậc 1 c) Thu gọn được x3 + 1, đa thức bậc 3 d) Đa thức bậc 0. Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức ( 13’) GV yêu cầu các nhóm HS tự đọc SGK, rồi 2.S¾p xÕp mét ®a thøc trả lời câu hỏi sau : Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết ta thường phải làm gì ? Để thuận lợi cho việc tính toán với các đa HS : Trước hết ta thường thu gọn đa thức thức 1 biến, ta thường sắp xếp các hạng tử GV : Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa tăng hay giảm của của đa thức ? Nêu cụ thể. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS : có hai cách sắp xếp đa thức, đó là sắp xếp theo lũy thừa tăng hay giảm của bieán. GV yêu cầu HS thực hiện ?3 tr 42 SGK 1 HS : B(x) = -3x+7x3+6x5 2 GV : Hãy sắp xếp biểu thức B(x) theo lũy thừa giảm của biến. HS leân baûng vieát : 1 B(x)= 6x5+7x3 3x+ 2 GV yêu cầu HS làm độc lập bài ?4 vào vở GV goïi 2 HS leân baûng trình baøy 2HS leân baûng HS1 : Q(x) = 5x22x+1 HS2 : R(x) = x2+2x 10 Hỏi : Hãy nhận xét về bậc của đa thức Q(x) vaø R(x) ? HS : hai đa thức Q(x) và R(x) đều là đa thức bậc 2 GV giới thiệu : đa thức bậc 2 của biến x có dạng tổng quát : ax2 + bx + c. Trong đó a, b, c là các hệ số cho trước và a 0 Hoûi : Haõy chæ ra caùc heä soá a, b, c trong các đa thức Q(x) và R(x) HS : đứng tại chỗ trả lời : Q(x) = 5x2 2x + 1 coù : a = 5 ; b = 2 ; c = 1 R(x) = x2 + 2x 10 coù : a = 1 ; b = 2 ; c = 10 GV : Các chữ a, b, c nói trên không phải là biến số, đó là những chữ đại diện cho các số xác định cho trước, người ta gọi những chữ như vậy là hằng số ? Nghiªn cøu SGK. HÖ sè cã bËc thÊp nhÊt? HÖ sè cã bËc cao nhÊt? ? T×m hÖ sè cña x4. HS tù nghiªn cøu SGK. 0 6. bieán Ví dụ : Cho đa thức : P(x) = 6x+3 6x2 + x3+2x4 Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được : P(x) = 2x4+x36x2+ 6x+3 Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng dần của biến, ta được : P(x)=3+6x+ 6x2 x3 + 2x4 Chuù yù : Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó Nhaän xeùt : Mọi đa thức bậc 2 của biến x, sau khi đã sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm của biến, đều có dạng : ax2 + bx + c Trong đó a, b, c là các số cho trước và a 0 ?3. 1 B = 2 - 3x +2x2 + 7x3 + 4x5 ?4. Q( x ) 5 x 2 2 x 1 R( x ) x 2 2 x 10 Gäi lµ ®a thøc bËc 2 cña biÕn x. Chuù yù : SGK. Hoạt động 3: Hệ số( 5’) 3, HÖ sè XÐt P(x) = 6x5+7x3-3x-2 - HÖ sè cao nhÊt lµ 6 - HÖ sè tù do lµ 1/2 * Chó ý ( SGK).. B»ng 1.. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 : Cñng cè: (10’) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39, 42(SGK - 43) HS hoạt động nhóm làm bài Bµi 39(SGK - 43) a,P(x) = 2+5x2-3x3+ 4x2- 2x -x3+ 6x5. = 6x5 - 4x3 + 9x2 -2x +2. b, HÖ sè cña luü thõa 5 lµ 6. 4 lµ 0. 3 lµ -4. 2 lµ 9. 1 lµ -2. 0 lµ 2. 5. Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) - Häc bµi - Lµm bµi 40, 41, 42, 43 SGK - 43 . V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................. Ngày soạn :20 /3/2014 Tuần : 29 Tiết thứ : 60. Ngày dạy : 26/ 3 /2014 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. I.Môc tiªu. 1. KiÕn thøc: HS biÕt céng trõ ®a thøc mét biÕn theo hai c¸ch. 2. KÜ n¨ng - RÌn kÜ n¨ng céng trõ ®a thøc, thu gän ®a thøc. 3. Thái độ: - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. ChuÈn bÞ. 1. GV: SGK, SGV, bµi so¹n. 2. HS : SGK, m¸y tÝnh, nghiªn cøu bµi. III Phương pháp - Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm VI.TiÕn tr×nh giê d¹y- gi¸o dôc . 1. ổn định tổ chức. ( 1’) 2. KiÓm tra bµi cò. ( 5’) Chữa bài tập 42 tr 43 SGK (bảng phụ) Đáp án :. P(x) = x2 6x + 9 taïi x = 3 ; x = 3 Ta coù : P(3) = 32 6.3 + 9 = 0 ; P (3) = (3)2 6(3) + 9 = 36. 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Néi dung Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến ( 13’) GV neâu ví duï tr 44 SGK : 1.Céng hai ®a thøc mét biÕn VÝ dô: SGK - 44 Cho hai đa thức : 1. Cộng hai đa thức một biến : P(x) = 2x5+5x4x3+x2x1. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Q(x) = -x4+ x3+ 5x + 2 Haõy tính toång cuûa chuùng GV yeâu caàu HS tính P(x) + Q(x) như cách đã học ở §6 HS : lên bảng thực hiện cộng hai đa thức P(x) và Q(x) caùch laøm nhö § 6 GV : Ngoài cách làm trên, ta có thể cộng đa thức theo cột dọc (chú ý đặt các đa thức đồng dạng ở cuøng moät coät) GV hướng dẫn cộng hai đa thức một biến Cách 2 nhö SGK Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (tăng) của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột) Baøi taäp 44 tr 45 SGK GV cho HS hoạt động nhóm HS Nửa lớp cách 1 HS Nửa lớp làm cách 2 HS : hoạt động theo nhóm GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, nhắc nhở HS khi nhóm các đơn thức đồng dạng thành từng nhóm cần sắp xếp đa thức luôn Baûng nhoùm : Caùch 1 : 1 2 P(x)+Q(x) =(-5x3 + 8x4 + x2) + (x2-5x2x3+x4 ) 3 3 = 9x4 7x3 + 2x2 5x 1 1 Caùch 2 : P (x) = 8x4 5x3 + x2 3 2 Q (x) = x4 2x3 + x2 5x ) 3 P(x) + Q(x) = 9x4 7x3 + 2x2 5x 1. Ví dụ : Cho hai đa thức : P(x) = 2x5+5x4x3+x2x1 Q(x) = x4+x3+5x+2 Caùch 1 : P(x) + Q(x) = = 2x5 + 5x4 x3+x2x1 x4 + x3+5x + 2 = 2x5+(5x4 x4) + ( x3 + x3) + x2 + (x + 5x) + (1 + 2) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x 1. Caùch 2 : P(x) = 2x5+5x4x3+x2x1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x+2 = 2x5+ 4x4+ x2 + 4x1. Bµi 44 SGK - 45 a,. 1 P(x) = -5x3 - 3 +8x4 + x2 1 = 8x4 - 5x3 + x2 - 3 2 Q(x) = x2 - 5x - 2x3 + x - 3 1 P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 3 2 Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - 3. P(x) + Q(x) = 9x4 -7x3 + 2x2 - 5x - 1. Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến ( 17’) 2.Trõ hai ®a thøc mét biÕn. tính : P(x) Q(x) GV Yeâu caàu HS laøm caùch 1 (ñaët theo haøng ngang) 1 HS leân baûng giaûi caùch 1 GV Yêu cầu HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc có dấu “” đằng trước HS : phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc GV hướng dẫn làm cách 2 tương tự như cách 2 của pheùp coäng HS làm cách 2 theo sự hướng dẫn của GV. VÝ dô: SGK – 44 Ví duï : Tính P(x) Q(x) Cách 1 : HS tự giải Caùch 2 : P(x) =2x5+5x4x3+x2x1 Q(x)= x4 + x3 +5x+2 =2x5+6x42x3+x2 6x3 Chuù yù : (SGK). 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Caùch 3 : P(x) =2x5+5x4x3+x2x1 GV : Cho HS đọc chú ý SGK tr 45 Q(x)= + x4 x3 5x2 GV yeâu caàu HS nhaéc laïi : =2x5+6x42x3+x2 6x3 Muốn trừ đi một số ta làm thế nào ? Baøi ?1 HS : Ta cộng với số đối của nó Caùch 1 : M(x) + N(x) GV hướng dẫn HS trừ từng cột M(x) = x4+5x3x2+x0,5 GV giới thiệu cách trình bày khác của cách 3 : N(x) = 3x4 5x2 x 2,5 P(x)Q(x) = P(x) +(Q(x)) 4 = 4x +5x36x2 3 GV lưu ý HS : Tùy trường hợp cụ thể, ta áp dụng Caùch 2 : M(x) N(x) cách nào cho phù hợp M(x) = x4+5x3x2+x0,5 N(x) = 3x4 5x2 x 2,5 = 2x4 +5x3+4x2 +2x +2 Bµi 44 SGK - 45 b,. 1 P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 3 2 Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - 3 1 P(x) - Q(x) = 7x4 -3x3 + 5x + 3 * Chó ý: (SGK) 4: Cñng cè: (9’) - Yªu cÇu HS lªn b¶ng lµm bµi 47 ( SGK- 43).2 P(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1 Q(x) = -x3 + 5x2 + 4x. Bµi 47 ( SGK- 43). P(x) + Q(x) + H(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1-x3 + 5x2 + 4x -2x4 + x2 + 5. = -3x3 + 6x2 + 3x + 6. 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) - Häc bµi - Lµm bµi 46, 48, 49 SGK.. V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 29 Ngày soạn :27 /3/2014 Tuần : 30 Tiết thứ : 61. Ngày dạy : 31/ 3 /2014. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP I .MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một bieán. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến, tính tổng hoặc hiệu của một đa thức . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II .CHUAÅN BÒ: 1. GV : Baûng phuï, phaán maøu . 2. HS: Baûng nhoùm, buùt nhoùm, oân taäp quy taéc boû daáu III: Phương pháp: - Gợi mở vấn đề, tìm tòi, giải quyết vấn đề - Thuyết trình vấn đáp IV: Tiến trình giờ dạy- giáo dục 1. Ổn định tổ chức : 2. Kieåm tra : (15’ ) ĐỀ 1 Lý thuyết Caâu 1 Thế nào là đơn thức đồng dạng ?cho ví dụ(2đ) II. Tự luận : (7đ) Câu 2 Cho đa thức P(x) = 4x5 – 5xy3 + 3x -5 Q(x) = –x5 +2 x y3 + 7 -2x +4x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b) TínhH(x) = P(x) +Q(x) ĐỀ 1 Lý thuyết Caâu 1 phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đơm thức đồng dạng ? (2đ) II. Tự luận : (7đ) Câu 2 Cho đa thức P(x) = 5x5 – 5xy3 + 3x -5 Q(x) = –x5 +2 x y3 + 6 -2x +4x c) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến d) TínhH(x) = P(x) +Q(x) 3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy -Trò Hoạt động 1 luyện tập (25phút). Nội dung. Baøi 50 sgk : (baûng phuï) Cho các đa thức: 3 N = 15y + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y. 2 3 M = y y 3 y 1 - y2 + y5 – y3 + 7y5. Baøi 50 : 5 3 a) N = y 11 y 2 y. a) Thu gọn các đa thức b) Tính N + M vaø N – M Gv cho học sinh nhận xét bổ sung hoàn chỉnh baøi 50 2 hs lên bảng (làm) thu gọn đa thức Hs1: tính M + N Hs2: tính N – M Hs: Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. 5 M = 8 y 3 y 1 5 3 b) N = y 11 y 2 y 5 3 + M = 8 y y 3 y 1 N +M = 7y5 +11y3-5y+1 5 3 N = y 11 y 2 y 5 3 - M = 8 y y 3 y 1 N -M = -9y5+11y3+y-1. Baøi 51:. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi 51 sgk : (baûng phuï) GV:hỏi Trước khi sắp xếp đa thức ta cần phải laøm gì?. a) P(x) =–5 + x2 – 4x3+x4– x6 Q(x)=–1+ x + x2 -x3–x4 + 2x5 b) P(x)=-5+ 0x+x2 -4x3+x4+0x5 –x6 Q(x)=-1+ x + x2-x3 –x4+2x5 P+Q = -6+x +2x2-5x3+0x4+2x5 –x6. => Yêu cầu hs thực hiện phép tính theo cột dọc. Hs: Quan sát đề bài Hs: Trước khi sắp xếp các đa thức ta cần phải thu gọn đa thức đó P(x)=-5+0x+x2-4x3+ x4+0x5– x6 2 hs leân baûng giaûi Q(x)=-1+x +x2- x3 –x4 + 2x5 P-Q = -4–x+0x2-3x3+2x4 -2x5 –x6 Chuù yù noäi dung Gv löu yù Baøi 52 SGK Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 – 2x – 8 taïi x = -1; x = 0 vaø x = 4 Gv: Lưu ý cho Hs các hạng tử đồn dạng xếp Giaûi: 2 cuøng moät coät P(-1) = (-1) – 2.(-1) – 8 Baøi 52 sgk : = 1 – (-2) -8 = -5 Tính giá trị của đa thức P(0) = 02 – 2.0 – 8 2 P(x) = x – 2x – 8 taïi x = -1; x = 0 vaø x = 4 = -8 H: Hãy cách tính giá trị của đa thức P(x) tại x = P(4) = 42 – 2.4 – 8 -1 = 16 – 8 – 8 =0 => goïi 3 hs leân baûng, moãi em tính moät giaù trò. Vaäy P(-1) = -5 P(0) = -8 Hs: Thay x = -1 vào biểu thức P(x) rồi thực hiện P(4) = 0 pheùp tính HS xung phong leân baûng giaûi Hs:Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn Gv: Chốt lại cách tính giá trị của đa thức một bieán 4: Cñng cè: (4p) Baøi 53: H: Để tính P(x) – Q(x) ta cần làm thế nào? (hsk) Hs: Để tính theo cột dọc ta cần sắp xếp hai đa thức theo cùng lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (5’) - Xem và ôn lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 53 SGK 39, 40, 41, 42 SBT V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ngày soạn :27 /3/2014 Tuần : 30 Tiết thứ : 62. Ngày dạy : 2/ 4 /2014. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I .MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức; Biết được một đa thức khác 0 có thể có một nghiệm, hai nghiệm, … hoặc không có nghiệm nào. 2. Kỹ năng : Biết cách kiểm tra xem số a cóphải ngiệm của đa thức hay khoâng 3. Thái độ : cẩn thận, chính xác II .CHUAÅN BÒ: 1. GV : Baûng phuï ?2; baøi 54 SGK 2. HS : Baûng nhoùm, oân qui taéc chuyeån veá. III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV .HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. Oån định lớp : (1’ ) 2. Kieåm tra baøi cuõ : (6’ ) Cho hai đa thức F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1. G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3. Hs1: Tính F(x) + G(x F(x) = x5 – 4x3 + x2 + 2x + 1 G(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 F + G = 2x5– 2x4 -4x3 +2x2 – 3x + 4 . Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Hoạt động 1: Nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn ( 13’) GV : Xét bài toán SGK Hỏi : Hãy cho biết nước đóng băng ở bao nhiêu độ C HS : Nước đóng băng ở 00C. 5 Hỏi : Thay C = 0 vào công thức : (F 32) = 0. 9 Haõy tính F ? 5 HS : (F 32) = 0 9 F = 32 GV yêu cầu HS trả lời bài toán HS : Vậy nước đóng băng ở 320F GV :Trong công thức trên thay F bằng x ta có : 5 5 160 (x 32) = x 9 9 9 5 160 Hỏi :Đa thức P(x) = x khi naøo P(x) coù 9 9 giaù trò baèng 0 ? HS : P(x) = 0 khi x = 32 GV nói : x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x). Hỏi: Vậy khi nào số a là 1 nghiệm của đa thức P(x)? HS : phaùt bieåu SGK tr 47. 9. Néi dung I. Nghiệm của đa thức một biến. Xét bài toán : Cho biết công thức 5 đổi từ độ F sang độ C là : C = 9 (F 32) Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ? Giải : Nước đóng băng ở 00C. Khi đó : 5 (F 32) = 0 9 F = 32. Vậy nước đóng băng ở 320F Xét đa thức : 5 160 P(x) = x 9 9 Ta coù : P(32) = 0. Ta noùi : x = 32 laø moät nghieäm cuûa.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hỏi : Trở lại đa thức A(x) khi kiểm tra bài cũ, tại sao x = 1 là một nghiệm của đa thức A(x) HS Trả lời : x = 1 là 1 nghiệm của đa thức A(x) vì taïi x = 1, A(x) coù giaù trò baèng 0 hay A(1) = 0. đa thức P(x) Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a là 1 nghiệm của đa thức đó). * Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức đó.. Hoạt động 2 : Vớ duù ( 15’) Cho đa thức P(x) = 2x + 1. 1 Hãy thay giá trị x = - 2 vào đa thức P(x) và tính? 1 1 Hs: P(- 2 ) = 2 .(- 2 ) + 1 = -1 + 1 = 0 Hs: x = 1 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x). P(x). Ví duï : * Cho đa thức P(x) = 2x + 1. Ta có 1 1 P(- 2 ) = 2.(- 2 ) + 1 = -1 + 1 = 0 1 Vậy x = - 2 là nghiệm của đa thức P(x).. * Cho đa thức Q(x) = x2 – 1 Em hãy nhẩm xem số nào là nghiệm của đa thức Q(x).. * Q(x) = x2 4 coù 2 nghieäm : x = 2 ; 2 vì : Q(2) = Q(-2) = 0. 4: Cñng cè: (9’) Bài 54 SGK: 1 a) P(x) = 5x + 2 1 1 1 P( 10 ) = 5. 10 + 2 = 1 1 Vậy x = 10 không phải là nghiệm của đa thức P(x). 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) - Nắm vững cách tìm nghiệm của một đa thức. - Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 54 trang 48 sgk và bài 47 SBT. V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 30. Ngày soạn :27 /3/2014 Tuần : 31Tiết thứ : 63. Ngày dạy : 7/ 4 /2014. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I .MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức; Biết được một đa thức khác 0 có thể có một nghiệm, hai nghiệm, … hoặc không có nghiệm nào, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó. . 2. Kỹ năng : Biết cách kiểm tra xem số a cóphải ngiệm của đa thức hay không 3. Thái độ : cẩn thận, chính xác II .CHUAÅN BÒ: 1. GV : SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập 2. HS : Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước Thước kẻ, bảng nhóm III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV .HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. Oån định lớp : (1’ ) 2. Kieåm tra baøi cuõ : (6’ ) Cho hai đa thức HS1 : Chữa bài tập 42 tr 15 SBT : Tính f(x) + g(x) h(x) biết : f(x) = x5 4x3 + x2 2x + 1 g(x) = x5 2x4 + x2 5x + 3 h(x) = x4 3x2 + 2x 5 Đáp án : Kết quả : f(x) + g(x) h(x) = 2x5 3x4 4x3 + 5x2 9x + 9 Hỏi thêm : Gọi A(x) = f(x) + g(x) h(x). Tính A(1) Đáp án : A(1) = 2.15 3.14 4.13 + 5.12 9.1 + 9 A(1) = 2 3 4 + 5 9 + 9 = 0 Đặt vấn đề : Trong bài toán em vừa làm khi thay x = 1 ta có A(1) = 0 ta nói x = 1 là một nghiệm của đa thức A(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến ? Làm thế nào để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không ? Đó là nội dung bài học hôm nay. 3.Bài mới : . Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Hoạt động 1: Vớ dụ ( 32’) GV : Cho P(x) = 2x + 1 Hỏi : Tại sao x = 1 =2. 1 2. Néi dung Ví dụ :. là nghiệm của đa thức P(x) ?. HS : Thay x vào đa thức P(x) và tính giá GV: Cho Q(x) = x2 1. 1 trị P( 2. a)P(x) = 2x +1 có nghiệm là x =. .. )=0 b) Q(x) = x2 1 có 2 nghiệm : x = 1 ; 1 vì : Q(1) = Q(-1) = 0 Hỏi : Hãy tìm nghiệm của Q(x) ? giải thích c) G(x) = x2+1 không có nghiệm vì : x2 0 ; 1>0 HS : 1 HS lên bảng tính và giải thích 2 GV :Cho G(x) = x + 1. Hỏi : Hãy tìm nghiệm của G(x) ? x2 + 1 > 1 HS : lập luận và đưa ra kết luận đa thức G(x) không có x2 + 1 > 0 nghiệm với mọi x R Hỏi : Vậy em cho rằng một đa thức (khác đa thức không) có. 11. )=0. 1 Vì P(- 2. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> thể có bao nhiêu nghiệm ? HS : Có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm, ... hoặc không có nghiệm. GV : Chỉ vào các ví dụ vừa xét khẳng định ý kiến của HS là đúng, đồng thời giới thiệu thêm : Người ta đã chứng minh rằng số nghiệm của 1 đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó HS : nghe GV trình bày và xem chú ý tr 47 SGK GV yêu cầu HS làm ?1 Hỏi : x = 2 ; 0 ; 2 có phải là nghiệm của đa thức H(x) = x34x hay không ? Vì sao ? HS : đọc đề bài ? 1 HS : lên bảng Tính : H(2) = 0 ; H(0) = 0 ; H(2) = 0. Vậy x = 2; 0 ; 2 là nghiệm của H(x) GV yêu cầu HS làm tiếp Bài ?2 (đề bài bảng phụ) Hỏi : Làm thế nào để biết trong những số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức ? a) GV yêu cầu HS tính : 1 ; P 4. 1 2. 1 ; 4. = 1;P. 1 4. 1 2. =. Bài ?1 Ta có : H(x) = x3 4x H(2)=(2)3 4(-2) = 0 H(0) = 03 4.0 = 0 H(2) = 23 4.2 = 0 Vậy x = 2; 0 ; 2 là nghiệm của H(x). Bài ?2. P ; P Để xác định nghiệm của P(x) ? 1 HS lên bảng làm câu a 1 P 4. Chú ý : SGK tr 47. a) P(x) = 2x +. 1 12. Ta có : 2x + 2x = . 1 4. P = 0. Vậy x = Là nghiệm của đa thức P(x) Hỏi : Có cách nào khác để tìm nghiệm của P(x) không ? (nếu HS không phát hiện thì GV hướng dẫn) HS làm dưới sự hướng dẫn của GV : Ta có thể cho P(x) = 0 rồi tìm x b) Tương tự GV gọi HS làm câu (b) Hỏi : Q(x) còn nghiệm nào khác không ? HS : Đa thức Q(x) là đa thức bậc 2 nên nhiều nhất chỉ có hai nghiệm. 12. x=. 1 4. 1 4. 1 2. 1 2. =0. 1 2. . Vậy nghiệm của đa thức P(x) là. x= b) Q(x) = x2 2x 3 Q(3) = 0 Q(1) = 4 Q(1) = 0 Vậy : x = 3 ; x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4: Cñng cè: (5p) HĐ3:Luyện tập, củng cố Hỏi : Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Bài 54 tr 48 SGK : (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV gọi HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét Bài 54 tr 48 SGK b) Q(x) = x2 4x + 3 Q(1) = 0 ; Q(3) = 0 x = 1 ; 3 là nghiệm của đa thức Q(x). 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) BTVN : 56 tr 48 SGK ; 43 ; 44 ; 46 ; 47 ; 50 tr 15 16 SBT Tiết sau ôn tập chương IV. Làm các câu hỏi ôn tập chương và các bài tập 57 ; 58 ; 59 tr 49 SGK - V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ngày soạn :27 /3/2014 Tuần : 31Tiết thứ : 64. Ngày dạy : 9/ 4 /2014 ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ bài 58, 59 SGK và bài tập trắc nghiệm 2. HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở (sgk) III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. On định tổ chức: (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu : (2ph) Gv giới thiệu mục tiêu của tiết học b) Tiến trình tiết dạy . Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Hoạt động 1: lý thuyết ( 13’) Biểu thức đại số : Hỏi : Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ. Néi dung I. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức 1) Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu toán học cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc, còn có các chữ (đại diện cho các số). 2) Đơn thức : Hỏi : Thế nào là đơn thức? GV gọi 1HS lên bảng Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau Hỏi : Bậc của đơn thức là gì ? Hỏi : Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên 1 2. 2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. Hỏi : Tìm bậc của các đơn thức : x ; ; 0 Hỏi : Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ 3) Đa thức : Hỏi : Đa thức là gì ? Hỏi : Viết một đa thức của một biến có bốn hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là 3 Hỏi : bậc của đa thức là gì? Hỏi : Tìm bậc của đa thức vừa viết ? Hỏi : Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn Sau đó GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập Hoạt động 2 : ( 15’) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 58 tr 49 SGK :. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có các hệ số khác 0 và có cùng phần biến 3) Đa thức là một tổng của những đơn thức Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Bài 58 tr 49 SGK : a) 2xy.(5x2y+ 3x z). 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tính giá trị biểu thức sau Tại x = 1 ; y = 1 ; z = 2 a) 2xy.(5x2y+ 3x z) b) xy2 + y2z3 + z3x4 GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 HS lên bảng làm HS1 : câu a HS2 : câu b GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai. Thay x = 1 ; y = 1 ; z = 2 vào biểu thức ta có : 2.1(-1)[5.12.(-1)+ 3.1-(-2)] = 2.[-5+3+2] = 0 b) xy2 + y2z3 + z3x4 Thay x = 1 ; y = 1 ; x = 2 vào biểu thức : 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14 = 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1 =1 8 8 = 15. Dạng 2 : Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức Bài 54 tr 17 SBT Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm hệ số của nó (đề bài bảng phụ) GV kiểm tra bài làm của HS. Bài 54 tr 17 SBT Kết quả : a) x3y2z2 có hệ số là 1 b)54bxy2 có hệ số là-54b 1 2. 3 7 3. c) x y z có hệ số là Bài 61 sgk :. 1 2. Bài 61 sgk : H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức? (hstb) 1 Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải a) 4 xy3 .(– 2x2yz2) Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau 1 Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức = - 2 x3y4z2 1 Hệ số : - 2 ; Bậc : 9. 4: Cñng cè: (3’) Nhắt lail quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) Ôn tập quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. Bài tập về nhà số 62, 63, 65, tr 50 51 SGK ; số 51, 52, 53 tr 16 SBT Tiết sau tiếp tục ôn tập V rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 31. Ngày soạn :7 /4/2014 Tuần : 32Tiết thứ : 65. Ngày dạy : 14/ 4 /2014. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt) I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ bài 58, 59 SGK và bài tập trắc nghiệm 2. HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở (sgk) III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. On định tổ chức: (1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: . Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Néi dung Hoạt động 1: ( 10’) Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ? (HS trả lời định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK và tự cho ví dụ về đơn Chữa bài tập 52 tr 16 SBT : Viết một biểu thức đại số thức và đa thức nhưng không phải là chứa x, y thỏa mãn 1 trong các điều sau : đơn thức) a) Là đơn thức b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức Hoạt động 2 : ( 28’). 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ 1 : Ôn tập, luyện tập Bài 63 (a, b) tr 50 SGK : Bài 63 (a, b) tr 50 SGK : M(x) = 5x3+2x4 x2+3x2 x3 (Đề bài bảng phụ) x4+1 4x3 GV gọi 2 HS lần lượt lên giải câu a, b a) M(x) = (2x4x4) + (5x3 x3 2 HS lên bảng thực hiện 4x3) + ( x2 + 3x2) + 1 GV gọi HS nhận xét M(x) = x4 + 2x2 + 1 GV gợi ý câu (c) b) M(1) = 14 + 2 . 12 + 1 = 4 x4 0 ; 2x2 0 ; 1 > 0 M(1) = (1)2 + 2.(1)2+1 = 4 Hỏi : Vậy đa thức c) Vì : x4 0 ; 2x2 0 ; 1 > 0 x4 + 2x2 + 1 lớn hơn hoặc bằng số nào ? nên : x4 + 2x2 + 1 1 HS : x4 + 2x2 + 1 1 x4 + 2x2 + 1 0 GV gọi 1HS lên bảng trình bày Vậy đa thức M(x) không có nghiệm Bài 62 tr 50 SGK : Bài 62 tr 50 SGK : (Đề bài bảng phụ) a) 1 GV gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện 5 2 4 3 2 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy P(x)= x 3x + 7x 9x +x 4 x thừa giảm dần của biến 1 5 4 3 2 b) Tính : P(x) + Q(x) = x +7x 9x 2x 4 x và P(x) Q(x) 1 (yêu cầu HS cộng trừ hai đa thức theo cột dọc) 4 5 2 3 2 4 Q(x) = 5x x +x 2x +3x 5. 4. 3. = x +5x 2x +4x b) Tính : P(x) + Q(x) 5. 4. 3. 1 4. 2. P(x)= x +7x 9x 2x c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x) GV gợi ý câu (c) Thay x = 0 vào đa thức P(x) và Q(x) tính giá trị của đa thức. 5. 4. 1 4. 2. 3. Q(x)= x +5x 2x +4x. 1 4. 2. 4. 3. P(x) + Q(x)= 12x 11x +2x Tính P(x) Q(x) 5. 4. 3. 5. 4. 1 4. 2. P(x)= x +7x 9x 2x 3. Q(x)= x +5x 2x +4x 5. 4. 5. 4. 3. 17. 4. 1 4. 2. 3. 3. 5. 4. 3. Q(x)= x +5x 2x +4x 5. 4. 3. 1 x+ 4. 1 4. 2. 1 4. 2. P(0) = 0 +7.0 9.0 2.0. 2. 1 x- 4. 1 4. c) P(x)= x +7x 9x 2x 5. 1 4. 2. x. 2. = 2x +2x 7x 6x Bài 64 tr 50 SGK : (Đề bài đưa lên bảng phụ) Hỏi : Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì ? HS : Phải có điều kiện : hệ số khác 0 và phần biến là x2y Hỏi : Tại x = 1 và y = 1. Giá trị của phần biến là bao nhiêu ? Hỏi : Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên < 10. x. x. .0 = 0. 1 4 1 4. 2. 1 =4. Q(0)= 0 +5.0 2.0 +4.0 x = 0 không phải là nghiệm của đa thức.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> thì các hệ số phẳi như thế nào ? HS : Giá trị của phần biến tại x = 1 và y = 1 là (1)2. 1 = 1 1 HS lên bảng cho ví dụ. Q(x) Bài 64 tr 50 SGK : Vì giá trị của phần biến x2y tại x = 1 và y = 1 là : (1)2. 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 Ví dụ : 2x2y ; 3x2y ; 4x2y .... 4: Cñng cè: (5’) HĐ 2 : Bài làm thêm (đề bài đưa lên bảng phụ) Cho M(x) + (3x3+4x2+2) = 5x2+3x3x+2 a) Tìm đa thức M(x) b) Tìm nghiệm của đa thức M(x) Hỏi : Muốn tìm M ta làm thế nào ? HS : Ta phải chuyển đa thức (3x3+4x2+2) sang vế phải GV gọi 1HS lên bảng thực hiện Giải a) Tìm đa thức M(x) M(x) = 5x2+3x3x+2 (3x3+4x2+2) M(x) = 5x2+3x3x+2 3x3 4x2 2 M(x) = x2 x b) Ta có : M(x) = 0 x2 x = 0 x(x 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 vậy nghiệm của đa thức M(x) là : x = 0 và x = 1 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập Tiết sau kiểm tra 1 tiết Bài tập về nhà số 55 ; 57 tr 17 SBT V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Ngày soạn :7 /4/2014 Tuần : 32Tiết thứ : *. Ngày dạy : 16/ 4 /2014 KIỂM TRA 45p. I.MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.thơng qua nội dung bài kiểm tra 45 p. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Kyõ naêng : - - Rèn kĩ năng trình bài cộng, trừ các đơn thức 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUAÅN BÒ: 1. GV: đề kiểm tra 2. HS: ôn tập các bài đã học ở chương III MA TRẬN ĐỀ Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về Tính giá trị của biểu thức đại biểu thức trong số, Giá trị của trường hợp đơn một biểu thức giản. đại số Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 % 10 % Biế Thu gọn, sắp xếp các hạng tử Nhận biết được 2. Đơn thức, đa của đa thức một các đơn thức , Thực hiện được thức biến theo luỹ thừa xác định bậc của phép trừ đa thức tăng ( hoặc giảm ). đơn thức - Thực hiện được phép cộng đa thức Số câu 2 2 1 5 Số điểm 2 4đ 2 8 Tỉ lệ % 20% 40% 20% 80% 4. Nghiệm của Biết chứng tỏ được đa thức một một giá trị là nghiệm biến của một đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1 1đ 10%. 3. 2. 3. 3 30%. 8. 4đ 40%. 3 30%. II/ đề : (10 điểm) Câu1 Thế nào là đơn thức ? 2 3 Trong các biểu thức sau: 3 - 2yz ; 5x y ; 5(x + y); x3 - 2x2 + 1 a) Hãy chỉ ra những biểu thức là đơn thức? b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức tìm được ở câu a câu 2 Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6 câu 3: Cho f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6 g(x) = x3 - 5x4 + 3x2 – 3. 19. 1 10 % 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. 2/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) Câu4 Tính giá trị cửa biểu thức M = x2 + 1 t¹i x = 2 PHẦN II: ĐÁP ÁN (10 điểm) BÀI Câu 1 Câu 2 1). NỘI DUNG CẦN ĐẠT Thế nào là đơn thức /? Chỉ raa đa thức Xác định hệ số và bậc của đơn thức f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6 g(x) = - 5x4 + x3+ 3x2 – 3. 2). ĐIỂM 1,5 0,5 0,5 0,5. Biết sắp xếp theo lũy thừa f(x) = – 5x4. 2 1. + x2 – 2x + 6. +. 1. g(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 –3 4 3 2 f(x) + g(x) = – 10x + x + 4 x - 2x + 3 f(x) = – 5x4. +. x2 – 2x + 6. 1 1. g(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 – 3 f(x) - g(x) = -x3 - 2x2 - 2x + 9. Câu 3. Câu 4. Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6 Ta được f(1) = 12 – 2.1 – 5.14 + 6 = 0 Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x) Tính giá trị cửa biểu thức M = x2 + 1 t¹i x = 2 M = 22 + 1 M = 4+ 1 = 5. 0,5 0,5. V RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………….. DUYỆT TUẦN 32. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày soạn 17 / 4 /2014 Tuần : 33Tiết thứ : 66. Ngày dạy : 21 / 4 /2014 ÔN TẬP CUỐI NĂM. I .MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu 2. Kỹ năng : Rèn KN tính giá trị một biểu thức số, tìm x có chứa giá trị tuyệt đối, giải toán chia tỉ lệ. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác. II .CHUAÅN BÒ: 1. : GV: Baûng phuï baøi 5, 8 SGK - 89, 90. - HS: Baûng nhoùm ,các kiến thức dặn tiết tước III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV .HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. Oån định lớp : 2. Kieåm tra baøi cuõ : lòng vào bài mới 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Néi dung Hoạt động 1: Lớ thuyết (15p ) ) Thế nào là số hữu tỉ? 1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng 2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì? a 3) Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau? b , a,b Z, b 0. 4) Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, ta phải Hs: Trả lời laøm gì ?Taàn soá cuûa moät giaù trò laø gì? a a c - Moát cuûa daáu hieäu? a , b Z , b 0 b b d | 0 Neáu - Công thức tính giá trị trung a c a c ; b, d 0, b d thìa.d=b.c b d b c - Công thức tính giá trị trung bình x .n x .n ... xk .nk X 1 1 2 2 N Hoạt động 2 : Bài tập(27p ) Baøi 1: SGK tr 88 Thực hiện phép tính:. Baøi 1: SGK. 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5 7 4 1, 456 : 4,5. 25 5 b) 18 1 1 1 5 .12 : : 2 1 3 4 2 d). 5 7 4 1, 456 : 4,5. 25 5 b) 18 5 1456 7 45 4 : . = 18 1000 25 10 5 5 26 18 119 GV: Yêu cầu học sinh Nêu cách thực hiện phép tính? 90 - GV: Goïi 2 hs xung phong leân baûng giaûi = 18 5 5 Hs: Ta nên viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng d) trừ, nhân chia phân số. 1 1 1 5 .12 : : 2 1 Hs: Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn 3= 4 2 Chuù yù noäi dung - GV: Nhaän xeùt vaø choát laïi caùch tính giaù trò moät bieåu 1 1 1 4 60 : . thức. 4 2 2 3 Dạng 2: Bài toán tỉ lệ 1 1 4 Bài 4 SGK: (bảng phụ đề bài) 60 : 121 3 2 3 GV: Y? Bài toán đã cho gì và yêu cầu gì? = ? Nếu gọi a, b, c là tiền lãi ba đơn vị được chia, theo đề baøi ta coù gì? ? Vận dụng kiến thức nào để giải? Dạng 2: Bài toán tỉ lệ - Goïi Hs leân baûng giaûi Gọi a, b, c là số tiền lãi ba đơn vị được Hs: Vốn đầu tư 3 đơn vị tỉ lệ : 2; 5; 7 chia. Voán tæ leä thuaän tieàn laõi. Theo đề bài ta có: Toång tieàn laõi 560 trieäu a b c Hoûi tieàn laõi moãi ñôn vò. 2 5 7 a b c vaø a + b + c = 560 trieäu - 2 5 7 Aùp duïng tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng vaø a + b +c = 560 trieäu nhau, ta coù: - Aùp duïng tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau. a b c a b c 560 - Leân baûng giaûi 2 5 7 2 5 7 14 - Chốt lại kiến thức: Tính chất của dãy tỉ số bằng = 40 triệu => a = 80 triệu nhau. b = 200 trieäu; c = 280 trieäu Dạng 3: Bài toán thống kê. Baøi 8 SGK (baûng phuï) a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’. - - GV: Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu ở đây laø gì? b. Baûng ’’taàn soá ‘’: c) Tìm moát cuûa daáu hieäu. d) Tính soá TBC cuûa daáu hieäu. Hs: Đọc đề a) dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã. Baûng “taàn soá “: M0 = 35 Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính X - Nhận xét và sửa sai. 22. Dạng 3: Bài toán thống kê. Baøi 8: a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ muøa cuûa moät xaõ. b. Baûng ’’taàn soá ‘’: Giaù trò (x) Taàn soá (n) 31 10 34 20 35 30 36 15 38 10 40 10 42 5 44 20.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> c) M0 = 35 x .n x .n ... xk .nk X 1 1 2 2 N d) 31.10 34.20 ... 44.20 120 = X 37, 08 4: Cñng cè: (2’) - Nắm lại các dạng toán trong Q 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) – Thực hiện các phép tính phải cẩn thận chính xác - Xem lại các bài tập đ giải – Cĩ thể ghi lại cc chỗ no cịn chưa r hơm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại b) Bài sắp học: Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 Ôn tập về Thống kê xem lại kiến thức cơ bản,các bài tập chương III V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Ngày soạn : 18 /4/2014 2014 Tuần : 33Tiết thứ : 67. Ngày dạy : 23 / 4 /. ÔN TẬP CUỐI NĂM I .MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : -Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố 2. Kyõ naêng - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác. II .CHUAÅN BÒ: 1. GV : 2. HS : III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV .HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. Oån định lớp : (1’ ) 2. Kieåm tra baøi cuõ : Lòng vào bài mới . Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Néi dung Hoạt động 1: ễn tập về thống kờ :( 20’) - Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đó (Vd: đánh giá 1. Ôn tập về thống kê : kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì v trình kết quả như thế nào ? Bảng số liệu thống kê ban đầu - Trên thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm Dấu hiệu gì ? Bảng “tần số” của dấu hiệu - Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn Biểu đồ đoạn thẳng thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu? Số trung bình cộng của dấu hiệu. 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lên bảng phụ - Yêu cầu Hs đọc biểu đồ. Bài tập: 7 SGK/89-90 a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi. - Đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lên bảng phụ - Yêu cầu Hs đọc đề bài - Sau đó chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi - Số trung bình cộng của dấu hiệu cĩ ý nghĩa gì ? – Khi no khơng nn lấy số trung bình cộng lm đại diện cho dấu hiệu ?. Hoạt động 2 : ễn tập về biểu thức đại số: -. Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 o. o. o.. - Đồng bằng sông Cửu Long 87,81 o b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học cao o nhất là 98,76 o Bài tập: 8 SGK/90 a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha) b) Bảng tần số: SL T.số C.tích 31 10 310 34 20 680 35 30 1050 36 15 540 X 38 10 380 4450 40 10 400 120 42 5 210 37 t./ha 44 20 880 4450 N= 120. ( 20’). 2. Ôn tập về biểu thức đại số: * Đơn thức - Đa thức * Những đơn thức đồng dạng * Cách xác định bậc của đơn thức – bậc - Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai của đa thức đơn thức đồng dạng? * Cộng, trừ đa thức một biến - Thế nào là đa thức? - Cch tìm bậc một đơn thức – một đa thức? Bài tập1 Hs: trả lời các câu hỏi của Gv Trong các biểu thức đại số sau : Về đơn thức ; đa thức ; 1 1 cch tìm bậc của đơn thức ,của đa thức 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; 2 ; 2 .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 . - Đưa đề bài tập lên bảng phụ a) Những biểu thức nào là đơn thức? Yêu cầu Hs nêu câu trả lời b) Tìm cc đơn thức đồng dạng ( Gv chỉ định Hs trả lời ) c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà không là đơn thức ? - Đưa đề bài lên bảng phụ - Tìm bậc của mỗi đa thức - yêu cầu Hs làm theo nhóm Bài tập: Cho hai đa thức: - Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày M = x2-2xy+y2 và N = y2+2xy+x2+1 Bài tập: Cho hai đa thức: A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1 a.Tính C = A+B: = ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1) = x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1 = 2x2-y+xy-x2y2 b)Tính C+A= ?. 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1) = x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1 =3y-x2y2-2-xy Bài tập: Cho 2 đa thức : P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3 Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1 a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến. b) Tính P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x. Nhận xét cách trình bày của bạn Baøi 12 SGK (baûng phuï) Hs: Chuù yù noäi dung Gv choát laïi 1 GVH: Khi 2 là nghiệm P(x), ta có được gì? 1 1 Hs: 2 laø nghieäm P(x) thì ta coù: p( 2 ) =0. * Nghiệm của đa thức 1 Baøi 12: Khi 2 laø nghieäm P(x) thì ta coù: p( 1 2 ) =0 2. 1 1 2 Hay a. + 5. 2 - 3 =0 1 1 4 a - 2 = 0 => a = 2. GVH: Tìm heä soá a? HS: Xung phong leân baûng tìm heä soá a.. 4: Cñng cè: (3’) - Xem các bài tập đ giải, nắm lại lí thuyết. 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) -Làm bài các bài tập ôn tập cuối năm V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 33. Ngày soạn : 24 / 4 /2014 Tuần : 34 Tiết thứ : *. Ngày dạy : 28 / 4 /2014 ÔN TẬP CUỐI NĂM. I .MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.. 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến 2. Kỹ năng Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác. II .CHUAÅN BÒ: 1. GV : Baûng phuï baøi 62 SGK 2. HS : Ơn tập các bài đã học ở chương IV, làm bài tập ở SGK - 50 III PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV .HOẠT ĐỘNGGIỜ DẠY, GIÁO DỤC 1. Ổnđịnh lớp : (1’ ) 2. Kieåm tra baøi cuõ : Lòng vào bài mới . Bµi míi. Hoạt động của thầy - trò Hoạt động lý thuyết ( 15’) - YC HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - 49. Néi dung Lý thuyết Câu 3: Quy tắc cộng trừ hai đĐơn thức đđồng dạng. Để cộng (trừ) hai đđơn thức đđồng dạng ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Câu 4 : Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là nghiệm của đa thức P(x) .. - Tổ chức HS nhận xét. Hoạt động 2 : Coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn ( 25’) Baøi 62 sgk : (baûng phuï ) : Cộng trừ đa thức một biến GVH: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của mỗi đa 1 thức trên theo lũy thừa giảm của biến? (hsk) a) P(x)=x5+7x4–9x3–2x2- 4 x Hs: Thu gọn đa thức bằng cách cộng các đơn thức 1 (hạng tử) đồng dạng sau đó đi sắp xếp. 5 4 3 2 Q(x)=–x + 5x –2x +4x - 4 b) Gv: Goïi 2 Hs leân baûng saép xeáp. 1 b) Tính P(x)+ Q(x) vaø P(x) – Q(x) 5 4 3 2 Hs: Xung phong leân baûng saép xeáp. P(x)= x +7x – 9x –2x - 4 x Q(x)=–x5+5x4– 2 Hs leân baûng: 1 Hs1: P(x)+Q(x) 2x3+4x2 - 4 Hs2: P(x)– Q(x) 1 1 GVH: - Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa P+Q=12x4–11x3+ 2x2 - 4 x- 4 thức P(x)? (hstb) 1 - Khi nào thì x = a không phải là nghiệm của đa thức 5 4 3 2 P(x) = x +7x – 9x –2x - 4 x Q(x)? (hsk) 1 => yeâu caàu hs laøm caâu c. Hs: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x Q(x)=–x5+ 5x4–2x3+ 4x2 - 4 = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 1 1 - Neáu taïi x = a giaù trò cuûa Q(x) 0 thì x = a khoâng phaûi 5 4 3 2 4 P-Q=2x +2x –7x -6x - x+ 4 là nghiệm của đa thức Q(x). c) Hs: P(0) = 0. 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Vaäy x = 0 laø nghieäm cuûa P(x) 1 Q(0) = - 4 0. 1 P(0)=05+7.04–9.03–2.02- 4 .0 =0 Vaäy x = 0 laø nghieäm cuûa P(x) 1 1 Q(0)= –05+ 5.04–2.03 + 4.02 - 4 = - 4 0 Vaäy x = 0 khoâng phaûi laø nghieäm cuûa đa thức Q(x).. Gv: Nhaän xeùt vaø choát laïi:. 4: Cñng cè: (3’) Cộng trừ đa thức một biến và nghiệm của đa thức một biến 5: Híng dÉn vÒ nhµ. (1’) - Chuaån bò kieåm tra hoïc kì II. V rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 34. 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngày soạn : 3 / 4 /2014 Ngày dạy : 6 / 5 /2014 Tuần : 35 Tiết thứ :68,69 KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2013-2014 I Mục tiêu -Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong học kỳ II của HS. -Reøn khaû naêng tö duy. -Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí. -Bieát trình baøy roõ raøng, maïch laïc.. II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương). Nhận biết. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp TL. TL. TL. Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra -Học sinh lập được bảng tần số -Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng . 1 2. - Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”. Số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Giá trị của biểu thức đại số, đơn thức, cộng trừ nhân đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Đa thức, cộng trừ đa thức, cộng trừ đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. 1 2 20%. - Biết khái niệm đơn thức đồng dạng và cho được ví dụ.. 1 2. 1 2 20%. - Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến. ..- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.. - Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.. 1 1. 1 2 -. 2 3 30% - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các. - Các trường hợp bằng nhau của hai. 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> tam giác góc bằng nhau. - Tam giác cân -Vận dụng được định lí - Định lý Py-ta-go vào tính toán Pytago Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 2 2 1 5 Tổng số điểm 3đ 4đ 3 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Đề 1: Bài 1: (2đ)Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Tìm 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2z. Bài 2:(2đ)Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 8 9 7. 4 7 8 2. 4 2 4 7. 6 6 7 6. 6 4 9 7. 4 8 5 8. 6 5 5 6. 8 6 5 10. a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” .(1,5) b. Tính số trung bình cộng (0,5đ) Bài 3(2đ) Cho hai đa thức: P(x) = 4x2 + 2x +4; Q(x) = 2x2 + x + 3 a) Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) - Q(x) Bài 4 : (1đ)Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 6; Baøi 5: (3ñ) Cho Δ ABC caân taïi A keû AH BC (H BC) a/ Chứng minh : HB = HC. (2đ) b/Cho biết AB = AC = 13 cm , BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AH. (1đ) Đề 2: Bài 1: (2đ)Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Tìm 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y2z. Bài 2:(2đ)Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 8 9 7. 4 7 8 2. 4 2 4 7. 6 6 7 6. 6 4 9 7. 4 8 5 8. c. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” .(1,5đ) d. Tính số trung bình cộng (0,5đ) Bài 3(2đ) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + 2x +4; Q(x) = 2x2 + x + 2 c) Tính P(x) + Q(x) d) Tính P(x) - Q(x) Bài 4 : (1đ)Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 9; Baøi 5: (3ñ) Cho Δ ABC caân taïi A keû AH BC (H BC) a/ Chứng minh : HB = HC. (2đ) b/Cho biết AB = AC = 17 cm , BC = 16cm. Tính độ dài cạnh AH. (1đ) CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 35. 29. 6 5 5 6. 8 6 5 10.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày soạn : 8 / 5 /2014 Tuần : 36 Tiết thứ 70. Ngày dạy : / 5 /2014. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải toán, phân tích và vận dụng kiến thức đã học giải toán. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Thước kẻ, SGK, giáo án, bảng phụ đề kiểm tra. 2. Học sinh: - Đề và bài kiểm tra học kì I, đồ dùng học tập. III. Phương pháp: - Gọi mở – vấn đáp - Thực hành – luyện tập - Hoạt động nhóm IV. hoạt động giờ dạy ,giáo dục : Hoạt động thầy -trò. Nội dung. Hoạt động 1: Sửa bài kiểm tra HK II (Phần Đại số) (40 phút ) - GV treo đề lên bảng, gọi một a) ĐÁP ÁN: số HS lên thực hiện. Còn các Đề 1: HS còn lại theo dõi. HS lên thực hiện. - HS còn lại chú ý theo dõi.. Bài 1:(2đ)Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến 3xy2z, 4xy2z, -3xy2z, 2xy2z. (Có thể lấy 3 đơn thức khác) Bài 2: (2đ) a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. (1,5đ) Bảng “tần số” :. 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung nếu có. HS đứng tại chổ nhận xét bạn trả lời và bổ sung (nếu có GV treo đề lên bảng, gọi một số HS lên thực hiện. Còn các HS còn lại theo dõi. HS chú ý lắng nghe và ghi vào vở. Điểm 2 4 5 6 (x) Tần số 2 5 4 7 b) Số trung bình cộng : (0,5đ) (n). 7. 8. 9. 10. 6. 5. 2. 1. 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 +10 196 32 = 32. N= 32. X= = 6,125 Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức: P(x) = 4x2 + 2x +4; Q(x) = 2x2 + x + 3 a)Tính P(x) + Q(x) = 6x2 + 3x + 7(1đ) b)Tính P(x) - Q(x) = 2x2 + x +1(1đ) Bài 4: (1đ)Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 6; x =2 là nghiệm của đa thức f(x) = 3x – 6 vì f(2) = 3.2 –6=0 Đề 2: Bài 1:(2đ)Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến 5x2y2z, 4 x2y2z, -3 x2y2z, 2 x2y2z. (Có thể lấy 3 đơn thức khác) Bài 2: (2đ) a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. (1,5đ) Bảng “tần số” : Điểm 2 4 5 6 7 8 9 10 (x) Tần số 2 5 4 7 6 5 2 1 N= b) Số trung bình cộng : (0,5đ) (n) 32 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 +10 196 32 X= = 32 =. - GV: Nhận xét và chốt lại. 6,125 Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + 2x +4; Q(x) = 2x2 + x + 2 a)Tính P(x) + Q(x) = 5x2 + 3x + 6 (1đ) 2 b)Tính P(x) - Q(x) = x + x +2 (1đ) Bài 4: (1đ)Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 9; x =3 là nghiệm của đa thức f(x) = 3x – 9 vì f(2) = 3.3 –9=0. Hoạt động 2 : Hướng dẫn dặn dò ( 1 phút ) - Về nhà xem lại lý thuyết và các bài tập đã sửa V. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> .............................................................................................................................................. DUYỆT TUẦN 36. 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span>