Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De DS TS 10 Toan Chuyen Ben Tre 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE. ĐỀ CHÍNH THỨC. NĂM HỌC :2014-2015 Môn:TOÁN(chuyên) Thời gian :150 phút(không kể phát đề) Ngày thi:27/06/2014. Câu 1: (4,0 điểm) a)Cho biểu thức A . 14  40  56  140 2 5 7. Không dùng máy tính cầm tay hãy tính giá trị của A. b)Cho biểu thức B . 2 a. . . . . a  2a  3b  3b 2 a  3b  2a 2 a 2  3ab. i)Tìm điểu kiện của a và b để B xác định và rút gọn B. ii)Không dùng máy tính cầm tay hãy tính giá trị của B khi a  1  3 2; b  10 . 11 8 3. Câu 2: (6,0 điểm)Cho phương trình bậc hai: x2  2  m 1 x  2m2  3m 1  0 , m là tham số (1) a)Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  1 b)Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình (1) : i)Chứng minh rằng x1  x 2  x1x 2 . 9 8. ii)Tìm giá trị của m để (1) có hai nghiệm phân biết trái dấu thỏa x1  x2  1 Câu 3: (4,0 điểm) a)Cho biểu thức x 2  x 1  0 Tính giá trị của biểu thức: Q  b)Cho các số dương x,y,z.Chứng minh bất đẳng thức:. x 6  3x 5  3x 4  x 2  2014 x 6  x 3  3x 2  3x  2014. x y z   2 yz xz yx. Câu 4: (6,0 điểm) Cho đường tròn (O),đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D .Từ điểm M tùy ý trên d,kẻ các tiếp tuyến MA và MB với (O),A và B là các tiếp điểm.Gọi I là trung điểm của CD. a)Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp b)Các đường thẳng MO và AB cắt nhau tại H.Chứng minh H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác COD c)Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi trên đường thẳng d d)Chứng minh. MD HA 2  MC HC2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIẢI & ĐÁPSỐ BỞI THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH,THCS BÌNHCHIỂU,THỦĐỨC 14  40  56  140  ...  Câu 1.a) A  2 5 7. . 2 5 7. . 2 5 7. 2.  ...  1. b)i)Đkxđ: a, b  0 ,a,b không đồng thời bằng 0 B. 2 a. . . . . a  2a  3b  3b 2 a  3b  2a 2 a 2  3ab.  ...  2 . 3b a.  11 8  3 10   3    ...  2  6  4 2  ...  2 ii) B  2  1 3 2. Câu 2: x2  2  m 1 x  2m2  3m 1  0 a)  '  m2  m  0  0  m  1 2. 9 9 1 b)i) x1  x 2  x1x 2   2m2  m  1  9 / 8   2  m    9 / 8 (Đúng) 8 8 4 . ii)Để pt có 2 nghiệm pb trái dấu: a.c  2m2  3m  1  0  1/ 2  m  1 mà x1  x2  1  4m2  4m 1  0  m  1/ 2 (không thỏa mãn) Vậy m  . Câu 3: a) Q . x 6  3x 5  3x 4  x 3  2014  ...  1 x 6  x 3  3x 2  3x  2014. b)Áp dụng BĐT Côsi,dạng xy . xy 2. x x x 2x    yz x  y  z x  y  z x  y  z 2. Tương tự:. y 2y z 2z  ;  xz xyz yx xyz. Cộng vế,rút gọn suy ra:. x y z   2 yz xz yx. x  y  z  Dấu “=” xảy ra khi:  y  x  z suy ra:x+y+z=0 (VN vì x,y,z>0).Do đó dấu “=” không thể z  x  y . xảy ra. Vậy:. x y z   2 yz xz yx.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: a)C/m:M,A,I,B cùng thuộc đường tròn đường kính OM b)C/m:CHODnt( MHC  CDO ) c)AB đi qua điểm T là giao điểm của AB và trung trực của CD d)Sử dụng tinh chất đường phân giác,hệ thức lượng trong tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×