Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra KSCL dau nam 20142015 da duyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS số 3 Xuân Quang. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2014 - 2015 Môn: Toán 9. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ, mỗi ý đúng 0,25đ điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Căn bậc hai số học của số 81 là: A. 9 Câu 2. Căn thức A. x  6. B. – 9 2x  6. C. 9 và – 9. D. 8281. có nghĩa khi. B. x  3. C. x  3. D. x  2. 1 3  5 x  2 là Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x  2 A. x 2 B. x 2 và x 0 C. x 2 và x  2 D. x  2 Câu 4. Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: x - 2 = 7 ? A. 0. B. 1. C. 5. D. 9. Câu 5. Nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3 là: A. x > 0. B. x > 1. C. x > -1. D. x < 1. Câu 6. Một lớp học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 2 cm thì thể tích bằng : A. 96cm3 B. 48 cm2 C. 48 cm3 D. 30 cm3 Câu 7: Trên hình vẽ bên, sinB bằng: 3 A. 5 4 C. 5. A. 5 B. 3 3 D. 4. 3. 4. B. C 5. Câu 8. Theo tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau thì sin 750 bằng: A. Cos 750. B. Sin 250. C. Cos 250. D. tan 250. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1 điểm): Tớnh 25 a) 81. b). . 2. 7. . 2. Câu 2. (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 b) 4x 18. a) 2x + 1 > 3. x. yy x. . x. y. xy. Câu 3. (1 điểm) Chứng minh:.  x  y với x, y > 0. Câu 4 ( 3 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD sao cho DH = 4; BH = 9. a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD. b) Tính AH, DC a b a b  2 2. Câu 5 ( 1 điểm ) Với a 0 và b 0, chứng minh. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán 9 - Học sinh giải đúng bằng phương pháp khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm. - Bài chấm theo thang điểm 10, điểm toàn bài bằng tổng của các điểm thành phần. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5điểm: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. A. B. C. D. B. A. C. C. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu. Nội dung 2. 5  5    9 9. 25 81 = Câu 1 a) (đ). . 2. Điểm. 7. . 0.5. 2. 2 7 b) = = 7  2 (Vì 7 > 2) a) 2x + 1 > 3  2x > 2  x > 1. Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 1. Câu 2 4x 2 18   2x  = 18  2x =18 b) (2đ)  x = 9  x = 9 Vậy phương trình có 2 nghiệm là x =9; x= - 9. 0.5. 1. 2. Câu 3 1đ Ta biến đổi vế trái. x. yy x. . xy. x. y.  =. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . x 2 y  xy 2. . x. y. xy 2. x . y. x. 2. . xy. . x y. . x. y. xy. =.  =. 0.5. = x - y (VP) (vì x, y > 0). yy x. . xy. Vậy. x. y. . 0.25 =x- y (với x, y > 0). A. 0,25. B. H D. C. 0,5. Học sinh vẽ hình ghi giả thiết kết luận a) Xét  AHB và  BCD có  AHB  BCD =900 ;   BDC (so le trong) Câu 4 ABH Vậy  AHB   BCD (g.g) 3đ. 0,25 0,25 0,25 0,25. b) Áp dụng định lý hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABD ta có AH2 = DH.BH AH = DH.BH = 4.9 = 36 6 Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHB ta có AB2 = AH2+HB2 2 2 2 2 AB = AH  HB = 6  9 = 36  81 = 117 = 3 13. a b a b  2 2. Với a 0 và b 0, chứng minh Theo BĐT Côsi cho a, b 0 ta có a + b 2 ab. (1). Câu 5 Cộng hai vế của (1) với a + b ta được 2(a + b)  a  b  2 1đ a b  a  b  Chia cả hai vế của (2) cho 4 ta được Hay. a b a b  2 2 (đpcm). 2.  . 2.  . 2. (2). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×