Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.92 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Ngày soạn: Thứ sáu Ngày giảng: (Thứ hai) Tiết 1+2: Tập đọc - Kể chuyện Tiết 97+98: CÓC KIỆN TRỜI I. Mục đích, yêu cầu: *Tập đọc: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK). *Kể chuyện: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). * Gi¸o dôc cho häc sinh ý thøc biÕt b¶o vÖ m«i trêng thiªn nhiªn. II. Đồ dùng dạy - học. - GV : Bảng phụ chép đoạn luyện đọc. - HS: SGK, vở ghi, … III. Các hoạt động dạy - học. Tập đọc 1. KTBC: Đọc bài Cuốn sổ tay. - 2HS đọc + TLCH -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài - HD cách đọc. - GV cho h/s đọc từng câu - HD đọc phát âm. - Cho h/s đọc từng đoạn trước lớp – GV kết hợp HD cách nghỉ hơi giữa các câu văn dài và giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm + GV gọi 1 số nhóm đọc bài. - GV yêu cầu HS đọc đồng thanh 2.3. Tìm hiểu bài. - Vì sao Cóc phải lên kiện Trời?. - HS nghe - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc theo N3. + 1 số nhóm đọc bài theo đoạn. - Lớp đọc ĐT.. - Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? -> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ… - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể. - Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> như thế nào? rất ngọt giọng… - Theo em Cóc có những điểm gì đáng -> HS nêu. khen? - ND bài cho em biết điều gì? - Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới 2.4. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm đọc phân vai - Tổ chức cho HS thi đọc phân vai. - một vài HS thi đọc phân vai. -> HS nhận xét. - GV nhận xét.. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ. 2. HD kể chuyện.. - HS nghe. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng - Từng cặp HS tập kể. "Tôi"… - Vài HS thi kể trước lớp. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. 3. Củng cố-dặn dò. - Nêu ND chính của truyện? - 2 HS. + GV liên hệ: Nạn hạn hán hay lũ lụt do + Chú ý nghe. thiên nhiên(“Trời”) gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu những hậu quả đó. - VN đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. ===================================== Tiết 3: Đạo đức Tiết 33: TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG CỦA TRƯỜNG I/ Mục tiêu: - Biết lịch sử của trường Tiểu học Phong Dụ Thượng - Biết thành tích của trường ở những năm gần đây. - Có thái độ yêu quý, gắn bó với trường, lớp, thầy cô, bạn bè. Có ý thức bảo vệ ngôi trường luôn xanh, sạch, đẹp. II/ Đồ dùng dạy học : - GV: III/ Các hoạt động dạy - học: 1) Khởi động: Hát 2) Bài cũ: - Em biết gì về lịch sử của trường ta? - Em biết gì về thành tích của trường ta?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu. b) Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học */ Hoạt động 1 : Nói về trường ta */ Mục tiêu: Biết lịch sử của trường Tiểu học Phong Dụ Thượng. */ Tiến hành: - Tổ chức cuộc phỏng vấn về trường TH Phong Dụ Thượng. - Một số HS sắm vai nhà báo đến phỏng vấn lớp. Ví dụ: + Tỉ lệ HS lên lớp thẳng của năm học qua là bao nhiêu? (100%) + Tỉ lệ HS hoàn thành chương trình tiểu học năm qua là bao nhiêu? (100%) + Trường đã được công nhận danh hiệu gì? + Lớp đã tham gia phong trào nào do trường tổ chức? ( Nét đẹp tuổi thơ, Viết chữ đẹp, Kể chuyện, Vẽ tranh,...) */ Hoạt động 2: Vẽ ngôi trường của em */ Mục tiêu: Vẽ được ngôi trường thân yêu của mình. */ Tiến hành: - Vẽ vào giấy, trình bày sản phẩm, - Tổ chức cho HS vẽ ngôi trường nói về nội dung mình đã vẽ. 4) Củng cố: 3’ ? Em thích những gì ở trường? =========================================== Tiết 4: Toán Tiết 161: KIỂM TRA I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức kĩ năng đã học về đọc, viết, so sánh, cộng, trừ số có năm chữ số. - Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Giải bài toán có đến hai phép tính. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Đề KT. - HS: Giấy KT, … III. Các hoạt động dạy - học:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. KTBC: KT sự chuẩn bị giấy KT của HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra: - GV chép đề bài lên bảng - HDHS làm bài. Đề bài: Bài 1: a. Viết cách đọc các số sau: 12 356; 10 045. b. Viết các số sau: Ba mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi; Tám mươi nghìn không trăm linh năm; Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 45 896; 45986; 54 689; 54 869. Bài 3: Đặt tính rồi tính. a. 25 684 + 56 987 b. 89512 - 63549 c. 21628 x 3 d. 96470 : 5 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 Bài 5: Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó? - HS làm bài vào giấy KT. - GV thu bài nhận xét. ============================================ Tiết 5: Chào cờ ============================================================= Ngày soạn: Chủ nhật Ngày giảng: (Thứ ba) Tiết 1: Toán Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. II. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: SGK, bảng con, vở ghi, … III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: GV đọc cho HS viết bảng - HS viết bảng con : 12729; 20356; con 98014. ->HS + GV nhận xét 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.2: HD h/s ôn tập: Bài 1: * Ôn các số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài thi theo cách điền tiếp - HS làm bài thi theo cách điền tiếp sức. sức. a. 30.000; 40.000; 70.000; 80.000 90.000; 100.000 b. 90.000; 95.000; 100.000 - GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài - HS nhận xét -> GV nhận xét Bài 2: Ôn về các số trong phạm vi 100.000 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đọc số - HS tiếp nối nhau đọc số. + 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . + 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư. +… -> HS nhận xét -> GV nhận xét Bài 3 : Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng con kết hợp lên - HS làm bảng con. bảng làm. - 3HS lên bảng. Bài 4: - Cho HS làm bài vào vở. - Làm vở. - Chữa bài. a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 - GV gọi HS đọc bài c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 - 3 - 4 HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - VN xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ======================================= Tiết 2: Chính tả Tiết 65: (Nghe – viết) CÓC KIỆN TRỜI I. Mục đích yêu cầu: - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hỡnh thức bài văn xuụi. - Đọc và viết đúng tên 5 nớc láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Làm đúng BT3a. II. Đồ dùng dạy - học. - GV : Bảng phụ chép BT3a. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. HD nghe - viết: a. HD chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - GV hỏi: + Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao? - GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu. - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc bài: - GV theo dõi, HD thêm cho HS. c. Chữa bài: - GV đọc lại bài. - GV thu vở nhận xét. 2.3. HD làm BT: Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau.. - HS viết bảng con. - HS nghe. - 2 HS đọc lại - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng… - HS luyện viết vào bảng con. - HS viết vào vở. - HS đổi vở soát lỗi.. - 2HS nêu yêu cầu. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng phụ a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử - 3- 4 HS đọc - HS nhận xét. - 1 HS..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Tiết 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU I. Mục tiêu: - Nêu đợc tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. * Nêu đợc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu. * Tích hợp MT: Bớc đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hởng của chúng đối víi sù ph©n bè cña c¸c sinh vËt. II. §å dïng dạy - học: - GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu. - HS : SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy - học: 1. KiÓm tra bµi cò: - Mét n¨m thêng cã bao nhiªu ngµy? Bao - 2HS tr¶ lêi. nhiªu th¸ng? MÊy mïa? - Gäi hs nªu, nhËn xÐt 2. Bµi míi: a. H§1 : Lµm viÖc theo cÆp * Mục tiêu : Nêu đợc tên 3 đới khí hậu trên Tr¸i §Êt. *Cách tiến hành: - QS H×nh trong SGK tr¶ lêi c©u hái + Bíc 1 : - Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán cÇu vµ nam b¸n cÇu ? - Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ? - Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và xích đạo đến nam cực - 2,3 HS tr¶ lêi tríc líp. + Bíc 2 : - NhËn xÐt - Gäi hs tr¶ lêi- nhËn xÐt * KL : Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam cực có các đới sau : nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. b. H§2 : Thùc hµnh theo nhãm * Mục tiêu : Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của 3 đới khí hËu. * C¸ch tiÕn hµnh. + Bớc 1: HD HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới trên quả địa cÇu. + Bíc 2 : Cho HS làm việc theo nhóm + Bíc 3 : Trình bày trước lớp. - Cho hs tr×nh bµy. - GV cïng hs nhËn xÐt tr×nh bµy cña tõng nhãm. * KL : Trªn Tr¸i §Êt nh÷ng n¬i cµng ë gÇn xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh. Nhiệt đới: thờng nóng quanh năm; ôn. - NhËn biÕt c¸ch t×m. - Làm việc trong nhóm chỉ các đới khí hậu trên quả địa cầu. - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> đới: ôn hoà, có đủ 4 mùa; hàn đới: rất lạnh. ở hai cực của Trái Đất quanh năm nớc đóng b¨ng. * Gọi hs khá giỏi: chỉ trên quả địa cầu vị trí của VN và cho biết nớc ta nằm trong đới khí hËu nµo. c. HĐ3: Chơi trò chơi tìm vị trí các đới khí hËu * Môc tiªu : Gióp HS n¾m v÷ng vÞ trÝ cña các đới khí hậu. Tạo hứng thú trong học tập * C¸ch tiÕn hµnh + Bíc 1 : GV chia nhãm ph¸t cho c¸c nhãm h×nh vÏ nh SGK vµ 6 d¶i mµu. - HS trong nhóm trao đổi với nhau + Bíc 2 : H« b¾t ®Çu vµ cho hs thùc hiÖn. d¸n c¸c d¶i mµu vµo h×nh vÏ - HS trng bµy s¶n phẩm tríc líp + Bíc 3 : Trưng bày sản phẩm - §¸nh gi¸ KQ cña HS 3. Cñng cè, dÆn dß * Liªn hÖ: biÕt cã c¸c lo¹i khÝ hËu kh¸c nhau và ảnh hởng của chúng đối với sự phân bè cña c¸c sinh vËt. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ «n bµi. ======================================= Tiết 4 : Âm nhạc Ôn Tập Các Nốt Nhạc: Tập Biểu Diễn Các Bài Hát I. YÊU CẦU: - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. -Biết tên nốt, hình nốt và vị trí các nốt nhạc trên khuông nhạc. II. CHUẨN CỦA GIÁO VIÊN. - Nhạc cụ quen dùng. - Hát thuần thục các bài hát. - Tranh vẽ khuông nhạc và các nốt nhạc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Nhắc nhở học sinh thể hiện sắc thái khi biểu diễn. 2. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ôn tập các nốt nhạc HS ghi bài - Ôn tập qua trò chơi “ Khuông nhạc bàn HS tham gia tay” để HS nhớ vị trí nốt. GV hướng dẫn để HS tự tham gia, một em đọc tên nốt, em khác chỉ vị trí trên bàn tay. HS thực hiện - GV viết một số nốt nhạc trên khuông, HS tập đọc hoàn chỉnh tên từng nốt gồm cao độ ( vị trí nốt) và trường độ (hình nốt). HS ghi bài - HS tập kẻ khuông và viết một số nốt nhạc HS tham gia hoàn chỉnh, GV đọc chậm tên từng nốt. HS đọc lại tên các nốt đã chép. GV nhận xét. HS trình bày Tập biểu diễn các bài hát: - GV chọn 3 bài hát vừa học: Chị Ong Nâu và em bé, Tiếng hát bạn bè mình và bài hát HS thực hiện địa phương đế các tổ, các nhóm lên trình bày. HS thực hiện theo nhạc - Từng tổ đứng tại chỗ trình bày và vận động phụ họa. - GV nhận xét. - Từng nhóm lên đứng trước lớp trình bày bài hát và vận động phụ họa hoặc gõ đệm. GV đánh giá, cho điểm. Củng cố - Dặn dò(1’): - Nhận xét tiết học. Biểu dương những HS biểu diễn tốt. - Dặn học sinh tập biểu diễn ở nhà, mạnh dạn hơn nữa. ====================================== Tiết 5: Thể dục (GV nhóm 2) =========================================================== Ngày soạn: Thứ hai Ngày giảng: (Thứ tư) Tiết 1: Toán Tiết 163: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp) I. Mục tiêu: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. II. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: - Nêu cách so sánh các số có năm chữ số -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: HD ôn tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. -> GV sửa sai cho HS. Bài 2: Củng cố về tìm số - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bài theo nhóm 4. -> GV nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - GV nhận xét. Bài 4: HDHS làm ở nhà. Bài 5: Củng cố về thứ tự số. - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu. 27469 < 27470 85000 > 85099 70 000 + 30 000 > 99000 30 000 = 29 000 + 1000 - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm, nêu kết quả. a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 - 2 HS nêu yêu cầu. - Từ bé -> lớn là: 29825; 67925; 69725; 70100. - HS đọc bài, nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm miệng c) 8763; 8843; 8853. HS đọc bài -> nhận xét.. - GV nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND bài. - 1 HS. - Chuẩn bị bài sau. ======================================== Tiết 2: Tập đọc Tiết 99: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). II. Đồ dùng dạy - học. - GV : Tranh SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời” - 2HS kể. -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài- HD cách đọc. - GV cho h/s đọc từng câu - HD đọc phát âm. - Cho h/s đọc từng đoạn trước lớp - GV kết hợp HD cách nghỉ hơi giữa các câu văn dài và giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm + GV gọi 1 số nhóm đọc bài. - GV yêu cầu HS đọc đồng thanh. 2.3. Tìm hiểu bài. - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng? - Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT? - Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao? - HD h/s rút ra ND bài. 2.4. Học thuộc lòng bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc.. - HS nghe - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc theo N4. + 1 số nhóm đọc bài theo đoạn. - Lớp đọc ĐT. -> Với tiếng thác, tiếng gió … - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá - Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng… - HS nêu.. - HS đọc theo khổ, cả bài. - HS thi đọc thuộc lòng. -> HS nhận xét.. - GV nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND bài. - 2 HS. - VN học thuộc lòng bài thơ.CBBS. =========================================== Tiết 3: Luyện từ và câu Tiết 33: NHÂN HÓA I. Mục đích, yêu cầu: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được một câu có sử dụng phép nhân hoá (BT2). * HS viết câu văn có sử dụng phép nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. Qua đó GD tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ viết BT1. - HS: SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: - Cho HS làm miệng BT1(Tiết 32) - 2HS làm miệng..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: HD HS làm bài tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS trao đổi theo nhóm - Gọi các nhóm trình bày. - GV nhận xét. a) Sự vật được nhân hoá.. - 2 HS nêu. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - HS nhận xét.. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Mắt. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Cơn dông, lá (cây) Anh em gạo, cây gạo. - Nêu cảm nghĩ của em về các hình ảnh nhân hoá? Bài 2: Viết một câu trong đó có sử dụng phép nhân hóa… - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vở.. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười… Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát…. - HS nêu.. - 2 HS nêu. - HS viết bài vào vở. - HS đọc bài làm.. -> GV thu vở, nhận xét. - GV nhận xét, tích hợp GDBVMT. 3. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND. - 1 HS. - VN xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. ==================================== Tiết 4: Mĩ thuật (GV nhóm 2) ============================================================ Ngày soạn: Thứ ba Ngày giảng: (Thứ năm) Tiết 1: Toán Tiết 164: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. - Biết giải toán bằng hai cách. II. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: - Nêu cách cộng, trừ số có năm chữ số. -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Dạy bài mới: Bài 1: Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài theo cặp rồi nêu miệng kết quả.. -> GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - 2HS nêu.. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm BT theo YC. a) 50.000 + 20.000 = 70.000 80.000 - 40.000 = 40.000 b) 25.000 + 3000 = 28.000 42.000 - 2000 = 40.000 c) 20.000 x 3 = 60.000 60.000 : 2 = 30.000 d) 12.000 x 2 = 24.000 36.000 : 6 = 6000 - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm bảng con, kết hợp làm bảng lớp. 39178 86271 412 + 25706 - 43954 x 5 64884 42317 25968 6 19 4328 16 48 0. -> GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3: * Củng cố về giải toán có lời văn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở Tóm tắt Có : 80.000 bóng Lần 1 chuyển : 38000 bóng. 2060. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - 2HS làm bài vào bảng phụ theo 2 cách. Bài giải : Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : 38.000 + 26.000 = 64.000 ( bóng đèn ).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lần 2 chuyển : 26000 bóng Số bóng đèn còn lại là : Còn lại : ….. bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16 000 ( bóng đèn ) - GV nhận xét số vở của HS. Đáp số : 16 000 bóng đèn - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn - HS nhận xét. - GV nhận xét bài làm trên bảng, sau đó nhận xét vở của HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ======================================= Tiết 2: Tập viết Tiết 33: ÔN CHỮ HOA Y I. Mục đích, yêu cầu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy - học. GV: Mẫu chữ viết hoa y; Tên riêng và câu ứng dụng . - HS: Bảng con, VTV. III. Các hoạt động dạy - học.. 1. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32. - 2HS nhắc lại.. -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài: 2.2: HD viết bảng con: a. Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu chữ y -> GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Luyện vết tên riêng . - GV cho HS đọc từ ứng dụng - GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung -> GV nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em …. -> GV nhận xét 2.3. HD viết vào vở tập viết :. -P,K, Y - HS quan sát, nghe - HS tập viết chữ y trên bảng con - 2 HS đọc từ ứng dụng - HS nghe - HS viết từ ứng dụng trên bảng con - 2 HS đọc - HS nghe - HS viết Yên, Kính trên bảng con.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nêu yêu cầu - HS viết bài - GV quan sát HD thêm cho HS 2.4. Chữa bài : - GV thu vở Nhận xét - GV nhận xét bài viết - Chú ý nghe. 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhắc lại ND bài. - VN viết tiếp phần bài ở nhà. ========================================= Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I. Mục tiêu: - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 lục địa và 4 đại dơng. Nói tên và chỉ đợc vị trí trên lợc đồ. * Biết đợc nớc chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất. * Tích hợp MT: Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,… là thµnh phÇn t¹o nªn m«i trêng sèng cña con ngêi vµ c¸c sinh vËt. II. §å dïng dạy - học: - GV : C¸c h×nh trong SGK. - HS : SGK. III. Các hoạt động dạy - học: 1. KiÓm tra bµi cò: - Nêu đặc điểm chính của 3 đới khí hậu. - Tr¶ lêi - Gäi hs nªu – nhËn xÐt 2. Bµi míi: a. H§1 : Th¶o luËn c¶ líp * Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục địa, đại d¬ng. * C¸ch tiÕn hµnh + Bớc 1 : Yêu cầu hs chỉ đâu là nớc , đâu là đất trong h×nh 1 SGK tr 126 - 1 số HS chỉ + Bớc 2 : GV chỉ cho HS biết phần đất và phần nớc trên quả địa cầu. - Nớc hay đất chiến phần lớn hơn trên bề mặt Trái - Nớc chiếm phần lớn hơn trên §Êt ? bÒ mÆt Tr¸i §Êt. + Bớc 3: Giải thích đơn giản để HS biết thế nào là lục địa, thế nào đại dơng. - Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái đất. - §¹i d¬ng: Lµ nh÷ng kho¶ng níc réng mªnh mông bao bọc phần lục địa. * GVKL : Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có chç lµ níc. Níc chiÕm phÇn lín h¬n trªn bÒ mÆt Trái Đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất gọi là lục địa. Phần lục địa đợc chia thành 6 ch©u lôc. Nh÷ng kho¶ng níc réng mªnh m«ng bao bọc phần lục địa gọi là đại dơng. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dơng. b. H§2 : Lµm viÖc theo nhãm * Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới. Chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> * C¸ch tiÕn hµnh : - HS trong nhãm lµm viÖc theo gîi ý. + Bíc 1: HS làm việc theo nhóm 4 - Cã mÊy ch©u lôc ? ChØ vµ nãi tªn c¸c ch©u lôc trên lợc đồ H3. - Có mấy đại dơng ? Chỉ và tên các đại dơng trên lợc đồ H3. - Chỉ vị trí của Việt Nam trên lợc đồ. Việt Nam ở - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy kÕt ch©u lôc nµo ? qu¶. + Bíc 2 : Trình bày kết quả trước lớp - NhËn xÐt * GVKL : Trªn thÕ giíi cã 6 ch©u lôc: ch©u ¸, châu âu, châu mĩ, châu phi, châu đại dơng, châu nam cực và 4 đại dơng : Thái Bình Dơng, ấn độ dơng, đại tây dơng, bắc băng dơng. c. H§3 : Ch¬i trß ch¬i t×m vÞ trÝ ch©u lôc vµ c¸c đại dơng * Môc tiªu : Gióp HS nhí tªn vµ n¾m v÷ng vÞ trÝ của các châu lục và các đại dơng * C¸ch tiÕn hµnh + Bíc 1 : Chia nhãm vµ ph¸t cho mçi nhãm 1 lîc đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên châu lục hoặc đại - HS trao đổi với nhau dán các d¬ng. tấm bìa vào lợc đồ câm + Bíc 2 : H« b¾t ®Çu vµ cho hs lµm - Các nhóm trng bµy s¶n phÈm + Bíc 3 : Trng bµy s¶n phÈm - §¸nh gi¸ kÕt qu¶. 3. Cñng cè, dÆn dß: * Liên hệ: Các loại địa hình trên Trái Đất bao gåm: nói, s«ng, biÓn,… lµ thµnh phÇn t¹o nªn m«i trêng sèng cña con ngêi vµ c¸c sinh vËt. - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ «n bµi. =============================================== Tiết 4: Thể dục (GV nhóm 2) ============================================================ Ngày soạn: Thứ tư Ngày giảng: (Thứ sáu) Tiết 1: Toán Tiết 165: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp) I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học: 1. KTBC: - Cho HS làm bài tập 2 (T164) - 1 HS làm miệng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: HD h/s ôn tập: Bài 1: * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết quả. -> GV nhận xét, sửa sai cho HS Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - 2 HS nêu yêu cầu 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 = 2000. - 2 HS nêu yêu cầu 4038 + 3269. 3608 x 4. - 2469. 7352. 14432. 6294. 40068 50 16 28 0 - GV nhận xét, sửa sai cho HS Bài 3: * Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm nháp. -> GV + HS nhận xét Bài 4: * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - Yêu cầu HS làm vào vở. 8763. 7 5724. - 2 HS nêu yêu cầu BT a. 1999 + X = 2005 X = 2005 - 1999 X=6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 - 2 HS nêu yêu cầu BT - PT bài toán. Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là :.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng -> GV + HS nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu. - VN xem lại bài, chuẩn bị bài sau. =========================================== Tiết 2: Chính tả I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ chép BT2a. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: - 2 - 3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam Á -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. HD nghe - viết. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả. b. GV đọc bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. Chấm, chữa bài . - GV đọc lại bài - GV thu vở nhận xét. 2.3. HD làm bài tập . Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. -> GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau.. - 2 HS đọc - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất… - HS viết bài - HS đổi vở soát lỗi. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả a. Nhà xanh, đỗ xanh -> HS nhận xét - 1 HS..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ======================================= Tiết 3: Tập làm văn Tiết 33: GHI CHÉP SỔ TAY I. Mục đíc, yêu cầu: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. *Tích hợp: Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến. Viết sổ tay để ghi chép những điều cần ghi nhớ, cần biết… trong sinh hoạt hàng ngày, trong học tập). II. Đồ dùng dạy - học. - GV: SGK, bảng phụ … - HS: Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy - học. 1. KTBC: Cho HS đọc bài văn viết tiết 32. - 2HS đọc. - GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu bài: 2.2: Dạy bài mới: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon … - HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV - HS quan sát. quý hiếm được nêu trong bài báo. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. - GV phát bảng phụ cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - Cho HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài bảng phụ gắn lên bảng. - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. - Cho HS viết bài vào sổ tay. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - Gọi HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến -> GV nhận xét. -> NX - GV thu 1 vài cuốn sổ tay nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò. - Tiết học cho biết các em có quyền gì? - Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến ( Viết sổ tay để ghi chép những điều cần ghi nhớ, cần biết… trong sinh - VN xem lại bài. CBBS. hoạt hàng ngày, trong học tập)..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ================================== Tiết 4: Thủ công Tiết 33: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (tiết 3) I. Mục tiêu: - HS biết làm quạt giấy tròn các nếp gấp có thể cách đều nhau hơn một ô và chưa đều nhay, quạt có thể chưa tròn.. - HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau, quạt tròn. II. Đồ dùng dạy – học: - Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ lớn để HS quan sát. - Các bộ phận để làm quạt tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc. - Tranh quy trình gấp quạt tròn. - Giấy thủ công, sợi chỉ. kéo thủ công, hồ dán. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 3: HS thực hành làm quạt giấy tròn và trang trí. - GV nhận xét và hệ thống lại các bước - Một số HS nhắc lại các bước làm quạt làm quạt giấy tròn. giấy tròn. - GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những - HS thực hành làm quạt giấy tròn. em còn lúng túng. - HS trang trí quạt bằng cách vẽ các hình - GV đánh giá sản phẩm thực hành của hoặc các nan giấy bạc nhỏ, kẻ các đường HS và khen ngợi để khuyến khích các màu song song theo chiều dài tờ giấy em làm được sản phẩm đẹp. trước khi gấp quạt. - GV đánh giá kết quả học tập của HS. - HS trang trí, trưng bày và tự đánh giá * Nhận xét- dặn dò: sản phẩm. - GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. - Dặn dò HS ôn lại các bài đã học và chuẩn bị giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để làm bài kiểm tra cuối năm. ================================================= Tiết 5: Sinh hoạt lớp NhËn xÐt tuÇn 33 I/ Môc tiªu: Gióp häc sinh: - Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 33 - Nắm đợc các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 34..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> II/ §å dïng d¹y - häc: - GV: Sæ CTCN. - HS : Sæ theo dâi thi ®ua cña 4 tæ. III/ C¸c H§ d¹y - häc: - GV phæ biÕn néi dung sinh ho¹t líp. - Tõng tæ sinh ho¹t díi sù ®iÒu hµnh cña tæ trëng. - C¸c tæ trëng b¸o c¸o kÕt qu¶ cña tæ víi líp trëng. - Líp trëng tæ chøc cho c¶ líp sinh ho¹t chung víi c¸c néi dung: + TØ lÖ chuyªn cÇn. + ý thức đạo đức và việc thực hiện các nội quy của trờng, lớp. + Häc tËp: - ¦u ®iÓm: - Tån t¹i: + Các hoạt động tập thể. + B×nh xÐt thi ®ua: - Tuyªn d¬ng: - Phª b×nh: - Líp trëng b¸o c¸o kÕt qu¶ víi GV. - GV đánh giá, nhận xét. - GV phổ biến ND tuần 34 và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 34. + Thực hiện tốt các nền nếp nhà trờng và Đội quy định. + Thùc hiÖn nghiªm tóc néi quy cña líp. + Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; cã ý thøc tù gi¸c, s«i næi trong häc tËp. + Vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ. + Chăm sóc cây cảnh của lớp. + Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi ngồi trên xe máy. ===========================================.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>