Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai 25 Tinh chat cua phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.62 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ GV: NGUYỄN THỊ KIỀU LỆ. Tuần: 15 Tiết: 30. Ngày soạn: 25/11/2014 Ngày dạy: 02/12/2015. CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức Biết được:  Tính chất vật lí của phi kim.  Tính chất hóa học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hi đro và oxi.  Sơ lược về mức độ hoạt động hóa học mạnh, yếu của một số phi kim. 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng:  Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hóa học của phi kim.  Viết một số phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa của phi kim.  Tín lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hóa học. 3. Thái độ  Giáo dục thái độ học tập bộ môn và long ham thích học tập bộ môn. 4. Trọng tâm Tính chất hóa học chung của phi kim. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Dụng cụ: lọ thuỷ tinh, - Hóa chất: khí oxi, Bột lưu huỳnh, phot pho, Các bon, Brom - Bảng phụ, máy chiếu. 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức đã học Lớp 8: Tính chất HH của Oxi và Hiđrô. - Xem trước nội dung bài học. III. Tiến trình dạy – học 1. Ổn định tổ chức Giới thiệu thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp Kiểm tra sĩ số tác phong của HS. 2. Nêu vấn đề GV: Ở chương 2 các em học về kim loại, vậy kim loại có những tính chất hóa học nào? Các em đã nắm được tính chất của kim loại. Vậy phi kim có tính chất gì. Chúng ta cùng tìm hiểu Chương 3: Phi kim. Sơ lược về bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Để nghiên cứu những nội dung chính sau: - Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hóa học nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì? - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo như thế nào? Vào bài: Để biết được tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi kim. Chúng ta cùng tìm hiểu Bài 25: Tính chất của phi kim. Hoạt động 1: I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho HS quan sát các mẫu phi kim: Brom, - HS quan sát mẫu của phi kim. oxi, hiđro, lưu huỳnh, cacbon, phot pho. - Ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở trạng thái nào? - Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: rắn , lỏng khí. - Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin trong SGK. - Phần lớn các nguyên tố phi kim không Phi kim còn có những tính chất vật lí nào dẫn điên, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng khác? chảy thấp. Một số phi kim độc như clo, brom, iot. GV: Hầu hết phi kim không dẫn điện trừ than chì dẫn được điện, vì vậy các em không được lấy than chì cắm vào ổ điện sẽ bị điện giật. Thực tế người ta sử dụng than chì để làm pin, nhưng hầu hết chúng ta khi sử dụng pin xong thì xả thô ra ngoài môi trường không qua xử lí, điều này rất nguy hiểm. Khi pin ở ngoài môi trường lâu ngày sẽ làm thay đổi cấu trúc của đất, mặt khác nếu trẻ em nhặt được ngặm vào miệng có thể làm ngứa, lở miệng. - Một số phi kim độc như clo, brom, iot. Đặc biệt clo ở trạng thái khí, nên khi làm thí nghiệm các em phải hết sức cẩn thận vì nếu hít nhiều khí clo có thể gây ung thư. - Phi kim có những tính chất vật lí nào?. HS trả lời, rút ra kết luận.. * Tiểu kết: Tính chất vật lý: - Ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. - Phần lớn phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.. Hoạt động 2 II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giáo viên GV: Đặt vấn đề: từ lớp 8 đến nay các em đã được làm quen với nhiều phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia phản ứng của phi kim. PHÂN THÀNH 6 NHÓM: I, II, III, IV, V, VI THẢO LUẬN THEO NHÓM: 4 PHÚT. Hoạt động của học sinh. HS phân thành 6 nhóm, thảo luận. NHÓM I, IV: Viết 3 phương trình hóa học về phi kim tác dụng với kim loại. NHÓM II, V: Viết 3 phương trình hóa học về phi kim tác dụng với hiđro. NHÓM III, VI: Viết 3 phương trình hóa học về phi kim tác dụng với oxi.. Hết thời gian thảo luận: lấy kết quả 3 nhóm HS nhận xét HS khác bổ sung nếu cần gắn lên bảng, các nhóm còn lại trao đổi kết quả nhận xét. GV: yêu cầu HS nhận xét kết quả Nhìn lại các phản ứng hóa học về phi kim tác dụng với kim loại Lưu ý: Nếu có phản ứng đã làm thí nghiệm thì yêu cầu học sinh nêu trạng thái của các chất có trong phản ứng. - Đọc tên các sản phẩm có trong phương trình phản ứng của phi kim tác dụng với kim loại? - Qua các phương trình hóa hoc trên, em nhận xét gì về tính chất của phi kim tác dụng với kim loại?. HS nêu trạng thái HS đọc tên, HS khác nhận xét bổ sung. 1. Phi kim tác dụng với kim loại. - HS nêu được -Kết luận: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit. Ví dụ 2Na(r) + Cl2(k) ⃗t 0 2NaCl(r) ( vàng lục) ( trắng) ⃗ Fe( r) + S( r) t 0 FeS( r) ( trắng xám) ( vàng) (đen). 2. Tác dụng với hiđro Nhìn lại các phản ứng hóa học về phi kim tác HS trả lời , HS khác nhận xét bổ sụng dụng với hiđro GV: yêu cầu học sinh nêu trạng thái của các HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung. chất có trong phản ứng mà học sinh đã được làm thí nghiệm. GV: gọi HS đọc thí nghiệm clo tác dụng với - HS: đọc thí nghiệm. hiđro GV chiếu mô phỏng thí nghiệm khí hiđro cháy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trong khí clo GV: Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo?. HS quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng. HS nêu được: Hiđro cháy trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ. - Vì sao quỳ tím chuyển sang màu đỏ?. HS trả lời: Giấy quỳ tím hóa đỏ vì dung dịch tạo thành có tính axit.. - Hiđro tác dụng với clo tạo thành gì? Viết PTPƯ?. - HS nêu được: Hiđro tác dụng với clo tạo thành khí hiđro clo rua. PTPƯ. H2(k) + Cl2(k) ⃗t 0 2HCl(k) ( khí hiđro clorua). - Yêu cầu HS rút ra kết luận về phi kim tác HS: rút ra kết luận dụng với hiđro. Kết luận: Nhiều phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí 3. Phi kim tác dụng với oxi GV: yêu cầu HS đọc tên các sản phẩm trong - HS đọc tên, HS khác nhận xét bổ sung nếu cần. các PTHH của phi kim tác dụng với oxi - HS nêu trạng thái của các chất có trong GV: Đối với các phản ứng mà HS đã làm thí phản ứng nghiệm thì yêu cầu HS xác định trạng thái của HS nhận xét và rút ra kết luận các chất có trong phản ứng, Kết luận: Nhiều phi kim tác dụng với -Qua phản ứng của phi kim tác dụng với oxi, hiđro tạo thành oxit axit Em nhận xét gì về tính chất của phi kim tác Ví dụ : S(r) + O2(k) ⃗t 0 SO2(k) dụng với oxi? (vàng) (không màu) -HS ghi nhận. Chú ý: Một số phi kim không tác dụng trực tiếp với hiđro và oxi. Ví dụ: - Hợp chất của oxi với clo được điều chế bằng con đường gián tiếp. - Hợp chất chất của hiđro với phot pho được điều chế bằng con đường gián tiếp. GV: Nêu vấn đề: Có phi kim hoạt động hóa học mạnh, có phi kim hoạt động hóa học yếu, Vậy mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào điều gì? GV: Chiếu nội dung bài tập. Gọi HS đọc nội dung bài tập.. 4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim. 1HS đọc nội dung bài tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập: Dựa vào hóa trị của sắt và điều kiện của phản ứng.Hãy sắp xếp các phi kim trong các phương trình hóa học sau theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần? (Biết phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn sẽ đưa kim loại lên hóa trị cao hơn và dễ phản ứng với hiđro hơn.) a. Phi kim tác dụng với kim loại b. Phi kim tác dụng với hiđro III. → 2FeCl3. 2Fe + 3Cl2 Fe. +. S. t. → o. II. FeS. F2. +. Ngay bóng tối H2. +. o→ 2H21000 c. → C S Cl2. + +. H2 H2. 300. 2HF(k) CH4 (k). o→. H2S(k). ás →. 2HCl(k). - Yêu cầu: HS thảo luận theo bàn trong thời HS thảo luận gian 2 phút hoàn thành Bài tập HS trả lời, HS nhóm khác nhận xét HS sắp xếp được các nguyên tố phi kim theo mức độ hóa học giảm dần như sau: F2, Cl2, S, C - Để xác định mức độ hoạt động hóa học - HS nêu được: Mức độ hoạt động hóa học của phi kimcawn cứ vào điều gì? mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. Gv: Phi kim mạnh: F2, O2, Cl2.... -HS ghi nhận. Phi kim yếu hơn: S, C, P, Si… * Tiểu kết: Tính chất hóa học: 1) Tác dụng với kim loại: - PK t/d với KL  Muối hoặc Oxit Ví dụ:. 2Na+ Cl2 ⃗t 0 2NaCl 2Cu(r)+O2(k) ⃗t 0 2CuO(r) 2) T/d với hiđrô: - Phi kim t/d với hiđrô  hợp chất khí. Ví dụ: 2H2(k)+O2(k) ⃗t 0 2H2O(h) H2(k)+Cl2(k) ⃗t 0 2HCl(k)( Khí Hiđro clorua) 3) T/d với oxi: -Nhiều phi kim t/d với oxi oxít axít. Ví dụ: S(r) + O2(k) ⃗t 0 SO2(k).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4P(r)+5O2(k) ⃗t 0 2P2O5(r) 4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. - Phi kim mạnh: F2, O2, Cl2.... - Phi kim yếu hơn: S, C, P, Si… 4. Luyện tập, củng cố. Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài học GV: Tòm tắt nội dung chính của bài theo sơ đồ sau:. Bài tập 1: viết PTHH thực hiện chuyển hóa theo sơ đồ sau: H2S S SO2  SO3  H2SO4  BaSO4 FeS  H2S Đáp án: S + H2 ⃗t 0 S + O2 ⃗t 0 2SO2 + O2. H2S SO2 ⃗ xt , t 0. Fe + S ⃗t 0 FeS ⃗ FeSO4 + H2S FeS + H2SO4 ❑ 2SO3. ⃗ H2SO4 SO3 + H2O ❑ ⃗ BaSO4 + 2H2O H2SO4 + Ba(OH)2 ❑ Bài tập 2: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với 3,2 gam S, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn. a) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Nếu cho lượng chất rắn thu được sau phản ứng vào dung dịch HCl dư thì thu được bao nhiêu lít khí ở (đktc)? Đáp án: a). nFe= 0,2 (mol) ; nS = 0,1 (mol) b). Fe + 2HCl FeCl2 + H2 t0 FeS + 2HCl FeCl2 +H2S Fe + S   FeS Lập tỉ lệ số mol cua Fe và S : => nFe > nS Khí thu được là: H2, H2S Sau phản ứng: Fe còn dư, S phản - Từ số mol Fe dư và số mol FeS tính ứng hết. được số mol các khí, suy ra thể tích khí. Chất rắn thu được: gồm FeS và Fe dư. Dưa vòa PTPƯ: nS = nFe(pư) = nFeS = NHÓM III, VI: Viết 3 phương trình 0,1(mol) mFeS = 0,1.88 = 8,8(g) hóa học về phi kim tác dụng với oxi. nFe(dư) = 0,2 – 0,1 = 0,1(mol) mFe(dư) = 0,1.56 = 5,6(g) 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 76 SGK Học bài và xem trước bài mới: Bài 26: Clo. Ngày 15 tháng 11 năm 2014 Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Kiều Lệ. -------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×