Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

GA L1 tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.01 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2014 Chào cờ tuần đầu tuần ----------------------------------------Tập đọc BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.Trả lời câu hỏi 1, 2 (sgk) *Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. *Yêu thích học tập, tôn trọng, lễ phép với người lớn. *Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị. - Tự nhận thức bản thân. - Thể hiện sự cảm thông - Giao tiếp lịch sử, cởi mở. *Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: -Động não..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. II. Đồ dùng dạy họ: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? -Nói dối hại thân -HS trả lời. -Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk. Nhận xét. 3. Bài mới: -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/Giới thiệu bài: Chủ điểm “Gia đình”. Bài: Bác đưa thư. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho HS tìm từ khó -GV gạch chân: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. +Cho HS phân tích, đọc từ. +GV cùng HS giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu:. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -CN, lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> +GV HD: Khi đọc gặp dấu phẩy, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho HS đọc. -Luyện đọc đoạn: +HD HS chia đoạn: 2 đoạn. +GV chỉ bảng cho HS đọc từng đoạn. -Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: inh -Cho HS đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: Minh. -Cho HS đọc các từ vừa tìm.. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: inh, uynh -Cho HS đọc y/c. -Cho HS tìm và cài vào bảng cài. +Tổ 1: Cài tiếng có vần inh. học sinh, bình minh, linh tinh... +Tổ 2: Cài tiếng có vần uynh. phụ huynh, hoa quỳnh, huỳnh huỵch... Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Bác đưa thư. -Cho 1 HS đọc lại bài.. -HS cài bảng theo tổ. -CN.. -HS trả lời -CN, lớp. -CN..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định: 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Bác đưa thư. -Cho HS đọc lại đoạn, cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần inh. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc từng đoạn và trả lời: +Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?. -HS đọc bài và trả lời. -CN, lớp. -HS nghe. -CN, lớp. -HS luyện nói theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? -Cho HS đọc lại cả bài. *GD: Tôn trọng, lễ phép với người lớn, với bác đưa thư vì bác rất vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. -HS trả lời b/Luyện nói: -Cho HS đọc y/c. -CN. -Cho HS nói theo cặp. -GV quan sát, sửa câu trả lời cho HS. -Cho từng cặp nói trước lớp. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Bác đưa thư..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Cho HS đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.Biết viết số liền trước, số liền sau của một số. Biết cộng, trừ số có hai chữ số. BT1,2,3,4. -Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, so sánh số..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS làm bài trên bảng lớp: +4 HS làm bài 3. +4 HS làm bài 4 trang 174.. Hoạt động của HS -HS trả lời -CN làm bài..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -GV y/c lớp: Đếm nối tiếp từ 10 đến 100. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Ôn tập các số đến 100. b/HD luyện tập. -Bài 1: Viết các số. +Cho HS đọc y/c. +GV đọc cho HS viết bảng con. +Cho HS đọc các số vừa viết. Nhận xét. -Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm bằng bút chì vào SGK. +Gọi HS sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 3: +Cho HS đọc y/c. +GV ghi bảng, cho HS làm vào bảng con từng câu. Nhận xét. -Bài 4: Đặt tính rồi tính. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con.. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -CN sửa bài. -CN, lớp. -HS làm vào bảng con. -CN. -HS làm vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +Gọi CN sửa bài. -CN Nhận xét. -Bài 5: (dành cho HS khá giỏi). 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -HS trả lời -Cho HS thi đặt tính rồi tính: 68 – 30 ; 52 + 24 ; 75 – 55 -HS chơi trò chơi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đạo đức MÔI TRƯỜNG SẠCH SẼ CÓ LỢI CHO SỨC KHỎE I. Mục tiêu: *HS hiểu: -Môi trường có ảnh hưởng gì đến sức khỏe của con người. -Môi trường bị ô nhiễm sẽ có hại đối với sức khỏe con người. -Một số bệnh trực tiếp liên quan đến môi trường như: .Khói bụi gây ra bệnh lao phổi. .Nguồn nước ô nhiễm gây ra bệnh dịch. *HS có thái độ: -Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường luôn xanh sạch..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Biết giữ gìn vệ sinh ở lớp, ở trường, ở nhà, không xã rác bừa bãi nơi công cộng. -Biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh. -Đi vệ sinh đúng nơi qui định. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định. 2. Ktbc: 3. Bài mới: a/GTB: -Môi trường sạch sẽ có lợi cho sức khỏe. b/Các họat động: -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b.1/Họat động 1: -HS quan sát trong lớp học. -HS quan sát ngoài sân trường. -Trong lớp có sạch sẽ không? -Ngoài sân trường có sạch sẽ không? -HS biết vệ sinh cá nhân? b.2/Họat động 2: -HD HS lau bàn ghế. -HD HS nhặt giấy vụn bỏ vào thùng rác của lớp theo qui định. -HD HS cách chăm sóc, bảo vệ cây xanh, vườn hoa. -HS thảo luận theo tổ. -HS quan sát, thảo luận và trả lời câu hỏi.. -HS thực hành lau bàn ghế, nhặt giấy vụn bỏ vào nơi qui định. -HS thực hành tưới và chăm sóc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ở lớp, ở trường, ở nhà. b.2/Họat động 3: -Cho HS thực hành kiểm tra vệ sinh lẫn nhau. -GV nhận xét bổ sung.. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Môi trường sạch sẽ có lợi cho sức khỏe. -GV kết luận: +Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường luôn xanh sạch. +Biết giữ gìn vệ sinh ở lớp, ở trường, ở nhà. +Biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh.. cây xanh, vườn hoa. -CN kiểm tra vệ sinh lẫn nhau -CN trả lời. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> +Đi vệ sinh đúng nơi qui định. 5. Dặn dò: Thực hành tốt những điều em đã học. -Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2014 Thể dục TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A.Mục tiêu: - Ôn bài thể dục. Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân hoặc vợ gỗ) với số lần tăng dần. B. Chuẩn bị -Sân bãi, sạch sẽ C.Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động dạy TG 1.Phần mở đầu: 15phút Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.. Hoạt động học - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 50 đến 60m.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Quan sát nhận xét. 2.Phần cơ bản: 20phút a. Ôn bài thể dục phát triển chung * Lần 1: GV hô nhịp, không làm mẫu. * Lần 2: Cán sự hô nhịp. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. -Xoay khớp cổ tay và các ngón tay, cánh tay, đầu gối, hông. -Đứng vỗ tay và hát Tập lại bài thể dục 2 lần 8 nhịp Tập lại dưới sự điều khiển của lớp trưởng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Quan sát, nhận xét. Thực hiện chơi như yêu cầu .Ôn trò chơi: Tâng cầu . Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc và Nêu yêu cầu khi tổ chức trò chơi hát Nhận xét đánh giá Chơi trò chơi hồi tỉnh. 3.Phần kết thúc: (5') 5phút Hệ thống bài, nhận xét tiết học ------------------------------------------Tập viết TÔ CHỮ HOA X, Y I. Mục tiêu: -HS biết tô chữ hoa: X, Y.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya. Các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập Hai.( Mỗi từ ngữ viết ít nhất một lần) *HSKG: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đúng số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1 tập Hai. *Rèn kĩ năng đọc, viết. *Yêu thích học tập. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu X, Y bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Cho HS viết bảng con: khoảng trời, áo khoác, măng non, khăn đỏ -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tô chữ hoa X, Y; -vần: inh, uynh, ia, uya; -từ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. b/HD tô chữ hoa: Cho HS qsát, nhận xét : -Chữ hoa X, Y gồm mấy nét? -Đó là những nét nào?. -HS viết bảng con.. -HS nhắc lại.. -HS quan sát..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần, từ ứng dụng: -GV viết bảng cho HS phân tích và đọc: inh – bình minh -CN, lớp. uynh – phụ huynh ia – tia chớp uya – đêm khuya -HD HS viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. -HS viết bảng con. d/HD HS tập tô, tập viết: -Cho HS tô X, Y và viết vần, từ ứng dụng trong vở -HS thực hành viết vở tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TV. viết. -GV quan sát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. -Nhận xét vở viết. 4. Củng cố: -Cho HS đọc lại nội dung vừa viết. -CN, lớp. -Cho HS thi viết: phụ huynh, tia chớp. -HS thi viết. Nhận xét 5. Dặn dò: -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chính tả BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiêu: - Tập chép đúng đọan “Bác đưa thư…mồ hôi nhễ nhại”:(trong khỏang 15 – 20 phút). -Điền đúng: inh / uynh ; c / k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết trước viết bài gì? -Đi học..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Cho HS viết bảng con: dắt tay, lên nương, nằm lặng. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Bác đưa thư (từ “Bác đưa thư…mồ hôi nhễ nhại”). b/HD tập chép: -Cho 2 HS đọc sgk bài cần viết. -Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng: bức thư, mừng quýnh, khoe, chợt, nhễ nhại. -Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho HS.. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -HS viết b..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -GV đọc lại bài cần viết. *HD tập chép: -HD HS trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – HS viết nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu. +GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho HS soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra. -HS nghe. -HS trình bày vở. -HS thực hành viết bài vào vở.. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. -Nhận xét vở viết. -CN. c/HD làm bài tập: -CN. *Điền vần: inh hay uynh. -Cho HS đọc y/c. -GV cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. -CN *Điền chữ: c hay k. -HS làm vào sgk. -Cho HS đọc y/c..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Cho HS nhắc lại qui tắc chính tả. -k : e, ê, i -Cho HS xem tranh và điền vào sgk. -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Bác đưa thư. Làm bài tập gì? -Điền: inh / uynh; c / k. -Khi nào điền: c / k? -k: e, ê, i *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5. Dặn dò: Xem bài mới.. -CN sửa bài. -HS trả lời -HS trả lời -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: -Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số. Xem giờ đúng. Giải được bài toán có lời văn. BT: 1,2 cột(1,2),3(1,2),4,5 *Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải bài toán, xem giờ đúng. *Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS làm bài tập: +1 HS làm bài 2. +3 HS làm bài 4 trang 175. -GV đọc số cho lớp viết bảng con. -Nhận xét. 3. Bài mới:. Hoạt động của HS -HS trả lời -CN làm bài..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> a/GTB: -Ôn tập các số đến 100. b/HD luyện tập. -Bài 1: Tính nhẩm. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào vở. +Cho HS sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 2: Tính. (cột 1, 2) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con. Nhận xét.. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào vở.. -CN, lớp. -HS làm vào b..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> -Bài 3: Đặt tính rồi tính. (cột 1, 2) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm bài vào bảng con. Nhận xét. -Bài 4: +Cho HS đọc bài toán. +Cho HS làm bài giải vào vở. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. -Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? +Cho HS đọc y/c.. -CN, lớp. -HS làm vào bảng con. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -CN..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> +Cho HS làm bằng bút chì vào sgk. +Gọi CN trả lời. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS thi giải bài toán: Em có 45 viên bi, chị cho em thêm 12 viên bi. Hỏi em có tất cả bao nhiêu viên bi? Nhận xét. 5. Dặn dò: xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS làm vào sgk. -CN -HS trả lời -HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> -------------------------------------------------Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2014 Tập đọc LÀM ANH I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. - Trả lời câu hỏi 1 (SGK) +Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. +Yêu thích học tập, yêu gia đình..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: -Tự nhận thức bản thân. -Xác định giá trị. -Đảm nhận trách nhiệm. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. -Động não. -Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết truớc học bài gì? -Bác đưa thư. -Cho 3 HS đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: -Làm anh. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ:. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> +Cho HS nêu từ khó - GV gạch chân. +Cho HS phân tích, đọc từ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. +GV cùng HS giải nghĩa từ khó. -Luyện đọc câu: +GV HD: khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng. +GV chỉ từng dòng cho HS đọc. -Luyện đọc đoạn: +Chia đoạn: 4 khổ thơ. +GV chỉ từng khổ thơ cho HS đọc. -Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT.. thơ. -CN nêu. -CN, lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: ia -Cho HS đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: chia. -Cho HS đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa: ia, uya -Cho HS đọc y/c. -Cho HS tìm từ và cài theo tổ: +Tổ 1: cài tiếng có vần ia. bia, mía, kia kìa, chia lìa, cá lia thia... +Tổ 2: cài tiếng có vần uya.. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -CN cài bảng cài..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> đêm khuya, phéc mơ tuya, giấy pô luya... 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Làm anh. -Cho 1 HS đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Làm anh. -Cho HS đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần: ia.. -HS trả lời -CN.. -HS trả lời -CN, lớp..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc cả bài và trả lời: +Là anh, phải làm gì: .Khi em bé khóc? .Khi em bé ngã? .Khi mẹ cho quà bánh? .Khi có đồ chơi đẹp? +Muốn làm anh, phải có tình cảm thế nào với em bé? -Nhận xét b/Luyện nói:. -CN. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> -GV nêu y/c. -Cho HS nói theo cặp. -GV quan sát, giúp đỡ HS. -Cho HS nói trước lớp. *GD: Là anh chị, phải thương yêu, nhường nhịn em. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Làm anh. -Cho HS đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN, lớp. -HS nói theo cặp. -HS nghe. -HS trả lời -CN..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ----------------------------------------------Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: -Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100.Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ).Giải được bài toán có lời văn.Đo được độ dài đoạn thẳng. - BT:1,2(a,c),3(cootj1,2),4,5. -Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải bài toán, đo độ dài đoạn thẳng. -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con, thước. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS làm bài tập: +3 HS làm bài 3. +1 HS giải bài 4 trang 176. -Cho cả lớp làm bảng con: 77 – 7 – 0 = 85 – 84 = -Nhận xét. 3. Bài mới:. Hoạt động của HS -HS trả lời. -CN làm bài..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> a/GTB: -Ôn tập các số đến 100. b/HD luyện tập. -Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm bằng bút chì vào SGK. +Cho HS đếm nối tiếp từ 0 - 100. Nhận xét. -Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (câu a, c) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào sgk. +Gọi CN sửa bài.. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào SGK.. -CN, lớp. -HS làm vào sgk..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Nhận xét. Cho HS đếm dãy số vừa điền. -Bài 3:Tính. (cột 1, 2) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con. Nhận xét. -Bài 4: +Cho HS đọc bài toán. +Cho HS làm bài giải vào vở. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. -Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB.. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> +Cho HS đọc y/c. +Cho HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng. +Cho HS đo trong sgk. +HS đọc kết quả đo được. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS thi giải bài toán: Em có 30 viên kẹo, em cho bạn 10 viên kẹo. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên kẹo? Nhận xét.. -CN, lớp. -CN. -HS làm vào sgk. -CN đọc kết quả. -HS trả lời -HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------Tự nhiên và xã hội THỜI TIẾT I. Mục tiêu: -Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. -Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. -Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày : Nghe đài, xem ti vi, đọc báo . . . *Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. *Yêu thiên nhiên, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> II. Đồ dùng dạy học: Sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Trời nóng, trời rét. -Nêu cảm giác của em khi trời nóng / trời rét? -Làm thế nào để bớt nóng / bớt rét? -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Thời tiết.. Hoạt động của HS -HS trả lời -CN trả lời.. -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> b/Các hoạt động: b.1/ Họat động 1: -Quan sát tranh và thảo luận theo cặp. -Thời tiết có thể thay đổ như thế nào? -Gọi HS trả lời. Nhận xét. *Kết luận: Trời có lúc nắng, lúc mưa, lúc có gió, lúc không có gió. Ta nói: Thời tiết luôn luôn thay đổi. b.2/Họat động 2: -Thảo luận nhóm. +Vì sao em biết được ngày mai trời nắng hay trời mưa?. -HS thảo luận theo cặp. -CN trả lời. -HS nghe. -HS thảo luận nhóm..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> +Biết được ngày mai trời nắng hay trời mưa để làm gì? +Khi trời nóng / rét, cách ăn mặn như thế nào? +Vì sao phải ăn mặc phù hợp với thời tiết? -Gọi HS trả lời. *Kết luận: Phải ăn mặc phù hợp với thời tiết để cơ thể được khỏe mạnh. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Thời tiết. -Cần ăn mặc như thế nào khi trời rét, nóng? *Trang phục phù hợp thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như: Cảm nắng hoặc. -CN trả lời. -HS nghe. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi. -HS nghe. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. ----------------------------------------Mĩ thuật VẼ TỰ DO A.Mục tiêu: - Biết chọn đề tài phù hợp. - Bước đầu biết cách vẽ hình vẽ màu, biết cách sắp xếp hình ảnh. - Vẽ được tranh đơn giản và vẽ màu theo ý thích. * HSKG: Sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> B. Đồ dùng: - Có đủ giấy vẽ, bút chì, bút màu. C.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Giới thiệu tranh để HS chọn đề tài để vẽ: Giới thiệu trước lớp một sốẻtanh ảnh có đề tài khác nhau. Nêu yêu cầu bài vẽ để HS chọn đề tài theo ý thích của mình 2. Thực hành: Quan sát, giúp đỡ HS yếu. Hoạt động học Cả lớp quan sát và nêu được chủ đề của các bức tranh..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Gợi ý để HS làm bài 3.Nhận xét đánh giá: Hướng dẫn HS nhận xét theo 2 mức độ: Hoàn thành: Thể hiện được đặc trưng của đề tài, màu sắc tươi sáng. Chưa hoàn thành: Bài vẽ lộn xộn, chưa thể hiện được đặc trưng của đề tài Tuyên dương những HS có bài vẽ đẹp. Nhận xét chung giờ học. 4. Dặn dò: Về nhà làm hoàn thành bài. Tự lựa chọn đề tài và vẽ theo ý thích. Làm bài theo yêu cầu. Nhận xét bài lẫn nhau Bình chọn bài vẽ đẹp để trưng bày..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> ---------------------------------------------------Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2014 Tập đọc NGƯỜI TRỒNG NA I. Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả. -Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu được nội dung: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) -Tích hợp môi trường: trồng na..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> *Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. *Yêu thích học tập, nhớ ơn ông bà. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? -Làm anh. -Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3. Bài mới:. Hoạt động của HS -HS trả lời -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> a/Giới thiệu bài: -Người trồng na. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho HS tìm từ khó -GV gạch chân: lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả. +Cho HS phân tích, đọc từ. +GV cùng HS giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu: +GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -CN, lớp. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho HS đọc. -Luyện đọc đoạn: +Chia đoạn: 2 đoạn. +GV chỉ đoạn cho HS đọc. -Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: oai -Cho HS đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: ngoài. -Cho HS đọc các từ vừa tìm.. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: oai, oay -Cho HS đọc y/c. -Cho HS tìm và cài theo tổ: +Tổ 1: cài tiếng có vần oai. +Tổ 2: cài tiếng có vần oay. c.3/Điền tiếng có vần: oai hoặc oay -Cho HS đọc y/c. -Cho HS nhìn tranh trong sgk và điền trên bảng lớp. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Người trồng na.. -CN cài bảng cài.. -CN. -CN điền trên bảng lớp. -HS trả lời -CN..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> -Cho 1 HS đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định: . 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Người trồng na. -Cho HS đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần oai. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài:. -HS trả lời -CN, lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> -Cho HS đọc từng đoạn và trả lời: +Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? +Cụ già trả lời thế nào? -CN, lớp. -Cho HS đọc lại cả bài. *GD: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. b/Luyện nói: -CN. -Cho HS đọc y/c. -HS luyện nói theo cặp. -Cho HS thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho HS nói trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Nhận xét. *GD: Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ, vâng lời ông bà. -HS trả lời 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Người trồng na. -CN. -Cho HS đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------Toán.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: -Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. -Biết đo độ dài đọan thẳng.Giải được bài toán có lời văn. BT:1,2(b),3(cootj2,3),4,5. *Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, so sánh số, đo độ dài đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.. *Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS làm bài tập: +3 HS làm bài 3. +1 HS làm bài 4 trang 177. -GV y/c HS đếm nối tiếp từ 0 → 100. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Luyện tập chung. b/HD luyện tập.. -HS trả lời -CN làm bài.. -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> -Bài 1: Viết số. +Cho HS đọc y/c. +Gv đọc cho HS viết b. +Cho HS đọc các số vừa viết. Nhận xét. -Bài 2: Tính. (câu b) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. -Bài 3: < > = ? (Cột 2, 3). -CN, lớp. -CN làm vào b. -CN đọc. -CN, lớp. -HS làm vào b..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. -Bài 4: +Cho HS đọc bài toán. +Cho HS làm bài giải vào vở. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. -Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng. +Cho HS đọc y/c.. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> +Cho HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng. +Cho HS đo trong sgk. +HS đọc kết quả đo được. Nhận xét. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung. -Cho HS thi tính: 70 91 60 59 + 20 + 4 -10 - 3 -Nhận xét.. -CN, lớp. -CN. -CN. -HS trả lời -HS chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 5.Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2014 Chính tả (tập chép) CHIA QUÀ I. Mục tiêu: -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài: -Chia quà (trong khoảng 15 – 20 phút). -Điền đúng s / x; v / d vào chỗ trống..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bài tập (2) a hoặc b. -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luôn kiên trì, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước viết bài gì? -Bác đưa thư.. Hoạt động của HS -HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> -Cho HS viết bảng con: khoe, chợt, nhễ nhại. -Nhắc lại quy tắc chính tả: k + i, e, ê. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Tập chép bài: -Chia quà. b/HD tập chép: -Cho 2 HS đọc sgk bài cần viết. -Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng: Phương, tươi cười, quả na. -Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho HS.. -HS viết b. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -HS viết b..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép: -HD HS trình bày vở. -GV đọc chậm, viết bảng – HS nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu. +GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho HS soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra. -HS nghe. -HS trình bày vở. -HS thực hành viết bài vào vở.. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên chéo. ô lỗi. -GV chấm 5 bài. -Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền vần s hay x. -Cho HS đọc y/c. -CN. -GV đọc cho HS xem tranh và trả lời âm cần điền. Nhận xét, sửa sai. *Điền chữ v hay d. -Cho HS đọc y/c. -CN, lớp..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> -Cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp. -CN điền trên bảng Nhận xét, sửa sai. lớp. 4. Củng cố: -Hôm nay học chính tả bài gì? -Chia quà. -HS trả lời -Làm bài tập gì? -Điền: s / x ; v / d. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, -HS nghe. khen những em có tiến bộ, nhắc nhở HS viết chữ chưa đẹp. *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5. Dặn dò: Xem bài mới..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> -Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------Kể chuyện HAI TIẾNG KÌ LẠ I. Mục tiêu: -Kể lại được từng đọan câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. -Biết được ý nghĩa của truyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. *HSKG: Nêu được toàn bộ câu chuyện theo tranh. *Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện. *Biết lịch sự và lễ phép..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: -Xác định giá trị. -Thể hiện sự cảm thông, hợp tác. -Ra quyết định. -Lắng nghe tích cực. -Tư duy phê phán. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. -Động não, tưởng tượng. -Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai. Diễn đạt bằng cách khác. II. Đồ dùng dạy học: Sgk..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Cô chủ không biết quý tình bạn -Cho HS tập kể lại từng đoạn của câu chuyện. -Nêu ý nghĩa của truyện. Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Hai tiếng kì lạ.. Hoạt động của HS -HS trả lời -CN.. -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> b/GV kể chuyện: -GV kể 2 lần: +Lần 1: Cho HS nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2: GV kể chậm + tranh minh hoạ. -GV kể diễn cảm, phân biệt giọng của ông lão, Paolích và người dẫn chuyện. c/HD HS kể từng đoạn theo tranh: -Đoạn 1: Cho HS xem tranh 1 và 2 rồi trả lời: +Pao-lích đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? +Pao-lích xin chị cái bút bằng cách nào?. -HS nghe GV kể chuyện.. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> .Cho HS thi kể đoạn 1. .HD nhận xét: Bạn có nhớ nôi dung truyện không? -Bạn kể có diễn cảm không? -Đoạn 2: Cho HS xem tranh 3 và 4 rồi trả lời: +Bằng cách nào Pao-lích xin được bánh của bà? +Pao-lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền? .Cho HS thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/Tập kể phân vai: -Trong truyện có những nhân vật nào? Pao-lích, ông cụ, chị, bà, anh.. -CN kể. -Nhận xét.. -CN. -HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> -Cho HS tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm. -Cho các nhóm thực hành kể trước lớp. Nhận xét. đ/Ý nghĩa câu chuyện: -GV hỏi: Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì? *Lịch sự và lễ phép sẽ được mọi người yêu mến và giúp đỡ. 4. Củng cố: -Hôm nay các em được nghe truyện gì?. -HS tập kể theo nhóm.. -HS trả lời. -HS nghe. -HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> -Hai tiếng kì lạ. -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? -HS trả lời. 5. Dặn dò: Tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG III: KT CẮT, DÁN GIẤY I. Mục tiêu: -Củng cố được kiến thức, kỹ năng cắt, dán các hình đã học. -Cắt, dán được ít nhất hai hình đã học. -Đường cắt tương đối thẳng..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> -Hình dán tương đối phẳng. *Rèn kỹ năng cắt, dán hình. *Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh. II. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, hồ, kéo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: . 2. Ktbc: -GV kiểm tra chuẩn bị của HS. -Nhận xét.. Hoạt động của HS -Giấy, hồ, kéo, vở..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 3. Bài mới: a/GTB: Ôn tập chương III: -KT cắt, dán hình. b/HD ôn tập: -Các em được học cắt, dán những hình gì? Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hàng rào đơn giản, ngôi nhà. -Hàng rào, ngôi nhà dùng để làm gì? -Cho HS thực hành theo tổ: +Tổ 1: Cắt, dán hình vuông hoặc hình ngôi nhà. +Tổ 2: Cắt, dán hình tam giác hoặc hình hàng rào đơn giản.. -HS nhắc lại. -HS trả lời. -HS thực hành theo tổ..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> -GV quan sát, giúp đỡ HS. -Cho HS trình bày sản phẩm. Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: -HS trả lời. -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập. -Chúng ta đã cắt, dán được những sản phẩm nào? 5. Dặn dò: Giữ gìn cẩn thận các sản phẩm đã làm. -Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------Tập viết TÔ CHỮ HOA X, Y.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> I. Mục tiêu: -HS biết tô chữ hoa: X, Y -Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya. Các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập Hai.( Mỗi từ ngữ viết ít nhất một lần) *HSKG: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đúng số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1 tập Hai. *Rèn kĩ năng đọc, viết. *Yêu thích học tập. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu X, Y bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: Sĩ số. 2. Ktbc: -Cho HS viết bảng con: khoảng trời, áo khoác, măng non, khăn đỏ -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tô chữ hoa X, Y; -vần: inh, uynh, ia, uya; -từ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. b/HD tô chữ hoa: Cho HS qsát, nhận xét :. Hoạt động của HS -HS viết bảng con.. -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> -Chữ hoa X, Y gồm mấy nét? -Đó là những nét -HS quan sát. nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần, từ ứng dụng: -CN, lớp. -GV viết bảng cho HS phân tích và đọc: inh – bình minh uynh – phụ huynh ia – tia chớp uya – đêm khuya -HS viết bảng con. -HD HS viết bảng con. Nhận xét, sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> d/HD HS tập tô, tập viết: -Cho HS tô X, Y và viết vần, từ ứng dụng trong vở -HS thực hành viết vở tập viết. TV. -GV quan sát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. -Nhận xét vở viết. 4. Củng cố: -CN, lớp. -Cho HS đọc lại nội dung vừa viết. -HS thi viết. -Cho HS thi viết: phụ huynh, tia chớp. Nhận xét 5. Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> -Nhận xét tiết học.. Tiết 1+2:.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Tiết 3: Tiết 4: SINH HOẠT TẬP THỂ.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> .

<span class='text_page_counter'>(92)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×