Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA HK IIHOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT-HBT. KIỂM TRA HỌC KÌ II – HOÁ 10 Năm học 2014-2015 (Thời gian làm bài 45 phút) Đề số 1. Cho biết: S=32; O=16; H=1; Fe=56; K=39; Ba=137; Zn=65; Cu=64; H=1;Mg = 24; Al=27; A. Phần chung cho tất cả thí sinh I. Trắc nghiệm khách quan( 2điểm): Chọn đáp án đúng nhất C©u 1: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. có tính oxi hóa mạnh. C. ở điều kiện thường là chất khí. D. tác dụng mạnh với nước. Câu 2: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây? A. dd Ca(OH)2 B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd Br2 Câu 3: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây? A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều. B. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước. C. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc. D. A, B, C đều đúng. Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng : SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất trong phản ứng? A. SO2 là chất oxi hóa,H2O là chất khử B. SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa,Cl2 là chất khử D. H2O là chất khử,Cl2 là chất oxi hóa Câu 5: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO2. D. CO và CO2 Câu 6: Nước javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O. B. NaCl, NaClO4, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O. Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd axít HCl loãng và tác dụng với khí clo không cho cùng một muối clorua kim loại? A. Ag B. Al C. Fe D. Cu Câu 8: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF II. Tự luận Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) FeS2  SO2  S  H2S  H2SO4  FeSO4  Fe(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: KCl, HCl, Na2SO4, H2SO4 B. Phần riêng Dành cho ban cơ bản Câu 3: (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm đồng và nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 1,344 lit khí (đktc) và chất rắn không tan B. Hòa tan hoàn toàn B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy xuất hiện 4,48 lit khí SO2 (đktc). a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Dẫn toàn bộ khí SO2 sinh ra ở trên vào 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Dành cho ban nâng cao Câu 3: (3 điểm) Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm đồng, nhôm và magie tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 40% thu được 22,4 lit khí (đktc) và chất rắn không tan B. Hòa tan B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 4,48 lit khí SO2(đktc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu dẫn lượng khí SO2 ở trên đi qua 100 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 40% đã dung ở trên. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ***************************Hết***********************.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT-HBT. KIỂM TRA HỌC KÌ II – HOÁ 10 Năm học 2014-2015 (Thời gian làm bài 45 phút) Đề số 2. Cho biết: S=32; O=16; H=1; Fe=56; Ag=108; Ba=137; Zn=65; Cu=64;Mg = 24; Al=27 A. Phần chung cho tất cả các thí sinh I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây: A. 2H2SO4 loãng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O. B. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. C. 2 H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O. D. H2SO4 loãng + FeO → FeSO4 + H2O. Câu 2: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử? A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. SO3 Câu 3. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe, CuO và Cu(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4 và Cu. C. AgNO3, NaHCO3 và BaSO4. D. CaCO3, H2SO4 và Mg(OH)2. Câu 4: Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của clo là: A. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. là chất oxi hóa. D. là chất khử. Câu 5: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. Không chuyển màu. C. chuyển sang không màu. D. Chuyển sang màu xanh. Câu 6: Khi xử lý nước sinh hoạt người ta thường sục khí nào vào nước: A. Khí Oxi B. Khí cacbonic C. Khí Clo D. Khí metan Câu 7: Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu HCl + KMnO4 → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O A. 33 B. 36 C. 35 D. 34 Câu 8: Quá trình sản xuất axit sufuric có giai đoạn tạo thành oleum. Oleum được tạo thành khi: A. Hấp thụ SO3 vào axit H2SO4 B. Hấp thụ SO2 vào nước C. Hấp thụ SO2 vào axit H2SO4 D. Hấp thụ SO3 vào nước II. Tự luận Câu 1(3 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (1) (2) (3) (4) (5) (6) KClO3  O2  SO2  S  FeS  H2S  AgS Câu 2 (2điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaBr, NaCl, HCl, NaOH Dành cho ban cơ bản Câu 3(3 điểm): Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm đồng và Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). a. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Cho lượng SO2 ở trên đi qua 100ml dung dịch KOH 2M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dành cho ban nâng cao Câu 3( 3điểm): Cho 20,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). a. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% đã dung ở trên. c. Dẫn lượng khí SO2 ở trên vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ***************************Hết***********************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014- 2015- (ĐỀ SỐ 1) Môn Hóa học - Lớp 10 Phần I Phần II Câu 1 Câu 2. Câu 3. Nâng cao Câu 3. 1-B; 2-D; 3-A; 4-B; 5-C; 6-D; 7-C; 8-D Đáp án Mỗi phương trình đúng được 0,5đ/ 1 phương trình. Nếu không cân bằng trừ 0,25đ/ 1 phương trình Dùng quỳ tím . Dùng AgNO3 Viết đúng 2 phương trình (Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm ) a/ 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 +3 H2 Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O Số mol H2 = 0,06 mol, số mol SO2 = 0,2 mol  Khối lượng Al = 1,08 g  Khối lượng Cu = 12,8 g  % mAl = 7,8%; % mCu = 92,2% b/ nNaOH = 0,15 mol, nSO2 = 0,2 mol  muối NaHSO3 tạo thành sau pư, mNaHSO3 = 15,6 g a/ Viết đúng 3 phương trình phản ứng số mol H2 = 1 mol, số mol SO2 = 0,2 mol. 0,25đ/câu Điểm 0,5đ. 3điểm. -. Tính được mCu = 12,8g và Lập hệ pt: 3x+2y =2 27x+24y=20,4  % mCu = 38,55%; % mAl = 32,5%; % mMg = 9,6%. 2 điểm Tổng. 1đ 2điểm 1đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 3,điểm. 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ. 0,5 đ. b/ mNaHSO3 = 2,08 g. 0,5 đ. c/ nH2SO4 = 1 mol  mH2SO4 = 98 g  khối lượng dd = 245 g. 0,5 đ 0,5 đ. 3đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014- 2015- (ĐỀ SỐ 2) Môn Hóa học - Lớp 10 Phần I Phần II Câu 1 Câu 2. Câu 3. Nâng cao Câu 3. 1-A; 2-B; 3-A; 4-B; 5-A; 6-C; 7-C; 8-A Đáp án Mỗi phương trình đúng được 0,5đ/ 1 phương trình. Nếu không cân bằng trừ 0,25đ/ 1 phương trình Dùng quỳ tím . Dùng AgNO3 Viết đúng 2 phương trình (Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm ) a/ 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 +3 H2 Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O Số mol H2 = 0,15 mol, số mol SO2 = 0,1 mol  Khối lượng Al = 2,7 g  Khối lượng Cu = 6,4 g  % mAl = 29,6 %; % mCu = 70,4 % b/ nkOH = 0,2 mol, nSO2 = 0,1 mol  muối K2SO3 tạo thành sau pư, có khối lượng = 15,8 g a/ Viết đúng 3 phương trình phản ứng số mol H2 = 0,2 mol, số mol SO2 = 0,2 mol. 0,25đ/câu Điểm 0,5đ. 3điểm. -. Tính được mCu = 12,8g và Lập hệ pt: x+y =0,2 24x+56y=8  % mCu = 61,53%; % mMg = 11,54%; % mFe = 26,9%. 1đ 2điểm 1đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 3,điểm. 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ. 0,5 đ 0,5 đ. b/ mNaHSO3 = 20,8 g c/ nH2SO4 = 0,2 mol  mH2SO4 = 19,6 g  khối lượng dd = 98 g. 2 điểm Tổng. 0,5 đ 0,5 đ. 3đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×