Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.23 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 LỚP 12A1, 12 A2, 12A8. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015- LẦN 2 Môn : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề. 4 2 2 Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y x 2m x 1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC bằng 32.. Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình:. sin 2 x cos2 x 2sin x 1 .. b) Giải phương trình:. 2 log 32 x 5 log 3 (9 x) 3 0. .. 1. 1 I x dx e 1 0. Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân . Câu 4 (1,0 điểm). a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 | z i || z z 2i | . b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 1. P : x y z 2 0 , Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 A 1; 1; 2 , B 4;0; 1 mặt cầu và hai điểm . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Viết phương trình song song với AB, vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một mặt phẳng đường tròn có bán kính bằng 3 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , 2 AC BC 2a ,. ABC là trung điểm H của BC , mặt phẳng SAB hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng tạo với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và SB theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đường chéo AC E 9; 4 nằm trên đường thẳng d : x y 1 0 . Điểm nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB, điểm F 2; 5 . nằm trên đường thẳng chứa cạnh AD, AC 2 2 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình. thoi ABCD biết điểm C có hoành độ âm.. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình. x y 4 2 x 2 2 x 1 3 4 y 24 y 2 49 y 90 3 14 x3 4 x 3. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P. 1. 2a b 8bc. . 1 2. 2b 2(a c )2 3. . -------------------------------------Hết----------------------------------------Họ và tên thí sinh:………………………………………………………….SBD:…………………. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1. Nội dung. Điể m. a.(1,0 điểm) 0.25. 4 2 Vơí m=1 hàm số trở thành : y x 2 x 1. TXĐ: D y ' 4 x 3 4 x , y ' 0 x 0; x 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1; . ; 1. và. 0;1 ,. đồng biến trên khoảng. 1;0 . và. 0.25. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCD 1 , đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 0 lim y . x . ,. lim y . x . * Bảng biến thiên x. 0.25. –. y’. -1 -. 0. +. 0 +. 1 0. -. 0. 1. + + +. y 0. 0. Đồ thị: 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b.(1,0 điểm) y ' 4 x3 4m 2 x 4 x x 2 m 2 . 0.25. x 0 y ' 0 2 2 x m Đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị Khi đó giả sử 3 điểm cực trị là. m 0 *. 0.25. A 0;1 , B( m;1 m 4 ), C ( m;1 m 4 ) 6. 0.25. Tam giác ABC có AB= | m | 1 m =AC nên là tam giác cân tại đỉnh A. Gọi I trung điểm 4 BC I (0;1 m ) 1 S ABC AI .BC m 4 . | m || m |5 32 m 2 2 (t/m). 2.. 0,25. (1,0 điểm) a). 2s inx(cos x 1) 2sin 2 x 0. s inx 0 s inx(sin x cos x 1) 0 sin x cos x 1 0. 0. 25. Với s inx 0 x k 2 , k x k 2 1 sin x cos x 1 0 sin( x ) ,k x k 2 4 2 2 Với. x k , x k 2 2 Vậy nghiệm của phương trình là , k . 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. b) 2log 3 x 5log 3 (9 x ) 3 0. Đk:x>0. 0,25 2 3. 2 3. Khi đó pt 2log x 5(log 3 9 log 3 x) 3 0 2log x 5log 3 x 7 0. log 3 x 1 log 3 x 7 2. 1 x 3 (t/m) x 27 3. 0,25. (1,0 điểm) 1 1 ex I 1 x dx dx e 1 0 0 Cách 1.. 1. e. x. 0. 1 d (e x 1) x ln | e x 1| 1. . . 1 0. 1 ln. 2 e 1. 1. Cách 2. 3. Đặt. t e x 1 dt e x dx dx . 0.25. 1 dt t1 .. Khi x=0 thì t 2 , khi x=1 thì t=e+1. Khi đó e 1. e 1. 1 t1 1 1 I dt dt ln t (t 1) t1 t t 2 2 . 4.. e 1. 2. 2 1 ln e 1. 0.75. (1,0 điểm) a). Gọi z x yi ( x, y ) .. 0.25. Khi đó 2 | z i || z z 2i | | x ( y 1)i || ( y 1)i | x 2 ( y 1)2 ( y 1)2 y . 0,25. x2 . 4. Vậy tập hợp đó là parabol có phương trình. y. x2 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b). 0.25. 4 Số phần tử của S là A7 840 .. 4 Các số có bốn chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 1 từ tập S là A6 360.. 0.25. 360 4 p 1 840 7 Do đó xác suất cần tìm là. 5.. (1,0 điểm) Mặt cầu (S) có tâm. I 2; 1; 1. , bán kính R 3 .. Vì d ( I ,( P)) 0 3 R nên mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo một đường tròn. n1 1; 1;1 , AB 3;1;1 AB, n1 2; 2; 4 Mặt phẳng (P) có vtpt / / AB P n 1; 1; 2 Do mặt phẳng và có vtpt : x y 2 z m 0 Suy ra phương trình mặt phẳng. 0,25. 0,25. . cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 5m m 1 d I, 6 6 m 11 6 thỏa mãn là x y 2 z 1 0 và x y 2 z 11 0 Vậy, có hai mặt phẳng 6.. 0,25 0,25. (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm của AB HK AB (1). Sj. Vì. SH ABC . nên SH AB (2). Từ (1) và (2) suy ra AB SK Do đó góc giữa. M B. H. C. K. SAB với đáy bằng góc. giữa SK và HK và bằng SKH 60. a 3 SH HK tan SKH 2 Ta có. 0.25. A. 1 1 1 a3 VS . ABC S ABC .SH . AB. AC.SH 3 3 2 4 Vậy. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Qua B kẻ đường thẳng / / AH . Hạ HE ( E ) . Hạ HF SE ( F SE ).. 0.25. Vì AH / / AH / /( SBE ) d ( AH , SB ) d ( AH , ( SBE )) d ( H ,( SBE )).. BE SH , BE HE BE ( SHE ) BE HF HF (SBE ) . Do đó, suy ra. Ta có Vậy. 7.. d H , SBE HF . HE BH .sin 600 . d ( AH , SB ) HF . SH .HE SH 2 HE 2. .. a 3 a 6 HF 2 nên 4 .. 0,25. a 6 4. (1,0 điểm). Gọi E’ là điểm đối xứng với E qua AC, do AC là phân giác của góc BAD nên E’ thuộc AD. E 9; 4 EE’ vuông góc với AC và qua điểm nên có phương trình x y 5 0 . x y 5 0 x 3 I 3; 2 y 2 Gọi I là giao của AC và EE’, tọa độ I là nghiệm hệ x y 1 0 Vì I là trung điểm của EE’ nên E '( 3; 8) E '( 3; 8) F ( 2; 5) Đường thẳng AD qua và có VTCP là E ' F (1;3) nên phương trình là: 3( x 3) ( y 8) 0 3x y 1 0 . Điểm A AC AD A(0;1) . Giả sử C (c;1 c) . 2 Theo bài ra AC 2 2 c 4 c 2; c 2 . Do hoành độ điểm C âm nên C ( 2;3). 0,25 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gọi J là trung điểm AC suy ra J ( 1; 2) , đường thẳng BD qua J và vuông góc với AC có phương trình x y 3 0 . Do D AD BD D(1; 4) B( 3; 0). 0,25. Vậy A(0;1) , B ( 3;0), C ( 2;3), D (1; 4).. (1,0 điểm).. Đk. x y 4 2 x 2 2 x 1(1) 3 4 y 24 y 2 49 y 90 3 14 x3 4 x3 (2). 0.25. x 1 2 x 2 2 x 1 0 (*) x 1 2. 3 3 3 3 Khi đó (2) 4( y 2) ( y 2) 4(14 x ) 14 x (3) 3 2 Xét hàm số f (t ) 4t t , ta có f '(t ) 12t 1 0, t .. Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên . 3 3 3 3 Mà (3) có dạng f ( y 2) f ( 14 x ) y 2 14 x. 8.. Thay vào phương trình (1), ta được 0.25. x 2 3 14 x 3 2 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 2 x 3 14 x 3 0.. a 3 b3 2 a b 0(4) 3 3 6 Đặt a 2 x, b 14 x , ta được Từ (4) suy ra a b , nên ta có. 0.25. Nếu a b thì vế trái của (4) luôn dương, pt (4) vô nghiệm 3 3 3 3 Suy ra a b 2 x 14 x (2 x) 14 x. 0.25. x 1 2 y 3 2 x 2 2 x 1 0 x 1 2 y 3 2. Đối chiếu điều kiện (*), ta có nghiệm (x;y) của hệ pt đã cho là (1 9.. 2;3 2);(1 2;3 . 2). (1,0 điểm) .. Ta có. 1 1 . 8bc 2 b.2c b 2c. Suy ra 2a b 8bc 2(a b c). 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2(a c ) 2 2b 2 a c b . P Do đó. 8 2. 3 2(a c) 2b. 2. . 8 . 3a b c. 1 8 . 2(a b c) 3 a b c. Đặt t=a+b+c, t>0. Xét hàm số f '(t ) Ta có. 1 8 , t 0. 2t 3 t. 0,25. 1 8 3(t 1)(5t 3) , t 0. 2 2 2t (3 t ) 2t 2 (3 t ) 2. Lâp bảng biến thiên, ta suy ra. Do đó suy ra. f (t ) . P . f (t ) f (1) . 3 , t 0. 2. 3 3 . 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là - 2 khi a = c = 1/4, b=1/2 .. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>