Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN LOP 1 GVCN TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.72 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 Thứ / ngày. HAI. BA. TƯ. NĂM. SÁU. Môn. Tên bài dạy. Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức. Ôn – Ơn (tiết 1) Ôn - Ơn (tiết 2) Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 1 ). Học vần Học vần Toán TNXH. En - Ên (Tiết 1 ) En - Ên (tiết 2) Luyện tập chung Nhà ơ. Học vần Học vần Toán. IN - UN (tiết 1) IN – UN (tiết 2) Phép cộng trong phạm vi 6. Học vần Học vần Toán Ôn luyện. IÊN - YÊN ( Tiết 1 ) IÊN - YÊN ( Tiết 2 ) Phép trừ trong phạm vi 6 Luyện đọc, viết iên - yên. Học vần Học vần Toán Thủ công Sinh hoạt TT. UÔN - ƯƠN (tiết 1) UÔN - ƯƠN (tiết 2) Luyện tập Ôn tập chương I- xé dán giấy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày …… tháng …… năm 201… Học vần: BÀI 46: ÔN - ƠN (2 Tiết) I- Yêu cầu: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng;Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. II-Chuẩn bị: GV : Tranh con chồn, sơn ca, chủ đề : Mai sau khôn lớn... HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học:. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Bài cũ: HS đọc bài ở SGK bài 45. - 2 HS đọc bài ở SGK. Cho hs viết bảng con: gần gũi. Cả lớp viết bảng con: gần gũi. - Nhận xét, ghi điểm. - HS nhận xét. 2. Bài mới: Tiết1 a. Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bảng b, Dạy vần: * Vần Ôn: - Giới thiệu vần ôn và viết bảng - Phát âm mẫu. - Phát âm theo. + Phân tích vần ôn. -Có âm ô đứng trước n đứng sau.. * GV đánh vần, đọc trơn.. - Thực hành ghép vần vào bảng gài.. + ô - nờ - ôn. - Đánh vần (cả lớp, cá nhân). - Lấy âm ch và dấu huyền ghép vào - Thực hành ghép tiếng chồn vần ôn. - Đánh vần. - Đánh vần theo lớp, cá nhân.. - Đưa tranh vẽ con chồn Tranh này vẽ gì ?. - Con chồn. - Hướng dẫn HS đọc trơn từ khoá.. đọc trơn (nhóm, cá nhân).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Đọc lại theo sơ đồ: ôn-chồn-con chồn. - Nhận xét và sữa sai * Hướng dẫn viết: -Vừa viết vừa hướng dẫn theo quy - Viết trên ko,bảng con trình: ôn, con chồn. Ôn con chồn *Vần ơn:(Quy trình tương tự) -So sánh : ôn với ơn * Hướng dẫn viết: -Vừa viết vừa hướng dẫn theo quy trình: ơn, sơn ca. ơn sơn ca. -..Giống kthúc bằng âm n,khác.... Theo dõi và giúp đỡ HS yếu * Đọc từ ngữ ứng dụng. - ghi bảng sẳn: ôn bài,khôn lớn,cơn mưa,mơn mơn - Đọc mẫu giải thích các từ trên - Nhận xét, sữa sai. - Viết trên ko,bảng con. Tiết 2 3. Luyện tập:. -Đọc lại 2 sơ đồ vừa học. * Luyện đọc: luyện đọc lại ở tiết 1 Theo dõi-uốn nắn hs yếu. - Lên bảng gạch tiếng có vần vừa học. - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh. - Đọc từ ngữ cá nhân, đthanh.. -Ghi bảng câu:Sau cơn mưa,cả nhà - Đọc lại toàn bài cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Đọc mẫu - Chỉnh sưa phát âm cho HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Luyện viết:. - Đọc lại các vần, tiếng,từ ứng dụng. - Giúp đỡ những HS yếu,nhắc tư thế (cá nhân, đthanh) ngồi viết. - Chấm bài nhận xét. - Quan sát và nhận xét tranh minh hoạ -. * Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ?. Đọc cá nhân,nêu tiếng có vần vừa học. - Mai sau lớn lên em thích làm gì ?. -Đọc cnhân, đthanh.. - Tại sao em thích làm nghề đó ?. -Đọc kết hợp toàn bài. - Muốn ước mơ trở thành hiện thực -Viết vàovở tập viết:ôn,ơn,con chồn,sơn bây giờ em phải làm gì ? ca. 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại toàn bài ở bảng. - Nhắc HS về nhà đọc và CB: en, ên. - Đọc tên bài :Mai sau khôn lớn - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Em bé mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng. -Tìm và nêu tiếng có vần vừa học -2hs đọc lại bài. HS về nhà đọc bài chuẩn bị: en, ên. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (TIẾT 1) I-. MỤC TIÊU:. - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu Tổ quốc Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. * GDMT biển đảo: - Tự hào là người Việt Nam; - Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt nam II- ĐỒ DÙNG: Học sinh:Vở bài tập, lá cờ Việt Nam. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra: - Đối với anh chị trong gia đình em phải cư xử như thế nào ? - Với em nhỏ, em cư xử như thế nào ? 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 3. HĐ1: Đàm thoại tranh bài 1 - Yêu cầu quan sát tranh bài 1 - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ? Chốt: Các bạn nhỏ đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. 4.HĐ2: Đàm thoại nội dung tranh 2 - Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết những người trong tranh đang làm gì ? - Họ đứng chào cờ với tư thế như thế nào ? - Vì sao khi chào cờ họ lại đứng nghiêm trang ? - Tranh 3: vì sao họ lại cùng nhau vui sướng nâng lá cờ ? - Giới thiệu lá cờ của Việt Nam - Giới thiệu Quốc ca - Tư thế khi đứng chào cờ Chốt: Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, tình yêu Tổ quốc. 5. HĐ 3: Thế nào là đứng nghiêm. - lễ phép… - nhường nhịn… - HS nắm yêu cầu - Hoạt động cá nhân - Quan sát tranh - 4 - 5 em n/x. - HS khá, giỏi: Người Nhật, Việt Nam,..., nhìn cách ăn mặc của họ... - Theo dõi. - Hoạt động nhóm - Đại diện nhóm báo cáo kết quả: Họ đang chào cờ. - Nghiêm trang - HS giỏi: Tôn kính quốc kì - HS giỏi: niềm tự hào dân tộc... - Theo dõi - Theo dõi - Hoạt động cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trang? - Quan sát tranh 3, nêu bạn nào chưa - Tự quan sát tranh và trả lời nghiêm trang khi chào cờ ? - Trong lớp ta bạn nào khi chào cờ - Tự liên hệ để thấy cần học tập bạn tốt, chưa nghiêm trang ? bạn chưa thực hiện tốt cần sửa chữa ngay. Chốt: Khi chào cờ cần đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa. 6. Củng cố, dặn dò. - Thi đứng chào cờ nghiêm trang nhất. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập hát bài Quốc ca.. Thứ ba ngày …… tháng …… năm 201… Học vần: BÀI 47: EN - ÊN ( 2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II-Chuẩn bị:. GV: Tranh minh hoạ: lá sen, con nhện... HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…. III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động cđa GV. Hoạt động cđa HS. 1. Bài cũ:GV giao nhiệm vụ. - 2 HS đọc bài ở SGK. - Nhận xét, ghi điểm. -Viết bảng con: ôn bài,cơn mưa.. 2. Bài mới: Tiết 1 a.Giới thiệu bài:ghi bảng đề en, ên. b. Dạy vần: * Nhận diện vần en. - Đọc đồng thanh theo. - Phân tích vần en. -Bắt đầu bằng âm e,kthúc bằng n.. * Đánh vần. - Ghép vần en. - Đánh vần mẫu : e - nờ - en. - Đánh vần theo cá nhân, nhóm, lớp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Lấy âm s ghép vào vân en. - Ghép tiếng sen. -Phân tích tiếng sen. - Âm s đứng trước..... - Đánh vần. - HS đánh vần, đọc trơn. - Sữa sai cho HS + Tranh này vẽ gì ?. - "lá sen". - Hướng dẫn HS đọc trơn từ khoá. - đọc trơn theo cá nhân.,nhóm ,đthanh -Đọc lại:en-sen-lá sen. Cá nhân, đthanh. * Hướng dẫn viết:en, lá sen - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:. en, lá sen * Vần ên (Quy trình tương tự) -So sánh:en với ên * Hướng dẫn viết:ên, con nhện - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:. ên, con nhện - Theo dõi nhận xét. Viết trên ko,bảng con;en, lá sen +giống; kthúc bằng n, khác:.... Đọc lại 2 vần vừa học.cá nhân, đthanh. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. giải thích các từ trên và đọc mẫu. Viết trên ko,bảng con: ên,con nhện. - Sữa sai cho HS Tiết 2 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc lại ở tiết - Đọc câu ứng dụng. -Gạch chân tiếng có vần en, ên.. - Viết câu ứng dụng lên bảng:. - Đọc theo nhóm, cá nhân. Nhà Dế Mèn ơ gần bãi cỏ non.Cả -Đọc kết hợp toàn bài nhà Sên thì ơ ngay trên tàu lá chuối. - Sửa phát âm cho HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - Luyện đọc lại ở tiết 1.. - Theo dõi và gíup đỡ HS yếu. - Đọc theo nhóm, cá nhân, đthanh. * Luyện nói: Nêu câu hỏi:. - Nhận xét tranh. - Trong tranh vẽ gì ?. - Đọc theo nhóm, cá nhân. -Trong lớp bên phải em là bạn nào ?. -Đọc toàn bài.. - Ra xếp hàng đứng trước và sau em là bạn nào ? -Em viết bằng tay phải hay tay trái ?. - Viết bài vào vở: en, ên, lá sen, con nhện. - Nói lại nội dung bài luyện nói. 4. Củng cố dặn dò:. -Nêu tên bài ;Bên trái,bên phải,bên trên,..... - Cho HS đọc lại toàn bài. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Nhận xét chung - Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 48. -Tìm và nêu tiếng có vần en, ên.nối tiếp -2hs đọc lại bài - HS về nhà đọc bài và CB bài 48 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm đúng bài tập 1, 2 ( cột 1 ), 3 ( cột 1. 2 ), 4 II-Chuẩn bị:. GV: Phiếu BT 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS làm bài tập. - Lên bảng thực hiện 3-1 =2 3+1= 4 - Nhận xét bài làm. - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng đề * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính Nhẩm và nêu kq Nhận xét bổ sung. 4-0=4 4-4=0. - Nêu yêu cầu nhẩm 2phút nêu kq nối tiếp 4 +1= 5 5-3= 2 3-2= 1 2 +3= 5 2+0= 2 2-0= 2 5 - 2= 3 4-2= 2 1-1= 0 - hs đọc lại bài làm. Bài 2: Tính(cột 1)  Hd hs đọc đề bài, nêu cách làm bài  Cho hs làm bảng con, sửa bài  Nhận xét Bài 3: Số.(Cột1,2)  Hd hs đọc đề bài, nêu cách làm bài  Cho hs làm bài vào vở, sửa bài Bài 4:Viết phép tính thích hợp Thu bài chấm một số bài, nhận xét kết quả làm.. 4-1= 3. - Nêu yêu cầu,2hs nhắc lại cách làm -Làm bảng con 3+1+1= 5 5- 2- 2 =1 Nêu yêu cầu và làm bài vào vở, nhận xét 3+ 2 =5 4–3=1 5- 1 = 4 2+0=2 - Nêu yêu cầu và làm bài vào phiếu học tập.nhận xét -hs chữa bài Câu a: 2 4. + -. 2 1. = =. 4 3. 3. Củng cố dặn dò: - Nói lại cách làm các bài tập. Về nhà làm bài tập 2 ( cột 2 ), 3 ( cột 3 ) - Về nhà làm bài tập và CB bài :phép và CB bài :phép cộng trong phạm vi 6. cộng trong phạm vi 6 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TỰ NHIÊN XÃ HỘI NHÀ Ở.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mục tiêu : - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình - Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thô ; thành thị, miền núi.. B. Đồ dùng dạy học : GV: Sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố. HS: Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ. C. Hoạt động dạy và học : I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Hoạt động 1: Quan sát hình Nhận biết các vùng, miền khác nhau. B1: HD HS quan sát các hình trong bài 1, 2 SGK. GV gợi ý các câu hỏi.. HS theo cặp hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV.. B2: Cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giới thiệu cho các em hiểu về các dạng nhà. KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. 3. Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ. GV có thể giúp HS nếu đồ dùng nào các em chưa biết.. 1 nhóm: 4 em: mỗi nhóm quan sát 1. KL: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm dùng được vẽ trong hình. những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều Đại diện các nhóm kể tên các đồ kiện kinh tế mỗi gia đình..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Hoạt động 3: Vẽ tranh. dùng vẽ trong hình đã được giao quan sát.. GV gợi ý: Nhà em ở rộng hay chật ? Nhà em ở có sân, vườn không ? Nhà ở của em có mấy phòng ?. Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình.. KL: Mỗi người đều có ước mơ có nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết.. Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau. - Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau. - Các em cần có địa chỉ nhà ở của mình. - Biết yêu quý, giữ gìn ngôi nhà của mình vì đó là nơi em sống hằng ngày với những người ruột thịt thân yêu.. xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà của mình.. - Nhận biết được nhà ơ và các đồ dùng gia đình phổ biến ơ vùng nông thôn , thành thị , miền núi. VI. Củng cố dặn dò : Về ôn lại bài, chuẩn bị bài cho tiết sau: Công việc ở nhà. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Thứ tư ngày …… tháng …… năm 201… Học vần: BÀI 48: IN – UN ( 2 tiết) I.Yêu cầu : - Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi. II.Chuẩn bị: GV: đèn pin,Tranh minh hoạ:con giun, chủ đề : Nói lời xin lỗi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV 1. Bài cũ: - Đọc từ và câu ứng dụng bài en , ên. - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: Tiết1 a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. b. Dạy vần: * Vần in :phát âm mẫu. - Phân tích vần in. * Đánh vần . - G V đánh vần: i- nờ - in . - Nhận xét sưả sai - Lấy âm p ghép vào vần in. - Nhận xét - GV đánh vần pờ - in- pin. - Đây là vật gì ? - Nhận xét * Hướng dẫn viết: - Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết theo quy trình:. In đèn pin *Vần un (Quy trình tương tự) -So sánh in với un * Hướng dẫn viết: - Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết theo quy trình:. Hoạt động HS -Viết bảngcon: áo len,mũi tên. - 3 hs. - HS phát âm cả lớp, cá nhân -Có âm i đứng trước,n đứng sau -Thực hành ghép - HS đánh vần, cá nhân. - Thực hành ghép pin -Phân tích pin:p đứng trước,... - Đánh vần cá nhân, nhóm ,lớp. - Đèn pin. - đọc trơn theo cá nhân., đthanh. +Đọc lại sơ đồ:in-pin-đèn pin.. Viết ko trung, bảng con:in, đèn pin. +Giống kt bằng n, khác.... Đọc 2 vần vừa học. Un con giun * Đọc từ ngữ ứng dụng Nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun với. - Đọc mẫu giải thích các từ. Tiết 2. Viết ko trung, bảng con: un, con giun. -Gạch chân tiếng có vần in,un.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Luyện tập: * Luyện đọc:Luyện đọc lại tiết 1 - Sữa phát âm cho HS - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV sưa sai. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở. - Theo dõi nhắc nhở hs -Chấm bài nhận xét * Luyện nói; HS đọc tên bài luyện nói. - Trong tranh vẽ gì ? - Khi làm bạn ngã, em có nên xin lỗi bạn không ? - Em đã nói một lần nào câu xin lỗi bạn xin lỗi cô chưa ? - Nói lại nội dung bài. 4. Củng cố-dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung - Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 49. -Đọc cá nhân, đthanh -Đọc kết hợp toàn bài.. - Luyện đọc lại tiết 1 theo cá nhân, nhóm , lớp. - Đọc cá nhân, nêu tiếng có vần in,un, -đọc kết hợp toàn bài. -Viết vào vở tập viết:in,un, đèn pin, con giun. - Nói lời xin lỗi. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.. -Tìm nêu tiếng,từ có vần in,un -3 hs đọc lại bài. HS về nhà đọc bài và CB bài 49 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I-Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2 ( cột 1, 2, 3), 3 ( Cột 1, 2) , 4 - Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng 6, -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6 , phiếu BT 3 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV 1. Bài cũ:. Hoạt động HS - làm bảng con.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 0+2= 2 + 0= 3-0= 1 + 0= Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bàng. b. Bài giảng: * Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bàng cộng trong phạm vi 6. - Thành lập công thức: 5 + 1 = 1+5= - Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác.Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? - GV viết phép tính lên bảng. 5+1=6 1+5=6 - Hướng dẫn HS thành lập công thức. 4+2=6 2+4=6 3+3=6 * Thực hành: Bài 1: Tính - Nhận xét và chữa bài. Bài 2: Tính (cột 1,2,3) Bài3:Tính (cột 1,2) - Theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu. - Tuyên dương các nhóm làm bài tốt. Bài 4: Viết phép tính thich hợp - Thu vở và chấm tuyên dương bài làm tốt. 3.Củng cố dặn dò: - Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6 - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài học sau và CB bài phép trừ trong phạm vi 6. 0+2= 2 3-0= 3. 2 + 0=2 1 + 0=1. - HS quan sát hình nêu bài toán. - HS đếm số hình tam giác ở 2 nhóm rồi nêu câu trả lời. - 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. - HS đọc cá nhân, nhóm. Học thuộc bảng cộng Làm vào bảng con..chú ý viết thẳng cột 5 1 ❑ + 6 ❑ 1 5 ❑ + 6 ❑. 2 4 ❑ + 6 ❑ 4 2 ❑ + 6 ❑. 3 3 ❑ + 6 ❑ 0 6 ❑ + 6 ❑. Nhẩm rồi nêu kq 4+2= 6 5+1= 6 5+0=5 2+4= 6 1+5= 6 0+5=5 - HS làm bài theo nhóm 3 4+1+1=6 5+1+0=6 3+2+1=6 4+0+2=6 - HS xem tranh và nêu yêu cầu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. 4+2=6 3+3=6 -3 hs đọc bảng cộng - Nhắc lại bài học và đọc lại bảng cộng. Và CB bài ở nhà. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày …… tháng …… năm 201… Học vần: BÀI 49: IÊN – YÊN (2 Tiết) I. Yêu cầu: - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Biển cả. II. Chuẩn bị: GV: Tranh đèn điện, con yến, chủ đề : Biển cả... HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV 1. Bài cũ: - Đọc từ, câu ứng dụng bài : in - un. - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: iên - yên b. Dạy vần: * Nhận diện vần: iên -Phân tích vần iên: * Đánh vần - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "điện" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Đây là vật gì ? - Giới thiệu từ khoá "đen điện" - Chỉ bảng * Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa h/dẫn quy trình viết:. Hoạt động HS - 2 hs. iên có iê đứng trước,nđứng sau - Ghép vần iên - cá nhân, đthanh -Ghép tiếng điện, phân tích tiếng điện - Đánh vần cá nhân ,nhóm , đthanh - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT -Đọc trơn cá nhân, đồng thanh. - Đọc vần, tiếng, từ khoá cá nhân,đthanh.. Iên đèn điện. *Vần yên (Quy trình tương tự) Viết ko trung,bảng con iên, đèn điện. -So sánh iên,yên Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa h/dẫn quy trình viết:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Yên con yến - Theo dõi nhận xét c. Từ ngữ ứng dụng:Ghi bảng :cá biển,viên phấn,yên ngựa,yên vui. - GV đọc mẫu: Giải nghĩa từ Tiết 2 3. Luyện tập:Luyện đọc ở tiết 1 * Luyện đọc: Luyện đọc ở tiết 1 .- Sửa phát âm cho học sinh - Nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng Sau cơn bão,kiến đen lại xây nhà.Cả nhà kiến kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới * Luyện viết - Theo dõi nhắc nhở học sinh - Chấm một số bài và nhận xét. * Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ? - Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì ? - Nước biển mặn hay ngọt ? Người ta dùng nước biển để làm gì ? - Em có thích đi biển không ? 4.Cùng cố -dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung - Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 50. Viết ko trung,bảng con yên, con yến - Đọc cá nhân nêu tiếng có iên,yên. -Đọc cá nhân ,nhóm, đt. -Đọc kết hợp toàn bài cá nhân,nhóm ,dt. -Luyện đọc ở tiết 1cá nhân,nhóm ,lớp. -Đọc cá nhân nêu tiếng có iên,yên. -Đọc cá nhân , đồng thanh -Đọc kết hợp toàn bài. -viết vào vở: iên, yên, đèn điện, con yến. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Cá, san hô.. - Nước biển mặn và người ta dùng nước biển để làm muối.. -3HS đọc lại bài.. HS về nhà đọc bài và CB bài 50 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I-Yêu cầu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3 ( cột 1, 2 ), 4 II-Chuẩn bị: GV:- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. HS: - Bộ đồ dùng toán 1. III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV. Hoạt động HS - Lên bảng làm bảng con: 4+2= 6 6 + 0=6 3+3= 6 2 + 4=6. 1. Bài cũ: 4+2= 6 + 0= 3+3= 2 + 4= - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bàng. b. Bài giảng: * Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bàng trừ - HS quan sát hình nêu bài toán. trong phạm vi 6. - Có 6 hình tam giác bớt một hình tam - Thành lập công thức: 6 -1=5 6 - 5 = 1 giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ? - 6 hình tam giác bớt một hinh tam giác - GV gợi ý để HS nêu: còn lại 5 hình tam giác. 6 bớt 1 còn 5 HS tự viết vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5 - GV viết phép tính lên bảng.6-1=5 + 6-5=1 - HS nhắc lại: 6 - 1 = 5 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ tự nêu kết quả của phép tính trừ 6 - 5 rồi tự viết kết quả đó vào chỗ chấm trong phep trừ. - GV viết công thức: 6 - 5 = 1 - HS đọc 6 - 5 = 1 * Hướng dẫn HS thực hành và thành lập công thức. - Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi6. 6-4=2 6-2=4 6-3 =3 -Học thuộc bảng trừ 3. Thực hành: - Làm vào bảng con chú ý viết thẳng Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài. cột 6 6 6 - Nhận xét và chữa bài. 4 ❑ − 2 ❑. Bài 2:Tính:. 1 ❑ − 5 ❑. 5 ❑ − 1 ❑.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét và chữa bài... 6 2 ❑ − 4 ❑. 6 0 ❑ − 6 ❑. Nhẩm nêu kquả,nhận xét mối qhệ giữa Bài 3: Tính ( Cột 1,2) phép cộng và phép trừ. - Nhận xét và chữa bài. 5+1= 6 4+2= 6 3+3= 6 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 6-5= 1 6-2= 4 6-3=3 - Thu vở chấm tuyên dương bài làm tốt. 6-1= 5 6-4= 2 6-6=0 - Hoạt động theo nhóm 3 ở phiếu học 3.Củng cố dặn dò: tập Nhận xét chữa bài - Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6 - HS quan sát tranh nêu bài toán rồi - Về nhà làm bài tập và CB bài học “ Luyện viết phép tính thích hợp.. tập”. 6-5= 1 6-2= 4 2 hs đọc bảng trừ trong pvi6 - Về nhà làm bài tập 3 ( cột 3 ), và CB bài học “ Luyện tập”. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Híng dÉn tù häc TiÕng viÖt luyện đọc viết: iên, yên I. Môc tiªu: - Giúp HS nắm chắc vần iên, yên, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần iên, yên. - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. ¤n tËp: iªn, yªn - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - GV ghi bảng: iên, yên, đèn điện , cá biÓn, viªn phÊn, yªn ngùa, con yÕn,... Sau c¬n b·o, kiÕn ®en l¹i x©y nhµ. C¶ đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ... - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. - HS nªu miÖng kÕt qu¶  nhËn xÐt. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dßng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn: luyện đọc, viết bài. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt.. - HS viÕt bµi: viªn phÊn ( 1 dßng) yªn vui ( 1 dßng). - HS nghe vµ ghi nhí. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Thứ sáu ngày …… tháng …… năm 201… Học vần: BÀI 50: UÔN - ƯƠN (2 Tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II.Chuẩn bị: GV: Tranh chuồn chuồn, vươn vai... HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV 1. Bài cũ: - Đọc từ, câu ứng dụng bài iên - yên. - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: uôn - ươn b. Dạy vần: * Nhận diện vần: uôn - Ghi bảng: uôn -Phân tích vần uôn - * Đánh vần - Đánh vần mẫu. Hoạt động HS - 3 hs- đọc từ, câu ứng dụng bài iên - yên.. - Đọc đồng thanh theo -uô đứng trước.n đứng sau - thực hành ghép vần - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lấy âm ch và thanh huyền ghép vào vần uôn - Ghi bảng "chuồn" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Tranh này vẽ gì? - Giới thiệu từ khoá "chuồnchuồn" - Chỉ bảng * Hướng dẫn viết: - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:. Uôn chuồn chuồn * Vần ươn (Quy trình tương tự). - Thực hành ghép. - Phân tích tiếng: chuồn - Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - chuồn chuồn. - HS đọc cá nhân, nhóm. -Đọc lại :uôn-chuồn-chuồn chuồn.. -viết ko trung,bảng con , uôn, chuồn chuồn. Hướng dẫn viết: - Đọc lại 2 vần vừa học - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:. Ươn vươn vai - Theo dõi nhận xét -viết ko trung,bảng con: ươn, vươn vai. * Đọc tiếng ứng dụng ghi bảng:cuộn dây, ý muốn,con lươn,vườn nhãn. - GV đọc mẫu;Giải nghĩa từ - Đọc các từ ứng dụng gạch chân tiếng có Tiết 2 vần uôn, ươn. 3. Luyện tập: - 3 HS đọc * Luyện đọc: -Đọc kết hợp toàn bài. -Luyện đọc bài ở tiết 1 - Sưa phát âm cho học sinh - Nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng bài 50 ghi bảng -Luyện đọc bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm - Đọc mẫu Đồng thanh * Luyện viết - Theo dõi nhắc nhở học sinh -Đọc cá nhân đồng thanh. - Chấm bài và nhận xét. -Đọc lại toàn bài * Luyện nói: - Trong tranh vẽ những con vật gì? - Em biết những loại chuồn chuồn nào? - HS viết vào vở: uôn, ươn chuồn chuồn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Em đã trong thấy những loại cào cào nào, - Quan sát tranh và trả lởi câu hỏi. chấu chấu nào? - ở đó em làm gì? - chuồn chuồn kim, chuồn chuồn nước. - Bắt được chuồn chuồn em làm gì? - Giáo viên nói lại nội dung bài. 4.Cùng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung - Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 51 -3 hs đọc lại bài Về nhà đọc bài và CB bài 51 ......................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Bài tập 1 ( dòng 1 ), 2 ( dòng 1 ), 3 ( dòng 1 ), 4 ( dòng 1 ), 5 II-Chuẩn bị : Gv: Sgk, , phiếu BT 2 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động GV 1. Bài cũ: 1 + 5 = ... 2 + 3 +1 = - Nhận xé, ghi điểm . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính.(dòng 1) - Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu. - Nhận xét và chữa bài. - Bài2: Tính(dòng 1) - Giáo viên hướng dẫn cách làm.. -Nhận xét và tuyên dương các nhóm. Hoạt động HS - Cả lớp TH: 1 + 5 = 6 -2 HS Đọc bảng cộng 6. 2 + 3 +1 = 6. - nêu yêu cầu. - Làm bài vào bảng con.,chú ý viết thẳng cột dọc 5 1 ❑ + 6 ❑ 3 3 ❑ + 6 ❑. 6 3 ❑ − 3 ❑ 6 6 ❑ − 0 ❑. 4 2 ❑ + 6 ❑. 6 5 ❑ − 1 ❑.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> làm bài tốt Bàì 3: .>. <, = (dòng 1) - Hướng dẫn cách làm. - Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu. -Chấm ,Chữa bài và nhận xét. Bài 4: Số. -Hướng dẫn cách làm. - Nhận xét và chưã bài. - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh làm bài vào phiếu học tập. 1+ 3+ 2 = 6 6-3-1= 2 6 -1- 2 =3 - Các nhóm trình bày bài làm. Bài 5:Viết phép tính thích hợp: Qsát tranh nêu bài toán. 3. Củng cố -dặn dò: -Nhận xét giờ học và nhắc nhở tiết học sau.Về nhà học bài và làm bài tập. - HS làm bài.nối tiếp - Nhận xét bài làm của bạn. 3+2=5 3+3=6 0+ 5= 5 -Nêu yêu cầu viếtphép tính bảng con nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. 2+3 < 6 3+3 = 6 4+2 > 5. Về nhà học bài và làm bài tập: 1 ( dòng 2 ), 2 ( dòng 2 ), 3 ( dòng 2), 4 ( dòng 2 ) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Thủ công: ÔN TẬP CHƯƠNG I KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY I-Yêu cầu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé dán giấy. - Xé , dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa Hình tương đối phẳng ; II. Chuẩn bị : - GV: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9. Giấy thủ công các màu. - HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. -Bỏ đồ dùng lên mặt bàn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> b. Ôn tập: - Treo các bài mẫu đã học lên bảng - Hình chữ nhật có mấy cạnh ?. - Quan sát các bài mẫu và trả lời câu hỏi. - Hình tam giác có mấy cạnh ? - Hình vuông có mấy cạnh ? - Hình tròn là hình như thế nào ? - Quả cam có hình gì ? - Con gà có mấy bộ phận ? + Nhận xét và bổ sung * Thực hành: - Giúp những HS yếu * Đánh giá sản phẩm:. - HS tự xé dán một trong các hình đã học. - Chọn một số bài làm đẹp tuyên dương 3. Tổng kết, dặn dò: - Đánh giá sản phẩm cđa HS - Bình chọn tuyên dương bài làm đẹp. -HS CB: Giấy màu, giấy nháp có kẻ Dặn dò : CB Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, ô, đồ dùng học tập, vở thủ công ... đồ dùng học tập, vở thủ công ...để tiết sau học bài gấp hình. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ý kiến của Tổ Chuyên môn. Duyệt của Ban lãnh đạo.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×