Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

LOI GIAI TOAN CHUYEN NAM 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC. KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2015 – 2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 17/6/2015 Thời gian làm bài: 150 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang). Câu 1 (2.0 điểm) Cho biểu thức:   ( a 1)2  3 a 5  1  .    4 a  a  1 a a  a  a  1      1. P . . với a > 0, a 1. 1. Rút gọn P. 2. Dặt Q (a . a 1).P . Chứng minh rằng Q > 1. 2 2 Câu 2 (1.0 điểm) Cho phương trình x  2(m + 1)x + m = 0 ( m là tham số). Tìm giá 2 trị của m để phương trình đã co có 2 nghiệm x1, x 2 thỏa mãn: (x1  m)  x 2 m  2.. Câu 3 (2.0 điểm) 1. Giải phương trình:.  x 1. 2(x 2  4) x 2  x  2. 2. Giải hệ phương trình:.  1 x  x 2  xy 2 y 2  x y   x  3  y 1  x 2  3x 3  Câu 4 (1.0 điểm) Giải phương trình trên tập số nguyên: x 2015  y(y 1)(y 2)(y 3) 1. . . . Câu 5 (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn  AB < AC  nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Goi H là trực tâm của tam giác ABC. Goi M là là trung điểm cạnh BC. 1. Chứng minh rằng: AH = 2OM. 2. Dựng hình bình hành AHIO. Goi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. 2 Chứng minh rằng: OI.OJ = R 3. Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kì trên cung nhỏ NC của đường tròn tâm O (O khác N và C). Gọi E là điểm đối xứng với   = ADK D qua AC, K là giao điểm AC và HE. Chứng minh rằng: ACH Câu 6 (1.0 điểm)  1  a   1 b  1  ab 1. Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn: a + b = ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P. 1 1  2  a  2a b  2 b 2. 2. 2. 1 a  1 b .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 (2.0 điểm) Cho biểu thức: 1. Rút gọn P  1   ( a  1) 2   1 3 a 5 3 a  5   ( a  1)2  4 a  P   .  1        .  a  1 ( a  1) a a  a  a  1 4 a ( a  1)( a  1) 4 a       =. 4( a  1) ( a  1) 2 1 .  2 ( a  1) ( a  1) 4 a a. 2. Dặt Q (a . a  1).P . Chứng minh rằng Q  1. Q (a . a  1).P ( a . - Ta có:. a  1).. 1 1   a  1 2 a a. 1  a  a 1. a - Dấu “=” xãy ra khi Vì a 1 nên. 1 . a  1 2  1 1 a. Q 1. Câu 2 (1.0 điểm) - Để phương trình có 2 nghiêm x1 , x2 thì  ' 0 2. - Do đó:.  '   ( m  1)   m2 2m  1 0  m . 1 2.  1. 2 2 - Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình x  2(m  1) x  m 0 nên ta có:.  x12  2(m  1) x1  m 2 0 ( x  m) 2 2 x1    1   x1  x2 2(m  1)    x1  x2 2(m  1). - Do đó:.  2. ( x1  m) 2  x2 m  2  x1  ( x1  x2 ) m  2  x1  m. ( 2m) 2  2 m  x  2(m  1) x  m 0   1   m 0  2 - Suy ra: 2. 2. 1   m  2   m 0. Câu 3 (2.0 điểm) 1. Giải phương trình:.  x  1 - Điều kiện: x  . 2( x 2  4) x 2  x  2.  1.  3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  1  ( x  1). ( x  1) 0 2( x 2  4) ( x  1)( x  2)   2  2( x  4) ( x  2). (2)  x  1  x 2  x 2 (3)   2  2  2 2 2( x  4) ( x  2) ( x  2) 0.  x 2   x  2. (VN ). - Vậy nghiệm của phương trình là: x  1 2. Giải hệ phương trình:  1 x  x 2  xy  2 y 2   x y   x  3  y 1  x 2  3 x 3  . . . . (1) (2). - Điều kiện: x, y  0; x, y   (1) x y  1   (1)  ( x  y )   x  2 y  0   1  xy   x y  x  2 y 0 . - Trường hợp 1:. x  y , (2) . . x 3 . (3) (4). . . x 1  x 2  3 x 3. (5). - Đặt u  x  3 0, v  x 0 thay vào (5) ta được:  u  v   1  uv  3  (u  v)(u  1)(v  1) 0   2 2 u  v 3. u v  u  1 v 1 . (6). - Với u v, (5)  0 3 vô lí. - Với u 1  x  3 1  x  2  0 loại. - Với v 1  x 1  x 1  0 thỏa mãn. x, y  0 . - Trường hợp 2: Vì. 1  x  2 y  0  (4) xy vô nghiệm..  x 1  - Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:  y 1. Câu 4 (1.0 điểm) Giải phương trình trên tập số nguyên: x 2015  y ( y  1)( y  2)( y  3)  1. (1). (2) (3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Điều kiện:.  y  3  x 1,  2  y  1 x, y    y 0 . - Để phương trình (1) có nghiệm nguyên thì y ( y  1)( y  2)( y  3) 0 phải là số chính phương. 4 3 2 4 2 2 2 2 - Ta có: y ( y  1)( y  2)( y  3)  1  y  6 y  11 y  6 y  1  y  2 y (3 y  1)  (3 y  1)  ( y  3 y 1). là số chính phương, mà trong tập số nguyên không thể có đồng thời 2 số nguyên dương liên tiếp đều là số chính phương. - Do đó: y ( y  1)( y  2)( y  3)  0 không phải là số chính phương. - Phương trình (1) có nghiệm nguyên khi y ( y  1)( y  2)( y  3) 0 - Tứ đó suy ra:  y 0   2015 1 x.  y  1   2015 1 x.  y 0 ,   x 1.  y  2   2015 1 x.  y  1 ,   x 1.  y  2 ,   x 1.  y  3   2015 1 x. - Vậy có 4 cặp nghiệm nguyên thỏa mãn phương trình đã cho là: ( x; y )   (1;  3), (1;  2), (1;  1), (1;0). Câu 5 (3.0 điểm) A. O. H B. P. M N. Q J. C.  y  3 ,   x 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. G. 1. Gọi N là điểm đối xứng với H qua AC , G là giao điểm của AO với đường tròn tâm O, Q là giao điểm của OM với NG. P là giao của BC và HN - Vì N là điểm đối xứng với H qua AC nên N thuộc đường tròn tâm O, do đó: ANG 900  NG // BC , BC  OM  OM  NG  QM HP PN , PM  NQ QG  HPM MIG.    MHP IMG (là hai góc đồng vị) H , M , G thẳng hàng.. - Mà OA OG, AH // OM  AH 2OM (đường trung bình của tam giác). 2. Vì AHIO là hình bình hành nên OA IH 2OM  BC là trung trực của OI  ICO cân tại   OIC (1) C  IOC. - Mặt khác ta lại có J là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC  OJC cân tại J    JOC JCO (2). - Từ (1) và (2) suy ra: JO OC     IOC OIC  JOC  JCO  JOC IOC    IO.JO OC 2 R 2 OC IO. A. 3.. Y. H O B. K E M N C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi Y là giao điểm của BH và DK , Ta chứng minh Y các điểm đối xứng với trực tâm H qua cạnh AC rồi suy ra H thuộc đường tròn ngoại tiếp ABC hay AC là trung trực của. HY ..     - Vì D và E đối xứng qua AC nên DE // BY , KD KE  KHY KED, KYH KDE (so le).. - Suy ra; KHY KED  KH KY . Mà HY  AC  AC là trung trực của HY và H   O    HC HY  ACH  ADY  ACX  ACH  ADK. Câu 6 (1.0 điểm) 1. Ta có:.  1  a   1  b  1 . ab  1  a  b  ab 1  2 ab  ab  ( a . b ) 2 0. luôn đúng a, b  0. 2. Cách 1: - Ta có:. a  b ab  a . b a 1 1 , a và  1  b 1 a 1 a b. 2 1  4 ab. ab. 1 1 1 1 b 1 a 1  2     - Do đó: a  2a b  2b a(a  2) b(b  2) b(a  2) a (b  2) 2. . 1 1   a 2 b2.  1 1  4 1  2 1  1 1   3 1 16 15               b( a  2) a(b  2)  a  b  4 4  ab 2  a b   ab 8 ab 4.  1. - Mà ta lại có:.  a  b . 2. 0  a 2  b 2 2ab  1  a 2  b 2  a 2b 2 1  2ab  a 2b 2  1  a 2 1  b 2  1  ab . .  1  a   1  b  1  ab 2. 2. - Từ  1 và  2  suy ra:. P ab . ab . - Dấu “=” xãy ra khi: - Vậy. min P .  2 16 11 16 11 11 21  2 ab.  8   ab 4 ab 4 4 4. 16  ab 4  ab. 21 4 khi a b 2.  ab 4  a b 2.   a  b ab. . . 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách 2: P. 4 a2  2a  b2  2b.  1  ab . 4 (a  b)2  2ab  2(a  b).  1  ab . 4 a 2b 2.  ab  1.  4 ab ab  7ab 1 1 7ab 7 7ab      1 3.3 4. .  1   8 16 16 8 4 8  a2b2 16 16 . - Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab a  b 2 ab  ab 4 7 7.4 21 21 P    min P  khi a b 2 4 8 4 4 - Do đó. Lưu ý: - Ta có thể chứng minh các điểm đối xứng với trực tâm của tam giác qua các cạnh thuộc đường tròn ngoại tiếp dựa vào 3 góc nội tiếp cơ bản. - Bài làm của Phan Lâm hơi sơ sài và quá trình đánh máy còn nhiều lỗi mong bạn đọc thông cảm. Lời giải của giáo viên: Phan Lâm Trường: THCS & THPT Tân Tiến Tân Tiến – Bù Đốp – Bình Phước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×