Sữa chua
Sữa có vị chua
. do bổ sung acid, như nước chanh hoặc giấm
sữa acid
. do lên men vi sinh vật sữa lên men
Sữa chua lên men
Thức uống có hương vị độc đáo, thơm ngon
Con người đã biết sử dụng các sản phẩm chứa
những vi sinh vật có lợi cho tiêu hố cách đây
hàng nghìn năm
Sữa chua men sống được dùng rất phổ biến tại
nhiều nước phát triển ở Đông và Nam Âu và châu
Á, Scandinavia, châu Phi, và Nam Mỹ.
Sữa chua lên men
Thành phần
Sữa
Thường là sữa bò
Sữa nguyên chất, Sữa gầy một phần, Sữa gầy toàn phần,
hoặc Cream
Số vi khuẩn ít
Khơng có kháng sinh, hóa chất vệ sinh, mastitis milk,
colostrum, và rancid milk
Không nhiễm bacteriophages
Vi sinh vật lên men chua
Bắc Mỹ: Streptococcus salivarius subsp. thermophilus (ST)
và Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus (LB)
Nhật: L. casei
Yeast
Sữa chua lên men
Thành phần
Sữa
Vi sinh vật lên men chua
Thành phần khác
Sữa gầy đậm đặc, sữa gầy bột , mật whey, lactose
Chất ngọt: glucose hoặc sucrose, chất ngọt đậm (ví dụ
aspartame)
Chất ổn định: gelatin, carboxymethyl cellulose, locust bean
Guar, alginates, carrageenans, whey protein concentrate
Chất tạo mùi hương
Các sản phẩm trái cây: mùi tự nhiên và nhân tạo, màu
Các chỉ tiêu lý - hoá của sữa chua
TCVN
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
Sữa chua Sữa chua đã Sữa chua
tách một
gầy
phần chất
béo
1. Hàm lượng chất khô
8,2
không chứa chất béo, % khối
lượng, không nhỏ hơn
8,2
8,2
2. Hàm lượng chất béo, %
khối lượng
> 2,0
0,5 – 2
< 0,5
3. Độ axit, 0T
75 - 140
Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa chua
TCVN
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
Không xử Xử lý
lý nhiệt
nhiệt
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc /1 g
104
10
2. Nhóm coliform, số vi khuẩn /1 g
10
0
3. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn / 1 g
0
0
4. E.Coli, số vi khuẩn / 1 g
0
0
5. Salmonella, số vi khuẩn / 25 g
0
0
6. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc / 1 g
10
0
Sữa chua lên men
Thành phần
Mỗi đơn vị (Cup) chứa :
Yogurt ít béo
- Calories
144
- Chất béo (gram)
3.5
bão hòa (saturated)
2.3
monounsaturated
1.0
polyunsaturated
0.1
- Cholesterol (mg)
14
- Chất đạm (g)
11.9
- Chất bột (carbohydrates)(g) 16
- Sodium (mg)
159
- Vitamin B12 (mcg)
1.3
- Calcium (mg)
414.5
- Riboflavin (mg)
0.4
- Potassium (mg)
530.7
- Folate (mcg)
25.4
- Kẽm (mg)
2
- Magnesium (mg)
39.6
- Thiamine (mg)
0.1
- Vitamin A
68.1
Yogurt ko béo
127
0.4
vết
vết
vết
4
13.0
17.4
174
1.4
452
0.5
578.6
27.7
2.2
43.4
0.1
RE
Yogurt toàn vẹn
139
7.4
4.8
2.0
0.2
29
7.9
10.6
105
0.8
274
0.3
350.9
16.8
1.3
26.3
Tài liệu sử dụng:
n/a
Natural Medicines Comprehensive Database.
The Review of Natural Products (Facts and Comparison)
Nutrition Advisor (Prevention Magazine's)
Food, Your Miracle Medicine (Jean Carper)
The Oxford Companion to Foods. n
Sữa chua lên men
Thành phần
100 ml sản phẩm chứa:
Năng lượng 50 kcal
Carbs
4,0 g
Protein
Béo
2,5 g
2,9 g
Sữa chua lên men
Thành phần và Công dụng
Chứa loại khuẩn có thể đi đến và tồn tại ruột non
giúp ruột hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn
Đem lại nhiều khống chất có ích
Sữa chua lên men
Thành phần và Công dụng
1. Giảm béo
2. Chữa hôi miệng
3. Tăng cường sức đề kháng cho hệ tiêu hóa
4. Hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng. Giúp xương
chắc khỏe
5. Tăng cường hệ miễn dịch
6. Giúp thanh lọc độc chất từ thực phẩm và mơi
trường bên ngồi
Sữa chua lên men
Sản phẩm rất phong phú
Sữa lên men
busa (Turkestan)
dadhi (India)
kumiss (Steppes)
mazun (Armenia)
skyr (Iceland)
crowdies (Scotland)
Yoghurt
cieddu (Italy)
kefir (Balkans)
laban Zabadi (Egypt)
taette (N. Europe)
masl (Iran)
kuban
11
Sữa chua lên men
Yoghurt
Sản phẩm trên thị trường
13
Sản phẩm VINAMILK
14
Nhật và > 31 quốc gia
Yakult , Japan
Yakult Danone India Pvt Ltd
Danone Group, France
Tiêu thụ ~ triệu lọ mỗi ngày
15
1. Khả năng sống sót
L. Casei Shirota strain đủ
khỏe để chống lại dịch vị của
dạ dày và mật trong ruột so
với những vi khuẩn khác
sau 3 giờ trong dịch vị
nhân tạo (pH 3.0)
Mật nhân tạo
L.casei strain
Shirota
L.casei strain
Shirota
L.acidophilus
L.acidophilus
S.thermophilus
S.thermophilus
0
108
L.bulgaricus
106
L.bulgaricus
104
L.jugurti
102
L.jugurti
Số tế bàosống/ ml
Kobayashi: et al (1974)
0
50
Tỉ lệ sống sót (%)
16
Số lượng tế bào sống/g phân
2. Sự gia tăng khuẩn Bifidobacteria sau khi dùng
L.casei Shirota
15 tỉ
Sau
10 tỉ
Trước
5 tỉ
Tanaka R, et al. (1994)
17
Số lượng tế bào sống/g phân tươi
3. Sự giảm VK Enterobacteriaceae sau khi dùng
L.casei Shirota
Trước
30 tỉ
VK có hại giảm cịn
1/5
20 tỉ
10 tỉ
Sau
Tanaka R, et al. (1994)
18
4. Sự giảm hình thành độc tố trong đường ruột
↓
Khi sử dụng thường xuyên Yakult đáng kể hàm lượng của
những chất gây hại có trong đường ruột tìm thấy từ nước tiểu
Indican
Phenol
Log ( mg / dl )
Log ( mg / dl )
4.0
1.5
Trước
1.0
Sau
3.5
Trước
Sau
3.0
2.5
2.0
1.5
0.5
1.0
0.5
19
5. Ảnh hưởng của L.casei Shirota lên cơ thể người
đối với bệnh tiêu chảy và táo bón
Táo bón
(246 trường hợp)
Tiêu chảy
(428 trường hợp)
Cải thiện
80.1%
Cải thiện
82.2%
Không cái thiện
19.9%
Không cải thiện
17.8%
Yakult Honsha
20
Sự thay đổi họat tính tế bào NK khi dùng khuẩn L.casei Shirota
Họat Tính Tế bào NK
(%)
60
50
40
30
“Tiếp tục bổ sung vào
nhằm duy trì sức
khỏe của hệ miễn
dịch”
20
p < 0.01
p < 0.05
Sử dụng
10
0
2
4
6
8
10
12
Tuần
Nagao F, et al. (2000)
21
7. Giảm dần ung thư trực tràng khi dùng liên tục
L.casei Shirota
Nguy cơ bệnh
1.0
0.8
0.80
0.65
0.6
0.4
0.2
0.0
2 Năm
4 năm
Ishikawa H, et al. (2005)
22
8. Ảnh hưởng của khuẩn Yakult trong việc ngăn
ngừa sự tái phát bệnh ung thư bàng quang bề mặt
1 năm sau
Tỷ lệ tái phát (%)
100
80
Thuốc trấn an
60
BLP :
Biolactis powder
45.1%
40
20.8%
20
BLP-Dùng
L.casei
Shirota
0
100
200
300
400 500
600
700
Ngày
Aso Y, et al.(1995)
23
Ngăn ngừa sự nhiễm trùng đường ruột
Ngăn chặn sự thối rửa ruột
Giảm hàm lượng cholesterol máu
Giảm cao huyết áp
24
L.casei Shirota ảnh hưởng như thế nào?
L. casei Shirota
Sống sót
trong
đường ruột
Loại bỏ/Hấp thu
các tác nhân gây
đột biến
Lactic acid
Cải thiện nhu động ruột/
sự trao đổi chất
Cải thiện chức
năng ruột
Giảm các vi khuẩn gây hại mạnh
Giảm độc tố
Giảm nguy cơ
nhiễm trùng
Tăng cường hệ thống
miễn dịch
Giảm nguy cơ phát triển
bệnh ung thư
Duy trì sức khỏe tốt
25