Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7 Năm học 2014- 2015. Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Hàm số Số câu Số điểm % Biểu thức đại số. Số câu Số điểm % Thống kê. Số câu Số điểm % Các kiến thức về tam giác. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Xác định dạng của đồ thi hàm số y=ax(a=0) 1 0,5. Cộng. 1 5%. -Biết khái niệm đơn thức đồng dạng,. 1 0,5. biết được các đơn thức đồng dạng. 1 0,5 Biết được dâu hiêu, số các giá tri. 1 0,5 -Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận. -Thực hiện Tìm nghiệm đa được phép thức một biến nhân hai đơn thức - Tính giá tri đa thức -Thu gọn , sắp xếp hai đa thức một biến - Cộng, trừ hai đa thức một biến 4 1 2 0,5 -Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số, tính được số trung bình cộng , vẽ biểu đồ 2 1,5 -Vận dụng các Xác định dạng trường hợp đặc biệt của tam bằng nhau của giác tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 7 3,5 35%. 3 2 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm % Quan hệ giữa Nhận biêt bất các yếu tố đẳng thức tam trong tam giác. giác Các đường đồng quy trong tam giác Số câu 1 Số điểm 0.5 % Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 1 % 10%. 1 0,5. 1 0,5. Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Vận dụng quan hệ đường xiên hình chiếu. -Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. 1 0,5. 1 0,5. 1 0,5. 3 2,5 25%. 8 4,5 45%. 4 2 20%. 1. 2 2 20%. 4 2 20% 17 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD& ĐT ĐẦM DƠI TRƯỜNG THCS THANH TÙNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2014-2015 Ngày …tháng….năm 2015 MÔN : Toán 7 THỜI GIAN : 90 (phút) (Học sinh làm bài ra tờ giấy kiểm tra ). Câu 1 : (1 điểm) a)Phát biểu khái niệm hai đơn thức đồng dạng? b) cho ví dụ ? Câu 2 : (0,5 điểm) Tính tích và tìm bậc của tích.   4 xy  . 3xy 4. 4 3 4 3 4 2 2 Câu 3: (2điểm) Cho đa thức: P (x) = 4 x  3x  x  3x  3 x  2 x  5 x  2 x  5 a) Thu gọn đa thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến x.. 1 b) Tính P(1); P( 2 ). c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) 2 3 d) Tính tổng P(x)+ Q(x), biết Q(x)= 2 x  4 x  x  1 Câu 4 : (2 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 7 8 5 7 9 6 6 9 7 6 5 6 4 4 5 7 6 7 8 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số ? c) Tính số trung bình cộng ? Câu 5 : (0,5 điểm) Cho hàm số y= ax(a= 0 ) Xác định hệ số a biết đồ thi đi qua M(2 ;3) Câu 6 : (1 điểm) Ta có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. a/ Tam giác ABC có tao thành không. b/ Nêu có hãy so sánh các góc trong tam giác ABC Câu 7: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. a/. Chứng minh: AD = DH b/. So sánh độ dài cạnh BD và BC b/. So sánh độ dài cạnh AD và DC c/. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM- TOÁN 7 Năm học 2014- 2015 ĐÁP ÁN. THANG ĐIỂM. Câu 1: a/. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. 0,5. 3 b/. 2x y ; 2 x2y. 0,5. 2. Câu 2: 0,5.   4 xy  . 3xy = -12x2y5 4. Câu 3: a)P(x)= 5 x  5 b)P(1)= 10 ; P(1/2)=15/2 c)5x +5=0; x=-1 3 2 d)  4 x  2 x  4 x  6 Câu 4: a/ điểm kiểm tra 15 của nhóm học sinh b/ Gía trị(x) 4 5 6 7 8 Tần số(n) 2 4 5 5 2. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 9 2. N = 20. c/. Số trung bình cộng: X. 4.2  5.4  6.5  7.5  8.2  9.2 127  20 20. 0,5 Câu 5:. Ta có 3=a2 0,5. a = 3/2. Vây y =3/2x. Câu 6: a/ có b/  ABC có: BC < AB < CA  C  B  A Nên:. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 7:  ABC vuông tại A. B. GT.   ABD CBD  D  AC . DH  BC  H  BC . DH cắt AB tại K H A. KL D. C. 1. a/. AD = DH b/ so sánh BD vàBC c/. So sánh AD và DC d/.  KBC cân. K. a/. AD = DH Xét hai tam giác vuông ADB và HDB có: BD: cạnh huyền chung   ABD HBD (gt)  ADB  HDB (cạnh huyền – góc nhọn) Do đó: Suy ra: AD = DH ( hai cạnh tương ứng) b/ so sánh BD và BC Ta có AD< AC Nên BD<BC c/. So sánh AD và DC Tam giác DHC vuông tại H có DH < DC Mà: AD = DH (cmt) Nên: AD < DC (đpcm) c/.  KBC cân: Xét hai tam giác vuông ADK và HDC có: AD = DH (cmt)   ADK HDC (đối đỉnh) Do đó:  ADK =  HDC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) Suy ra: AK = HC (hai cạnh tương ứng) (1) Mặt khác ta có: BA = BH ( do ADB HDB ) (2) Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có: AK + BA = HC + BH Hay: BK = BC Vậy: tam giác KBC cân tại B. 0,5 0,5. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×