Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Huong dan giai de thi THPT quoc gia mon Toan nam 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>f '( x) 1 . Câu 2 : 1. GTLN,NN. Tính đạo hàm Maxy = 5 khi x = 1; min y = 4 khi x = 2 Câu 3 1. Tìm được z = 3 - 2i. 4 x2  4  2 x2 x Giải pt y' = 0  x = 2;. 2. 2. Phương trình log 2 ( x  x  2) 3  x = 2; x= -3 Câu 4 : Tính tích phân : Dùng phương pháp từng phần u  x  3  x dv e dx . Tính được I = 4 - 3e  AB  1;3; 2 . Câu 5 :. . Đường AB đi qua điểm A có véc tơ chỉ phương.  AB  1;3; 2 . ..  x 1  t   y  2  3t ; t  R  z 1  2t . Phương trình tham số là : Tọa độ giao điểm H của đường AB và mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ phương  x 1  t  y  2  3t    z 1  2t  trình :  x  y  2 z  3 0(*) Thay x,y,z vào phương trình (*) ta tìm được t = - 1. Ta tìm được x 0; y  5; z  1 . Vậy H (0;  5;  1). Câu 6 4 1 cos2 =1  2sin 2  1  2.  9 9 1. Dùng công thức cos2 = 1 1  20  A (2  3cos 2 )(1  3cos 2 )  2  3.   1  3.   9 9 9  Vậy 2 2. Không gian mấu n() C25 2300 2 1 TH1: có 2 đội trung tâm Y tế cơ sở và 1 đội từ TT Y tế dự phòng C20 . C5 3 TH2 : có 3 đội trung tâm Y tế cơ sở : C20. Vậy. 3 n( A) C202 .C51  C20 2090. P ( A) . 209 230. 2. Câu 7 : Ta có S ABCD  AB. AD a Tam giác SAC vuông tại A. Tính được SA a 2 1 2 a3 2 V  a .a 2  3 3 Vậy. Tính khoảng cách đường SB và AC (Dùng phương pháp tọa độ) Chọn hệ trục Oxyz có gốc tọa độ O trùng với A. B thuộc trục Ox; D thuộc trục Oy và S thuộc trục Oz. Ta có A(0;0;0); C(a;a;0); S(0;0; a 2 ); B(a;0;0);  Đường AC đi qua A(0;0;0) có véc tơ chỉ phương AC  a; a;0  ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đường SB đi qua S(0;0; a 2 ) có véc tơ chỉ phương.  SB  a;0;  a 2.    2 2 2 AS (0;0; a 2) ;  AC ; SB   a 2;  a 2;  a    AC ; SB  .AS a 2.(  a 2 ) a3 2 a 2    d ( AC ; SB )    2  4 4 4 a 5 5  AC ; SB  2 a  2 a  a  . . . ;. . Câu 8 : Gọi M là trung điểm AC  M(a;10-a) Tứ giác AHKC nội tiếp trong đường tròn tâm M  MH=MK, tìm được a=0  M(0;10). 2 2 Đường tròn (C) ngoại tiếp tứ giác AHKC có phương trình x  ( y  10) 250 (Tâm M và bán kính MH) Ta có góc(HKA)=góc(HAK) (Vì HKA HCA BAH HAD )  tam giác HAK cân tại H.  A  (C )  Giải hệ  AH  AK Tìm được A( 15;5) Câu 9 : ĐK x  2 ; Nhân lượng liên hợp cho. x  2  2 ta được Pt ( x  1)( x  2).  x  2 x  3 ( x  1)( x  2).  x 2  2 x  3 2 x  2x  8  ( x  2)( x  4)  x2 2 x2 2  2. Tìm được nghiệm x = 2 hoặc. ( x  4)( x  2  2) ( x  1)  x 2  2 x  3 . Giải (1) :. (1). ( x  4)( x  2  2) ( x  1)  x  2 x  3  2. Đặt u  x  2; v x  1;(u 0; v  3).  Biến đổi phương trình về dạng :  3 2 Xét hàm số f (t ) t  2t  2t  4; t  3 ; Ta có f '(t )  0; t  3 Vậy hàm số f(t) luôn đồng biến.. u 2  2 u  2(u 2  2) v 2 (v  2)  2(v  2). Vậy f(u)=f(v)  u=v. Vậy x  2 x  1  x. 3  13 2. x. 3  13 2. Vậy Pt có 2 nghiệm x = 2 hoặc Câu 10 : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + (ab  bc  ca) a b  b c  a c  2abc(a  b  c) a b  b c  a c  12abc + (a  1)(b  1)(c  1) 0  (a  1)(bc  b  c 1) 0  abc  (ab  bc  ca)  (a  b  c )  1 0  ab  bc  ca abc  5 (ab  bc  ca) 2  72 5  (ab  bc  ca) P  ab  bc  ca 2 Vậy. Đặt t = ab+bc+ca; t[11;12] t 2  72 t  5 f (t )   ; t   11;12 t 2 Xét hàm số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 160 P 11 Tìm được giá trị lớn nhất của.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×