Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu TCXDVN 395 2007 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.96 KB, 12 trang )

tcxdvn Tiªu chuÈn x©y dùng viÖt nam


1













tcxdvn 395:2007


phô gia kho¸ng cho bª t«ng ®Çm l¨n

Mineral Admixtures for Roller-Compacted Concrete






















Hμ Néi, 2007

2












Lêi nãi ®Çu


Tiªu chuÈn TCXDVN 395:2007 "Phô gia kho¸ng cho bª t«ng ®Çm l¨n" ®−îc Bé
X©y dùng ban hμnh theo QuyÕt ®Þnh sè .23./ 2007/ Q§-BXD ngμy.04.th¸ng..6..n¨m
2007 .
























Tiêu chuẩn xây dựng việt nam tcvn 395: 2007

Xuất bản lần 1



Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
Mineral Admixtures for Roller-Compacted Concrete


1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny áp dụng cho phụ gia khoáng để chế tạo bê tông đầm lăn
2 Ti liệu viện dẫn
TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCXDVN 302:2004 Nớc trộn bê tông v vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCXDVN 311:2004 Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng trong bê tông.
Silicafume v tro trấu nghiền mịn - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4030:2003 Xi măng - Phơng pháp xác định độ mịn
TCVN 4032:1985 Xi măng phơng pháp xác định giới hạn bền uốn v nén.
TCVN 6016:1995 Xi măng - Phơng pháp thử xác định độ bền.
TCVN 6882:2001 Phụ gia khoáng cho xi măng.
TCVN 7131:2002 Đất sét - Phơng pháp phân tích hoá học.
TCVN 7572-7:2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa - Phơng pháp thử - Phần 7 :
Xác định độ ẩm.
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn ny các thuật ngữ đợc định nghĩa nh sau:
3.1 Phụ gia khoáng
L vật liệu vô cơ thiên nhiên hoặc nhân tạo pha vo bê tông đầm lăn ở dạng nghiền
mịn để đạt đợc chỉ tiêu chất lợng yêu cầu v không gây ảnh hởng xấu đến tính
chất của bê tông đầm lăn. Phụ gia khoáng đợc phân thnh 2 loại: Phụ gia khoáng
hoạt tính v phụ gia đầy.
3.2 Phụ gia khoáng hoạt tính
L phụ gia khoáng pha vo bê tông đầm lăn ở dạng nghiền mịn có hoạt tính
Puzơlaníc.

3


4
TCXDvn 395:2007


3.3 Phụ gia đầy
L phụ gia khoáng pha vo bê tông đầm lăn ở dạng nghiền mịn, chủ yếu để cải
thiện thnh phần cỡ hạt v cấu trúc đá xi măng.
4 Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lợng của phụ gia khoáng đợc qui định tại bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu chất lợng của phụ gia khoáng
Mức
Phụ gia hoạt tính

Tên chỉ tiêu
Tự nhiên Nhân tạo
Phụ gia đầy
1. Chỉ số hoạt tính cờng độ so với mẫu đối
chứng, %, không nhỏ hơn
- ở tuổi 7 ngy
- ở tuổi 28 ngy


75
75


75

75


-
-
2. Hm lợng SO
3
, %, không lớn hơn 4,0 5,0 4,0
3. Hm lợng kiềm có hại của phụ gia, %,
không lớn hơn
1,5 1,5 1,5
4. Tổng hm lợng các ô xít
SiO
2
+Al
2
O
3
+Fe
2
O
3
, %, không nhỏ hơn
70 70 -
5. Độ ẩm, %, không lớn hơn 3,0 3,0 3,0
6. Hm lợng mất khi nung, %, không lớn hơn 10,0 6,0 -
7. Lợng sót sng 45m, %, không lớn hơn
34 34 -
8. Lợng sót sng 80m, %, không lớn hơn
- - 15,0

9. Lợng nớc yêu cầu so với mẫu đối chứng,
%, không lớn hơn
115 105 115
10. Độ nở trong thùng chng áp (Autoclave),
%, không lớn hơn
0,8 0,8 0,8


TCXDvn 395:2007

Ghi chú:
- Với mẫu phụ gia khoáng nhân tạo cho phép sử dụng lợng mất khi nung đến 12%
nhng phải thí nghiệm để xác định không gây ảnh hởng đến các tính chất của bê
tông đầm lăn.
- Ngoi các chỉ tiêu đợc qui định tại bảng 1, nếu có yêu cầu thì cần phải kiểm tra
thêm: Khả năng ngăn cản phản ứng Kiềm - Silic; Độ bền trong môi trờng
sunphát,của phụ gia khoáng.
5 Phơng pháp thử
5.1 Lấy mẫu v chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 6882:2001
5.2 Xác định chỉ số hoạt tính cờng độ theo TCVN 6882:2001
5.3 Xác định hm lợng SO
3
theo TCVN 7131:2002
5.4 Xác định hm lợng kiềm có hại của phụ gia theo TCVN 6882:2001
5.5 Xác định tổng hm lợng các ôxit SiO
2
+Al
2
O
3

+Fe
2
O
3
theo TCVN 7131:2002
5.6 Xác định độ ẩm của phụ gia theo TCVN 7572-7:2006 Cốt liệu cho bê tông v
vữa - Phơng pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm.
5.7 Xác định hm lợng mất khi nung (MKN) theo TCVN 7131:2002, nhng ở điều 7.1
việc xác định lợng mất khi nung ở nhiệt độ 1000
0
C50
0
C đợc thay thế bằng điều kiện
nhiệt độ 750
0
C50
0
C.
5.8 Xác định lợng sót sng 45m theo phụ lục A của tiêu chuẩn TCXDVN
311:2004.
5.9 Xác định lợng sót sng 80m theo tiêu chuẩn TCVN 4030:2003, nhng sng
90m đợc thay thế bằng sng 80m.
5.10 Xác định lợng nớc yêu cầu nh sau:
5.10.1 Vật liệu dùng cho thí nghiệm
- Xi măng: dùng loại xi măng poóclăng thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật của
TCVN 2682:1999.
- Cát sử dụng thỏa mãn yêu cầu của TCVN 7570:2006.
- Nớc trộn thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của TCXDVN 302:2004.
Cấp phối của mẫu đối chứng v mẫu chứa phụ gia thử nghiệm đợc lấy theo bảng 2.


5

×