Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BT On Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 1. Tìm toạ độ 2 đĩnh B và C của tam giác ABC, biết đỉnh trình lần lượt là d1 : x  2 y 1 0 ; d 2 : x  y  5 0. A  1;3. và hai đường trung tuyến có phương. A  4;  3 Bài 2. Tìm toạ độ 2 đĩnh B và C của tam giác ABC, biết đỉnh , Đường cao và đường trung tuyến kẻ từ hai đỉnh khác nhau của tam giác có phương trình lần lượt là : d1 : 2 x  3 y  6 0 ; d 2 : 5 x  2 y  2 0. Bài 3. Tìm toạ độ 2 đỉnh B và C của tam giác ABC, biết đỉnh. A  4;  1. Bài 5. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC, biết đỉnh. A  2; 4 . , Đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là : d1 : 2 x  3 y  12 0 ; d 2 : 2 x  3 y 0 M  6;3 Bài 4. Tìm toạ độ 2 đỉnh B và C của tam giác ABC, biết điểm là trung điểm của AB và hai đường AH : 2 x  y  4  0 BH : 4 x  3 y  28 0 cao có phương trình lần lượt là ; , Đường cao và đường phân giác d : 3x  4 y  1 0 d 2 : 2 x  y  3 0 trong của tam giác kẻ từ một đỉnh có phương trình lần lượt là : 1 ; A  2; 2  Bài 6. Cho điểm và hai đường thẳng d1 : x  y  2 0 ; d 2 : x  y  8 0 . Tìm điểm B  d1 ; C  d 2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bài 7. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC, biết đỉnh. A  2;  1. Bài 8. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC, biết đỉnh. A  2;  3. , Đường cao và đường phân giác trong của tam giác kẻ từ hai đỉnh khác nhau có phương trình lần lượt là : d1 : 3 x  4 y  27 0 ; d 2 : x  2 y  5 0 , Đường phân giác trong và đường trung tuyến của tam giác kẻ từ hai đỉnh khác nhau có phương trình lần lượt là : d1 : x  2 y  1 0 ; d 2 : 3x  y  2 0. Bài 9. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC, biết đỉnh. B  4;3. , Đường phân giác trong và đường trung tuyến của tam giác kẻ từ một đỉnh có phương trình lần lượt là : d1 : x  2 y  5 0 ; d 2 : 4 x  13 y  10 0. A   3;3 Bài 10. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC, biết đỉnh , Hai đường phân giác trong của d : 4 x  y  2  0 d : x  4 y  2 0 tam giác có phương trình lần lượt là : 1 ; 2. Bài 11. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC, biết điểm. M   1;  2 . là trung điểm của BC, Hai đường phân giác trong của tam giác kẻ từ B và C có phương trình lần lượt là : d1 : 4 x  y  2 0 ; d 2 : x  4 y  2 0 Bài 12. Cho tam giác cân với đáy và một cạnh bên có phương trình lần lượt là d1 : 4 x  3 y  2 0 ; d 2 : x  2 y  6 0 . Viết phương trình cạnh bên còn lại, biết rằng đường thẳng chứa cạnh bên đó đi qua điểm. M  2;  1. Bài 13. Cho tam giác cân với đáy và một cạnh bên có phương trình lần lượt là d1 : 3x  y  3 0 ; d 2 : x  2 y  4 0 . Viết phương trình cạnh bên còn lại, biết rằng đường thẳng chứa cạnh bên đó đi qua điểm. M  3;  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 69 2 ; hai đỉnh A  2;  5  ; B   3; 7  . Biết rằng trọng tâm của tam giác Bài 14. Tam giác ABC có diện tích thuộc đường thẳng d : 5 x  3 y  1 0 . Tìm tọa độ điểm C của tam giác đó. S. 3 2 ; hai đỉnh A  2;  3 ; B  3;  2  . Biết rằng trọng tâm của tam giác Bài 15. Tam giác ABC có diện tích thuộc đường thẳng d : 3x  y  8 0 . Tìm tọa độ điểm C của tam giác đó. S. Bài 16. Cho ba điểm. M   3; 2  ; N  4;1 ; P  4;  5 . a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm N và cách điểm M một đoạn bằng 5. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cách đều hai điểm M; N Bài 17. Cho tam giác ABC có. M  2; 0 . là trung điểm của AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A 7 x  2 y  3 0 và 6 x  y  4 0 . Viết phương trình đường thẳng AC lần lượt có phương trình là Khối D năm 2009. A  3;  7  H  3;  1 I   2; 0  Bài 18. Cho tam giác ABC có đỉnh , trực tâm , tâm đường tròn ngoại tiếp là . Xác định tọa độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương. Khối D năm 2010 C   4;1 Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh , phân giác trong của góc A có phương trình x  y  5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. Biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có. hoành độ dương.. Khối B năm 2010. d : 3 x  y 0 d : 3 x  y 0 Bài 20. Cho hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d 2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình đường tròn (T),. 3 biết tam giác ABC có diện tích bằng 2 và điểm A có hoành độ dương.. Khối A năm 2010 (CB). 4 5 và hai đường thẳng 1 : x  y 0 ;  2 : x  7 y 0 . Xác định Bài 21. Cho đường tròn C  C  tọa độ tâm K và bán kính của đường tròn 1 . Biết đường tròn 1 tiếp xúc với các đường thẳng 1 ;  2 và tâm K thuộc đường tròn (C). Khối B năm 2009.  C  :  x  2. 2.  y2 . Bài 22. Tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x  2 y  3 0. Cao đẳng năm 2008. Bài 23. Xác định tọa độ điểm C của tam giác ABC, biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng H   1;  1 AB là , đường phân giác trong của góc A có phương trình x  y  2 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4 x  3 y  1 0. Khối B năm 2008. A  0; 2  Bài 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm và  là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  . Viết phương trình đường thẳng  , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH Khối D năm 2010 G   2;0  Bài 25. Cho tam giác ABC, biết là trọng tâm của tam giác ABC và phương trình hai cạnh AB; AC 4 x  y  14  0 2 x  5 y  2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A;B;C. lần lượt là ;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 Bài 26. Cho đường tròn (C) có phương trình: x  y  6 x  4 y  28 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 5 x  4 y 0. I   2; 4  Bài 27. Cho hai đường thẳng d1 : x  y  1 0 ; d 2 : 2 x  y  1 0 và điểm . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm I và cắt d1 và d 2 lần lượt tại các điểm A; B sao cho I là trung điểm của AB. A  2;1 Bài 28. Cho hai đường thẳng d1 : x  y  1 0 ; d 2 : x  2 y  6 0 và điểm . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với d1 tại A và có tâm nằm trên d 2 A  6; 6  Bài 29. Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh , đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh AB; AC có E  1;  3 phương trình x  y  4 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B; C, biết điểm nằm trên đường cao đi qua. đỉnh C của tam giác ABC.. Khối A năm 2010 (NC). Bài 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2 0 và đường tròn (C) có phương trình : x 2  y 2  4 x  2 y 0 . Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc  . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) ( A và B là các tiếp điểm). Tìm toạ độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. Khối A năm 2011. Bài 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 đường thẳng  : x  y  4 0 và d : 2 x  y  2 0 .Tìm toạ độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng  tại điểm M thoả mãn : OM .ON 8 Khối B năm 2011 A  2; 2  Bài 1. Cho điểm và hai đường thẳng d1 : x  y  2 0 ; d 2 : x  y  8 0 . Tìm điểm B  d1 ; C  d 2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bài giải:    .  .  x t1 d1 :   y 2  t1 B  d1  B  t1 ; 2  t1  Phương trình tham số của đường thẳng  x t2 d2 :   y 8  t2 C  d 2  C  t2 ;8  t2  Phương trình tham số của đường thẳng  2 AB  t1  2;  t1   AB 2  t1  2   t12 2t12  4t1  4  2 2 AC  t2  2;6  t2   AC 2  t2  2    6  t2  2t22  16t2  40   AB. AC 0  2 2  AB  AC Tam giác ABC vuông cân tại A   AB. AC 0   t1  2   t2  2   t1  6  t2  0  2t1t2  8t1  2t2  4 0  t1t2  4t1  t2 2 0  t1 . (1) AB  AC  2t  4t1  4 2t  16t2  40  2 t  2t1  t22  8t2  18 0 2. . t2  2 t2  4. 2. 2 1. 2 2. . 2 1. . 2.  4t  2   4t1  2   t  2t1  t  8t2  18 0  t  2t1   1   8   18 0  t1  1   t1  1  (đk: t1 1 ) 2 2 2 2  t12  t1  1  2t1  t1  1   4t1  2   8  4t1  2   t1  1  18  t1  1 0 2 1. 2 2.  t14  4t13  3t12  2t1  6 0. 2 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   t1  1 t13  5t12  8t1  6 0. . .  t  1   t1  1  t1  3  t12  2t1  2  0   1  t1 3 B   1;3  C  3;5   t1  1  t2 3 , Khi đó : và B  3;  1 C  5;3  t1 3  t2 5 , Khi đó : và. Chú ý dùng sơ đồ Hoocne. 1 4 3 2 6 0 1 5 8 6  11  5 8 6 0. 3. 1. 5. 8. 6. 0 1. 3 2. 6 2. 6 0. Nguyễn Thanh Lam Tháng 4 năm 2012. Cách khác . 2. AB  t1  2;  t1   AB 2  t1  2   t12 2t12  4t1  4.  : 2 2 AC  t2  2;6  t2   AC 2  t2  2    6  t2  2t22  16t2  40    AB. AC 0  2 2  AB  AC  Tam giác ABC vuông cân tại A   AB. AC 0   t1  2   t2  2   t1  6  t2  0  2t1t2  8t1  2t2  4 0  t 2  t1t2  4t1  t2 2 0  t1  2 t2  4 (1) 2. Với:.  6  t 2    t2  2  t 2 t1  2  AB 2  2 t2  4  t2  4 . 2.   1 2 2 AB 2  AC 2    6  t2    t2  2     1 0 2     t  4   2  t  4 1  t 5  2  2  t2  4  1  t2 3 B   1;3  C  3;5   t2 3  t1  1 , Khi đó : và B  3;  1 C  5;3  t2 5  t1 3 , Khi đó : và.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×