Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De on tap toan 4De 1cuoi hoc ki 2 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:………………………………… Lớp 4/ … Điểm:………………………... ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Năm học; 2014 - 2015 Môn : Toán – Đề 1 Thời gian : 40 phút. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 51 032 145 đọc là: a. Năm mươi triệu một trăm ba mươi hai nghìn một trăm bốn mươi lăm. b. Năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi hai nghìn một trăm bốn mươi lăm. c. Năm trăm mười triệu ba mươi hai nghìn một trăm bốn mươi lăm. d. Năm mươi mốt triệu ba mươi hai nghìn một trăm bốn mươi lăm. Câu 2. Số Năm mươi lăm nghìn chin trăm linh năm được viết là: a. 50950 b. 55950 c. 55905 d. 50905 Câu 3. 67007 = 60000 + …. + 7 Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 700 b. 7000 c. 6700 d. 7007 Câu 4. Trung bình cộng của các số 973; 581; 718; 189; 395; 666 là: a. 581 b. 666 c. 587 d. 578 Câu 5. 125376 + 143685 = … Số điền vào chỗ chấm là: a. 269061 b. 269961 c. 268061 d. 269051 2 2 2 Câu 6. 5m 8dm = …dm Số điền vào chỗ chấm là: a. 58 c. 508dm c. 508dm2 d. 508 Câu 7. Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ? Đáp án đúng là: a. 63m b. 72m c. 63m2 d. 72m2 Câu 8. 320000cm2 = …m2 Số điền vào chỗ chấm là: a. 3200 b. 32 c. 320 d. 32m2 Câu 9. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25cm, chiều cao 12cm là: a. 150cm2 b. 145cm2 c. 74cm2 d. 300cm2 7. 4. Câu 10. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt 8 m và 5 m là : a.. 7 m2 10. m2. 35. Câu 11. Hiệu của 2 và 37 a.. 39 37. 67 m2 80. b.. c.. 7 m2 20. d.. 67 20. là : b.. 2 37. c.. 109 37. d.. 1 4. số trứng vịt. Hỏi có. 35 37. Câu 12. Một rổ có 145 quả trứng, trong đó số trứng gà bằng bao nhiêu quả trứng gà ? Đáp án đúng là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. 116 quả. b. 30 quả. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 20342 + 14696. c. 27 quả. d. 29 quả. b. 458274 – 190348. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. c. 324 x 508. d. 23168 : 205. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. Câu 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 76m, chiều rộng bằng. 3 4. chiều dài.. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. Bài giải ...……………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………… ...…………………………………………… ...…………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN- Đề 1 Câu 1. a. 20342 + 14696 = 35038 b. 458274 – 190348 = 267926 c. 324 x 508 = 164592 d. 23168 : 205 = 113 (dư 3) Câu 2. Chiều rộng của mảnh đất là: 3. 76 x 4 = 57 (m) Chu vi của mảnh đất là : (76 + 57) x 2 = 266 (m) Diện tích của mảnh đất là : 76 x 57 = 4332 (m2) Đáp số : Chu vi : 266m ; Diện tích : 4332m2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×