Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH 9 T8 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết: 8. Ngày soạn:27 / 09 /2015 Ngày dạy: 30 / 09 /2015. §3. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI THAY THẾ BẢNG LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS biết tính tỉ số lượng giác của góc nhọn ỏ ( 0<  < 900) bằng máy tính cầm tay. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay khi tính tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó; kĩ năng đọc kết quả. 3. Thái độ: - Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi, thước thẳng - HS: Máy tính bỏ túi, thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, nhóm. IV.TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A1: ………………………………………………………………… 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phát biểu định lý tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. 0 GV: Ví dụ 1: Tính Sin36 20’ HS: Thực hiện theo hướng a) Ví dụ 1:. Tính sin 36020’ GV: Hướng dẫn:Sử dụng máy dẫn của GV tính cầm tay fx-500MS Giải: HS: Chú ý Nhấn lần lượt các phím Nhấn lần lượt các phím sin 36 0''' 20 0'''  HS: Kết quả: sin 36 0''' 20 0'''  sin36020’  0,5925 - Lưu ý cho HS: muốn nhấn độ, Kết quả: sin36020’  0,5925 HS: Thực hiện 0''' tan25017’57”  0,4727 phút hoặc giây nhấn nút . GV: Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thức tư. b) Ví dụ 2. Tính tan25017’57” 1 GV: Cho hs làm ví dụ tương  Giải: tan  tự HS: Ta có cot Nhấn lần lượt các phím GV: Nêu Ví dụ 2: Tính Do đó ta tính tan  sau đó tan25017’57 Ans x  1  tan 25 0''' 17 0''' 57 0'''  GV: Tính cot25017’57” như nhấn nút Kết quả: cot25017’57”  Kết qủa: tan25017’57”  0,4727 thế nào? 2,1156. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Chốt lại cách tính tỉ số HS: Lắng nghe, ghi nhớ. lượng giác góc nhọn cho trước. Hoạt động 2: (15’) GV: Nêu Ví dụ 3. Tìm  HS: Chú ý biết cos  = 0.3067 GV: Hướng dẫn HS nhấn lần. . 0'''. GVHD học sinh cách đọc kết quả (làm tròn đến phút) GV: Thông báo: Khi biết tỉ số sin, tan ta làm tương tự. GV: Nêu ra Ví dụ 4. Tìm  biết sin  = 0.7063 tan  = 1,9237 GV: Biết cot  = 1,9237, tìm  thế nào? GV: Chốt kiến thức.. Nhấn lần lượt cácphím. shift cos. Gi¸ trÞ tØ sè l îng gi¸c. shift cos lượt cácphím Gi¸ trÞ tØ sè l îng gi¸c. 2. Tính góc nhọn biết tỉ số lượng giác của góc đó.. HS :Thực hiện. cos  = 0.3067    7208’ HS: Thực hiện. . 0'''. a) Ví dụ 3: Tìm  biết cos  = 0.3067 Ta có: cos  = 0.3067    7208’ b)Ví dụ 4. Tìm  biết sin  = 0.7063 Ta có: sin  = 0.7063    44056’.. tan  = 1,9237 sin  = 0.7063    Ta có: tan  = 1,9237    62032’. 44056’. tan  = 1,9237,   62032’. HS: Kết quả:   27018’. HS chú ý theo dõi, ghi nhớ.. 4. Củng Cố: (8’) - Yêu cầu HS làm bài tập sau:. a) Tìm cos54018’11” và cot78032’ b) Tìm Tìm  biết cot  = 2.5833. 5. Hướng Dẫn Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD. Làm Bt 20=>25(SGK tr 84). 39,40( SBT tr 95). - Chuẩn bị tiết “Luyện tập”. 6. Rút Kinh Nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×