Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. ĐỀ SỐ 1. Câu I (2 điểm). Cho hàm số : y x3 mx 2 4 có đồ thị là (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 3. 2. Tìm m để đường thẳng (d) y = 2mx +m+3 cắt (Cm) tại ba điểm I(-1;3-m), A, B đồng thời các tiếp tuyến của (Cm) tại A và B có cùng hệ số góc. Câu II (1 điểm) Giải phương trình. 3sin x cos x sin x . 2. 1 2 sin 2 x 1 4 3 1 sin xdx . Câu III (1 điểm). Tính tích phân I = x 3 0 sin x 6 . Câu IV (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a; SB = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a. Câu V(1 điểm). Một chiếc hộp đựng 6 cái bút màu xanh, 6 cái bút màu đen, 5 cái bút màu tím và 3 cái bút màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 4 cái bút. Tính xác suất để lấy được ít nhất hai bút cùng màu. Câu VI ( 1 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua gốc tọa độ, vuông góc với (P) và cách điểm M(1;2;-1) một khoảng bằng 2 . Câu VII (1điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường trung tuyến hạ từ B và đường phân giác trong của góc ABC lần lượt có phương trình là: 2x + y – 3 = 0 và x + y– 2 = 0. Điểm M(2;1) nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB, đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 5 . Biết đỉnh A có hoành độ dương , hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2 x 3 x 2 y 1 2 x y 1 Câu VIII (1 điểm ) Giải hệ phương trình 3 2 y 4 x 1 ln y 2 x 0. ( x; y ) .. Câu IX (1 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2x + 4y + 7z = 2xyz Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp số Câu 1b . không tồn tại giá trị của m thỏa mãn bài toán. Câu 2 : phương trình có ba họ nghiệm là. Câu 3 : I= . . Câu 4 :. V= SH .S ABCD . Câu 5 :. Xác suất cần tìm là. 6. x 2 k2 x k2 6 5 x k2 6 . , k . 3 3 2 4. 1 3. 1 a 3 2 2a3 3 (đvtt). .4a 3 2 3 4305 2 87 4845 323. Câu 6 : (Q) là: x-z=0 Câu 7 : A(3;1), C(1;-3).. &. d. . 2a 5. .. & : 5x-8y+3z=0. x 0 y 1. Câu 8 : Hệ có một nghiệm là Câu 9 : Từ giả thiết ta có: có: z . 2x 4y , do x,y,z>0 nên 2xy-7>0. 2xy 7. P x y 2x 4y x 11 y 7 2x 4y 2 2xy 7 2x 2x 2xy 7 x . 11 2 x 2 7 11 2xy 7 2x 2 14 x x 2x x 2x 2x x 2xy 7 . Xét hàm số: 11 2 x 2 7 f x x ,x 0; 2x x x x x2 7 2 11 f' x 1 2 2 x 7 2 2x x. . . 0. x 2 7 4 2x2 8 x2 7 21 2x2 x2 7. x2 7 4 x 3. Lập BBT của hàm số f(x) trên 0; ta suy ra: f ( x ) f (3) 15 5 x 3;y ;z 2 2 2. 15 . Vậy GTNN của P là 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số: y x 3 3x 2 3x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình y 3x . Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình: x x 4sin sin 3 sin x (cos 2 x cos x )(1 cot 2 x) 2 6 6 2 . Câu 3 ( 1 điểm ) Tính tích phân:. I . (1 cos x )xdx 0. Câu 4 ( 1 điểm ) Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD; H là giao điểm của MD và CN. Biết rằng SH vuông góc với (ABCD). Chứng minh CH vuông góc với MD và tính thể tích khối chóp SNMBC. Câu 5 ( 1 điểm ) Cho n là số nguyên dương thỏa Cn1 Cn2 ... Cnn1 Cnn 255 . n. Hãy tìm số hạng chứa x14 trong khai triển của P(x) = 1 x 3x 2 . Câu 6 ( 1điểm ) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 2 = 0 và (Q): 2x + 2y + z – 1 = 0.Viết phương trình của đường thẳng (d) đi qua A(0; 0; 1), nằm trong mặt phẳng (Q) và tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng 450. Câu 7 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng (d): x + 2y + 1 = 0, trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy tìm tọa độ đỉnh C. Câu 8 ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình: 8 x 3 4(2 x 1) 13 x 2 ( y 1)(5 y 7) . 2 2 3 x y y y 1. Câu 9 :(1 điểm) Cho x, y, là hai số dương thỏa x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 4x2 . 1 1 x y 4 y2 2 2 2 . 2 x y x 1 y 1 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. hướng dẫn và đáp số Câu 1 b : có một tiếp tuyến thoả mãn đề bài là: y 3x 4 2 x 3 k 2 x k 2 3. Câu 2 : phương trình có nghiệm là:. .. 2 2 2 1 5a 2 2a 5 a3 5 Câu 4 : V= . . 3 2 5 3. Câu 3 : I . Câu 5 : Vậy số hạng chứa x14 là: ( C87C70 37 C88C82 36 )x14. x t Câu 6 : (d): y t hay (d): z 1 4t . x t y t là các đường thẳng cần tìm. z 1 . Câu 7 : C(–7; 3) hay C(5; –3). Câu 8 : hệ có nghiệm duy nhất là x = 2 và y = 1. Câu 9 : x y 1 2 2 1 1 2 4 x 2 2 12 22 2x ; x x 5. Ta có: 0 xy . P≥. 2 1 1 4 1 x y xy x y 5 5 xy . ≥. 4 y2 . 1 2 1 2 1 22 2y 2 y y 5. 4 4 1 3 4 xy 3 xy 2 4 2 5 2 5 xy 5. 1 1 1 4 , Tương tự ta có: 1 3 3 x 1 x2 4 x 3 x 4 4 4 4 1 x x 4x 4y 1 2 2 23 ≤ 2 3 4x 4 y 6 x 1 y 1 4x 3 4y 3 4x 3 4y 3 2. Vậy P ≥ 2 5 4 . Dấu "=" xảy ra x = y = 5. 1 . 2. ≤ 2 3. 2 4 1 5. 5. Vậy MinP = 2 5 4 . 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. ĐỀ 3. Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3x 2 9 x m , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m 0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình:. 1 x 1 x cos 2 sin 2 . 4 3 2 2. 2. Giải phương trình:. 1 log 2. 2. ( x 3) . 1 log 4 ( x 1) 8 3 log 8 ( 4 x) . 4. Câu III: (1,0 điểm) 4. Tính tích phân: I . tan x cos x 1 cos 2 x. dx .. 6. Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng. a 3 , tính thể tích khối chóp 4. S.ABCD theo a. Câu V : ( 1 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : x 1 y 3 z và điểm 1 1 4. M(0 ; - 2 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song. song với đường thẳng đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 4. Câu VI : ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. x y x y 2 y Câu VII ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình: (x, y R) x 5 y 3. Câu VIII: (1 điểm) Cho x,y R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của. x P. 3. y3 x2 y2 ( x 1)( y 1).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp số Câu 1 b : m=11 3 x k 3 Câu 2 a : 2 x k 6 .. b : x=3 Câu 3 : I . 3 7 . 3. 1 3. Câu 4 : VS . ABCD S ABC D .SO . 3a 3 3. Câu 5 : Phương trình mặt phẳng (P): 4x - 8y + z - 16 Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0. Câu 6 : Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0 4 Câu 7 : HPT có 1 nghiệm ( x; y ) 1; 5. Câu 8 : Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy (x + y)2 ta có xy . t2 4. t2 t 3 t 2 xy (3t 2) P . Do 3t - 2 > 0 và xy nên ta có xy t 1 4 t 2 (3t 2) t2 4 P t2 t2 t 1 4 t2 t 2 4t Xét hàm số f (t ) ; f '(t ) ; f’(t) = 0 t = 0 v t = 4. t2 (t 2)2 t3 t 2 . t f’(t). 2. 4 0. -. + +. +. +. f(t) 8 x y 4. f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi Do đó min P = (min 2; ) xy 4. x 2 y 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. ĐỀ 4. Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số: y . 2x 1 x 1. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 4. Câu II (1,0 điểm):Giải phương trình: log22 x log4 (4x 2 ) 5 0 Câu III ( 1 điểm ) Tính tích phân:. I . 0. 3. sin x cos x dx cos x. Cõu IV ( 1 điểm ) Tìm x (0; ) thoả mãn phương trình: cotx – 1 =. cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x . 1 tan x 2. Câu V ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a; SB = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a. Câu VI ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD với D(7;-3); BC= 2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC.Tìm tọa độ điểm C biết phương trình đường thẳng MN là x + 3y – 16 = 0. Câu VII ( 1 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A(1;-1;2), B(2;1;-1), C(-1;2;-3) biết tâm mặt cầu nằm trên mặt phẳng (Oxz). Câu VIII ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình:. x 2 y xy 0 x 1 2 y 1 1. Cõu IX ( 1 điểm ) Cho các số thực dương a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1. a b2 b c2 c a2 Chứng minh rằng : 2. bc ca ab.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp số Câu 1 b : có 2 tiếp tuyến thoả mãn ycbt là : y 4x 2 và y 4x 10 Câu 2 a : phương trình đã cho có hai nghiệm : x 8 và x Câu 3 : I I 1 I 2 ln 2 Câu 4 : x . 3. 1 4. 4. 2a 3 3 Câu 5 ; V 3. ; 2a 5. Câu 6 : DC là 7(x-7) + 1(y + 3)=0 hay 7x +y – 46 = 0. 2. Câu 7 : Phương trình mặt cầu:. 2. 12 4 1326 2 . x y z 11 11 121 . Câu 8 : V©y hÖ cã hai nghiÖm (x;y) = (2;1/2) vµ (x;y) = (10;5/2) Câu 9 : .Ta cã :VT = (. A3. a b c b2 c2 a2 )( ) A B bc c a ab bc ca a b. 1 1 1 1 (a b) (b c) (c a) 2 a b b c c a . 1 1 1 1 9 3 3 (a b)(b c)(c a)3 3 2 ab bc ca 2 3 A 2 a2 b2 c2 2 2 1 ( a b c) ( )(a b b c c a) a b bc ca 1 1 B.2 B 2 3 1 Từ đó tacó VT 2 VP Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3 2 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp số Câu 1 : Có 2 phương trình tuyến y=-x +1 và y=-x + 5 Câu 2 a : Phương trình có nghiệm x . 6. k 2 & x . b : Phương trình có nghiệm x=3 Câu 3 : Câu 4 : P=0.4 Câu 5 : V . a3 3 3a &d 2 4. Câu 6 : A(-1;2) B(4;-3) ;C(8;5) Câu 7 : Câu 8 :Hệ có nghiệm duy nhất x=-1/2 ; y=1 Câu 9. :. 5 k 2 6.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp số Câu 1 : y . 3 5 x 2 4. . Câu 2 : phương trình có nghiệm là x k ; x k 2 3. 1 7 2 14 2 . Câu 3 : Bất phương trình có nghiệm x ; 2 Câu 4 : C104 34 Câu 5 : V . 3a3 3a &d 8 4. Câu 6 :. Câu 7 :AB : 3x+y-4=0 AC :y-1=0 Câu 8 : Hệ có nghiệm duy nhất x=5; y=1 Câu 9 :.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp án Câu 1 :m=0 Câu 2 x . k 2 ; x k 2. e2 3 Câu 3 : I 4. Câu 4 a: P=3/11 b:x=3&x=27 Câu 5 : H(1;-1;0) a3 3 a 5 Câu 6 V &d 3 5. Câu 7 : BC: 3x+4y-29=0 ; FK: x-y+3=0 AH : 4x-3y+10=0 Câu 8 : hệ phương trình có nghiệm duy nhất (-1;2) Câu 9 :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. Hướng dẫn và đáp số Câu 1 ; y=9x+7 & y=9x-25 1 3. Câu 2 x & x 35 Câu 4 : n=12 và P=1/2 Câu 5 : AH Câu 6 : V . 3 2. 2a 3 2 a 10 &d 3 5. Câu 7 : B(-2;-2) ;C(4;1) ;D(0;4) Câu 8 :. Câu 9 :. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68. Hướng dẫn và đáp số Câu 1 : với mọi giá trị của m đề thỏa mãn bài toán Câu 2 x . k 2. Câu 3 : n=20 a3 3 16 2 Câu 5: m 3. Câu 4 V . Câu 6 :A(2;2;) B(1;-1) C(5;-1) Câu 7 : hệ có nghiệm duy nhất x=3;y=1 Câu 8 : Min f(x)=2 Khi x=1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> MAI THỊ QUỲNH. 0976.93.93.89. &. Hướng dẫn và đáp số 4 2. Câu 1 : M ; 5 5 . Câu 2 : x . 9. . k 2 2 ;x k 2 3 3. Câu 3 : I=5ln5-12 câu 4 x 3; x 6; x Câu 5 : P=. 3 17 2. 37 91. Câu 6 : V . a3 6 a 2 &d 4 3. Câu 7 A(3;1) ;C(1;-3) Câu 8 : hệ có nghiệm duy nhất Câu 9 :. (5;6). 09.434.123.68.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>