Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.88 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP THỂ LỚP 11C1 HÂN HOAN CHÀO ĐÓN QUÝ THẦY CÔ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 25:. Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1. Kiểm tra bài cũ 2. Luyện tập 3. Bài học kinh nghiệm 4. Củng cố 5. Hướng dẫn tự học ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu định nghĩa, ký hiệu, công thức của hoán vị ? 2. Nêu định nghĩa, ký hiệu, công thức của chỉnh hợp ? 3. Nêu định nghĩa, ký hiệu, công thức của tổ hợp ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? 1/ Hoán vị:. Nêu định nghĩa hoán vị của n phần tử? Kí hiệu, công thức tính số hoán vị của n phần tử? n 1 Cho tập hợp A gồm n phần tử Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó Kí hiệu:. Pn. Công thức:. P n!n. n 1 n 2......2.1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Nêu định nghĩa, ký hiệu, công thức 2/ Chỉnh hợp: ? củaAchỉnh ? tử. Cho tập hợp gồm hợp n phần. Cho tập hợp A gồm n phần tử. n 1 Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho. k n. A 1 k n . Kí hiệu:. n! 1 k n A n k! Công thức : k n.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?. Định nghĩa tổ hợp chập k của n phần 3/ Tổ hợp: tử? Kí hiệu, công thức tính số tổ hợp chập k Giả sử tập A có n phần tử n 1 của n phần tử? Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. Kí hiệu: Công thức:. k n. C 1 k n n! C k ! n k ! k n.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Luyện tập Bài 1: Cho tập. E 1; 2;3; 4;5;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Cho tập. E 1; 2;3; 4;5;6;7. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E?. Giải: Mỗi số gồm 7 chữ số phân biệt hình thành từ tập E là một hoán vị của 7 phần tử của tập hợp E. Vậy số các số cần tìm là: P7 7! 5040 soá.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Cho tập. D 1; 2;3; 4;5;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập thành từ tập D?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Cho tập hợp. D 1; 2;3; 4;5; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập thành từ tập D?. Giải: Số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được. lập thành từ 7 chữ số là một chỉnh hợp chập 5 của 7 phần tử.. Có:. A 2520 soá 5 7.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Cho 7 điểm trên mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. a) Có bao nhiêu đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua 2 điểm trong 7 điểm nói trên? b) Có bao nhiêu tam giác với 3 đỉnh là 3 trong 7 điểm nói trên?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3: Cho 7 điểm trên mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng.. a) Có bao nhiêu đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua 2 điểm trong 7 điểm nói trên?. Giải: Mỗi cặp điểm (2 điểm) không kể thứ tự được lấy ra từ 7 điểm đã cho để xác định một đường thẳng là tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Vậy số đường thẳng đi qua2 điểm trong7 điểm nói trên là:. C 21 đường thẳng 2 7.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: Cho 7 điểm trên mặt phẳng sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. b) Có bao nhiêu tam giác với 3 đỉnh là 3 trong 7 điểm nói trên? Giải: Mỗi bộ 3 điểm không kể thứ tự trong 7 điểm đã cho để xác định một tam giác là một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy số tam giác có đỉnh là 3 trong 7 điểm nói trên là:. C 35 tam giaùc 3 7.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài học kinh nghiệm Tóm lại: 1/ Hoán vị là sự sắp xếp n phần tử vào n vị trí 2/ Chỉnh hợp là kết quả của việc lấy ra k trong n phần tử và sắp xếp có thứ tự. 1 k n 3/ Tổ hợp là một tập con gồm k phần tử lấy ra từ n phần tử 1 k n .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ: E 1; 2;3; 4;5; 6; 7 BÀI 1: Cho tập a) Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E? b) Có bao nhiêu số chẵn gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E? c) Có bao nhiêu số lẻ gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài1: Cho tập hợp E 1; 2;3; 4;5; 6; 7. b) Có bao nhiêu số chẵn gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E? Giaûi Gọi số có 7 chữ số là a1a2 a3a4 a5 a6 a7 Soá chaün thì a7 2;4;6 a7 coù 3 caùch choïn Caùch choïn soá cho caùc vò trí a1 ; a2 ; a3 ; a4 ; a5 ; a6 laø :. 6! 720 caùch Vaäy ta coù :. 3 x 720 2160 soá.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài1: Cho tập hợp. E 1; 2;3; 4;5; 6; 7. c) Có bao nhiêu số lẻ gồm 7 chữ số phân biệt được lập thành từ tập E? Giaûi Gọi số có 7 chữ số là a1a2 a3a4 a5 a6 a7 Soá leûthì a7 1;3;5;7 a7 coù 4 caùch choïn Caùch choïn soá cho caùc vò trí a1 ; a2 ; a3 ; a4 ; a5 ; a6 laø :. 6! 720 caùch Vaäy ta coù :. 4 x 720 2880 soá.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn tự học ở nhà - Học thuộc các ký hiệu, công thức tính của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Làm BT 1,2,3,6 SGK trang 54. - Làm bài tập trong phiếu bài tập. - Tiết sau: Luyện tập (tt).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phiếu bài tập về nhà: Bài 1: Cho tập D 1; 2;3; 4;5; 6; 7 Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và số đầu tiên là số 3 được lập nên từ tập D?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ. Cho tập hợp. D 1; 2;3; 4;5; 6; 7. Giaûi Gọi các số thỏa mãn đề bài là 3a1a2 a3 a4 Số cách chọn số cho các vị trí a1 ; a2 ; a3 ; a4 từ tập laø Vaäy ta coù:. A 360 soá 4 6. 360 soá. D \ 3.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> n 1 ! 72 Baøi 4: Giaûi phöông trình : n 1 ! Ñieàu kieän :. n 1. Giaûi. n 1 n 1 1 n 1 2 ! 72 n 1 ! 72 n 1 ! n 1 ! n 1 n n 1 ! 72 n 1 !. n 1 n 72 (N ) x 8 2 n n 72 0 ( L) x 9 . Vaäy, phöông trình coù nghieäm laø. n 8.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>