Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de cuoi nam theo ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp: 4 Năm học : 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian chép đề) A. Phần 1 (3 điểm). Trắc nghiệm: Viết đáp án trả lời đúng vào bài làm. Câu 1 (0,5 điểm). Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : ……………. Câu 2 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là: ..................... Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4dm = . . . . dm là: .............. Câu 4 (1 điểm). Cho các số sau: 72; 135; 150; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: ............. Câu 5 (0,5 điểm). Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: ..........dm2. B. Phần 2 (7 điểm). Tự luận: Thực hiện làm các bài tập sau. Câu 1 (1 điểm). Tính giá trị biểu thức sau : 24 672 + 38 748 : 12 - 8 541 Câu 2 (2 điểm). Tính rồi rút gọn thành phân số tối giản (nếu có). 5 1 a) 6 + 3 ;. Câu 3 (1 điểm).. b). 5 6. 5 8;. Tìm x, biết :. a. x + 15 426 = Câu 4: (2 điểm ).. 70 513. c). 2 9. x. 3 8;. d). b. x. :. 5 8. : 5 1 4. = 1 4. 16. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu 5 : (1 điểm). Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. --------------------Hết-------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán - Lớp: 4 Năm học : 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian chép đề) A. Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm): Viết đúng các đáp án vào bài làm trên giấy kiểm tra của học sinh, mỗi câu trả lời đúng được tính như sau. 52 84. Câu 1: Viết đúng phân số : (0,5 điểm). Câu 2 Viết đúng tử số của phân số là: 5 (0,5 điểm). Câu 3 Viết đúng số cần điền: 534 dm (0,5 điểm). Câu 4 Viết đúng số cần tìm: 90 (1 điểm). 2 Câu 5 Tính đúng diện tích hình thoi: 9 dm (0,5 điểm). B. Phần 2 (7 điểm). Tự luận: Thực hiện làm các bài tập sau. Câu 1 (1 điểm). Tính đúng giá trị biểu thức : 24 672 + 38 748 : 12 - 8 541 = 24 672 + 3 229 - 8 541 = (0,5 điểm) 27 901 - 8 541 = 19 360 (0,5 điểm) Câu 2 (2 điểm). Tính đúng rồi rút gọn thành phân số tối giản. a). 5 6. b). 5 6. +. 1 3. 5 6. =. +. 1×2 3×2. =. =. (0,5. điểm). 2 9. 5 8. +. 3 8. =. = (0,5 điểm). c) x = (0,5 điểm) 5 8. d) : 5 = : = (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Tìm x, biết : a. x + 15 426 = 70 513 1 4. b. x : = Câu 4: (2 điểm ).. 16. =. +. =. =. =. =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu 5 : (1 điểm). Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. --------------------Hết-------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×