396
C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\04 Bieu mau ap dung 05.doc
396
Biểu số: 09B/VHTTDL
Ban hành theo Quyết định
số..... QĐ-TTg ngày....
của Thủ tớng Chính phủ
Ngày nhận báo cáo: ngày 31 tháng 3 năm sau
Số HUY CHƯƠNG TRONG CáC Kỳ THI ĐấU QUốC Tế
Các môn thi đấu có nội dung tập thể
(Năm)
Đơn vị báo cáo:
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
n v tớnh: Huy chng
Huy chng vng Huy chng bc Huy chng ng
Chia ra: Chia ra: Chia ra:
Mó s
Tng
s
Th gii Chõu
ụng
Nam
Tng
s
Th gii Chõu
ụng
Nam
Tng
s
Th gii Chõu
ụng
Nam
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C nc
01
Chia theo mụn th thao
1. in kinh 02
2.Bi 03
3. Ln 04
4. Nhy cu 05
5. Karate 06
6. Silat 07
7. Taekwondo 08
8. Wushu 09
9. Vt t do 10
10. Vt c in 11
11. Qun vt 12
12. Bn sỳng 13
397
C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\04 Bieu mau ap dung 05.doc
397
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: Huy chương
Huy chương vàng Huy chương bạc Huy chương đồng
Chia ra: Chia ra: Chia ra:
Mã số
Tổng
số
Thế giới Châu Á
Đông
Nam Á
Tổng
số
Thế giới Châu Á
Đông
Nam Á
Tổng
số
Thế giới Châu Á
Đông
Nam Á
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13. Bắn cung 14
14. Bắn đĩa bay 15
15. Cờ vua 16
16. Cờ tướng 17
17. Bóng đá 18
18. Bóng chuyền 19
19. Bóng rổ 20
20. Bóng bàn 21
21. Thể dục 22
... ...
Chia theo tỉnh/thành phố
(Chia theo danh mục đơn
vị hành chính)
Ngày... tháng... năm...
Người lập biểu
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, đóng dấu, họ tên)