Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 31 Tiết: 58. LUYỆN TẬP §3. Ngày soạn: 05 / 04 / 2015 Ngày dạy: 08 / 04 / 2015. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu về diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải một số bài tập thực tế. 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật. - HS: SGK, thước thẳng. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân. III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và gải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………… 2. Kiểm tra 15’: Cho hình vẽ sau: a) Hãy chỉ ra 2 cặp: - Hai đường thẳng song song. - Đường thẳng song song với mặt phẳng. - Đường thẳng mặt phẳng. - Mặt phẳng mặt phẳng.. b) Tính kích thước của hình hộp biết chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và t.tích của h.hộp là 3. 480cm . Đáp án: a) EF//HG; FG//EH; EF//(E’F’G’H’); HG//(E’F’G’H’); EE’ (EFGH); FF’ (EFGH); (EFF’E’) (EFGH); (FGG’F’) (EFGH); b) Gọi kích thước của hình hộp là a, b, c (cm). Vì a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5 nên ta thay a = 6, b = 8, c = 10. Ta thấy a.b.c = 6.8.10 = 480cm3 nên kích thước của hình hộp chữ nhật là 6, 8, 10cm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (12’) - GV: Câu a chính là câu b của phần kiểm tra 15’. GV nên khai thác nhiều cách giải khác nhau từ HS. - GV: Câu b tương tự như VD HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG Bài 11: a) Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c (cm).Vì a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5 nên ta thay a = 6, b = 8, c = 10. Ta thấy a.b.c = 6.8.10 = 480cm3 nên kích thước của hình hộp chữ nhật là 6, 8, GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đã làm ở bài học hôm trước, - HS: xem lại cách giải và 10cm. GV yêu cầu HS xem lại cách lên bảng giải. b) Gọi a (cm) là độ dài cạnh của hình lập giải và lên bảng giải. phương. Ta có: Diện tích một mặt của hình lập phương: 486:6 = 81 Cạnh của hình lập phương: a 81 9 cm Thể tích của hình lập phương: V = a3 = 93 = 729 cm3 Hoạt động 2: (15’) - GV: giới thiệu bài toán và - HS: chú ý theo dõi và thảo cho HS thảo luận bài tập này luận theo nhóm. bằng cách áp dụng định lý Pitago. - GV: Từ kết quả của bài tập - HS: chú ý theo dõi. thảo luận trên, GV rút ra công thức DA AB BC CD với AB, BC, CD là kích thước của hình hộp chữ nhật. - GV: chốt lại 2. 2. Bài 12:. 2. AB BC CD DA. 6 15 42. 13 16 45. 14 70 75. 34 62 75. DA AB2 BC2 CD 2. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 14, 15, 16. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>