Tải bản đầy đủ (.pptx) (116 trang)

Bai Sieu Am He Nieu Tin Chi 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.27 MB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>X QUANG HỆ NIỆU. BM.CĐHA 22/05/2011. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mục tiêu: 1.. 2. 3. 4. 5.. Chuẩn bị bệnh nhân chụp phim X quang hệ niệu không chuẩn bị (KUB) và X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch (UIV). Mục đích, chỉ định, chống chỉ định UIV. Kỹ thuật chụp phim UIV, KUB. Các bước đọc một phim KUB và UIV. Bệnh lý hệ niệu thường gặp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TEST.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Chẩn đoán?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Mục đích của phim hệ niệu có cản quang dùng để đánh giá. CHỌN CÂU SAI: a. Niệu quản. b. Đài bể thận. c. Kích thước thận. d. Sỏi cản quang..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Hình ảnh niệu quản dãn to chẩn đoán được trên phim KUB? a. Đúng. b. Sai..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Phim UIV 10 phút, chức năng hai thận thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Phim UIV phút? Chức năng hai thận thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 6. Chống chỉ định tương đối với bệnh nhân đa u tủy là do: a. Cơ địa dị ứng với Iode. b. Kết tủa trong ống thận của protein Bence Jones khi tiếp xúc với chất cản quang. c. Bệnh nặng, giai đoạn cuối. d.A B, C đúng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7. Chọn thứ tự sắp xếp theo mức độ cản quang của sỏi niệu từ cao đến thấp : a.Calci  Cystin  Acid uric. b. Cystin Acid uric  Calci. c. Calci  Acid uric  Cystin. d. Acid uric Cystin Calci..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8. Phim UIV bình thường, các cấu trúc hệ niệu có hình dạng như sau. a. Đài thận có hình trăng lưỡi liềm, mở rộng ra cổ đài thận. b. Bể thận hình tam giác (hình phễu) phía trên cong lõm, dưới lồi. c. Niệu quản có hình ảnh liên tục. d. Khảo sát kích thước thận theo thận đồ được xem là chính xác nhất..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 9. Trên phim UIV chẩn đoán tốt hệ niệu về? a. b. c. d. e. f. g.. Bất thường bẩm sinh. Lao thận. U hệ niệu. Bệnh lý nhiễm trùng. Chấn thương hệ niệu. Hình thái và chức năng hai thận. A,C, E ,F đúng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 10. Chẩn đoán:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhiều kỷ thuật khảo sát hệ niệu:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đại cương: 1. 2.. X quang hệ niệu qui ước vẫn là khảo sát hình ảnh cơ bản, có giá trị và được chỉ định rộng rãi. Thường khảo sát hai loại: Phim KUB (Kidneys, Ureters, Bladder): Phim không chuẩn bị hệ niệu. Phim UIV (Urographie intraveineuse) : Chụp hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch.. 22/05/2011. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải phẫu:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giải phẫu X quang:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 22/05/2011. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> PHIM KUB: 22/05/2011. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Phim KUB: 1.. Chuẩn bị bệnh nhân: Làm sạch ống tiêu hóa và hết hơi trong ruột. Không sử dụng chất tương phản trước đó.. 2.. Kỷ thuật: Tư thế chụp: nằm ngửa. Phim chụp phải đủ rộng Bờ trên phim ngang mức xương sườn 11. Bờ dưới phim ngang bờ dưới khớp mu.. 22/05/2011. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Phân tích phim: 1.. Thận-Niệu quản- Bàng quang: Thận:  Số lượng, vị trí, kích thước, bờ thận, trục thận. Niệu quản:  Bình thường không thấy được trên phim KUB.  Thấy được niệu quản: vôi hóa, có hơi bên trong.. 22/05/2011. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Phân tích phim: 1. Thận-Niệu quản- Bàng quang: (tt) Bàng quang:  Bình thường: bóng mờ hơi lồi lên ở tiểu khung khi bàng quang đầy nước tiểu, thấy gián tiếp qua lớp mỡ bao quanh bàng quang.  Có thể có hơi trong bàng quang..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phân tích phim: 2. Đường mỡ cạnh cơ thắt lưng ( cơ psoas): 3. Các cản quang đậm độ vôi nằm trên đường đi của hệ niệu: 4. Các bất thường xương: 5. Tình trạng chung ổ bụng:. 22/05/2011. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Sỏi ruột thừa làm mất bờ cơ psoas (P).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Không thấy hai cuống sống.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Khí trong đường mật.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bệnh lí hệ niệu ( KUB) 1. 2. 3. 4.. 22/05/2011. Sỏi thận: Sỏi niệu quản: Sỏi bàng quang: Sỏi niệu đạo:. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Chẩn đoán phân biệt:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 22/05/2011. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 22/05/2011. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Phim KUB: Đặc điểm. Sỏi. Hình dạng. Bất ky Đồng nhất. Tròn, đều Sáng ở trung tâm. Dọc theo đường đi hệ niệu. Trong vùng chậu. Vị trí. Vôi hóa tĩnh mạch chậu.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Phim KUB: 1.. Vị trí của sỏi: Sỏi san hô đóng khuôn theo xoang đài bể thận. Sỏi niệu quản thường đơn độc, hình tròn hay bầu dục. Sỏi bàng quang hình tròn, đồng tâm, nằm giữa..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> PHIM UIV 22/05/2011. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 22/05/2011. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 22/05/2011. 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 22/05/2011. 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Phim UIV: 1. 2.. Mục đích: Khảo sát hình thái và chức năng hệ niệu. Chỉ định: Đánh giá chức năng thận. Tật bẩm sinh hệ niệu, sinh dục. Các bệnh nhiễm trùng, u, lao, chấn thương…. 22/05/2011. 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Phim UIV: 1.. Chống chỉ định: Bắt buộc: mất nước nặng. Tương đối:  Suy thận  Dị ứng với Iod  Đa u tủy  Thai nghén.

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Phim UIV: 1.. Phương pháp: dựa vào tính thải trừ thuốc cản quang qua đường tiết niệu. Chuẩn bị bệnh nhân trước chụp:  Thụt tháo hoặc dùng thuốc nhuận tràng.  Đi tiểu → bàng quang hết nước tiểu.  Ổn định tâm lý bệnh nhân.  Tránh chụp bụng có dùng chất cản quang trước đó 5-7 ngày..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Phim UIV: Kỹ thuật:  Chụp phim KUB trước bơm thuốc.  Phim chụp trong phút đầu tiên sau bơm thuốc → nhu mô và đường bờ thận.  Phim thì 5’ → đài, bể thận.  Phim thì 15’→ bể thận - niệu quản.  Phim thì 30’→ bàng quang..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Phim UIV: 1.. Thuốc cản quang: Thuốc cản quang Iod tan trong nước. Bơm thuốc (IV) liều 1-1.5ml/kg. Một số thuốc cản quang sử dụng:  Ultravist 300.  Xenetix 300.  Telebrix 35..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> UIV:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Phim UIV: 5. Phân tích phim: Phim trước bơm thuốc: (KUB) Phim sau bơm thuốc: luôn so sánh với KUB.  Khảo sát hình thái:  Nhu mô thận: Đo kích thước thận và khảo sát vị trí thận theo thận đồ được xem là chính xác nhất.. 22/05/2011. 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Khảo sát thì thận đồ:.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Phim UIV: . 22/05/2011. Đài thận:  Có 03 nhóm lớn: trên, giữa, dưới.  Nhóm trên ngang mức D12.  Có hình trăng lưỡi liềm thu nhỏ lại từng cổ đài thận.. 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Khảo sát đài bể thận:.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Phim UIV: . Bể thận:  Có hình tam giác (hình phễu), phía trên cong lồi, phía dưới lõm.  Đổ vào niệu quản ngang mức L2.  Bể thận (P) thấp hơn bể thận (T) # 2-4cm.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Khảo sát bể thận- niệu quản:.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Phim UIV: . 22/05/2011. Niệu quản:  Hình ảnh không liên tục do nhu động.  Dài # 25-30cm, d= 7mm.  03 đoạn hẹp niệu quản sinh lý.. 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Phim UIV: . Bàng quang:  Bờ đều, ranh giới rõ ràng ở trên xương mu.  Dung tích sinh lý bàng quang # 150-300ml.  Bí tiểu dung tích lên đến 3-4 lít..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Khảo sát bàng quang:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 22/05/2011. 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 22/05/2011. 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Phim UIV: . 22/05/2011. Các hình ảnh bất thường hệ niệu:  Hình dãn nở  Hình lồi  Hình khuyết  Hình teo hẹp và/hay cắt cụt.. 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Phim UIV: . 22/05/2011. Khảo sát chức năng:  Thời gian hình ảnh nhu mô thận, đài thận hiện lên.  Mức độ đậm đặc của thuốc cản quang trong hệ thống đài bể thận.  Hình thái đài thận.. 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span>

<span class='text_page_counter'>(78)</span> BỆNH LÍ HỆ NIỆU (UIV) 1. Bất thường bẩm sinh: Thận: Đài bể thận: Niệu quản:. 22/05/2011. 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Số lượng:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Vị trí:.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Vị trí:.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Vị trí:.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Kích thước:.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trục thận:.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Thận hình móng ngựa:.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Thận hình móng ngựa:.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Bể thận, niệu quản đôi:.

<span class='text_page_counter'>(88)</span>

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 2. Sỏi hệ niệu: (UIV). 22/05/2011. 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> 3. U hệ niệu: U thận, nang thận:  Carcinome tế bào thận (RCC):  Nang thận đơn thuần:. 22/05/2011. 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span>

<span class='text_page_counter'>(92)</span> U thận:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> U thận trên CT scan:.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Nang thận:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Nang thận (T):.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> U niệu quản:.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> U bàng quang:.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> BỆNH LÍ HỆ NIỆU (UIV) 4. Bệnh lí nhiễm trùng: Viêm thận bể thận cấp: Viêm thận bể thận mạn: Viêm bàng quang: Lao hệ niệu: (UIV). 22/05/2011. 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Viêm bể thận mạn:.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Viêm bàng quang mạn:.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Lao thận:.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Lao thận:.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Lao thận:.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> BỆNH LÍ HỆ NIỆU (UIV) 5. Chấn thương hệ niệu: Chấn thương thận: Chấn thương niệu quản: Chấn thương bàng quang:. 22/05/2011. 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> chấn thương thận (T).

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Chấn thương thận (T):.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc:.

<span class='text_page_counter'>(108)</span>

<span class='text_page_counter'>(109)</span>

<span class='text_page_counter'>(110)</span>

<span class='text_page_counter'>(111)</span>

<span class='text_page_counter'>(112)</span>

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Case lâm sàng: 1.. Bệnh nhân A đau hông lưng (T) khoảng một tháng nay uống thuốc giảm đau có giảm . Đến bệnh viện khám bệnh BS chỉ định chụp KUB và siêu âm. Kết quả: KUB: Chưa phát hiện bất thường trên phim. Siêu âm: Sỏi bể thận (T) Kt: 6x7mm. Bệnh nhân có sỏi niệu không?.

<span class='text_page_counter'>(114)</span>

<span class='text_page_counter'>(115)</span> BN nam 54 tuổi khám bệnh và nhập nhiện vì tiểu khó. Bs chẩn đoán trên phim X quang?. Cho tôi đem về làm kỉ niệm đi BS?.

<span class='text_page_counter'>(116)</span>

<span class='text_page_counter'>(117)</span>

×