Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LẠC SƠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CẤP THCS, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN. (Thời gian làm bài 150 phút). x 3   x 2 . Bài 1 (5,0 điểm): Cho biểu thức. A . x 2 x 2     : 1 x  3 x  5 x  6  . x   x  1 . Với x 0; x 4; x 9 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A khi x 4  2 3 . 1 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.. Bài 2 (4,0 điểm) Cho các hàm số sau: y=− x+5 ;. 1 y= x ; 4. y=4 x. a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy? b) Tính diện tích của tam giác được tạo bởi ba đường thẳng này? Bài 3 (2,0 điểm ) 4 4 3 3 a) Chứng minh rằng với mọi x,y ta có : x  y xy  x y 2011. 2012. 2013. b) Chứng minh : 4  4  4 chia hết cho 84. Bài 4 (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với đường chéo AC.Gọi M, E lần lượt là trung điểm của AH và CD.Tính góc BME. Bài 5 (6,0điểm): Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AB kẻ hai tia Ax và By 0  vuông góc với AB. Trên Ax và By lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho MON 90 ( Với O là trung điểm của AB). Chứng minh rằng. a) NM = AM + BN. b) NM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. AB 2 c) AM. BN = 4. Bài 6 (1,0điểm) Cho x,y là các số dương thoả mãn: x+y = 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của. A x 2  y 2 . 33 xy. Họ,tên thí sinh.................................. SBD.......... Trường...................................... Người coi thi số1.....................................Người coi thi số2......................................... UBND HUYỆN LẠC SƠN. HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP HUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. NĂM HỌC 2012 - 2013 BỘ MÔN : TOÁN. -Hướng dẫn chỉ trình bày một trong các cách giải. Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng câu, từng bài. - Đáp số còn trình bày tóm tắt biểu điểm có chỗ còn chưa chi tiết từng bước lập luận,biến đổi.Tổ giám khảo cần thống nhất trước khi chấm - Điểm toàm bài không làm tròn. Bài 1. Nội dung 5,0đ. * a) Với điều kiện   ta có:. . x 3   x 2 . x 2  x 3. A . . . .    :  x 1  x  3   x  1 . x 2. . x 2. . . x 9 x4 x 2  1  :  x 2 x 3  x 1 . . . . (1,0điểm). (0,5điểm). x 3. . x 2. .  1  :  x  3  x 1 . . (0,5điểm). 1 1 x 1 :  x  2 x 1 x 2. . x 4  2 3 . b) ta có. (0,5điểm). . 3 1. 2. x. thoả mãn điều kiện. Khi đó:. . c) ta có. A. . 3 1. 2.  3 1. . (0,5điểm). 3  1 1 3 1   3  1 2 3  3 1  3 (0,5điểm). Do vậy, giá trị của biểu thức A là: x 1 1 x 2   1  A x 2 x 1. 3 x  1 . (1,0điểm). 3 1 Để A có GTNN thì x  1 có GTLN, hay x  1 1 , dấu "=" xảy ra khi x = 0.. x  1 có GTNN.Ta có:. 3 1  3  2 0 1 , xảy ra khi x = 0. (0,5điểm). 1 1 Giá trị nhỏ nhất của A là. 2. x   x  1 . 4 4 3 3 a) Chứng minh với mọi x,y ta có : x  y  xy  x y 4. 4. 3. 3. (1)  x  y xy  x y  x(x3- y3) – y(x3- y3)  0  (x-y)2(x2 + xy + y2)  0 (0,5điểm) 2  y  3y 2  x    0   2 4   2    (x-y) . (2). (1). 2,0đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (2) luôn đúng  (1) đúng Dấu “ =” xảy ra khi x = y. (0,5điểm). 2011 2012 2013 b) Chứng minh : 4  4  4 chia hết cho 84.. Ta có. 42011  42012  42013 42011  1  4  42  42011.21 4 2010.84. chứng tỏ 4. 2011. 4. 2012. 4. 2013. chia hết cho 84. (0,5điểm) (0,5điểm). a) lập luận và vẽ đúng đồ thị mỗi hàm số cho 1,0 đ ( 3,0 điểm) 3. 1 y x 4 b)Gọi giao điểm của đường thẳng y= - x + 5 và đường thẳng là E ta có: Hoành độ của điểm E phải thỏa mãn phương trình 1 x 4 -x + 5 = Suy ra x = 4; y = 1 và E(4;1) Tương tự: D là giao điểm của 2 đường thẳng y = 4x và y= -x + 5 và có tọa độ là : D(1;4) (0,5điểm). SDOE = SOAB - SODA - SOEB ) 1 1 1 .  .D  . 2 2 = 2 1 1  .  .DN  .  = 2 = 2 (5.5 – 5.1 – 5.1) = 7,5 (0,5điểm). 4,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 Vẽ hình ghi GT & KL đỳng (0,5điểm) Gọi N là trung điểm của BH Lập luận chứng minh được N là trực tâm của tam giác BMC.  CN  BM (0,5điểm) Lập luận chứng minh tứ giác MNCE là hình b.hành  EM / / CN (0,5điểm). 2,0đ. T. B. C N H. E. M D. A. 0  Mà CN  BM Suy ra ME  BM hay BME 90 (0,5điểm). 4. Vẽ hình ghi GT & KL đúng (0,5điểm) x a) Gọi giao điểm của tia MA và NO là E chứng minh được: BN = AE, OE = ON M (1,0điểm) Lập luận chứng tỏ EMN cân tại M Suy ra MN = ME = AM + BN A (1,0điểm) b)Kẻ OK vuông góc NM Chứng minh được OK = OA (1,0điểm) E Suy ra MN là tiếp tuyến của ( O; AB/2) (0,5điểm) c)Xét tam giác vuông MON có OK là đường cao. y K. 5,0đ. N. O. B. 2. Có hệ thức OK MK .KN (0,5điểm) Mà MK = AM, KN = BN ( T/c tiếp tuyến) Suy ra AM. BN = a ) Ta có 5. OK 2 . AB 2 4 (0,5điểm). 0 ( x  y ) 2  x 2  2 xy  y 2 ( x  y) 2 42  x  y 2 xy  2( x  y ) ( x  y )  x  y   8(*) 2 2 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. Cũng từ x 2  y 2 2 xy  ( x  y ) 2 4 xy  xy . ( x  y ) 2 42 33 33  4   (**) 4 4 xy 4. Từ ( *) Và (**) suy ra A =. x2  y 2 . (0,5điểm). 33 33 65 8   xy 4 4. 2,0đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dấu " =" xảy ra  x  y 2 . 65  x  y 2 Vậy Min A = 4. (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×