Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

gao an lop 5 hung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.77 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUÂN 12 Thø Hai, ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2012 Buổi s¸ng: TiÕt 1: TiÕt 2:. CHµo CƠ TËp trung toµn trêng Tập đọc Tiết 23: MÙA THẢO QUẢ. I.MỤC TIÊU:. - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả. - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài Tiếng vọng và trả lời câu hỏi về bài đã đọc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nội dung: *Luyện đọc: - Mời 1 HS khá đọc. - Chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. - Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - Mời 1-2 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. * Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc đoạn 1 + Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào? + Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý? Ý1: Thảo quả báo hiệu vào mùa. - HS đọc đoạn 2 ? Những chi tiết nào cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh? Ý 2: Sự phát triển nhanh của thảo quả - Cho HS đọc đoạn 3. Hoạt động học. - Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn - Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian - Đoạn 3: các đoạn còn lại.. - Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa… - Các từ hương và thơm lặp đi lặp lại, câu 2 khá dài… - Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây, cao tới bụng người. Một năm sau nữa mỗi thân….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? + Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp? Ý3: Nét đẹp của rừng khi thảo quả chín. - Nội dung chính của bài là gì?. - Nảy dưới gốc cây. - Dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng,… Nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS thi đọc.. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm. 4.Củng cố - Dặn dò - Chốt lại nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. Tiết: 3. Khoa häc Tiết 23:. SẮT, GANG,THÉP. I.MỤC TIÊU:. - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh ảnh 1 số đồ dùng làm từ gang hoặc thép. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên những vật được làm từ tre, mây, song? 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nội dung Hoạt động 1: Thực hành xử lý thông tin. ? Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? ? Gang, thép đều có thành phần nào chung? ? Gang, thép, khác nhau ở điều nào? - Nhận xét, kết luận. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. - Cho học sinh hoạt động nhóm đôi. ? Gang hoặc thép được sử dụng làm gì?. Hoạt động học. - Thảo luận, đọc sgk- trả lời câu hỏi. + Trong các quặng sắt. + Đều là hợp kim của sắt và các bon. + Thành phần của gang có nhiều các bon hơn thép. Gang rất cứng ròn, không thể uốn hay kéo thành sợi. Thép có tính chất cứng, bèn, rẻo … - Học sinh quan sát tranh- trả lời câu hỏi. + Thép được sử dụng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình 1: Đường ray tàu hoả. Hình 2: Lan can nhà ở. Hình 3: Cầu (cầu Long Biên bắc qua sông Hồng) Hình 5: Dao, kéo, dây thép. Hình 7: Các dụng cụ được dùng để mở. + Gang: Hình 4: nồi. - Sau đó cho học sinh nối tiếp kể tên 1 số dụng cụ được làm bằng gang, thép. 4.Củng cố- dặn dò: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ. - Dặn về hoàn thiện và vận dụng những điều đã học. TiÕt 4 : Khoa häc(Líp 4b) Bài 23: Sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên I. Môc tiªu: Sau bµi häc, hs biÕt: - HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ vßng tuÇn hoµn cña níc trong tù nhiªn díi d¹ng sơ đồ. - Mô tả vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên:chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay h¬i,ngng tô cña níc trong tù nhiªn. II. §å dïng d¹y häc.. - Sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên . III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định: 2.KiÓm tra bµi cò: ? Mây đợc hình thành nh thế nào ? Ma -2 Hs trả lời. -Líp nx. tõ ®©u ra ? -Gv nhËn xÐt chung ghi ®iÓm. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: dùa vµo thùc tÕ. b.Híng dÉn néi dung: *Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức về vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên. * Mục tiêu: Biết chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi, ngng tụ của nớc trong tự nhiên. * C¸ch tiÕn hµnh: - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của -Cả lớp. níc trong tù nhiªn sgk/ 48. ? Liệt kê tất cả các cảnh đợc vẽ trong - Các đám mây: mây trắng và mây đen. sơ đồ ? - Giọt ma từ đám mây đen rơi xuống. - D·y nói, tõ mét qu¶ nói cã dßng suèi nhá ch¶y ra,díi ch©n nói lµ xãm lµng cã nh÷ng ng«i nhµ vµ c©y cèi. - Dßng suèi ch¶y ra s«ng, s«ng ch¶y ra biÓn. - Bên bờ sông là đồng ruộng và ngôi nhà. - C¸c mòi tªn. - Gv treo sơ đồ câm lên bảng: Vừa nói -Hs chú ý lắng nghe. võa dïng thÎ cµi ,cµi vµo tranh c©m. ? Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> vµ ngng tô cña nø¬c trong tù nhiªn? 2, 3hs lªn chØ. * Kết luận: - Nớc đọng ở hồ, ao, sông, biển, không ngừng bay hơi, biến thành hơi níc. - H¬i níc bèc lªn cao, gÆp l¹nh, ngng tô thµnh nh÷ng h¹t níc rÊt nhá, t¹o thành các đám mây. - Các giọt nớc ở trong các đám mây rơi xuống đất, tạo thành ma... * Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên. * Mục tiêu: Hs biết vẽ và trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên. * C¸ch tiÕn hµnh: - §äc yªu cÇu SGK / 49? -1,2 hs đọc - Tæ chøc cho hs vÏ: -C¶ líp. - Tr×nh bµy trong nhãm: - Theo bµn. - Tríc líp. C¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt. -Gv nhËn xÐt chung. 4. Cñng cè, dÆn dß: ? Trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên? - Nx tiÕt häc. Buổi chiều: Tiết 1:. LUYỆN TIẾNG VIỆT(Luyện chữ) Tiết 15: Bài viết : HẠNG A CHÁNG. I.MỤC TIÊU:. - Rèn luyện kỹ năng nghe - viết chính tả cho HS. - Củng cố kỹ năng viết chữ theo đúng mẫu quy định. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. - Bảng phụ viết bài tập. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn nội dung : - Luyện viết đoạn từ Tới nương ->gấp gấp. -Gv đọc đoạn văn - Gọi HS đọc đoạn văn - Hướng dẫn HS viết từ khó - GV đọc cho HS viết chính tả - Đọc lại bài cho HS soát lỗi Bài tập - HDHS làm bài tập điền ng/ ngh, c / k vào chỗ chấm - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố- Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học. Hoạt động học. - 1HS đọc đoạn văn - HS tự phát hiện các từ khó, các chữ viết hoa viết vào vở nháp - Hs nghe viết chính tả - HS soát lỗi chính tả - Làm bài tập vào vở - Chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt: 2. Đạo đức TiÕt 12: kÝnh giµ ,yªu trÎ (TiÕt1). I. Môc tiªu:. Häc xong bµi, häc sinh biÕt: - V× sao cÇn ph¶i kÝnh träng ,lÔ phÐp víi ngêi giµ,yªu th¬ng nhêng nhÞn em nhá. - Nêu đợc những hành vi,việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngêi giµ,yªu th¬ng em nhá. - Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng,lễ phép với ngời già,nhờng nhÞn em nhá. - BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ thùc hiÖn kÝnh träng ngêi giµ,yªu th¬ng nhêng nhÞn em nhá. II. Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn:. C¸c c©u chuyÖn thÓ hiÖn t×nh c¶m kÝnh giµ, yªu trÎ.. III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: T¹i sao ph¶i gióp đỡ em nhỏ, tôn trọng ngời già? 3. Bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi. b.Híng dÉn néi dung: Hoạt động 1: Đóng vai. Bài 2: Mỗi nhóm xử lí, đóng vai một - Nhóm thảo luận  đại diện nhóm thể hiÖn: t×nh huèng. a) Em nªn dïng l¹i, dç em bÐ, hái tªn, địa chỉ, sau đó đa em đến đồn công an. NÕu ë gÇn nhµ cã thÓ ®a em bÐ vÒ nhµ. b) Híng dÉn c¸c em ch¬i chung hoÆc lÇn lît thay phiªn nhau ch¬i. c) Nếu biết đờng, em hớng dẫn đờng đi cho cô giµ, nÕu kh«ng biÕt tr¶ lêi mét c¸ch lÔ phÐp. Hoạt động 2: Đóng vai. Bµi 3, 4: sgk - Häc sinh lµm nhãm  §¹i diÖn nhãm KÕt luËn: tr×nh bµy. - Ngµy 1/10 - Ngµy dµnh cho ngêi cao tuæi. - Ngµy 1/6 - Ngµy dµnh cho trÎ em. - Héi ngêi cao tuæi. - Tæ chøc dµnh cho ngêi cao tuæi. - §éi TNTP HCM, sao nhi §ång. - Tæ chøc dµnh cho trÎ em. Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền thống “Kính già, yêu trẻ” của địa phơng, của dân téc ta. Gi¸o viªn kÕt luËn: Phong tôc, tËp qu¸n Häc sinh th¶o luËn nhãm  lªn tr×nh kÝnh giµ, yªu trÎ cña dËn téc lµ: bµy. - Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời ngåi ë chç trang träng. - Con ch¸u lu«n quan t©m ch¨m sãc, th¨m hái, tÆng quµ cho «ng bµ, bè mÑ. - Trẻ em thờng đợc mừng tuổi, đợc tặng quµ mçi dÞp lÔ, tÕt. 4. Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 3:. ThÓ dôc TiÕt 23: §éng t¸c v¬n thë, tay ,ch©n, vÆn m×nh vµ toµn th©n Trß ch¬i “Ai nhanh vµ khÐo h¬n”. I.Môc tiªu. -Ôn 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,toàn thân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúngvà liên hoàn các động tác. -Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động. II.§Þa ®iÓm-Ph¬ng tiÖn.. -Trªn s©n trêng vÖ sinh n¬i tËp. -ChuÈn bÞ mét cßi, bãng vµ kÎ s©n. III.Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp.. Néi dung. §Þnh lîng. 1.PhÇn më ®Çu. -GV nhËn líp phæ biÕn nhiÖm vô yªu cÇu giê häc. -GiËm ch©n t¹i chç vç tay -Khởi động xoay các khớp. -Trß ch¬i “Nhãm 3 nhãm 7”. 2.PhÇn c¬ b¶n. *Ôn 5động tác: vơn thở, tay, ch©n vÆn m×nh ,toµn th©n. -Lần 1: Tập từng động tác. -LÇn 2-3: TËp liªn hoµn 5động tác. -Chia nhóm để học sinh tự tËp luyÖn -Ôn 5 động tác đã học *Trß ch¬i “Ai nhanh vµ khÐo h¬n” +nªu tªn trß ch¬i +Nh¾c l¹i c¸ch ch¬i -GV tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i 3. PhÇn kÕt thóc. -GV híng dÉn HS th¶ láng -GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi -GV nhận xét đánh giá giao bµi tËp vÒ nhµ.. 6-10 phót 1-2 phót 1phót 2 phót 2-3 phót 18-22 phót 10-12 phót. 8 phót 2 phót 5-7 phót. Ph¬ng ph¸p tæ chøc -§HNL. * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * -§HTC.. -§HTL: GV @ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * -§HTL: * * * * * * * * * * * * * * * §HTC: GV * * * * * * * * * *. 4-5 phót 1 phót. -§HKT: * * * * * * * * * * * * * *. 2 phót 1 phót. GV. Thứ Ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng : Tiết:2 Tiết 23:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. * * *.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.MỤC TIÊU:. - Hiểu được nghĩa 1 số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1. - Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của bài tập 3. * Giáo dục lòng yêu quý, ý thức BVMT, có hành vi đúng đắn với môi trường xung quanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ để viết bài tập 1b. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Học sinh nhắc lại kiến thức về quan hệ từ ở bài tập 3. 3.Dạy bài mới:. Hoạt động học. a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1:. - Học sinh đọc đoạn văn ở bài tập 1. - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. - Từng cặp học sinh trao đổi. + Khu dân cư: khu vực dành cho nhân a) Phân biệt các cụm từ. dân ăn, ở sinh hoạt. + Khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà máy, xí nghiệp. + Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn lâu đời. A B b) Giáo viên yêu cầu học sinh nối đúng Sinh vật - Quan hệ giữa sinh vật ở cột A với nghĩa ở cột B. với môi trường xung Sinh thái quanh. - Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, Hình thái thực vật và vi sinh vật. - Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được. - Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ Bài 3: bảo vệ để thay thế cho câu văn. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. -Chúng em gìn giữ môi trường sạch - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. đẹp. 4.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giao bài về nhà. Tiết 3 :. CHÍNH TẢ(Nghe- viết) Tiết 12:MÙA THẢO QUẢ. I.MỤC TIÊU:. - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được bài tập 2 b. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nội dung: *Hướng dẫn học sinh nghe- viết: - Giáo viên đọc đoạn cần viết. ? Nội dung đoạn văn là gì? - Chú ý những từ dễ sai. - Giáo viên đọc. - Chấm chữa. *BT 2b : Nhóm đôi. - Gọi từng nhóm lên trình bày . - Giáo viên nhận xét - sửa sai. Hoạt động học. - Học sinh theo dõi- đọc thầm. - Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt. + Nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên, … - Học sinh viết bài. - Đọc yêu cầu bài 2b. - Đại diện lên trình bày. b) - bát ngát, bát ăn, cà bát,… - chú bác, bác trứng, bác học,… - đôi mắt, mắt mũi,.... - tất cả, tất niên,.... - mứt tết, hộp mứt,..... 4.Củng cố- dặn dò: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ. Dặn viết lại từ sai và chuẩn bi bài sau. Tiết: 4. ĐỊA LÍ. Tiết 12: CÔNG NGHIỆP I.MỤC TIÊU: - Biết được nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. + Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí,... + Làm gốm, trạm khắc gỡ, làm hàng cói,....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu tên1 số sản phẩm của các ngành công nghiệp, thủ công nghiệp. - Sử dụng bảng thông tin để bước đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp. - Bản đồ hành chính Việt Nam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu các hoạt động chính trong ngành lâm nghiệp? 3.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn nội dung: Các ngành công nghiệp. - Khai thác khoáng sản, than, dầu mỡ, Hoạt động 1: Hoạt động theo cặp. quặng sắt … ? Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp ở - Điện (nhiệt điện, thuỷ điện): điện. nước ta và các sản phẩm của các - Luyện kim: Gang, thép, đồng, … ngành đó? - Cơ khí: các loại máy móc, … - Hoá chất: phân bón, thuốc trừ sâu, … - Dệt may mặc: các loại vải, quần áo, - Chế biến lương thực, thực phẩm: gạo, đường bánh kẹo, … - Sản xuất hàng tiêu dùng: dụng cụ, y tế đồ dùng gia đình. ? Ngành công nghiệp có vai trò như - Cung cấp máy móc cho sản xuất, thế nào đối với đời sống và sản xuất? các đồ dùng cho đời sống và sản Nghề thủ cộng. xuất. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. - Học sinh quan sát hình 2 sgk. ? Nêu đặc điểm nghề thủ công của - Nước ta có nhiều nghề thủ công. Đó nước ta? là nghề chủ yếu dựa vào truyền thống, sự khéo léo của người thợ và nguồn nguyên liệu sẵn có. - Nước ta có nhiều hàng thủ công nổi ? Vai trò của nghề thủ công của nước tiếng từ xa xưa. ta? - Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sống - Giáo viên tóm tắt nội dung chính. sản xuất và xuất khẩu.  Bài học (sgk) - Học sinh đọc lại. 4.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. Buổi chiều:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 1:. ThÓ dôc. Tiết 24: Ôn tập 5 động tác cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung I. Môc tiªu:. -Ôn 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,toàn thân. Yêu cầu tập đúng nhịp h« vµthuéc bµi -Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động. II.§Þa ®iÓm-Ph¬ng tiÖn.. -Trên sân trờng vệ sinh nơi tập -Chuẩn bị một còi, bàn ghế để kiểm tra.. III.Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp.. Néi dung. §Þnh lîng. 1.PhÇn më ®Çu. 6-10 phót -GV nhËn líp phæ biÕn nhiÖm vô yªu cÇu giê häc. 1-2 phót -Chạy chậm theo địa hình tự nhiªn -Khởi động xoay các khớp cổ tay cæ ch©n,gèi ,vai. 2.PhÇn c¬ b¶n. *Ôn 5động tác: vơn thở, tay, ch©n vÆn m×nh ,toµn th©n. -Lần 1: Tập từng động tác. -LÇn 2-3: TËp liªn hoµn 5động tác. *Kiểm tra 5 động tác đã học -NDKT:Mçi HS thùc hiÖn 5 động tác của bài thể dục -Ph¬ng ph¸p kiÓm tra:Gäi mät lÇn4-5emlªn tËp. -§¸nh gi¸ +Hoµn thµnh tèt: Thùc hiÖn đúng 5động tác + Hoàn thành: Đúng 3 động t¸c trë lªn +Cha hoµn thµnh : §óng díi 3 động tác. *Trß ch¬i “KÕt b¹n” +nªu tªn trß ch¬i +Nh¾c l¹i c¸ch ch¬i -GV tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i 3 PhÇn kÕt thóc. -GV híng dÉn häc sinh th¶ láng -GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi -GV nhận xét đánh giá giao bµi tËp vÒ nhµ.. 1phót. Ph¬ng ph¸p tæ chøc -§HNL. * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * *. 2 phót 18-22 phót 5 phót. -§HTL: GV @ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. 10-12 phót. -§HKT:. GV *. 5-7 phót. §HTC:. *. GV. 4-5 phót 2-3 phót 1 phót 1 phót. -§HKT: * * * * * * * * * * * * * * GV. *. *.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt: 3 TiÕt: 12. KỸ thuËt C¾t, kh©u, thªu tù chän. I. Môc tiªu:. HS cÇn ph¶i: - Biết cách đo, cắt thân túi, quai túi xách tay đơn giản - Rèn luyện khéo léo của đôi tay và khả năng sáng tạo. HS yêu thích, tự hào với sản phẩm mình làm đợc.. II. §å dïng d¹y häc:. - MÉu tói x¸ch tay b»ng v¶Ø cã h×nh thªu trang trÝ ë mÆt tói . - Mét m¶nh v¶i mµu tr¾ng cã kÝch thíc 50x70 cm . - KÐo, thíc, phÊn v¹ch . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: -KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña hs. 3.Bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi . b.Híng dÉn néi dung: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mÉu: - Giíi thiÖu mÉu tói x¸ch tay. - HS quan s¸t, tr¶ lêi c©u ? Nhận xét và nêu tóm tắt đặc điểm cña tói x¸ch tay. ? Tói h×nh g× ? Bao gåm nh÷ng bé phận nào ? Quai túi đợc đính vào đâu? Túi đợc khâu bằng mũi khâu nµo ? (Tói h×nh ch÷ nhËt, bao gåm th©n tói và quai túi. Quai túi đợc đính vào hai bªn miÖng tói. - Túi đợc khâu bằng mũi khâu thờng( hoặc khâu đột)) Hoạt động 2: Híng dÉn thao t¸c kü thuËt: - Hớng dẫn HS đọc nội dung ,quan sát các hình trong SGK để nêu các bớc:cắt khâu,thêu trang trí túi xách tay. - Nªu gi¶i thÝch - minh ho¹ mét sè - HS nªu c¸ch thùc hiÖn tõng bíc. ®iÓm cÇn lu ý khi HS thùc hµnh c¾t . + Thªu trang trÝ tríc khi kh©u tói. Chú ý bố trí hình thêu cho cân đối. + Kh©u miÖng tói trø¬c råi míi kh©u thân túi. Gấp mép và khâu lợc để cố -HS thực hành đo, cắt vải theo nhóm hoặc định. Sau đó lật vải sang mặt phải để theo cặp. HS lên đo vải, vạch dấu( theo c¹nh v¶i). khâu viền đờng gấp mép. + Để khâu thân túi cần gấp đôi mảnh - HS cả lớp quan sát nhận xét. vải.Sau đó cho đờng gấp mép bằng *Trớc khi cắt phải đo chính xác vạch dấu nhau và vuốt thẳng đờng gấp cạnh và tránh lãng phí vải. thân túi. Khâu lần lợt đờng thân túi -Khi cắt đặt vải trên mặt bàn, luồn kéo bằng mũi khâu thờng hoặc khâu đột. cắt theo vạch. - Chọn một số bài cắt nhanh đúng yêu - §Ýnh quai tói ë mÆt tr¸i cña tói. cầu đẹp 4. Cñng cè, dÆn dß: - Gv nhËn xÐt tiÕt häc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Khen những HS hoàn thành nhanh, đúng, đẹp.. Thứ Tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng: Tiết:1. TẬP ĐỌC TIẾT 24: HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG. I.MỤC TIÊU:. - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. - Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh hoạ bài trong sgk. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc đoạn 1 bài “Mùa thảo quả” và TLCH theo nội dung bài đọc. 3.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm. Hoạt động học. hiểu bài: Luyện đọc: - Mời 1 HS giỏi đọc. - Chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. - Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - Mời 1-2 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc khổ thơ đầu: + Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên hành trình vô tận của bầy ong? Ý1: Cuộc hành trình vô tận của bầy ong. - Cho HS đọc khổ thơ 2-3: + Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào? + Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt?. - Đoạn 1: Khổ thơ 1 - Đoạn 2: Khổ thơ 2 - Đoạn 3: Khổ thơ 3 - Đoạn 4: Khổ thơ còn lại.. - Những chi tiết : đẫm nắng trời, nẻo đường xa, bay đến trọn đời, thời gian vô tận. - Nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa, - Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào? Ý 2: Bầy ong đi tìm mật. - Cho HS đọc khổ thơ 4: + Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ muốn nói điều gì về công việc của loài ong? Ý 3 : Công việc của loài ong có ý nghĩa lớn lao. - Nội dung chính của bài là gì?. trắng màu hoa ban. - Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi giang cũng tìm được hoa làm mật.. - Công việc của loài ong có ý nghĩa thật đẹp đẽ, lớn lao: Ong giữ hộ cho người những mùa hoa… * Nội dung: Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời. - HS luyện đọc diễn cảm.. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm. - HS thi đọc diễn cảm. - Cho HS luyện đọc TLvà thi đọc TL - HS thi đọc thuộc lòng. khổ 3, 4. 4.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Giao bài về nhà: Học thuộc lòng bài thơ. Buổi chiều: Tiết 1. KỂ CHUYỆN. Tiết 12: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I.MỤC TIÊU:. - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. *Quyền được sống trong môi trường trong sạch. *Bổn phận phải tham gia bảo vệ môi trường. *Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường, qua đó nâng cao ý thức BVMT. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Một số truyện có nội dung bảo vệ môi trường. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Kể lại một đoạn câu chuyện “Người đi săn và con nai”, ý đoạn đó nói gì? 3 .Bài mới: a. Giới thiệu bài.. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b.Hướng dẫn học sinh kể chuyện. -Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề. Đề bài:Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường. - Học sinh đọc gợi ý sgk trang 1 đến 3. - 2 học sinh đọc lại đoạn văn trong bài - Yếu tố tạo thành môi trường? tập 1 (tiết luyện từ và câu trang 115) - Giới thiệu câu chuyện mình chọn? Đó và trả lời câu hỏi. là truyện gì? Em đọc truyện đó trong - Học sinh trả lời. sách, báo nào? Hoặc em nghe truyện ấy - Học sinh làm dàn ý ra nháp. ở đâu? + Học sinh thực hành kể chuyện, trao - Học sinh kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa đổi về ý nghĩa câu chuyện. truyện. - Học sinh thi kể trước lớp. - Lớp nhận xét và bình chọn, đánh giá. 4.Củng cố- dặn dò: - Qua câu chuyện đã nghe đã đọc các em cần có quyền và bổn phận gì? + Quyền được sống trong môi trường trong sạch. + Bổn phận phải tham gia bảo vệ môi trường. - Nhận xét giờ học. - Sưu tầm truyện, một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường. Tiết: 2. LỊCH SỬ Tiết 12: VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO. I.MỤC TIÊU: - Biết sau Cách mạng tháng 8 nước ta đứng trước những khó khăn to lớn: “giặc đói”, “ giặc dốt” , “giặc ngoại xâm”. - Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để trống lại “giặc đói”, “ giặc dốt” . quyên góp cho người nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ,... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tư liệu về phong trào: “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt” - Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: ? Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào? 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn nội dung: Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> tháng 8. - Hướng dẫn học sinh thảo luận. ? Vì sao ta nói: Ngay sau cách mạng tháng 8 nước ta ở trong tình thế “Nghìn cân treo sợi tóc”?. ? Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là “giặc”? Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt. ? Nhân dân ta đã làm gì để chống lại “giặc đói”, “giặc dốt”? - Đẩy lùi giặc đói.. - Giáo viên nhận xét, bổ sung. - Chống giặc dốt.. - Chống giặc ngoại xâm.. Ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.. Bác Hồ trong những ngày diệt “giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm”? ? Em có cảm nghĩ gì về việc làm của Bác Hồ qua câu chuyện trên? Bài học sgk. (26). - Học sinh đọc sgk. Thảo luận- trình bày. - Giặc ngoại xâm, phản động chống phá cách mạng. - Nông nghiệp đình đốn. Nạn đói năm 1944- 1945 làm hơn 2 triệu người chết đói. - 90% đồng bào không biết chữ. - Vì chúng cũng nguy hiểm như giặc ngoại xâm vậy, chúng có thể làm dân tộc ta suy yếu mất nước. - Học sinh quan sát tranh ảnh, hình vẽ sgk thảo luận- trình bày. - Lập “hũ gạo cứu đói”, “ngày đồng tâm” để dành gạo cho dân nghèo. + Chi ruộng cho nông dân, đẩy mạnh phong trào tăng gia sản xuất nông nghiệp. + Lập “quỹ độc lập”, “quỹ đảm phục quốc phòng”. “Tuần lễ vàng” để quyên góp tiền cho nhà nước. - Mở lớp bình dân học vụ ở khắp nơi để xoá nạn mù chữ. + Xây thêm trường học, trẻ em nghèo cắp sách tới trường. - Ngoại giao khôn khéo để đẩy quân Tưởng về nước. - Hoà hoãn, nhượng bộ với Pháp để có thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài. - Học sinh thảo luận, trình bày. - Trong thời gian ngắn nhân dân ta đã làm được những việc phi thường là nhờ vào tinh thần đoàn kết trên dưới một lòng và cho thấy sức mạnh to lớn của nhân dân ta. Nhân dân 1 lòng tin vào Đảng Vào Bác. - Học sinh đọc sgk- trả lời câu hỏi. - Bác có 1 tình yêu sâu sắc, thiêng liêng dành cho nhân dân ta, đất nước ta, hình ảnh Bác Hồ nhịn ăn để góp gạo cứu đói cho dân. Khiến toàn dân cảm động, một lòng theo Đảng, theo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bác làm cách mạng. - Học sinh nối tiếp đọc. 4.Củng cố,dặn dò: - Nội dung bài. - Liên hệ - nhận xét. Thứ Năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng: Tiết 2: Bài 12:. MĨ THUẬT VẼ THEO MẪU . MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU.. I.MỤC TIÊU:. - Hiểu hình dáng, tỉ lệ và đậm nhạt đơn giản ở hai vật mẫu. - Biết cách vẽ mẫu có hai vật mẫu. - Vẽ được hình hai vật mẫu bằng bút chì đen hoặc màu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Mẫu vẽ. - Bài vẽ của học sinh lớp trước. - Giấy vẽ, bút, tẩy, mầu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nội dung: Hoạt động 1: Quan sát nhận xét: - Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích hợp, - Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu hỏi yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét: của giáo viên. +Tỉ lệ chung của mẫu và tỉ lệ giữa hai vật mẫu? +Vị trí ,hình dáng của từng vật mẫu? +Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?. * Hoạt động 2: Cách vẽ. - Giáo viên gợi ý cách vẽ. +Vẽ khung hình chung và khung hình riêng của từng vật mẫu. + Xác định tỷ lệ bộ phận của từng vật mẫu. + Vẽ phác hình bằng nét thẳng. + Hoàn chỉnh hình. -Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> +Phác các mảng đâm, đậm vừa, nhạt. +Dùng các nét gạch thưa, dày bằng bút chì đen để diễn tả các độ đậm nhạt. -Một số HS có thể vẽ màu theo ý thích. * Hoạt động 3: thực hành. - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu * Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của hình vẽ, đậm nhạt. -GV nhận xét bài vẽ của học sinh -Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.. -Học sinh thực hành vẽ theo HD -HS nhận xét bài vẽ theo hướng dẫn của GV. -Học sinh bình chọn bài vẽ đẹp.. 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau Tiết3 Tiết 23:. TẬP LÀM VĂN CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI. I. MỤC TIÊU:. - Nắm được cấu tạo ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người.( ND ghi nhớ) - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý 3 phần của bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh đọc lá đơn đã viết lại ở nhà. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nội dung *Phần nhận xét. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm. - 1 học sinh đọc mục I- sgk trang 119, lớp đọc thầm. - Thảo luận nhóm 2- trả lời cầu hỏi. ? Xác định phần mở bài. + “Từ đầu  đẹp quá!” Giới thiệu bằng cách đưa ra lời khen. ? Ngoại hình của anh Cháng có những + Ngực nở vòng cung; do đỏ như lim; đặc điểm gì nổi bật? bắp tay bắp chân rắn như trắc gụ; vóc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> cao, vai rộng; … ? Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của + Người lao động khoẻ, rất giỏi, cần anh Cháng, em thấy anh Cháng là cù, say mê lao động, tập trung cao độ những người như thế nào? đến mức chăm chắm vào một việc. ? Tìm phần kết và nêu ý nghĩa chính? + Phần kết: câu văn cuối. - Ca ngợi sức lực của anh Cháng là niềm tự hào của dòng họ Hạng. ? Qua nhận xét trên rút ra nhận xét về - Mở bài: Giới thiệu người định tả. cấu tạo của bài văn tả người? - Thân bài: +Tả ngoại hình. + Tả tính tình. - Kết luận: Nêu cảm nghĩ về người định tả. + Học sinh đọc ghi nhớ. - Giáo viên kết luận. - Nhắc lại ghi nhớ. *Luyện tập. - Giáo viên nhắc nhở. - Đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm cá nhân. - Nối tiếp đọc dàn ý. - Nhận xét. - Giáo viên nhấn mạnh cấu tạo của 1 bài văn tả người có 3 phần. 4.Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Dặn chuẩn bị bài sau. Tiết: 4 Tiết 24:. KHOA HỌC ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG. I.MỤC TIÊU:. - Nhận biết một số tính chất của đồng. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -Tranh ảnh SGK, 1 đoạn dây đồng. - Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên những vật, đồng dùng làm bằng sắt, gang, thép. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài:. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b.Hướng dẫn nội dung: Hoạt động 1: Làm việc với vật thật. - Đại diện lên trình bày.. - Nhận xét. - Đưa ra kết luận:. - Thảo luận nhóm – ghi vào phiếu. - Nhóm trưởng điều khiến nhóm mình quan sát đoạn dây- ghi kết quả. Hoàn thành bảng sau: Đồng Hợp kim của đồng - Có màu đỏ - Có màu nâu Tính nâu, có ánh hoặc vàng, có ánh kim chất kim. và cứng hơn đồng. Dẽ lát mỏng và kéo sợi. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. - Đồng là kim loại. Đồng thiếc, đồng- kẽm đều là hợp kim của đồng. Hoạt động 2: Quan sát và thảo Thảo luận nhóm: luận. - Học sinh nói tên các đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng. - Đồng được sử dụng làm đồ điện, dây điện, 1 số bộ phận của ô tô, tàu biển … - Các hợp kim của đồng được dùng để làm các đồ dùng trong gia đình … - Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để ngoài không khí có thể bị xỉn màu - Giáo viên kết luận: … 4.Củng cố- dặn dò: - Hệ thống bài. - Nhắc hs chuẩn bị cho bài sau Thứ Sáu, ngày 9 tháng 11năm 2012 Buæi s¸ng: TiÕt 1 :. Khoa häc(Líp 4b) Bµi 24: Níc cÇn cho sù sèng. I. Môc tiªu: Sau bµi häc hs cã kh¶ n¨ng: - Nêu một số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, động vật và thùc vËt. - Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công nghiÖp vµ vui ch¬i gi¶i trÝ. - Yªu thiªn nhiªn vµ gi÷ g×n nguån níc s¹ch. II. §å dïng d¹y häc:. - H×nh sgk/ 50,51. - GiÊy Ao, b¨ng, bót d¹. - Tranh ¶nh vµ t liÖu vÒ vai trß cña níc. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: ? Vẽ đơn giản và trình bày vòng tuần -2 hs trả lời. hoµn cña níc trong tù nhiªn? - Gv cïng líp nx, ghi ®iÓm. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b.HDND: Hoạt động 1: Vai trò của nớc đối với sự sống của con ngời, động vật và thực vật. * Mục tiêu: Nêu đợc một số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của côn ngời, động vật và thực vật. * C¸ch tiÕn hµnh: - Yêu cầu nộp tranh , ảnh su tầm đợc. - C¶ líp nép - Chia nhóm theo tổ và hs thảo luận, - Nhóm 1: Tìm hiểu vai trò của nớc đối giao t liÖu tranh ¶nh cã liªn quan vµ víi c¬ thÓ ngêi. giÊy, bót - Nhóm 2: Tìm hiểu vai trò của nớc đối - Tr×nh bµy: với động vật. - Cùng thảo luận về vai trò của nớc đối - Nhóm 3: Tìm hiểu vai trò của nớc đối víi sù sèng cña sinh vËt . víi thùc vËt. - KÕt hîp môc b¹n cÇn biÕt, c¸c nhãm trình bày lần lợt từng vấn đề đợc giao trªn giÊy Ao. - Nhóm khác nx, bổ sung, trao đổi. - C¶ líp th¶o luËn vµ tr×nh bµy. * KÕt luËn: Môc b¹n cÇn biÕt SGK/ 50. Hoạt động 2: Vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi gi¶i trÝ. * Mục tiêu: Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiÖp, c«ng nghiÖp vµ vui ch¬i gi¶i trÝ. * C¸ch tiÕn hµnh: ? Con ngời còn sử dụng nớc vào những - Hs động não và phát biểu theo suy viÖc g× kh¸c? nghÜ cña m×nh. - Th¶o luËn ph©n lo¹i ý kiÕn. VD:- Nh÷ng ý kiÕn nãi vÒ con ngêi sd - Yêu cầu hs làm rõ từng vấn đề và cho nớc trong việc làm vs thân thể, nhà vd minh ho¹: cöa, m«i trêng... - Nh÷ng ý kiÕn nãi vÒ con ngêi sd níc trong viÖc vui ch¬i, gi¶i trÝ. - Nh÷ng ý kiÕn nãi vÒ con ngêi sd níc trong s¶n xuÊt n«ng nghiÖp. - Nh÷ng ý kiÕn nãi vÒ con ngêi sd níc trong s¶n xuÊt c«ng nghiÖp. - Gv khuyến khích hs liên hệ thực tế địa ph¬ng. - NhiÒu hs ph¸t biÓu.... * KÕt luËn : Môc b¹n cÇn biÕt sgk/ 51. 4. Cñng cè, dÆn dß: ? §äc môc b¹n cÇn biÕt sgk/ 50,51. - VN häc thuéc bµi vµ chuÈn bÞ cho giê sau: + 1 chai nớc đã dùng, 1 chai nớc sạch ( máy, giếng). + 2 chai không,2 phễu, bông để lọc nớc, kính núp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết:2 Tiết 24:. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (QUAN SÁT VÀ CHỌN LỌC CHI TIẾT). I.MỤC TIÊU:. - Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK ,(Bà tôi, Người thợ rèn). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Cấu trúc văn tả cảnh? 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - Đặc điểm ngoại hình của bà trong - Học sinh đọc bài “Bà tôi” và trả lời. đoạn văn? - mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt, … - Mái tóc: đen, dày, kì lạ, phủ kín hai vai, xoà xuống ngực xuống đầu gối mớ tóc dày khiến bà đưa chiếc lược thưa bằng gỗ một cách khó khăn. + Đôi mắt: hai con người đen sẫm mở to long lanh dịu hiền khó tả, ánh lên những tia sáng ấm áp, vui tươi. + Khuân mặt đối má ngăm ngăm đã nhiều nếp nhăn nhưng khuôn mặt hình như vẫn tươi trẻ. - Giáo viên nhận xét. + Giọng nói: trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông, … Bài 2: Tương tự bài tập 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời. - Giáo viên ghi những chi tiết tả người thợ rèn đang làm việc. - Học sinh đọc bài làm trước lớp  lớp - Giáo viên nhận xét và sửa cho từng nhận xét. học sinh. 4.Củng cố- dặn dò: - Khi miêu tả chọn lọc những chi tiết tiêu biểu. - Nhận xét giờ học, và chuẩn bị bài sau. Tiết: 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết: 24. LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ. I.MỤC TIÊU:. - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2). - Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho(BT4). *Bài tập 3 có các ngữ liệu nói về vẻ đẹp thiên nhiên có tác dụng giáo dục BVMT. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - 2, 3 tờ phiếu to ghi đoạn văn bài tập 1. - Phiếu học tập ghi bài 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Quan hệ từ là những từ như thế ? - Nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn nội dung BT1: - Dán phiếu ghi đoạn văn bài 1. - Cho 2, 3 học sinh lên gạch chân và nêu tác dụng của quan hệ từ. - Nhận xét, cho điểm.. Hoạt động học. - Đọc yêu cầu bài 1. + Của nối cái cày với người H’mông. + Bằng nối bắp cày với gõ tối màu đen. + Như (1) nối vòng với hình cánh cung. + Như (2) nối hùng dũng với chàng hiệp sĩ cố đeo cung ra trận. BT2: Thảo luận nhóm đôi. - Đọc yêu cầu bài. - Gọi hs trả lời. + Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản. - Giáo viên chốt lại lời giải. + Mà: biểu thị quan hệ tương phản. + Nếu, …, thì : biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả. BT3: Làm vở. - Đọc yêu cầu bài 3. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. a- và c - thì; thì. - Nhận xét, cho điểm. b- và, ở, cửa d- và, nhưng BT4: Làm nhóm. - Đọc yêu cầu bài 4. - Cho học sinh bình nhóm được nhiều - Chia lớp làm nhóm (6 người/ nhóm) câu đúng và hay nhất. - Nối tiếp các thành viên trong nhóm ghi câu mình đặt. 4.Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.. TiÕt 4:. GDTT (Sinh ho¹t líp). -Kiểm điểm hoạt động trong tuần..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -§Ò ra ph¬ng híng tuÇn tíi..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×