Tải bản đầy đủ (.pdf) (317 trang)

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ (Để đăng ký Kiểm định chất lƣợng giáo dục trƣờng đại học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 317 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
(Để đăng ký Kiểm định chất lƣợng giáo dục trƣờng đại học)

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2018

a


MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................. a


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... c
DANH MỤC HÌNH, BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ ............................................................. f
PHẦN I: TỔNG QUAN CHUNG............................................................................. 1
1. Mô tả tổ chức..................................................................................................... 1
2. Môi trƣờng tổ chức............................................................................................ 6
PHẦN II: TIÊU CHUẨN VÀ CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN .................. 11
Mục 1: ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG VỀ CHIẾN LƢỢC....................................... 11
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa .................................................... 11
Tiêu chuẩn 2: Quản trị......................................................................................... 20
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý ..................................................................... 26
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lƣợc ....................................................................... 32
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ

cộng đồng ............................................................................................................ 38
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực ............................................................... 45
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất .............................................. 56
Tiêu chuẩn 8: Các mạng lƣới và quan hệ đối ngoại............................................ 73
Mục 2: ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG VỀ HỆ THỐNG........................................... 83
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống ĐBCL bên trong ........................................................... 84
Tiêu chuẩn 10: Tự đánh giá và đánh giá ngoài ................................................... 99
Tiêu chuẩn 11: Hệ thống thông tin đảm bảo chất lƣợng bên trong .................. 105
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lƣợng ................................................................ 113
Mục 3: ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG VỀ THỰC HIỆN CHỨC NĂNG .............. 123
Tiêu chuẩn 13: Tuyển sinh và nhập học ........................................................... 123
Tiêu chuẩn 14: Thiết kế và rà soát chƣơng trình dạy học ................................. 130

Tiêu chuẩn 15: Giảng dạy và học tập ................................................................ 140
Tiêu chuẩn 16: Đánh giá ngƣời học .................................................................. 150
Tiêu chuẩn 17: Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ ngƣời học ............................ 158
Tiêu chuẩn 18: Quản lý nghiên cứu khoa học .................................................. 169
Tiêu chuẩn 19: Quản lý tài sản trí tuệ ............................................................... 177
Tiêu chuẩn 20: Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học .................................. 182
a


Tiêu chuẩn 21: Kết nối và phục vụ cộng đồng ................................................. 189
Mục 4: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ........................................................................ 202
Tiêu chuẩn 22: Kết quả đào tạo......................................................................... 202

Tiêu chuẩn 23: Kết quả nghiên cứu khoa học ................................................... 212
Tiêu chuẩn 24: Kết quả phục vụ cộng đồng...................................................... 229
Tiêu chuẩn 25: Kết quả tài chính và thị trƣờng ................................................ 242
PHẦN III: TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ ĐBCL CẤP CƠ SỞ GIÁO DỤC ...................... 249
1. Việc tổ chức tự đánh giá của Nhà trƣờng ..................................................... 249
2. Những điểm mạnh; Những tồn tại; Kế hoạch cải tiến .................................. 250
BẢNG KIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ GIÁO DỤC ....................... 264
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 1
Phụ lục 1: Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá ......................................... 1
Phụ lục 2: Danh sách thành viên Ban Thƣ ký và các nhóm cơng tác chun
trách ....................................................................................................................... 3
Phụ lục 3: Kế hoạch tự đánh giá ........................................................................... 7

Phụ lục 4: Chƣơng trình đào tạo ......................................................................... 11
Phụ lục 5: Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lƣợng giáo dục .................................... 13

b


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

STT

Từ ngữ viết nguyên


1

AUN-QA

ASEAN University Network – Quality Assurance

2

BGH

Ban giám hiệu


3

CBQL

Cán bộ quản lý

4

CB-GV-NV

Cán bộ - Giảng viên - Nhân viên


5

CĐR

Chuẩn đầu ra

6

CĐTH

Cao đẳng thực hành


7

CLB

Câu lạc bộ

8

CNSH-TP-MT

Công nghệ Sinh học - Thực phẩm - Môi trƣờng


9

CNTT

Công nghệ thông tin

10

CSGD

Cơ sở giáo dục


11

CSVC

Cơ sở vật chất

12

CTĐT

Chƣơng trình đào tạo


13

CTSV

Cơng tác sinh viên

14

ĐBCL

Đảm bảo chất lƣợng


15

ĐCCT

Đề cƣơng chi tiết

16

ĐGN

Đánh giá ngoài


17

ĐH

Đại học

18

ĐTN

Đoàn thanh niên


19

GD

Giáo dục

20

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo


21

GDĐH

Giáo dục đại học

22

GS

Giáo sƣ


23

GTVH

Giá trị văn hóa

24

GV

Giảng viên


25

GV2

Giảng viên 2

26

GVCN

Giáo viên chủ nhiệm


27

HĐQT

Hội đồng quản trị

28

HĐTS

Hội đồng tuyển sinh


29

HS

Học sinh
c


30

HSV


Hội sinh viên

31

HUTECH

Trƣờng Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
(Hồ Chí Minh City University Of Technology)

32


ISO

International Standards Organization

33

K.KT-TC-NH

Khoa Kế tốn Tài chính Ngân hàng

34


K.QTKD

Khoa Quản trị Kinh doanh

35

KĐCL

Kiểm định chất lƣợng

36


KH&ĐT

Khoa học và Đào tạo

37

KHCL

Kế hoạch chiến lƣợng

38


KHCN

Khoa học công nghệ

39

KPIs

Key Performace Indicator

40


KTMT

Kỹ thuật môi trƣờng

41

NCKH

Ký túc xá

42


MOET

Bộ Giáo dục và Đào tạo

43

MTCL

Mục tiêu chất lƣợng

44


NC

Nghiên cứu

45

NCKH

Nghiên cứu khoa học

46


NTD

Nhà tuyển dụng

47

NV

Nhân viên

48


OUM

Open University Malaysia (Đại học Mở Malaysia)

49

P.CTSV

Phịng Cơng tác Sinh viên

50


P.ĐT-KT

Phịng Đào tạo - Khảo thí

51

P.KHCN

Phịng Khoa học Cơng nghệ

52


P.QT

Phịng Quản trị

53

P.TC

Phịng Tài chính

54


P.TC-HC

Phịng Tổ chức Hành chính

55

P.TV-TS-TT

Phịng Tƣ vấn – Tuyển sinh – Truyền thơng

56


PCCC

Phịng cháy chữa cháy

57

PGS

Phó giáo sƣ

58


PIs

Performace Indicator

59

PVCĐ

Phục vụ cộng đồng

60


QT

Quy trình
d


61

QUACERT

Trung tâm Chứng nhận Phù hợp


62

SAR

Báo cáo tự đánh giá

63

SĐH

Sau đại học


64

SHTT

Sở hữu trí tuệ

65

STCL

Sổ tay chất lƣợng


66

SV

Sinh viên

67

SV5T

Sinh viên năm tốt


68

SVHS

Sinh viên học sinh

69

SWOT

Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats


70

TB

Trung bình

71

TDTT

Thể dục thể thao


72

TH

Thực hành

73

THPT

Trung học phổ thơng


74

TKB

Thời khóa biểu

75

TN

Thí nghiệm


76

TNSM

Tầm nhìn sứ mạng

77

TNVH

Tầm nhìn văn hóa


78

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

79

TS

Tuyển sinh


80

TT.ĐBCL

Trung tâm Đảm bảo chất Lƣợng

81

TT.IT

Trung tâm Quản lý Công nghệ Thông tin


82

TT.KĐCL CEAHCM

Trung tâm Kiểm định Chất lƣợng Giáo dục Hồ Chí
Minh

83

TT.CIRTECH

Trung tâm Nghiên cứu Liên ngành CRITECH


84

TT.HTDN-VLSV

Trung tâm Hợp tác Doanh nghiệp và Việc làm Sinh viên

85

TVTS - TT

Tƣ vấn – Tuyển sinh – Truyền thông


86

V.ĐTNN

Viện Đào tạo Nghề nghiệp

87

V.ĐTQT

Viện Đào tạo Quốc tế


88

V.KHUD

Viện Khoa học Ứng dụng

89

V.KT HUTECH

Viện Kỹ thuật HUTECH


90

VH

Văn hóa

91

VHVN

Văn hóa văn nghệ

e


DANH MỤC HÌNH, BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
1. HÌNH
Hình 9.1: Hệ thống đảm bảo chất lƣợng giáo dục đại học
Hình 9.2: Mơ hình hệ thống đảm bảo chất lƣợng bên trong của HUTECH
Hình 9.3: Sơ đồ sự tƣơng tác các quá trình chính trong hệ thống IQA – HUTECH
Hình 9.1.1: Sơ đồ tổ chức vận hành hệ thống IQA - HUTECH
Hình 10.1.1. Hệ thống đánh giá chất lƣợng của ĐH HUTECH
Hình 10.1.2: Hệ thống kiểm định chất lƣợng của ĐH HUTECH
Hình 14.2.2. Các khối kiến thức của chƣơng trình đào tạo ngành QTKD

Hình 22.3.1. Mức thu nhập bình quân của SV tốt nghiệp HUTECH dƣới 1 năm (từ
NH 2012 – 2013 đến NH 2014 – 2015)
Hình 22.3.2. Mức thu nhập bình quân của SV tốt nghiệp HUTECH dƣới 1 năm (từ
NH 2015 – 2016 đến NH 2016 – 2017)
Hình 22.4.1. Sự hài lòng về chất lƣợng SV HUTECH về làm việc tại các đơn vị
tuyển dụng
2. BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tóm tắt chƣơng trình đào tạo của HUTECH
Bảng 1.2. Danh sách Trung tâm nghiên cứu của HUTECH
Bảng 1.3. Tóm tắt hồ sơ học thuật của giảng viên và Nghiên cứu viên của HUTECH
Bảng 1.4. Phân cấp và số lƣợng cán bộ quản lý, nhân viên của HUTECH
Bảng 1.2.1. So sánh các giá trị văn hóa với tầm nhìn, sứ mạng của HUTECH

Bảng 1.5.1. Bảng đối sánh sứ mạng tầm nhìn của HUTECH qua 2 giai đoạn
Bảng 7.2.1. Thống kê số lƣợng phòng thí nghiệm, thực hành, phịng học tồn
Trƣờng
Bảng 7.2.2. Thống kê kết quả khảo sát ý kiến SV về sự đáp ứng của cơ sở vật chất
Nhà trƣờng
Bảng 7.3.1. Thống kê số lƣợng máy tính và phần mềm phục vụ cơng tác hành chính,
đào tạo và NCKH
Bảng 7.3.1. Thống kê kết quả khảo sát ý kiến SV về sự đáp ứng của hệ thống thông
tin Nhà trƣờng
Bảng 7.4.1. Thống kê kết quả khảo sát ý kiến SV về sự đáp ứng của nguồn học liệu
và lịch hoạt động của Thƣ viện
f



Bảng 8.2.1. Số MoU, MoA và Project trong 5 năm gần đây
Bảng 9.2.1: Thống kê các đợt tập huấn tập huấn nâng cao năng lực đội ngũ về công
tác ĐBCL (từ năm 2013 – 2017)
Bảng 9.6.1: Hoạt động Kiểm định chất lƣợng CTĐT theo bộ tiêu chuẩn AUN-QA
và MOET
Bảng 14.2.1. Các khối kiến thức của chƣơng trình đào tạo ngành QTKD
Bảng 14.5.1. Số lƣợng tín chỉ qua các đợt điều chỉnh Khung chƣơng trình
Bảng 16.2.1. Thang đánh giá mức độ đáp ứng CĐR của ngành KTMT
Bảng 17.4.1. Kết quả khảo sát sự hài lịng của SV về cơng tác hỗ trợ qua các năm
Bảng 21.4.1. Thống kê kết quả khảo sát ý kiến SV về mức độ hài lòng của công tác

hỗ trợ SV qua các năm
Bảng 21.4.2. Thống kê các cơng trình tình nguyện qua 5 năm
Bảng 22.1.1. Bảng thống kê tỷ lệ SV có kết quả học tập, rèn luyện yếu kém và bỏ
học qua các năm (%)
Bảng 22.2.1. Bảng thống kê tỷ lệ SV tốt nghiệp và bỏ học qua các năm
Bảng 22.3.1. Hiện trạng việc làm và thời gian có việc sau khi ra trƣờng của SV
HUTECH (tỷ lệ %)
Bảng 23.1.1. Quy định tiết chuẩn NCKH và giảng dạy (6 bậc) áp dụng cho NCV
Bảng 23.2.1. Số lƣợng đề tài đăng ký các giải Euréka và cấp Bộ
Bảng 23.2.2. Số lƣợng SV đăng ký NCKH và số đề tài NCKH cấp Trƣờng trong 5
năm
Bảng 23.3.1. Thống kê các công bố khoa học giai đoạn 2013 – 2017

Bảng 23.4.1. Số lƣợng các tài sản trí tuệ thuộc quyền tác giả qua 5 năm
Bảng 23.5.1. Thống kê tổng chi cho đào tạo, NCKH, con ngƣời và đầu tƣ giai đoạn
2013 - 2017
Bảng 24.1.1. Số lƣợng các hoạt động tình nguyện và các phong trào lớn (5 năm)
Bảng 24.3.1. Thống kê số lƣợng SV tham gia hoạt động tình nguyện Giai đoạn 2012
– 2017
Bảng 24.3.2. Thống kê số lƣợng CB-GV-NV tham gia hoạt động nghĩa tình Giai
đoạn 2012 – 2017
Bảng 24.3.3. Thống kê mức độ tham gia các hoạt động PVCĐ của CB-GV-NV Giai
đoạn 2013 – 2017
g



Bảng 24.3.4. Thống kê mức độ tham gia các hoạt động PVCĐ của SV Giai đoạn
2013 – 2017
Bảng 24.3.5. Thống kê tình hình SV 5 tốt sau khi ra trƣờng từ 2014 - 2017
Bảng 25.1.1. Thống kê nguồn thu của trƣờng trong 5 năm 2013 - 2017
Bảng 25.1.2. Thống kê tổng chi cho đào tạo, NCKH, con ngƣời và đầu tƣ giai đoạn
2013 - 2017
Bảng 25.2.1. Các vị trí xếp hạng của Đại học HUTECH qua các năm theo
Webometrisc
3. SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức của Đại học HUTECH
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức của Hội đồng Quản trị Đại học HUTECH

Sơ đồ 1.1.1: Quy trình xây dựng TNSM, GTVH và KHCL của HUTECH
Sơ đồ 14.2.1: Các bƣớc xây dựng CTĐT và CĐR

h


PHẦN I: TỔNG QUAN CHUNG
1. Mô tả tổ chức
Trƣờng Đại học Công nghệ Tp.HCM – HUTECH tiền thân là Trƣờng Đại học
Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM, đƣợc thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số
235/QĐ -TTg của Thủ tƣớng Chính phủ; đến ngày 24/6/1995, HUTECH chính thức đi
vào hoạt động theo quyết định của Bộ Trƣởng Bộ GD-ĐT số 2128/QĐ-GDĐT và TS

trình độ Đại học khóa đầu tiên vào năm học 1995-1996.
Ngày 30/8/2007, HUTECH là trƣờng Đại học tiên phong trong cả nƣớc áp dụng
ISO 9001:2000 cho toàn bộ hoạt động quản lý GD&ĐT của Nhà trƣờng. Chuyển đổi
qua các phiên bản: ISO 9001: 2000, ISO 9001: 2008, ISO 9001: 2015. Đến nay
HUTECH đã chuyển đổi thành công sang phiên bản mới nhất và đƣợc QUACERT cấp
giấy chứng nhận HUTECH là cơ sở đạt chuẩn ĐBCL theo tiêu chuẩn ISO:2015.
Ngày 16/01/2013, Đại học Kỹ thuật Cơng nghệ TP.HCM chính thức đổi tên
thành Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) theo quyết định của Thủ tƣớng Chính
phủ.
Ngày 25/03/2009, HUTECH đƣợc Thủ tƣớng chính phủ giao nhiệm vụ đào tạo
trình độ Thạc sĩ. Đến nay, trƣờng có 11 ngành đào tạo ở trình độ Thạc sĩ.
Năm 2013, Bộ GD&ĐT trao quyết định cho phép HUTECH đào tạo trình độ

Tiến sĩ ngành Kỹ thuật Điện. Đến năm 2015, trƣờng đƣợc phép TS trình độ Tiến sĩ
thêm ngành Quản trị Kinh doanh.
a. Tầm nhìn, sứ mạng và các giá trị văn hóa của HUTECH
Sứ mạng: Trƣờng ĐH Công nghệ TP.HCM là đại học định hƣớng ứng dụng
trong hệ thống GDĐH quốc gia, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao
phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nƣớc, đồng thời chuyển giao
những kết quả NCKH vào thực tiễn, góp phần phát triển kinh tế, xã hội trong bối cảnh
hội nhập kinh tế tồn cầu.
Tầm nhìn: Trƣờng ĐH Cơng nghệ TP.HCM sẽ trở thành một trung tâm đào
tạo, nghiên cứu và tƣ vấn về khoa học, công nghệ, kinh tế, quản trị có uy tín ngang tầm
với các CSGD đại học hàng đầu trong nƣớc và khu vực Đông Nam Á. Trƣờng tạo môi
trƣờng giáo dục đào tạo và NCKH có tính chun mơn cao, đảm bảo cho ngƣời học

khi tốt nghiệp có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng nhanh với nền kinh tế hội nhập.
1


Giá trị văn hóa cốt lõi: Giá trị văn hóa cốt lõi của HUTECH là: "Tri thức Đạo đức - Sáng tạo"
b. Cơ cấu tổ chức của HUTECH

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức của Đại học HUTECH
2


c. Cấu trúc tổ chức của Hội đồng quản trị


Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức của HĐQT Đại học HUTECH
d. Chƣơng trình đào tạo
Hiện nay, Trƣờng ĐH HUTECH có 12 khoa và 5 viện đào tạo, đào tạo 38 ngành
học của các trình độ SĐH, đại học, cao đẳng và đào tạo một số chƣơng trình ngắn hạn
cấp chứng chỉ (Bảng 1.1). Danh sách của tất cả các CTĐT của từng khoa, tên và văn
bằng của CTĐT, năm mở CTĐT, tình trạng cơng nhận chất lƣợng, số lƣợng SV …
đƣợc trình bày trong phụ lục 4.

3



Bảng 1.1. Tóm tắt Chương trình đào tạo của HUTECH
Đại học
Viện/Khoa/Trung tâm

SĐH

ĐT ngắn hạn

Số
CTĐT

Số SV


Số
CTĐT

Số
SV

Số
CTĐT

Khoa CNTT


02

1607

01

74

0

Khoa Kiến trúc – Mỹ
thuật


04

784

0

0

0

Khoa Kế tốn – Tài chính

– Ngân hàng

02

1412

01

102

0


K.QTKD

03

2514

02

227

0


Khoa Luật

01

1012

0

0

0


Khoa Hệ thống thông tin
quản lý

01

20

0

0

0


Khoa Dƣợc

01

1042

0

0

0


Khoa Xây dựng

04

1100

01

81

0


Khoa Khoa học xã hội và
Nhân văn

02

616

0

0


0

Khoa Quản trị du lịch –
Nhà hàng – Khách sạn

03

2244

01

81


0

Khoa Tiếng Anh

01

1165

01

142


0

V.KHUD HUTECH

04

1524

03

110


0

V.KT HUTECH

07

3256

03

124


0

Khoa Truyền thông và
Thiết kế

02

414

0


0

0

Khoa Nhật Bản học

01

501

0


0

0

4

Số SV


e. Các trung tâm nghiên cứu
Bảng 1.2. Danh sách Trung tâm nghiên cứu của HUTECH
TT


Tên
Trung tâm nghiên cứu

Năm
thành lập

Lĩnh vực nghiên
cứu chính

Số cán bộ
nghiên cứu và

nhân viên

01

TT.CIRTECH- CiRTech

2015

Nghiên cứu và
chuyển giao cơng
nghệ


15

f. Hồ sơ cán bộ giảng viên
Bảng 1.3. Tóm tắt hồ sơ học thuật của GV và Nghiên cứu viên của HUTECH
Phân cấp
GV và nghiên cứu viên

Cơ hữu/toàn thời gian

Hợp đồng bán thời
gian


Số lƣợng

%TS

Số lƣợng

GS

10

1%


0

Phó GS

33

3%

0

Tiến sĩ Khoa học –
Tiến sĩ


144

13%

0

Thạc sĩ

731

66%


0

Đại học

191

17%

0

1109


100%

0

Tổng:

%TS

Phần liệt kê các cấp bậc trình độ, cơ hữu/toàn thời gian và hợp đồng bán thời
gian, tiến sĩ và các chi tiết khác có liên quan của đội ngũ GV của các đơn vị đào tạo
đƣợc trình bày ở phụ lục 5.


5


g. Danh sách phân cấp và số lƣợng của Cán bộ quản lý, nhân viên
Bảng 1.4. Phân cấp và số lượng CBQL, nhân viên của HUTECH
Phân cấp cán bộ,
nhân viên

Số lƣợng cán bộ, nhân viên mỗi loại
Cơ hữu/toàn thời gian


Hợp đồng
bán thời gian

HĐQT

12

01

13

BGH


07

0

07

Lãnh đạo các
P/V/K/TT/B

94


0

94

Nhân viên

128

0

128


241

01

242

Tổng

Tổng

2. Môi trƣờng tổ chức
a. Mô tả quy định pháp lý các hoạt động của HUTECH và mức độ ảnh hƣởng

đến hoạt động của Trƣờng.
Trƣờng Đại học Công nghệ Tp.HCM (HUTECH) là trƣờng đại học tƣ thục, nằm
trong hệ thống GDĐH Việt Nam. Trƣờng đƣợc thành lập theo quyết định số 235/TTg
ngày 26/04/1995 của Thủ tƣớng Chính phủ và chính thức đi vào hoạt động theo Quyết
định số 2128/GD-ĐT ngày 24/06/1995 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT.
Trƣờng Đại học HUTECH thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của nƣớc Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, chịu sự quản lý nhà nƣớc về GD&ĐT của Bộ GD&ĐT và
các cơ quan quản lý giáo dục theo sự phân cơng, phân cấp của Chính phủ; đồng thời
chịu sự quản lý hành chính theo lãnh thổ của Ủy ban Nhân dân Tp.HCM.
Trƣờng Đại học HUTECH luôn chú trọng công tác ĐBCL giáo dục, nghiêm túc
thực hiện chủ trƣơng của Bộ GD&ĐT về công tác ĐBCL và hƣớng đến KĐCL trƣờng
đại học, kiểm định CTĐT để tìm ra những tồn tại để có kế hoạch điều chỉnh nhằm mục

đích ngày càng hồn thiện hơn. Trƣớc xu thế đổi mới, hịa nhập khu vực và thế giới,
yêu cầu công nhận lẫn nhau trong khu vực, Đại học HUTECH càng nhận thức tính cấp
thiết và tầm quan trọng của cơng tác ĐBCL, tự đánh giá và KĐCL.

6


b. Mơ tả những thách thức chiến lƣợc chính mà CSGD gặp phải về môi trƣờng
hoạt động và kế hoạch của HUTECH để khắc phục những thách thức đó.


Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng GDĐH: GV; SV; Chƣơng trình, giáo trình


giảng dạy; Tính thực hành, thực tế và định hƣớng nghề nghiệp; Phƣơng pháp giảng
dạy và hệ thống đánh giá học tập; CSVC; Đội ngũ những ngƣời làm công tác quản lý
và công tác hỗ trợ tại các đơn vị. NCKH và chuyển giao công nghệ; PVCĐ, đáp ứng
sự hài lòng của các bên liên quan, … Tất cả các yếu tố này đều đƣợc HUTECH kiểm
soát bằng các quy trình nghiệp vụ tƣơng ứng, các kế hoạch hoạt động cụ thể cho từng
lĩnh vực, đƣợc kiểm tra đánh giá và rà soát thƣờng xuyên để khắc phục những khó
khăn, cải tiến chất lƣợng hoạt động.


Các yếu tố cạnh tranh thị trƣờng: là những thách thức mà HUTECH phải vƣợt


qua, đó là: (i) Sự cạnh tranh giữa các trƣờng đại học quốc tế và trong nƣớc (gồm cả
công lập và tƣ thục); (ii) Việc làm cho SV khi ra trƣờng; (iii) Đáp ứng nguồn nhân lực
chất lƣợng cao cho xã hội. HUTECH phải vƣợt qua những thách thức này bằng chính
chất lƣợng của Nhà trƣờng, chất lƣợng là hàng đầu, là yếu tố giúp HUTECH cạnh
tranh lành mạnh trong thị trƣờng giáo dục. Chất lƣợng trở thành “thói quen” trong mọi
hoạt động của HUTECH, đƣợc vận hành, rà sốt và cải tiến liên tục.


Các yếu tố văn hóa – xã hội – kinh tế: (i) Giáo dục trong thời kỳ hội nhập quốc

tế; (ii) Xã hội chƣa xóa bỏ sự phân biệt giữa đại học công lập và đại học tƣ thục; (iii)
Đầu tƣ của Nhà nƣớc cho giáo dục chỉ tập trung cho các trƣờng công lập; (iv) Nhu cầu

của xã hội về học tập; (v) Nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp đối với SV tốt
nghiệp; (vi) Tình hình phát triển kinh tế của Việt Nam và thế giới có liên quan đến
mục đích và định hƣớng phát triển của Nhà trƣờng, ảnh hƣởng đến khả năng đạt đƣợc
kết quả dự kiến của Hệ thống Quản lý Chất lƣợng của Đại học HUTECH.
HUTECH quan tâm đến sự phản hồi của các bên liên quan, đến giáo dục trong
thời kỳ hội nhập, xu thế phát triển của xã hội và nhu cầu nguồn nhân lực trong thời kỳ
mà cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang bùng phát, đến tình hình phát triển kinh tế
xã hội,… để điều chỉnh sứ mạng, điều chỉnh KHCL phát triển Nhà trƣờng cho đúng
hƣớng, tránh lệch lạc.
c. Mô tả các điểm mạnh và cơ hội chiến lƣợc của CSGD về môi trƣờng hoạt
động và cách mà CSGD tận dụng những điểm mạnh và cơ hội đó.


7


Qua một chặng đƣờng hơn 22 hình thành và phát triển, Đại học HUTECH đã
gặp khơng ít rủi ro, thách thức và cơ hội. Nhà trƣờng đã nhìn nhận đƣợc những điểm
mạnh cũng nhƣ những điểm tồn tại của mình từ đó phân tích SWOT để có biện pháp
biến rủi ro, thách thức thành cơ hội, xây dựng KHCL phát triển Nhà trƣờng.
Điểm mạnh (Strengths)
 Mơ hình quản trị, phát triển Nhà trƣờng theo hƣớng đại học ứng dụng phù hợp
với định hƣớng phát triển của GDĐH; Nhà trƣờng thực hiện thành công Chiến lƣợc
giai đoạn 2006 – 2015, tạo đà cho việc thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lƣợc giai đoạn
2016 – 2021;

 Nhà trƣờng là nơi hội tụ các nhà khoa học, GV đầu ngành trong lĩnh vực khoa
học – công nghệ; quan tâm thúc đẩy chất lƣợng NCKH và cơng bố khoa học, đang
hình thành các nhóm nghiên cứu mạnh;
 Nhà trƣờng có quan hệ đối ngoại tốt với các cơ quan, trƣờng đại học, viện
nghiên cứu, tổ chức quốc tế về giáo dục. Đó là nhân tố quan trọng thúc đẩy Nhà
trƣờng phát triển, nâng cao uy tín trong và ngồi nƣớc;
 Hệ thống CSVC đƣợc hiện đại hoá từng bƣớc, đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học
tập nghiên cứu;
 Việc KĐCL đào tạo, nhất là theo bộ tiêu chuẩn AUN-QA đƣợc thực hiện
nghiêm túc, có lộ trình rõ ràng;
 Uy tín về đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế đƣợc nâng cao là một
lợi thế cạnh tranh rất quan trọng của Nhà trƣờng;

 Trƣờng nằm trong một vị trí địa-kinh tế phát triển năng động nhất của đất
nƣớc cũng là một lợi thế tuyệt đối của Trƣờng.
Điểm yếu (Weaknesses)
 Chƣa phát huy tốt các yêu cầu về liên thông, liên kết giữa các trƣờng đại học
trong nƣớc và nƣớc ngoài.
 Chất lƣợng đội ngũ NCKH chƣa đồng đều, lực lƣợng chuyên gia còn mỏng.
 Các nguồn lực phục vụ đào tạo chƣa đồng đều.
 Chất lƣợng đào tạo chƣa thật sự đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế.
Cơ hội (Opportunities)
 Nhà nƣớc ngày càng quan tâm đến sự nghiệp giáo dục - đào tạo.

8



 Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội, đặc biệt là ở vùng kinh tế phía
Nam.
 Xu hƣớng hội nhập khu vực và thế giới, nhất là sự vận hành của Cộng đồng
Kinh tế ASEAN (AEC), Việt Nam là thành viên của Hiệp định đối tác xuyên Thái
Bình Dƣơng (TPP) đã thúc đẩy mạnh mẽ việc trao đổi, hợp tác và huy động nguồn lực
cho đào tạo.
Thách thức (Threats)
 Chƣơng trình và chất lƣợng đào tạo đại học chƣa đáp ứng hết nhu cầu xã hội.
 Nguồn nhân lực của hệ thống giáo dục Việt Nam còn nhiều hạn chế về số
lƣợng, năng lực, chuyên môn và ngoại ngữ.

 Cạnh tranh của các cơ sở đào tạo trong và ngoài nƣớc ngày càng gay gắt.
 Những thay đổi trong chính sách của Bộ GD&ĐT về TS hàng năm, Nhà trƣờng
phải định hƣớng và có biện pháp thích hợp đảm bảo TS tốt.
 Số lƣợng HS và nhu cầu ngành nghề của ngƣời học luôn tác động đến hoạt
động TS và hiệu quả đào tạo của Nhà trƣờng;
Các giải pháp xử lý rủi ro và cơ hội phát sinh từ bối cảnh
 Về TS đầu vào: Xây dựng và triển khai kế hoạch PR và tƣ vấn về các CTĐT,
nhằm thu hút đơng đảo thí sinh đăng ký vào Trƣờng. Cải tiến cơng tác tuyển sinh trình
độ thạc sĩ, tiến sĩ theo các thông lệ quốc tế.
 Về nội dung CTĐT: Phát triển các chƣơng trình đào tạo đại học theo định
hƣớng ứng dụng, chú trọng thực hành và trang bị kỹ năng cho ngƣời học có thể làm
việc ngay khi ra trƣờng. Rà soát và cải tiến các chƣơng trình đào tạo, xây dựng các

CTĐT đáp ứng CĐR của ngành đào tạo. Từng ngành/Bộ môn xây dựng đề cƣơng các
mơn học đáp ứng CĐR của chƣơng trình.
 Về quản lý đào tạo: Xây dựng các quy định về khung chuẩn đầu ra, hệ thống mã
số môn học cho các bậc hệ đào tạo. Hoàn thiện hệ thống quản lý đào tạo với sự hỗ trợ
của công nghệ thông tin. Đào tạo, huấn luyện, phát triển đội ngũ cán bộ quản lý đào
tạo.


Về phƣơng pháp dạy và học: Phát triển các chƣơng trình trao đổi giảng viên

với các đối tác nƣớc ngoài để học tập, chia s kinh nghiệm giảng dạy. Xây dựng buổi
tập huấn, bồi dƣ ng giảng viên về phƣơng pháp dạy và học tích cực. Đồng thời tăng


9


cƣờng hƣớng dẫn SV về các phƣơng pháp học tập chủ động, tích cực, tự tin hội nhập
quốc tế.
 Về điều kiện phục vụ dạy và học: Tiếp tục đẩy mạnh công tác phát triển bộ tài
liệu phục vụ dạy và học, chú trọng các giáo trình, tài liệu học tập có giá trị khoa học
cao của nƣớc ngồi. Tiếp tục xây dựng hệ thống cơ sở học liệu đa dạng với nhiều hình
thức: sách điện tử, bản in, các tài liệu học tập đa phƣơng tiện (multimedia), các môn
học online .
 Về nguồn lực phục vụ đào tạo: Tạo môi trƣờng tốt nhất cho các nhà khoa học,

cán bộ nghiên cứu, giảng viên trong trƣờng, tiếp tục chính sách thu hút nhân tài tuyển
dụng, đào tạo bồi dƣ ng cán bộ giảng dạy và cán bộ phục vụ đào tạo đảm bảo tính kế
thừa, duy trì và phát triển. Xây dựng chính sách làm tăng các nguồn thu, tài trợ, xã hội
hóa phục vụ đào tạo; sử dụng có hiệu quả kinh phí đầu tƣ phát triển khoa học và công
nghệ.
 Về đảm bảo chất lƣợng: Thực hiện đánh giá chất lƣợng Nhà trƣờng theo Bộ tiêu
chuẩn MOET và CTĐT tiêu chuẩn khu vực AUN-QA để khẳng định vị thế. Tiếp tục
áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lƣợng HUTECH theo ISO 9001:2015. Tiến
hành việc khảo sát định kỳ lấy ý kiến của các bên quan tâm nhƣ SV, GV, nhân viên,
NTD để nâng cao chất lƣợng đào tạo và đổi mới phát triển Nhà trƣờng.

10



PHẦN II: TIÊU CHUẨN VÀ CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN
Mục 1: ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG VỀ CHIẾN LƢỢC
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
1. Mơ tả
Tiêu chí 1.1: Lãnh đạo Cơ sở giáo dục đảm bảo tầm nhìn và sứ mạng của Cơ sở
giáo dục đáp ứng được nhu cầu và sự hài lòng của các bên liên quan.
Ngay từ những ngày đầu thành lập (1995), Trƣờng Đại học HUTECH đã xây
dựng tầm nhìn, sứ mạng của mình và đƣợc xác định bằng văn bản. Qua các giai đoạn
phát triển, Tầm nhìn và sứ mạng của Trƣờng đã có những điều chỉnh cho phù hợp với
chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng, của cả nƣớc và đƣợc nêu rõ

trong: (i) Chiến lƣợc phát triển Trƣờng ĐH Dân lập Kỹ thuật công nghệ Tp.HCM giai
đoạn 2006 – 2015 [01.1.01], (ii) Chiến lƣợc phát triển Trƣờng ĐH Công nghệ
Tp.HCM giai đoạn 2016 – 2021 nhƣ sau: [01.1.01].
Sứ mạng: Trƣờng ĐH công nghệ Tp.HCM là trƣờng đại học tự chủ, phát triển
theo định hƣớng ứng dụng, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao phục
vụ sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nƣớc; phát triển năng lực học tập,
NCKH của SV; đồng thời chuyển giao những kết quả NCKH vào thực tiễn, góp phần
phát triển kinh tế, xã hội trong bối cảnh hội nhập kinh tế tồn cầu.
Tầm nhìn: Trƣờng ĐH công nghệ Tp.HCM sẽ trở thành một trung tâm đào tạo,
nghiên cứu và tƣ vấn về khoa học, cơng nghệ, kinh tế, quản trị có uy tín ngang tầm với
các CSGD đại học hàng đầu trong nƣớc và khu vực Đông Nam Á. Trƣờng tạo môi
trƣờng giáo dục đào tạo và NCKH có tính chun mơn cao, đảm bảo cho ngƣời học

khi tốt nghiệp có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng nhanh với nền kinh tế hội nhập.
Để đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan, Nhà trƣờng thành lập Hội đồng xây
dựng TNSM, giá trị cốt lõi và KHCL với quy trình trải qua 4 bƣớc cụ thể nhƣ sau:
[01.1.02].
Bƣớc 1: Viết dự thảo: Lãnh đạo các đơn vị chức năng tiến hành tổng kết, đánh giá
thực trạng chính sách, KHCL theo lĩnh vực mình phụ trách [01.1.03]. Sau đó xây dựng
nội dung chính sách, KHCL gồm: Mục tiêu, Mục đích; Các chiến lƣợc/giải pháp; Cá
kết quả cốt lõi; Các chỉ số, sản phẩm để đo lƣờng, lƣợng hoá [01.1.04].

11



Bƣớc 2: Tổ chức lấy ý kiến các bên liên quan: Thu thập ý kiến đóng góp với sự
tham gia của nhiều thành phần trong và ngoài trƣờng để xây dựng bản dự thảo KHCL.
Hội đồng xây dựng KHCL thảo luận, đóng góp ý kiến, phân tích SWOT, xem xét tính
SMART của từng lĩnh vực. Ban thƣ ký của Hội đồng tổ chức lấy ý kiến của các bên
liên quan, tổng hợp và gửi lại cho các đơn vị biên soạn chỉnh sửa (nếu có). [01.1.05].
Bƣớc 3: Hồn thiện và ban hành văn bản: Bản dự thảo đƣợc gửi lên Chủ tịch
HĐQT xem xét, ký ban hành bản chính thức [01.1.06.
Bƣớc 4: Rà soát và cải tiến: Sau khi ban hành bản chính thức về TNSM, giá trị cốt
lõi, KHCL, Nhà trƣờng công bố trên Website và định kỳ tổ chức lấy ý kiến đóng góp
để bổ sung, điều chỉnh SMTN, giá trị cốt lõi và KHCL cho phù hợp với tình hình phát
triển kinh tế, xã hội của địa phƣơng, của cả nƣớc và định hƣớng phát triển của Trƣờng
[01.1.07].

Trong quá trình xây dựng TNSM, các giá trị văn hóa và các KHCL, Trƣờng đã
tham khảo các văn bản của Chính phủ, của Bộ GD&ĐT, chiến lƣợc phát triển kinh tế
của địa phƣơng và của cả nƣớc cũng nhƣ mời các bên liên quan tham dự các cuộc họp
liên quan đến TNSM và KHCL của Trƣờng. Vì vậy tầm nhìn, sứ mạng của HUTECH
là phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Trƣờng, đáp ứng đƣợc nhu cầu và sự hài lịng
của các bên liên quan [01.1.08].
Quy trình xây dựng tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và KHCL của HUTECH
đƣợc trình bày ở sơ đồ sau:

12



CÁC BƢỚC

HỘI ĐỒNG XÂY DỰNG
KHCL

LĐ ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG

CHỦ TỊCH HĐQT

Tổng kết, đánh giá thực
trạng chính sách, KHCL
theo lĩnh vực phụ trách

(BM01/KHCL)

BƯỚC 1
Viết dự thảo
Xây dựng nội dung chính
sách, KHCL gồm: Mục tiêu;
Mục đích; Các chiến lược/
giải pháp; Các kết quả cốt
lõi; Các chỉ số, sản phẩm để
đo lường, lượng hóa (BM02/
KHCL)


Gửi bản dự thảo
về Hội đồng xây
dựng KHCL của
Trường

BƯỚC 2
Tổ chức lấy ý kiến
các bên liên quan

- Thảo luận, đóng góp ý kiến, phân
tích SWOT, xem xét tính SMART
của từng lĩnh vực;

- Ban thư ký của Hội đồng tổ chức
lấy ý kiến các bên liên quan, tổng
hợp và gửi lại cho các đơn vị biên
soạn chỉnh sửa (nếu có)

Chỉnh sửa (nếu có), hồn
thành bản dự thảo. Gửi lại
Hội đồng

BƯỚC 3
Hồn thiện và ban
hành văn bản


BƯỚC 4
Rà sốt, cải tiến

Hồn thiện bản dự thảo và trình
Chủ tịch Hội đồng xem xét

Xem xét, ký ban hành
văn bản chính thức về
TNSM, Giá trị văn hóa
cốt lõi, KHCL


Thu thập thơng tin, ý kiến đóng góp để bổ sung, điều chỉnh TNSM, Giá trị văn hóa cốt lõi,
KHCL hàng năm hoặc giữa kỳ

Sơ đồ 1.1.1: Quy trình xây dựng TNSM, GTVH và KHCL của HUTECH
Tự đánh giá: 5/7
13


Tiêu chí 1.2: Lãnh đạo cơ sở giáo dục thúc đẩy các giá trị văn hóa phù hợp với tầm
nhìn và sứ mạng của cơ sở giáo dục.
HUTECH đã xác định các giá trị văn hóa cốt lõi của mình ngay khi thành lập
trƣờng, và đƣợc xem nhƣ là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của Nhà trƣờng. Giá trị

văn hóa cốt lõi của HUTECH là: "Tri thức - Đạo đức - Sáng tạo" [01.1.01] Tuyên bố
TNSM và giá trị văn hóa của HUTECH]. Đây cũng là tơn chỉ để đƣa HUTECH phát
triển và xác lập vị trí là trƣờng ĐH hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam, đào
tạo SV là những con ngƣời tri thức có đạo đức, phát triển tồn diện về kiến thức
chun mơn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động - bản lĩnh - tự tin hội nhập với cộng
đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trƣờng đa lĩnh vực, đa văn hố, phù
hợp với tầm nhìn và sứ mạng của Trƣờng. HUTECH ln khuyến khích sự đổi mới,
sáng tạo và tôn trọng sự khác biệt và đa dạng trong quản trị nhà trƣờng, trong giảng
dạy và nghiên cứu, trong định hƣớng phát triển của Trƣờng. Giá trị văn hóa đi liên với
TNSM của HUTECH, vì vậy khi ban hành Quy trình xây dựng KHCL, Nhà trƣờng
xây dựng TNSM, giá trị văn hóa qua qua 4 bƣớc và đƣợc sự đóng góp ý kiến các bên
liên quan trƣớc khi ban hành [01.2.01].

Giá trị văn hóa của HUTECH là cách mà HUTECH tƣơng tác với các bên liên
quan, lựa chọn chiến lƣợc để thực hiện nhiệm vụ, và cũng là thƣớc đo, là nhân tố cơ
bản quyết định cách mà HUTECH thực hiện công việc thông qua nội quy, nguyên tắc,
khuôn mẫu ứng xử của Trƣờng với các bên liên quan. Giá trị văn hóa của HUTECH
đóng một vai trị cốt lõi trong việc xây dựng tinh thần của nhà trƣờng, và chính là cái
làm nên linh hồn và tạo nên uy tín của Trƣờng Đại học HUTECH trong xã hội ngày
nay. Vì vậy, các giá trị văn hóa đƣợc cơng bố rộng rãi trên Website [01.2.02], trên cẩm
nang SV [01.2.02] và đƣa vào các hoạt động dạy và học [01.2.02], vào văn hóa ứng xử
trong SV HUTECH và in thành bảng hiệu gắn lên tƣờng của các cơ sở đào tạo
[01.2.02].
Các giá trị văn hóa phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của Nhà trƣờng đó là đào
tạo những con ngƣời có tri thức phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

nƣớc, đồng thời chuyển giao những kết quả NCKH vào thực tiễn, góp phần phát triển
kinh tế, xã hội trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu… [01.2.03], … đảm bảo cho

14


ngƣời học khi tốt nghiệp có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng nhanh với nền kinh tế
hội nhập [01.2.03].
Bảng 1.2.1. So sánh các giá trị văn hóa với tầm nhìn, sứ mạng của HUTECH
Sứ mạng

Tầm nhìn


Giá trị
văn hóa

Trƣờng ĐH công nghệ TP.HCM Trƣờng ĐH công nghệ TP.HCM sẽ
là đại học định hƣớng ứng dụng trở thành một trung tâm đào tạo,
trong hệ thống GDĐH quốc gia, nghiên cứu và tƣ vấn về khoa học,
có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân cơng nghệ, kinh tế, quản trị có uy tín Tri thức
lực chất lượng cao phục vụ sự ngang tầm với các CSGD đại học
nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hàng đầu trong nƣớc và khu vực Đạo đức
hoá đất nước, đồng thời chuyển Đông Nam Á. Trƣờng tạo môi
giao những kết quả NCKH vào trƣờng giáo dục đào tạo và NCKH có Sáng tạo

thực tiễn, góp phần phát triển tính chun mơn cao, đảm bảo cho
kinh tế, xã hội trong bối cảnh hội người học khi tốt nghiệp có đủ năng
nhập kinh tế tồn cầu.

lực cạnh tranh và thích ứng nhanh
với nền kinh tế hội nhập.

Tự đánh giá: 5/7
Tiêu chí 1.3: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của cơ sở giáo dục được phổ biến,
quán triệt và giải thích rõ ràng để thực hiện.
HUTECH tun ngơn tầm nhìn và sứ mạng để vạch ra hƣớng đi và để hƣớng
dẫn mọi hoạt động của Trƣờng. Chính tầm nhìn và sứ mạng nhắc nhở chúng ta về mục

tiêu của mình, mình là ai, và tồn tại là để làm gì. Nó chi phối từng hoạt động hàng
ngày của HUTECH, giúp tập thể Nhà trƣờng kiên định với lý tƣởng của mình. Chính
vì vậy, tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của HUTECH đƣợc cơng bố rộng rãi, hiển ngơn
tại các buổi lễ, các sự kiện do Nhà trƣờng tổ chức, ngồi ra TNSM và VH cũng đƣợc
phổ biến cơng khai cho mọi ngƣời thông qua các phƣơng tiện truyền thơng của Trƣờng
[01.3.01].
Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của HUTECH cũng đƣợc quán triệt và giải thích
rõ ràng để mọi ngƣời thực hiện, thông qua các nội dung sinh hoạt nội quy nhà trƣờng
15


giành cho CB-GV-NV mới đƣợc tuyển dụng, nội dung các buổi họp mặt GV đầu năm

học của các Khoa/Viện /TT, các ngày lễ họp mặt CB-GV-NV (khai giảng, kỷ niệm
ngày Nhà giáo VN, đại hội các cấp của các tổ chức đồn thể...) [01.3.02] và thơng qua
nội dung của các chƣơng trình sinh hoạt cơng dân đầu khóa, nội dung các buổi gặp
mặt tân SV đầu năm của các Khoa, các cuộc thi “SV HUTECH tìm hiểu về cơng tác
ĐBCL” và đặc biệt là luôn xuất hiện trên các màn hình đƣợc đặt ở ngồi và trong tất
cả các thang máy của Trƣờng [01.3.03]. Để đánh giá kết quả của việc qn triệt tầm
nhìn, sứ mạng và văn hóa của Nhà trƣờng, sau mỗi đợt sinh hoạt đó, Nhà trƣờng đều
tiến hành các hoạt động kiểm tra thông qua: các bài kiểm tra hoặc các thu hoạch cá
nhân hoặc các kết quả cuộc thi, … [01.3.04]. Đối với CB-GV-NV, thể hiện qua văn
hóa cơng sở, thực hiện nội quy, quy chế, quy định của Nhà trƣờng, qua hoạt động dạy
học [01.3.05].
Tự đánh giá: 4/7

Tiêu chí 1.4: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của cơ sở giáo dục được rà sốt để đáp
ứng nhu cầu và sự hài lịng của các bên liên quan.
Trƣờng đã tiến hành rà soát, cập nhật TNSM cho phù hợp qua từng giai đoạn
[01.1.02] cùng với quy trình rà sốt các mục tiêu chiến lƣợc của Nhà trƣờng [01.4.01],
[01.4.02]. Ngồi ta, Nhà trƣờng cịn tổ chức thu thập thơng tin, ý kiến đóng góp bổ
sung của các bên liên quan (CB-GV-NV, SV và những ngƣời quan tâm ngồi Trƣờng)
thơng qua Website do Phịng Tổ chức – Hành chính theo dõi, tổng hợp [01.4.03] báo
cáo cho HĐQT và BGH. Theo dõi việc thực hiện TNSM và văn hóa là hoạt động
khơng thể thiếu đƣợc của HUTECH, việc này giúp Trƣờng kiểm sốt TNSM có làm
đúng khơng? Kết quả nhƣ thế nào? Có phù hợp khơng? Có lệch hƣớng khơng? Có đáp
ứng nhu cầu và sự hài lịng của các bên liên quan khơng?
Cuối mỗi giai đoạn phát triển, HĐQT và BGH đều tiến hành rà soát để cập nhật

TNSM, các giá trị văn hóa để có kế hoạch điều chỉnh, cải tiến sao cho phù hợp
[01.4.04]. Việc rà soát, cập nhật TNSM, các giá trị văn hóa cịn đƣợc thực hiện trong
từng năm học, thơng qua các cuộc họp giao ban của HĐQT và BGH [01.4.05]. Trong
KHCL phát triển Trƣờng giai đoạn 2016 - 2021, Nhà trƣờng đã rà sốt và cập nhật lại
Tầm nhìn, Sứ mạng và Giá trị văn hoá của Trƣờng trong giai đoạn phát triển mới, phù
hợp với các nguồn lực đang có đáp ứng đƣợc kỳ vọng của các bên liên quan, phù hợp
16


×