BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
LƢƠNG THỊ YẾN NGA
CÁC TÁC DỤNG CƠ HỌC TRONG TƢƠNG
TÁC GIỮA NGUYÊN TỬ VÀ TRƢỜNG
LAZE
LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LÍ
1
NGHỆ AN-2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
LƢƠNG THỊ YẾN NGA
CÁC TÁC DỤNG CƠ HỌC TRONG
TƯƠNG TÁC GIỮA NGUYÊN TỬ VÀ
TRƯỜNG LAZE
Chuyên ngành: Quang học
Mã số: 60 44 01 09
LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LÍ
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
NGHỆ AN, 2012
2
MỤC LỤC
M
..................................................................................................................... 4
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về sự tương tác giữa nguyên tử và trường laser.............. 6
..................... 6
1.1.1.
....................................................................................................................6
1.1.2.
.................................8
1.2.
...................................................................................................... 9
.......................................................................................................... 10
Q
d
2
d
xạ
.........................................................................10
ạ ........................................................................................................11
............................................. 12
Kết luận chương 1 .................................................................................................... 17
Chương : Các tác
2
xạ
22
xạ
......................................................................................... 18
d
22
xạ
222
xạ
2
ng cơ h c tr ng tương tác giữa nguyên tử và trường laser .. 18
....................................... 22
d
..........................................22
......................................29
xạ ........................................................................................................... 33
2
ố
d
2
ạ
2.4.2.
ạ
2.4.3. H ệ
d
ệ
............................. 37
............................................................................................................37
ạ
ă
............................................................................................41
ợ
ạ
ệ
ạ
laser ................................................................................................................................................43
2.4.4.
ạ
............................................................................................................45
Kết luận chương 2 .................................................................................................... 48
L
L
NC
N ................................................................................................ 49
M
O ......................................................................................... 50
3
MỞ Đ U
Chúng ta biết rằng, t
nh ng ch
h
ng t c gi a
t ch t
d n th hút nhi
an t
ng d ng tr ng h a h c c ng ngh
th ết
ng t , tr
ng,
i
i tr
nh
ng
c e
ng
ng,
ng
in
c
ang
ng c h c tr ng t
t i th hút
c c gi i th
ng N be
nhi
c
an t
an
nghi n c
i c nghi n c
, chúng t i
g
i
c nh
t it
tr ng nghi n c
ng a er
t n c a ch
Sisy h
t
i
nh h
a er
S nghi n c
g n úng nh
C
ba g
n
hai ch
ng:
h a h c Ti
tr
i tr
n n t ng ch
ang h c [8],... . Ch nh v
n nghi n c
i n
c a
nh tha
, ết
i
c
cn
nt
b
ng th i c
ng c c, g n úng
nh
an tr ng nh
ng t c d ng n ng
ng a er,
4
c c
ng a er ang
n
gi i th ch c chế
n, ng i h n
,
bi
h ah c
c a chúng t i d a tr n h nh th c
g n úng
trúc
n
ng c a c c tha
nt
ng a er
ng cơ h c tr ng tương tác giữa
n
c c a nh
V n d ng
ng t c gi a ng
ni
t i
c c
c ngh a
nh bằng a er [3], b
n t [7],
ng t nh ng
ng
ti n h ng Hi n na ,
i c
t i “Các tác
h n
n
i tr
nt
, nh ng nghi n c
nguyên tử và trường laser”
ch g
i
nt
nh ng nghi n c
ng cho ng
a ch n
i
c a c c nh
ng t c gi a ng
tr ng c c nh
ang t [2, 6], t
ng t c c ng h
c tra ch c c nh
t
ng The
nt
an t
1 [4, 5]
h a c nh i n
tr
b tha
ng t c gi a ng
t
1997 [1, 2, 3]
, hi t
nt
c nhi
c
nh ng d ng h t h t n c
nh V
ng c a ng
t tr ng
h ah cb in
tr ng c
nh
ng c t c d ng c h c n h ng
C c hi
n
ng a er
ng a er
c a c c nh
c nhi
n ng
i tr
t tr ng
h a,
ch
nh D
er
nb nc
i n
d ng
ng
a
n
t i i
t
h i
tha
h ,
Chƣơng 1.
bằng
t
a tr n
a tr n
t
t
ến c c
i tr
c
c ch
,t
Chƣơng 2.
c,
a
di n
t
tr nh h n r
c c hi
n
nt
nt
ng ch c c h n
tr
ng a er hi
n t hai
ct
ng t c
ng c h c c a nh
ng
nt
c
t
ng t c gi a ng
nghi n c
ng t c a h ng
ng tr nh ch
V n d ng ch h ng
c
t c d ng n h ng
Nghi n c
d ng h
bi
ng a er,
t c c tr ng th i
ến
ng
cc ab c
gi i th ch ng
n
c h c c a ng
nh
ng t c d ng
nh D
5
n t tr ng tr
er
n h ng
Sisyphus.
ng a er
n t hai
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết trong tƣơng tác giữa nguyên tử và
trƣờng laser
1.1. Lý thuyết bán c
i n v tƣơng tác giữa nguyên tử với trƣờng laser
1.1.1. Ma trận mt
Ma trận mật độ là một ph-ơng pháp dùng để tính giá trị kỳ vọng của
các toán tử ứng với các đại l-ợng vật lý cần đo trong tr-ờng hợp không biết
hàm sóng một cách chính xác.
th
Ta xột
ng t
tr ng th i c a h
ng (r , t ) [9]. Chúng ta c th
ri ng U n (r )
ic ch
c tr ng b i h
hai tri n h
t ến t nh c a c c h
c
ng (r , t ) qua t h
hai tri n C n (t ) :
(r , t ) C n (t ) U n (r )
(1.1)
n
U n (r ) t
ng
t
ng ng
n
h
ri ng c a
tt nt A
c tr ng ch
t
i
, ngh a
A U n (r ) Cn (t ) U n (r ) A (r , t ) Cn A U n (r )
(1.2)
n
Gi tr tr ng b nh c a
t
i
ng
t
A tr ng tr ng th i (r , t )
A r , t A r , t , ta c
(r , t ) A (r , t ) Cm* (t )C n (t ) U m (r ) A U n (r ) C m* (t ) U m (r ) A U n (r ) Cn
n,m
n,m
Cm* (t ) AmnCn (t )
n,m
A C m* Amn C n
nh
(1.3)
m,n
Nế chúng ta h ng biết ch nh
tin n
h
c h n nh tr ng
ng r ,t T
c tr ng th i c a h th
b t
nhi n, nế c
nh
gi tr c a C n
th ng tin
6
t nh
thiế th ng
hai tri n c a
c gi tr
tr ng b nh the t
h
c a C m* C n
c gi tr tr ng b nh c a gi tr
ng
tt nt A
c
c
c
ỳ
hi
C m* C n th ta c th t nh
ng, c th gi tr tr ng b nh c a ỳ
nh nh
a
A C m* C n Amn
(1.4)
m ,n
Ta
nm Cm* Cn
hi
cg i
t nt
(1.5)
t
A C m* C n Amn nm Amn Anm TrA
Nh
m,n
m,n
Do nm Cm* Cn n n nm *nm
a tr n t
i nh
n
c
TrA C m* C m 1 Kết
an tr ng h c
(1.6)
m,n
M t ết
ra t
i
m
i n ch ẩn h a
Ki
t
tr ng b nh
h
g
Q
tr nh n
Nh
i
t g ch ngang
tr n
c th gi i th ch nh
n a ch c c h n
c c th ng tin h ng
g n nh
c
tiến tri n the th i gian, nh
a
ng
i ta t
ng nh t
c ch
c
tr ng b nh the
hé
c tr ng b i
ra
h
i nha , the
Sa
th
tt
c
c ch n
tr ng th i
j r ,t C n j t U n r
(1.7)
n
i j = 1,2,3...,n
c ng th c a
hi
tr ng b nh the t
i tr ng b nh the t
h
nm t Cm* t Cn (t )
The c ch
c nh
c
tc at
t tr ng c c h
gi i
h
t
ang ét
th
h
1 N j *
Cm t Cn j t
N j 1
i h nt
t
bi
(1.8)
di n
ng ché nn
tr ng th i U n r C c h n t ng i
7
c t nh the
tr ng b nh tr n c N h :
a tr n
c a C m* C n
t
ha
c
t
ng ché bằng
tr ng b nh the t
t
h
c ch
h
c a C m* C n , n c
di n c c h C m* C n
a tr n c a t n t
c ah
an
i
ng c c h t
c a
tr n
n gi n h n
c c
ang ét
Chúng ta cũng c th bi
h nt
i n
c h n nh th ng
a c c éc t c t
ng
u m u n Cm* Cn
T (1 5)
Nh
(1 9) ta
c
tr nh b
di n bằng
t
(1.9)
c a un
tr n tr ng c
a tr n, g i
(1.10)
a tr n
t
t
nt
t
c bi
i c c th nh h n
nm u m u n Cm* Cn
ta c n
a tr n nm
rằng c c h n t
(1.11)
hec it, t c
*nm Cm* Cn mn
c tr ng nh tr n, t n t th a
V i c c t nh ch t
tr ng tr ng th i c a
ch
ng
di n t
c n
th
ng t ,
nh
c c c ti n
tb
t n
ha c th di n t
c
n
c c
c
c bi t hi chúng ta h ng biết ch nh
t tr ng th i c a h
hé chúng ta th
(1.12)
N i c ch h c, t n t
n
t
t, t nh
t
C th
chúng ta c th
c gi tr tr ng b nh c a
tiến h a the th i gian c a h
cho
t
i
ng t th ng
ng
a
c c ế t th nh h n c a .
1.1.2. Phƣơng tr nh m tả s tƣơng tác giữa nguyên tử và ánh sáng
The
c n ng
t tr
th ết b n c
ng c n tr
ng
c
H
ng c a
i n th h ng
ng i n t
t bằng c c h
i h ng
n
nt
c
ch
t d ng c
ng th ng th
n t th a
8
n h
ng t h a c c
i n, t c
ng
ng tr nh Schr dinger
i n
(r , t )
i
t
n
ng tr nh
(1.13)
C n (t )
U n (r ) C n (t ) HU n (r )
t
n
i
Nh n hai ế h
H r , t
i U m (r ) ,
(1.14)
ng th i d ng t nh tr c ch ẩn c a h
U m (r ) ta c
i
t C t .U r .U r C t .U r H .U r
n
m
n
n
n
m
n
n
i
n
V nm (t ) Cm* (t )Cn (t ) n n ta
Cn (t )
Cn (t ) H mn .
t
n
(1.15)
ra
nm (t )
C m*
C n
Cn
C m*
t
t
t
D t nh t
i nh
c a H, n n h
(1.16)
ng tr nh (1 15) tr th nh:
i
, H
t
L
h
t
ng tr nh Li
nh
i e ch
a tr n
ng hi ch a t nh ến
(1.17)
t
t
t
ng t c gi a ng
n
h nr
1.2. Dao ộng Rabi
M h nh da
da
ng c a h ng
ng
n
n t hai
c [10] Nế h ng
ng c c t
ng
ng Rabi
ng t c
i tr
t
h nh
cd
i
n t hai
n gi n
c
a ra
ch th ch c a
t tr
c th a
ng a er c t n
n i
c g n
t
ng nh
i n d ch ch
i d ch ch
n
nc a
n t 12 nh tr n h nh 1.
D
tr nh h
tr n tha
c
th
b c
,n n
i t n h n the c ng t n
c
nh b i bi
th c
9
c trú c a h
R – g i
t n
tr ng th i d
Rabi
i
ang h c,
d E
R 12
2
2
12
12 c 12
tr ng
ch
n ng
i n tr
ch t n
n t , d12 l
ng c a tr
h nt
ch
c a tr
a tr n
en
n t hai
rằng, hi
ct
ng i a t n
c ng h
trú
c th b
r t nh
Rabi t
ic
it n
d ch
ng c c, c n E
ng
ng th
tr
ng t c
i tr
ch t n t ng th t n
ng Rabi T 2 / R gi
da
ng a er
c
ng
ng a er
H nh 1.1 M h nh ng
Chúng ta th
(1.18)
ng T c
nh h
ng c a tr
a C n tr ng
ng a er, R
Rabi t ng
, hi t n
ng
c ng h
d12 E
ng a er
n
d
c a tr
tha
ng th t n
i
ng
c
da
ng
.
1.3. S phân rã
1.3.1. Quá tr nh phân rã do phát xạ t phát
Ph t
t
ng ca t
d
nh
n
h t
tr nh c c ng
ng nh
ng g
th i gian
nt
ng tr ng th i c
n n) Nế
Pmn h
c
c Pnm
t h t
Pm , Pn t
10
t
ang
tr ng th i c
c n ng
ng th
h t c a ng
ng
ng
c n ng
h n ( h ng
n t tr n
c
t t
t
th
ng
nt
tr ng th i m
nh nh
n Khi
, the
nh
t
tz an, Pn
c
c
a
Pn C.e
Xét hai
c |1
hi h ng c t c
i E1
|2 ,
ng c a tr
En
kT
(n = 1,2).
c c gi tr n ng
E2
ng nh
(1.19)
ng t
ng ng,
ng ng i th
dP21TN
A21 .
dt
Tr ng
ch
c
h
A21
Ein tein, h
(1.20)
n
h th
c b n ch t ng
nt
nh bằng th c nghi
G i sp
t c
h n r tr ng h t
t
h t, ta c
2 sp A21 1/ R .
(1.21)
1.3.2. Phân rã do va chạm
S
ng
r ng
ch h
h th
c nhi
n t , ch ng h n nh
Khi ét ến
c c
tr nh a ch
c n ng
ng
nt
,h
ng c a ng
ng ng
ng n, ta c th b
tha
i nha
nt
a
a ch
ng c a ng
nt
hi chúng a ch
t nh c a c c h
ch
r ng d
c c i
, d hi
i b i c ct
h
t
c ac c
ng D
er
n t c d ng r t h c t ,
ng
h ng nhi
h
i n
ng t c gi a hai
tr th nh t h
n Nế
th h c h t
t ến
h ng th i gian a
nh
ng
ra tr ng
tr nh a ch
S
a ch
c c tr ng th i
ang
c c
nh h
ng t i
ng t , ết
c n ng
d chúng t
c
ra
c c a ng
tr nh
ng
n t tha
ng h c, t tr ng th i n
c
t b it c
n t tr ng h
ang h c
11
i tr ng
c n ng
ng n
ang tr ng th i h c Hi
h nr
ng tr nh
it
tha
c th
ch
t
ng
c trú
ang h c Tr ng a ch
n h i, g i t c
coll ,
h nr
i
ng n
c bi
th the t c
a
1/ 0
ch
coll
sp coll
Nh
tr nh a ch
Khi
t
g
h
t
t c
1
0
.
(1.22)
h n r d c hai
ra ch h ng
tr nh h t
nt
ng tr nh tiến tri n the th i gian c a c c h n t
t
ng t c c a h ng
nt
i tr
a tr n
ng c d ng:
i
, H m, n m, n
m, n
(1.23)
1.4. Nguyên tử hai m c tƣơng tác với trƣờng ánh sáng
Tr ng
t b i
t
t b nc
i n, tr
ng h ng i n t c
ng b c
t
ng
nt
c
i n,
E E0 cos(t kz )
(1.24)
M t h c, ng
n t th
ng
c c c c tr ng th i ri ng E1
n t hai
D b
c
ng c a
ng
n t n n ha c a
ng
nt
h
c
ng t h a
ng i n t
ng i n t
kz (2 / ) 1
ri ng h n c a bi n
, chúng ta h
E2 nh
t tr n h nh 1.
n h n nhi
h ng tha
i zd D
n
, chúng ta c th b
ng
cg i
Tr ng h t a
ig ct it
ng
n t , chúng ta gi
tr ng th t ch ng
nt ,
bi
th c (1 4) c th
E E0 cos t
E0 it it
(e e )
2
ng
nh d c a
i b n tr ng th t ch c a
tr
d
t h
g n úng
ac c
ng c c [11]
rằng kz 0
iết d
b n
i d ng,
(1.25)
T n t Ha i t n t n h n c a h ,
H H0 H I
(1.26)
12
t ng c a Ha i t n h ng nhi
t
n H0 c a ng
nt t d
Ha i t n
ng t c HI.
ằng c ch
iết H0 d
d ng t nh ch t
c a h , 1 1 2 2 1 , chúng ta
i d ng
H0 ( 1 1 2 2 ) H0 ( 1 1 2 2 ) 1 1 1 2 2 2
d ng H 0 1 1 1
, chúng ta
T
tr
ng t , h n Ha i t n HI bi
ng c th
(1.27)
H 0 2 2 2 .
di n
c iết tr ng g n úng
t
ng t c c a ng
nt
i
ng c c
H I ex E(t )
e( 1 1 2 2 ) x( 1 1 2 2 ) E( z, t )
(d12 1 2 d21 2 1 ) E(t )
tr ng
, d12 d *21 e 1 x 2
gi , chúng ta
t
nh
trang th i 1
th
a ra
h nt
(1.28)
a tr n c a
ng c c i n
t tr ng th i c a h the h nh th c
tr n Tr ng th i c a h
2 ,t c
en
C1 1 C2 2
Khi
t h
n
a tr n
t ến t nh c a c c
,t nt
a tr n
t
c
c iết
[C1 (t ) 1 C2 (t ) 2 ][C1* (t ) 1 C2* (t ) 2 ]
C1 1 1 C1C2* 1 2 C2C1* 2 1 C2
2
C c h nt
a tr n
t
c
11 1 1 C1 (t)
2
2 2
(1.29)
,
2
22 2 2 C2 (t)
2
12 1 2 C1 (t )C2* (t )
21 12*
22 2 2 C2 (t)
2
13
(1.30)
Nh
, d ng
a tr n c a t n t
11
12
22
21
22
r r ng, 11
d
i, t
c
t
c c
(1.31)
c
t
ng
ng ng C n c c h n t
a tr n nằ
nh
h n c c ng
nt ,t c
Tr
i Ha i t n t
ng t c, b
h nt
tr ng tr ng th i tr n
ng i
i n ết
ng ché ch nh th
c
i d
i d ng c c
H I (d12 1 2 d21 2 1 ) E (t ) (d12 12 d2121 ) E (t )
(1.32)
a tr n nh
Nh
nt
gi chúng ta iết
a ,
, Ha i t n t n h n c d ng
a tr n:
1
d12 E (t )
H
2
d 21E (t )
S d ng h
ng tr nh Li
c c h nt
a tr n
i e ch
t
11
t
t
c trú
(1
i n ết
), chúng ta
c nh
a tr n
a tr n
t
(1.36)
idE
( 22 11 ) 21 21
t
(1.37)
biến thi n ch
th ng
a
(1.35)
idE
( 22 11) 2112
21 i0 21
ra
(1.34)
idE
( 21 12 ) 2 22
12 i0 12
di n c c h n t
a tr n
idE
( 21 12 ) 1 11 2 22
22
V c c h nt
(1.33)
n n chúng ta c th bi
a c c biến
i 12 , 21 the c c h
th c a
12 12ei t , 21 21ei t ,
L
(1.38)
L
Ta c
12 ~12ei t iL ~12ei t , 21 21ei t iL 21ei t .
L
L
14
L
L
(1.39)
Thay (1.38)
h c c h
11
h
(1.39)
h
ng tr nh (1 34 - 1.35), chúng ta
c
ng tr nh a
idE0 iLt
e e iLt ( ~21e iLt ~12eiLt ) 1 11 2 22
2
22
(1.40)
idE 0 iLt
e e iLt ~21e iLt ~12e iLt 2 22
2
~12ei t iL ~12ei t i0 ~12ei t
L
L
L
(1.41)
idE0 iLt
e e iLt 22 11 21~12eiLt
2
(1.42)
21ei t iL 21ei t
L
L
i0 21eiLt
idE0 iLt iLt
e e
2
22
11 2121eiLt
(1.43)
Suy ra,
11
idE0 ~
( 21 ~12 ~12e 2iLt ~21e 2iLt ) 1 11 2 22
2
22
idE 0 ~
( 21 ~12 ~12e 2iLt ~21e 2iLt ) 2 22 .
2
(1.45)
(1.46)
~12 i L ~12 i0 ~12
~ 21 iL ~21 i0 ~21
Tr ng hé g n úng
e 2iLt
t n
ng
n
11
idE 0
1 e 2iLt 22 11 21~12
2
idE0 2iLt
e
1 22 11 21~21
2
a b
e 2iLt ; 0 L g i
d ch ch
a c c
ch t n
ang h c R
d ab E0
g i
i ~
( 21 ~12 ) 1 11 2 22
2
~ 21 21 i ~21
22
(1.44)
i
22 11
2
i ~
( 21 ~12 ) 2 22
2
~12 21 i ~12
i
22 11
2
15
h ng da
c at n
t n
tr
(1.47)
ng nhanh
ng a er
i
Rabi.
(1.44’)
(1.45’)
(1.46’)
(1.47’)
21
tr ng
ng Gi
1 2
2
2
t c
1 , 2
h nr c a
c 1 , 2 t
ng
n t hai
c
2 .
1 0
tr ng th i d ng ~12 ~ 21 0
11 22 0
i ng
ng n n 11 22 1.
n ng
T h c c h
ng tr nh (1
~12
’) – (1 7’), uy ra:
i ( 22 11 ) i (2 22 1)
2 21 i
2 21 i
~21
(1.48)
i ( 22 11 )
i (2 22 1)
2 21 i
2 21 i
(1.49)
21 12 i (222 1) i (222 1)
2 21 i
i(2 22 1) 21
i(2 22 1) / 2
2
2
( 21 )
( / 2)2 2
(1.50)
i ~
( 21 ~12 ) .
2
(1.51)
22
T (1 5 )
(1 51) ta t nh
(1.52)
~12
i( / 2)
2
2
2 / 2 ( / 2)
(1.53)
~21
i( / 2)
2
.
2
2 / 2 ( / 2)
(1.54)
ra
T
t
c:
1
2 / 2
,
2 2 / 2 ( / 2) 2 2
22
c c bi
2 21 i
th c n
ch
ng t c gi a h ng
hé chúng ta h
nt
tr
ng a er g
16
t c c hi
ra
ng c h c d
Kết luận ch-ơng 1
Từ toán tử mật độ và ph-ơng trình ma trận mật độ kết hợp với việc sử dụng
một số phép gần đúng l
ng c c
g n ỳng
ng
a , dẫn ra ph-ơng trình
mô tả quá trình t-ơng tác giữa nguyên tử hệ hai mức với tr-ờng laser cơ sở
của các ph-ơng trình t-ơng tác giữa nguyên tử hệ nhiều mức với các tr-ờng
điện từ.
Từ ph-ơng trình ma trận mật độ, khi xét đến quá trình phân rà tự phát, dẫn
ra đ-ợc ph-ơng trình cho ma trận mật độ mô tả quá trình t-ơng tác giữa
nguyên tư hƯ nhiỊu møc víi c¸c ngn laser cã c-êng ®é thÝch hỵp.
17
Chƣơng 2: Các tác dụng cơ học trong tƣơng tác giữa nguyên tử
và trƣờng ánh sáng
H
ng
tr
hết c c h
nt
d a
i c
ng a er D
h a
ch
tr
ng h
,
d ng c c
ng
th t
chúng t i
t ng
h
tc c h
ng a er
nh ng
n t bằng D
nh
ng
b
an h a c c
ng
ng tr nh ch
n
V
ch a
, tr ng
ng
ng
c c
ng a er
nt
c t c d ng
b
n t tr ng c c
n t tr ng tr
nh
er
i c
c t c d ng
c h c c a ng
chúng ta hi
ng n
an tr ng ch
n t tr ng
n d ng tr ng i c
S i h .
2.1. L c b c xạ lƣ ng c c
ng h c
ng
n h n nhi
h it
c a
ch th
c ng
n t th
ng t c
ng c c
ng c c i n D
i
t
t b it nt t
ng t c
t ng
n t tr ng tr
c
c
i i n tr
ng a er c b
nh b i
t
ng t c
ng E = E ( r ,t)
n t th
c
ng c c ng
t
en
nt c
ng th
(2.1)
ng D Gi tr c a
ng c c c
c
c
nh b i tr ng b nh
en
ng t ,
D = Tr(ρ D )
tr ng
ng
n t
E E r , t
The
t D
a tr n
t
ng
ng D
c
g
ra
an i
t
c
ng c c [12]:
V = - D. E,
ng
c
i tr
cb c
c h c
nt
(2.2)
S t
ng t c c a
ng a er biến thi n the
ng c c n ng
ng t ,
c h nh th nh t c c d ch ch
18
en
n
en
ng c c
h ng gian
nt
ng c c c
ng ng
n
ng c c gi a c c tr ng th i
ng
nt
c
ng t h a
tr ng ng
nt
momen l
ng c c c
ng t
Nh chúng ta
t n
ch
ch
h i ni
n
c
h i ni
ng
nt
i n
ng D
h ng c c
i n Tr ng tr
i n
cb c
i
n
n t c th
i n n , ng
trúc
c
V
i
t
i c
ng
ng ng
t , c hai i
ng c c gi a ng
d ng
nt
tr
ng t c
ic c
d ng
ng
n t th ch
c a
cb c
ng
i n M t
nh
n
n
,
nt c
t h t c
i n
en
ng
i
i n
ng t nh tiến c a
ng
ng ng
nt
n t c a ch nh n
th a
n hi th i gian t
ng t c
ng a er t th d i h n th i gian t ch th t
n t b n tr ng
ng c c, c n c c th ng gi ng
nguy n t th nh
ch
i
ng c c
ng c c
ng t c a
i n tr n
ri ng intern c a c c tr ng th i ng
t
cb c
i nc a
th ng gi ng
ng t c
en
ng c c ng
c e
trúc
c
c tr ng b i gi tr tr ng b nh c a
c t nh gi ng c
i h i c c
nt t
i hai i
en
,
t h t th h n
ng t c a
n t c th
th ng th
ph i nh h n
ng
d ng d
V
c c th ng gi ng
ng c c c th
c
i n
nt ,
nt
h ng c c
c ngh a , h i ni
c c Th hai, i
ng
ng h
th ng gi ng nh tr ng
ng ch
nh
i gi tr tr ng b nh c a n
n ng
i i
c e
i n hi c c th ng gi ng
c c
ng d ng c a c c i n t
c t c d ng n
h t
h i ni
ng h n t n c
i
biết, h i ni
nh h n
c c t c d ng
n
ra c c gi tr tr ng b nh
tc
c
ch
ng t nh tiến d ng c a ng
i n, tr ng
ng a er th
nh
n
ng t
ng the
t tr
t
ng t
biến thi n p c a
ng
c
pqu c a
ng ng
ến tr ng
ng
ng
n t tr ng
b nh,
intern t
,
pqu p
19
(2.3)
Khi i
i n th nh t c a h
tr ng th i ng
c c
nt
h n r nhanh t i
th ng gi ng nh tr ng
i
i n th hai c a (
t th nh
ng
ng h
Wsp A 2
ng
nt t
c
t h n r t
ng t c
t tr
ng a er
i
tr ng tr
n t hai
i
c
n t th
k L / c
c
éc t
i
ng D
i
ng ng
i n
ng
ng
c
ng h
nh b i
c
c, th i
Ein tein A). Trong
t ch
nh t
i n
i tr
ng
nh b i n ng
r ng t nhi n c a d ch ch
) th t n th a
n ch
ng t c a
n ng
c th
i
c c th ng
nhi
ng th c c i th
nt
ng c c
i n t ng
ng
nt
t(
n
i
n
gi tr nh nh t c a
i
i n c ng h
ng gi a
ng a er, p M / k Chúng
ng
i i
i n
t n
i R r th nh
ng gi t
ng c c,
c th a
i c c c chế t
a ra nhi
c c tr ng th i ng
h n c c th i gian t ch th t h c nha
20
ng
(2.4)
n
) c th
ng
ng h t n pqu k , tr ng
ng
c
hi
th i gian d i h n
th ng gi ng
ng a er,
t c ch c
c
i
n ,
c
n t hai
r .
ch
ng
ng c c tr n n h h
i n, k M / k th t
i r k 2 / 2M
t
n
h t intern sp 1 / Wsp , tr ng
i n th hai c a (
i n th
n
rằng, i
tn a
i
ng c a nh
nt c
n t ch
gi t
ng c
h t (ha h
c b c
ng
ta th
ng ng
ng
h nh ng
c a
h t
ng
ng
n th c c
nt c
ng t tr ng
th i gian h n r t
th i gian h n r t
ng ng
ng c c ng
n gi n nh t
n , h i ni
ng ng
en
biến thi n c a
gian t ch th t b n tr ng
ng h
c th a
i n ch nh n .
Tr ng tr
tr
)
t gi tr ch ẩn d ng t
), c c th ng gi ng
i c hai
nt c
ng tr nh (
n
ng t c
i
i c c d ch
ng c c nhi
h n c c r ng b
n t c th chiế
c
hai h c
Khi c c i
c
h
c
i n(
nh b i
c at a
)
c th a
a tr n
t
ng
nt cvc a
r
n, th
nen
nt
i n = ( r , v ,t),
nt c
t ng
ng c c ng
n t ch
n
ng c
t
i n,
D 12 D12 .
, D12
ng
c c h nt
nt
c
c
a tr n
t
(2.5)
c ac ct nt
nh the c c h
ri ng ng
en
nt
h th
ng c c
c th i gian
D12 d 12 exp i ( E1 E2 )t ,
c c h nt
d 12 1 d 2 l
h ng h th
ng
nt
a tr n
c th i gian
c
c
c c n ng
E1 , E 2
c i n h b i c c d ch ch
The h th c ( 1) n ng
i tr
ng c c
(2.6)
n
ng c a
nh the c c h
ng c a c c tr ng th i
ng c c
t
ng t c
ng c c c a ng
nt
ng a er ,
U V D E.
(2.7)
M i i n h ( 7) h n t n tr ng
ng t
h
ng t c c a
t
ng tr nh ( 7) c th
ng
n t tr ng tr
c t c d ng
c
nh
c
i n ch n ng
nh c
i i n tr
ng E . D
d ng tr c tiế
t nh t n
ng a er E . Á d ng c ng th c c
th tc
c
th c c
ng c c t
i bi
cb c
en
ng c c
c F t c d ng
i n
biết ch
D , chúng ta c th
nh c
ng c c ,
F U D E Di E i ,
tr ng
, ch
Tr ng bi
ng t
i i = x, y, z
th c tr n,
nh c
Ph
b c
d
ng tr nh (
,
en
h ng
c
nh c c t a
ng c c ng
nt
c h n bi t
i
) ch chúng ta
ng c c t c d ng
n ng
t bi
n t ch
21
(2.8)
ng g c c a c c éc t
c e
nh
t
i
it a
th c t ng
n
t nh t
ng the c
c
i n tr ng
tr
ng a er T
ết
c a
tc a
c c
an i
tra
i
h t
inh ra t
ng
n t
t a
h th
cc a
c
t a
n t tha
ng
gi
n
t
t
t
ng a er tr ng
ng
ng ng
h t n
h
nt
(
S
nt
th
h th
cc a
c c th
ch nh b i c
t
ch th ch,
ng t c
t
c
a tr n
t
c inh ra t
nt c S
c i
ến t
), n i ch ng
ng a er E
nt
c
h th
c c th
trúc c a c c
ng c c
c
c
trúc
ng a er
cb c
(
) c th
ng t c ch ẩn c ng h
cc a
t ch
c hi
ng c a
tia a er,
(e ane cent) c a b c
gi n
tr
nt cc a
gia tr ng
ic b nc a
n gi n c a
c
ng
n t c th
h ng – th i gian c a tr
C c
t
ng
c c a tr
h th
r.S
c inh ra gi ng nh
h t L cb c
h th
a tr n
ng ng
i tr
t
)
nt
h t
nt cc a h it
c th
(
i tr ng
th
h t
t a
h nh
ng gi a ng
h
ch th ch
n ng
cb c
h t S tha
c a
c at a
c a
ng
t ch th t t
tr nh th c
h
ng t ,
t
n t nhi
t ng
ng a er
a er, cũng nh d a
ng t c c a c c ng
d a
c
c c
n t hai
c
t
ng
h nh
n
ng,
c c
i c c tr
ng a er.
2.2. L c b c xạ lƣ ng c c tác dụng vào nguyên tử hai m c
2.2.1. L c b c xạ trong một ch m laser. Thế c a l c gradient
Tr ng tr
ng h
t
ng t c
ng c c c a
i
t tr
ng a er h ng
ng nh t the
n
c
c
t éc t
éc t
ng k
c
nh b i
t n
n t th
c
n t hai
h ng gian E c a
ng c c
n
e , bi n
t ch
c
a er
E0 (r )
L kc ,
E eE0 (r )cos(kr Lt )
ng
t ng
en
ng c c c
22
ng
(2.9)
D Tr( D) 12 d 21exp(i0 t ) 21 d 12exp(-i0 t ) ,
0 ( E2 E1 ) /
tr ng
ng c c c
ng
c ch n
the c c h
c
t c c tr ng th i
Tr ng g n úng
c c
d ch ch
ng ( 1 ) th
12
nt
t n
ng
c
n ng
ng t c a
a
v
r
t
v
r
t
22
n
nc a
nh b i c c h n t
t ng
a tr n
a tr n
en
a tr n
n t hai
ic c h nt
th c, d 12 d 21 d , c c h n t
ng tr nh ch
nt
(2.10)
t
t
c.
en
ng
ng
nt t n
ng [1 :
i(r ) 12 e i ( k r t ) 21 e i ( k r t ) 2 22 ,
21
i(r ) 11 22 e i ( k r t ) 21 ,
(2.11)
i ( k r t )
v
12 e i ( k r t ) 2 22 ,
11 i(r ) 21 e
r
t
( r )
tr ng
t n
Rabi nh
c
nh ngh a
c tr n,
(r ) dE0 (r ) 2 ,
h nh chiế c a h n t
d= de
tia a er e , c n
c c ch
t n
d ch ch
n ng
a tr n
(2.12)
en
ch t n c a t n
ng c c
n éct
ng a er L
tr
h nr t
h t c a ng
i
n t 0:
L 0 .
Tr ng c c h
h n
ng tr nh ( 11),
nt t
i
(2.13)
ng 2
c tr n 2 t i
c
cd
nh t c
c a
i 1, t c
h
Einstein A:
W sp A 2
tr ng
th i gian
d
h nt
a tr n
ế b n tr i c a c c h
4d 2 03
c 3
4 d 2 03
3c 3
,
(2.14)
ng c c rút g n T ng c c
h
ng tr nh ( 11)
ic ac c
23
t
tha
the
h nt
a tr n
gian c a c c ng
t
c the th i gian
n
ng tr ng h ng
ng tr nh ( 11), c c h n t ng i
c tha b i c c h n t ng i
Chúng ta c th
t hai
ch
nt .
Tr ng c c h
21 12
,
d
iết
12
i 12 , 21 12
:
ng ché
12 exp(i(kr t ))
i
en
12 ,
ng ché
(2.15)
ng c c c
ng c a
t ng
n
c
D 12exp( ikz iLt ) 21exp(ikz iLt ) d
Sa
hi tha c c h
ng tr nh ( 15)
( 11) th chúng ta d n t i c c h
h
(2.16)
ng tr nh ch
ng tr nh h ng ch a
h th
n
ng
c r r ng
th i gian
v 22 i(r )( 12 21) 2 22 ,
t
r
v
t
r
21
i(r )( 11 22 ) i( kv) 21 ,
(2.17)
v 11 i(r )( 21 12) 2 22 .
t
r
gi
rằng
cb c
a er ( 9) th
th i d ng 12
d ng
c ng th c c b n (
t c d ng
c
c
ng
n t hai
nh b i c c h n t
t ng c a hai
c
cb c
), chúng ta c th th
c tr ng tr
a tr n
F rp
t
ng c a
t ch
ng
n t tr ng
c gradient
ng c c
F gr ,
F F rp F gr ,
(2.18a)
dE (r )
F rp k 0 i( 12 21) ,
2
(2.18b)
24
dE0 (r )
( 12 21) .
F gr
2
l c gradient
ng c c F gr th
V i
c a
h
en
h
ib
c a
i c a bi n
tr
th
t
c
21
i tr
d
F rp
ng nh
nt
i tr
ng
inh ch c hai h n c a
t th c tế
ng tha
d
ng t c
i tr n
c th t
i n(
),
nh b i c c gi tr tr ng th i d ng c a c c h n t
21 12
Nghi
tr ng th i d ng c a c c h
cb c
a tr n
ng tr nh ( 17)
d ng i
ki n ch ẩn
a tr n
t
ng ché
Tha c c
12
i
t c d ng
(r )( kv i )
.
2 2 (r ) ( kv) 2
t ng
F
gr
th ng
c c h
ng tr nh ( 1 b)
( 1 c),
th c c i c ng ch c hai h n c a
n t hai
rp
(2.19)
2
c c c bi
F
, G (r )
21
ng ( 19)
chúng ta c th th
tr ng
ng t c
i tr n
t
cb c
h a 11 22 1 C c gi tr tr ng th i d ng ch c c h n t
ng i
t
ng a er tha
, t n the c c i
c bằng c ch ch t 0, r 0 ,
c th t
c gradient
ng E0( r ).
a
c
cb c
ng
ng c a ng
th c t
c bằng c ch
n gi n
i n, th
nt c
ng c c c
C c bi
cg i
ang h c 2 k L c gradient F gr
ng
en
h
tb nc
ng c c ng
c
ng
(2.18c)
cb c
c
G (r )
,
1 G(r ) ( kv) 2 2
(2.20a)
1
G(r )
( kv)
,
2
1 G(r ) ( kv)2 2
(2.20b)
k
b
h a h ng th ng
25
n,