Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong II 2 Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ :. a./ Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. b./ Số đo của góc B trên hình vẽ bằng : A. 1380 B 0 B. 132 C. 480 D. 380 A. 900. 420. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau. - Hai góc bằng nhau nếu chúng có số đo độ bằng nhau.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. /. B. A’. B’. /. AB = A’B’ y. x. x’. O. O’. xOy = x’O’y’. y’ 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A. B. ? C. A’. C’. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ?1 A. B. A’. C B’. C’. Nhận xét: AB=A’B’; AC=A’C’; BC=B’C’ Aˆ  Aˆ ; Bˆ Bˆ ; Cˆ Cˆ .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh A của 2 tam giác.. AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. 3cm. 2cm. B. C. 3,2cm. A’ 2cm. B’. 3cm 3,2cm. C’. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 30. 40. 50 60. 12 0. 70. 110. 10 0 20 9 0. 0. 90. 40 10 0. 130 50. 111030. 140. 50 60. 120. 40 30. 110. 70. 20. 10 0. 80. 10. 90. 180. 0. 90. C. 0. 3,2cm. 80. 30. 140. 400. 60. 170. 10. 80. 65. 70. 160. 20. 10. 120. 150. 30. 3cm. 0. 30. 180 110. 60. 10 0. 70. B. 180. 0. 80. 120. 180. 130 90. 13 0. 170. 140. 0. 40. 10. 150. 2cm. 170. 40. 750. 160. 160 10. 150. 160. 20. 100. 140. 140 170. 150. 180. 140. 20. 30. A. 30. 100. 50. 130. 130. C. 120. 110 70 120 60. 20. 40. 10. 0. Bˆ  Bˆ '. 9050 80. 100. 120. 40. 3,2cm. 60. 900. 50. 110. 110 70. 40800. 60. 50. B. 0 65100. 40. 20. 150 70. 60. 90 180. 130. 80. 80. 0 70. 140. 50. 170. 10 160. 180. 30. 20. 170. 170. 10. 10. 60. 160. 3cm. 160. 170. ˆ A ˆ' A. 30. 0 2cm 75. 70. 150. 40. 140. 120 130. 80. 140. 150. 20. 130 90. 140. A. 30. 140. 110. 50. 130. 130. 100. 110 70 120 60. 40. 20. 120. 10. BC = B’C’. 9050 80. 100. 100 150. 110. 160. 0. Cˆ Cˆ '. 50. 90. 120. 180. AC = A’C’. 60. 60. 150. 20. 80. 110 70. 0. AB = A’B’. 100. 160. 1. Định nghĩa: Dùng thước đo góc đo 40 kiểm tra độ lớn của các góc 30 trên 2 tam giác. 90. 80. 70. 170. 180. Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. 110. 50. 40. 30. 20. 10. 0. 120 130. 140. 150. 160. 170. 180. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’. . AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’. ˆ A ˆ ' Bˆ Bˆ ' Cˆ Cˆ ' A. -Hai ñænh A vaø A’; (B vaø B’ ; C vaø C’) goïi laø hai ñænh tương ứng. -Hai goùc A vaø A’ ; (B vaø B’ ; C vaø C’) goïi laø hai goùc tương ứng. -Hai caïnh AB vaø A’B’ ; (BC vaø B’C’ ; AC vaø A’C’) gọi là hai cạnh tương ứng. Định nghĩa (Sgk/110). 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2) Kí hieäu: - Tam giaùc ABC vaø tam giaùc A’B’C’baèng nhau, kí hieäu laø: ABC = A’B’C’ A. B. A’. C. ABC = A’B’C’ . B’. C’. AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’. ˆ A ˆ ' Bˆ Bˆ ' Cˆ Cˆ ' A. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> D. H. I. K. E. F. M. B. A. C. N. Bµi tËp : Hãy điền vào chỗ trống:. HI = DE … ;HK = DF … ; IK ...= EF. D E F a) HIK = DEF => K=… b) ABC và IMNHcó:= … ; I = … ; AB = IM; BC = MN; AC = IN; A = I;. B = M; C = N. IMN. I.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> N P. A. (?2) trang 111. M. B. C. Cho hình 61 (SGK) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không ?(các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau) Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ (…)  ∆ACB =… , AC = … ; B = … 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?2. Cho h×nh 61. M. A. B. C. N. P. a) ABC vµ MNP cã: AB = MN, AC = MP, BC = NP.  =M  , B  =N  , C  = P A.  ABC. b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là đỉnh M Gãc t¬ng øng víi gãc N lµ  gãcB  o + + + A B +C =M N P = 180 C¹nh t¬ng øng víi c¹nh AC lµ c¹nh MP. MPN c) ACB =................;.   MP N AC = .........; B = ....... = MNP.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi taäp traéc nghieäm Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau?. Cho ABC = MNP khi đó A. AB = NP, AC = MN, BC = MP. B. AC = MP, BC = MN, AB = NP. C. AB = MN, AC = MP, BC = NP. D. BC = NP, AC = MN, AB = MP. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3) Luyện taäp: (?3) trang 111 Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. Hình 62. Bài giải. Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có: 0 0 0 Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 hay : A  70  50 180.  Aˆ 1800  (700  500 ). ˆA 60 0. Vì ∆ABC = ∆DEF nên. Dˆ Aˆ 60 0 ; BC = EF = 3 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tieát 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. Hướng dẫn về nhµ: - Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau, xem lại các bài tập đã gi¶i. -Lµm bµi tËp 11 ;12; 13; 14 (SGK)/112.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 10 (tr 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?. A. Q. M. 80. 0. 300. 600. C 800. B. I H. 63. 300. N. 800. H. 40. 0. 800 P. R H. 64. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n. QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH . 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×