Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Ke hoach giao duc tre khuyet tat hoa nhap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.34 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc SỔ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN TRẺ KHUYẾT TẬT I. Những thông tin chung về trẻ khuyết tật: 1/ Họ và tên: Nguyễn Văn Tĩnh - Ngày, tháng, năm sinh: 27/7/1996 - Học lớp: 5/2 Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Giáo viên chủ nhiệm: Phạm Thị Tường Lang - Họ và tên cha: Nguyễn Văn Vũ Nghề nghiệp: Làm nông - Họ và tên mẹ: Nghề nghiệp: Làm nông - Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Đủ ăn 2/ Đặc điểm chính của trẻ: - Dạng khuyết tật: Chậm phát triển về trí tuệ, khó khăn về vận động - Mức độ khuyết tật: - Thời gian bị tật: - Nguyên nhân: Bẩm sinh - Tình trạng sức khỏe hiện nay: - Những khó khăn nhất của trẻ: + Khó tiếp thu nội dung bài học, chậm hiểu, mau quên, phát âm thường sai, không nắm được các qui tắc ngữ pháp. + Đi lại khó khăn 3/ Khả năng và nhu cầu của trẻ: - Khả năng (những điểm mạnh của trẻ) - Nhu cầu của trẻ: II. Kế hoạch phát triển cá nhân của trẻ: 1/ Mục tiêu năm học: - Kiến thức: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ....................................................................................... 123doc Tài liệu Tải xuống 10 Đăng ký Đăng nhập   . Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tư liệu khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOACH GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc SỔ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN TRẺ KHUYẾT TẬT I. Những thông tin chung về trẻ khuyết tật: 1/ Họ và tên: Nguyễn Văn Tĩnh - Ngày, tháng, năm sinh: 27/7/1996 - Học lớp: 5/2 Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Giáo viên chủ nhiệm: Phạm Thị Tường Lang - Họ và tên cha: Nguyễn Văn Vũ Nghề nghiệp: Làm nông - Họ và tên mẹ: Nghề nghiệp: Làm nông - Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Đủ ăn 2/ Đặc điểm chính của trẻ: - Dạng khuyết tật: Chậm phát triển về trí tuệ, khó khăn về vận động - Mức độ khuyết tật: - Thời gian bị tật: - Nguyên nhân: Bẩm sinh - Tình trạng sức khỏe hiện nay: - Những khó khăn nhất của trẻ: + Khó tiếp thu nội dung bài học, chậm hiểu, mau quên, phát âm thường sai, không nắm được các qui tắc ngữ pháp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Đi lại khó khăn 3/ Khả năng và nhu cầu của trẻ: - Khả năng (những điểm mạnh của trẻ) - Nhu cầu của trẻ: II. Kế hoạch phát triển cá nhân của trẻ: 1/ Mục tiêu năm học: - Kiến thức: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Kĩ năng: + Kĩ năng giao tiếp: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + Hành vi, ứng xử: . ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phục hồi chức năng: a/ Mục tiêu học kì I: + Kĩ năng giao tiếp: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + Hành vi, ứng xử: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Phục hồi chức năng: a/ Mục tiêu học kì II: + Kĩ năng giao tiếp: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + Hành vi, ứng xử: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ........................................................................................................................... - Phục hồi chức năng: 2/ Kế hoạch thực hiện từng tháng/ năm học: Tháng Nội dung Biện pháp thực hiện Người thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực tế 9/2008 Kiến thức Kĩ năng xã hội . Phục hồi chức năng 10/200 8 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 11/200 8 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 12/200 8 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 01/200 9 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 02/200 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kiến thức . Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 3/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 4/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 5/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 6/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phục hồi chức năng  . 7/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 8/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 3/ Một số vấn đề cần điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Hiêu trưởng Giáo viên chủ nhiệm Cán bộ y tế Cha/ mẹ của trẻ Nguyễn Dinh Phạm Thị Tường Lang La Thị Sự Nguyễn Văn Vũ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc SỔ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN TRẺ KHUYẾT TẬT I. Những thông tin chung về trẻ khuyết tật: 1/ Họ và tên: Nguyễn Văn Tĩnh - Ngày, tháng, năm sinh: 27/7/1996 - Học lớp: 5/2 Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Giáo viên chủ nhiệm: Phạm Thị Tường Lang - Họ và tên cha: Nguyễn Văn Vũ Nghề nghiệp: Làm nông - Họ và tên mẹ: Nghề nghiệp: Làm nông - Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Đủ ăn 2/ Đặc điểm chính của trẻ: - Dạng khuyết tật: Chậm phát triển về trí tuệ, khó khăn về vận động - Mức độ khuyết tật: - Thời gian bị tật: - Nguyên nhân: Bẩm sinh - Tình trạng sức khỏe hiện nay: - Những khó khăn nhất của trẻ: + Khó tiếp thu nội dung bài học, chậm hiểu, mau quên, phát âm thường sai, không nắm được các qui tắc ngữ pháp. + Đi lại khó khăn 3/ Khả năng và nhu cầu của trẻ: - Khả năng (những điểm mạnh của trẻ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhu cầu của trẻ: II. Kế hoạch phát triển cá nhân của trẻ: 1/ Mục tiêu năm học: - Kiến thức: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Kĩ năng: + Kĩ năng giao tiếp: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + Hành vi, ứng xử: . ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Phục hồi chức năng: a/ Mục tiêu học kì I: + Kĩ năng giao tiếp:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + Hành vi, ứng xử: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Phục hồi chức năng: a/ Mục tiêu học kì II: + Kĩ năng giao tiếp: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... + Hành vi, ứng xử: ................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Phục hồi chức năng: 2/ Kế hoạch thực hiện từng tháng/ năm học:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tháng Nội dung Biện pháp thực hiện Người thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực tế 9/2008 Kiến thức Kĩ năng xã hội . Phục hồi chức năng 10/200 8 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 11/200 8 Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 12/200 8 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 01/200 9 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 02/200 9 Kiến thức . Kĩ năng xã hội.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phục hồi chức năng 3/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 4/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 5/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 6/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng  . 7/2009 Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 8/2009 Kiến thức Kĩ năng xã hội Phục hồi chức năng 3/ Một số vấn đề cần điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Hiêu trưởng Giáo viên chủ nhiệm Cán bộ y tế Cha/ mẹ của trẻ Nguyễn Dinh Phạm Thị Tường Lang La Thị Sự Nguyễn Văn Vũ Tải xuống 10 2/5 trang   .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> . Thêm vào giỏ tài liệu. (5 trang) Tải xuống 10 Lịch sử tải xuống Bình luận   . 0 +. Thành viên thường xem thêm . . . Dạy hòa nhập trẻ CPTTT Gordon Moore. o 6 o 276 o 1 Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A1, D Anh 2013 - Phần 2 - Đề 9 pptx. tailieuhay_1389 o 19 o 642 o 4 Bảo vệ mắt khi sử dụng máy vi tính- P2 pdf tailieuhay_3089. . o 5 o 53 o 0 Gián án ho so HS khuyet tat hang thang Michael Dell. . o 11 o 877 o 40 Gián án ho so tre khuyet tat Trương Gia Bình. o 11 o 549 o 0.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Báo cáo công tác GDHN trẻ khuyết tật Archimedes. . . . o 8 o 1 o 20 Giáo án cho trẻ khiếm thị: Trẻ khiếm thị có những điểm mạnh điểm yếu nào? ppt. tailieuhay_1289 o 2 o 534 o 3 ke hoach giao duc ca nhan Đặng Thị Hoàng Phượng. o 5 o 582 o 7. Thông tin tài liệu Ngày đăng: 30/10/2013, 13:11 - Xem thêm Xem thêm: KẾ HOACH GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT, KẾ HOACH GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT, KẾ HOACH GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT Bình luận về tài liệu ke-hoach-giao-duc-tre-khuyet-tat. Tài liệu mới đăng . . . Giáo trình triết học mác lênin o 673 o 0 o 0 SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU ĐH Y DƯỢC THÁI NGUYÊN o 25 o 0 o 0 bài hô hấp bộ môn sinh lý bệnh miễn dịch ĐH Y DƯỢC THÁI NGUYÊN o 20.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> . . . . . o 0 o 0 Công nghiệp điện tử đông á trong mạng lưới sản xuất toàn cầu o 13 o 0 o 0 Vấn đề an ninh năng lượng ở đông á thực trạng và giải pháp o 9 o 0 o 0 Tiến tới cộng đồng đông á hợp tác chính trị an ninh thách thức và triển vọng o 8 o 0 o 0 Các xu hướng phát triển kinh tế chủ yếu ở đông bắc á o 6 o 0 o 0 Đặc điểm nghệ thuật của truyện thần thoại hàn quốc o 10 o 0 o 0. Tài liệu mới bán . . . . SPEC MEP HVAC Mô tả kỹ thuật của Quạt trong hệ thống HVAC o 8 o 0 o 0 Đê tài môn học TÌM HIỂU về GỪNG o 22 o 0 o 0 Nghiên cứu thực trạng bảo vệ môi trường và đề xuất mô hình phát triển du lịch cộng đồng cho làng nghề chè tại tân cương o 17 o 0 o 0 Nghiên cứu một số tính chất cơ lý, hóa lý của nguyên liệu và bán thành phẩm thuốc, phương pháp xác định và ứng dụng trong bào chế thuốc viên o 38 o 0 o 0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> . . . . Đánh giá hiệu quả họat động marketing của công ty cổ phần dược phẩm nam hà giai đoạn 2000 2004 o 66 o 0 o 0 Nghiên cứu bào chế pellet ibuprofen bằng phương pháp đùn tạo cầu o 51 o 0 o 0 Khảo sát, đánh giá hoạt động cung ứng thuốc tại bệnh viện giao thông vận tải i giai đoạn 2000 2004 o 75 o 0 o 0 Góp phần nghiên cứu sinh tổng hợp kháng sinh từ strepomyces 27 271 o 52 o 0 o 0. Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn . . . . . Thực trạng xây dựng Kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ Chậm phát triển trí tuệ của giáo viên dạy hòa nhập tại các trường tiểu học trên ñịa bàn quận Liên Chiểu o 127 o 1,421 o 2 THỰC TRẠNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN CHO TRẺ CHẬM PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ CỦA GIÁO VIÊN DẠY HÒA NHẬP TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LIÊN CHIỂU-TP. ĐÀ NẴNG o 127 o 1,500 o 1 ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT o 39 o 673 o 1 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THỂ CHẤT NĂM HỌC o 2 o 622 o 2 Ke hoach giao duc tre khuyet tat hoa nhap o 8.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> . . . . . . . . . . . o 2,567 o 31 ke hoach giao duc dao duc hs 2008 - 2009 o 3 o 160 o 2 Kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ KT o 67 o 2,408 o 8 SỔ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN TRẺ KHUYẾT TẬT o 4 o 2,246 o 37 Kế hoạch giáo dục thể chất o 16 o 439 o 3 Kế hoạch giáo dục độ tuổi MG năm học 2009-2010 trường MN Yên Đức o 26 o 147 o 1 Kế hoạch giáo dục độ tuổi MG năm học 2009-2010 trường MN Yên Đức o 26 o 98 o 0 Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24-36 tháng tuổi năm học 2009-210 trường MN Yên Đức o 6 o 360 o 1 Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24-36 tháng tuổi năm học 2009-210 trường MN Yên Đức o 6 o 277 o 0 Kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ khuyết tật o 7 o 6,839 o 128 Kế hoạch giáo dục địa phương o 5 o 761 o 8 Kế hoạch giáo dục thể chất và y tế năm học 2009 - 2010 o 4.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> . . . . o 147 o 1 Kế hoach giáo dục và giảng dạy o 7 o 58 o 0 Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24-36 tháng tuổi năm học 2009-210 trường MN Yên Đức o 6 o 239 o 0 Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24-36 tháng tuổi năm học 2009-210 trường MN Yên Đức o 6 o 237 o 1 Giáo dục trẻ khuyết tật o 82 o 424 o 0. Từ khóa liên quan      . kế hoạch giáo dục trẻ khiếm thính sáng kiến kinh nghiệm giáo dục trẻ khuyết tật lập kế hoạch giáo dục trẻ nhà trẻ 3 36 tháng các phương thức giáo dục trẻ khuyết tật đánh giá kết quả giáo dục trẻ khuyết tật quy định về giáo dục trẻ khuyết tật. Bài viết Luận Văn Tài liệu mới luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận     . Hỗ trợ khách hàng 0936.425.285 Yahoo Skype.    . Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử dụng Quy định chính sách bán tài liệu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> . Hướng dẫn thanh toán.     . Giới thiệu 123doc là gì? Video giới thiệu Facebook Google+. Copyright © 2010-2015 123Doc. Design by 123DOC Nạp tiền Giỏ hàng 6Đã xem RFD TOP Chat với 123doc. . KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN CHO TRẺ KHUYẾT TẬT I. Những thông tin chung Họ và tên trẻ: Phạm đình Nghiệp Nam Sinh ngày 30 tháng 4 năm 1999 Họ tên bố: Phạm Đình Khuê Nghề nghiệp: Làm ruộng Họ tên mẹ: Vũ Thị Việt Nghề nghiệp: Làm ruộng Địa chỉ gia đình: Thôn 3 xã Vạn Phúc huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương Số điện thoại liên hệ ( nếu có): …………………………………………… Học sinh lớp: 3A Trường Tiểu học Vạn Phúc Họ và tên giáo viên chủ nhiệm: Lê Thị Hảo II. Đặc điểm chính của trẻ: - Dạng khó khăn: Khuyết tật trí tuệ, khuyết tật ngôn ngữ- giao tiếp - Những điểm mạnh và nhu cầu của trẻ: Giao tiếp hồn nhiên, không xấu hổ. Mong muốn đựoc học tập và vui chơi cùng các bạn trong lớp, trong trường - Bảng tóm tắt kết quả tìm hiểu: Nội dung tìm hiểu. 1. Thể chất - Sự phát triển thể. Khả năng của trẻ. Nhu cầu cần đáp ứng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> chất - Các giáo quan - Lao động đơn giản ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. 2. Khả năng ngôn ngữ giao tiếp - Hình thức giao tiếp - Vốn từ - Phát âm - Khả năng nói - Khả năng đọc - Khả năng viết ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….… ……………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. 3. Khả năng nhận thức - Cảm giác.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Tri giác - Trí nhớ - Tư duy - Chú ý - Khả năng thực hiện nhiệm vụ ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….… ……………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. . Nội dung tìm hiểu Khả năng của trẻ Nhu cầu cần đáp ứng 4. Khả năng hoà nhập - Quan hệ bạn bè - Quan hệ với tập thể - Hành vi, tính cách ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………….. ………………………….. …………………………...

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ………………………….… ……………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. 5. Môi trường giáo dục - Gia đình - Nhà trường - Cộng đồng ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….… ……………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. III. Mục tiêu năm học (và trong hè) 1. Kiến thức: ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………... 2. Kĩ năng xã hội: - Kĩ năng giao tiếp: ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Hành vi ứng xử: ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. 3. Phục hồi chức năng: ……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… . IV. Mục tiêu học kì: Nội dung Học kì I Học kì II 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng xã hội - Kĩ năng giao tiếp - Hành vi ứng xử 3. Phục hồi chức năng ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. V. Kế hoạch giáo dục từng tháng Tháng Nội dung Biện pháp thực hiện Người thực hiện Kết quả mong đợi Chính Phối hợp 9 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………..................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… 10 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> …………… …………… . 11 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… 12 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………….

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… 1 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………..................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… 2 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………..................

<span class='text_page_counter'>(32)</span> …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………  . 3 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………….

<span class='text_page_counter'>(33)</span> …………… …………… …………… …………… 4 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………… ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… 5 Kiến thức: ………...... ……………………… ……………………….

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ……………………… Kĩ năng xã hội: …….. ……………………… ……………………… ………………………. PHCN: ……………… ……………………… ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. ………................. …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… VI. Nhận xét Giữa học kì I - Nhận xét về sự tiến bộ của trẻ: ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. - Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện: Về nội dung: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Về phương pháp và điều kiện phương tiện: …………………………………. . ……………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………. Về hình thức tổ chức: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Cuối học kì I - Nhận xét về sự tiến bộ của trẻ: ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. - Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện: Về nội dung: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Về phương pháp và điều kiện phương tiện: …………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Về hình thức tổ chức: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Giữa học kì II - Nhận xét về sự tiến bộ của trẻ: ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. - Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện: Về nội dung: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Về phương pháp và điều kiện phương tiện: …………………………………. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ………………………………………………………………………………………. Về hình thức tổ chức: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Cuối học kì II - Nhận xét về sự tiến bộ của trẻ: ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. - Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phuơng hướng thực hiện: Về nội dung: ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×