Tải bản đầy đủ (.docx) (175 trang)

Dai so 7 ca namLe Thi Thanh Van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 175 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 15/08/2015 Ngày giảng: 25/8. NĂM HỌC : 2015-2016. TUẦN 1: CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chia khoảng. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (2ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)  0,5 .  1 1 ...   2 ... 4. a) 3. Bài mới: (30 ph) HĐ của GV *HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 5 ? Các số 3; -0,5; 0; 2 7 có là hữu tỉ. không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) *HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. LÊ THỊ THANH VÂN. b). 2. 5 19 ... 38    7 7  7 .... HĐ của HS 1. Số hữu tỉ : VD: 5 a) Các số 3; -0,5; 0; 2 7 là các số hữu tỉ . a b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng b (a,b Z ; b 0 ). c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 5 * VD: Biểu diễn 4 trên trục số 0. 1 5/4. 2. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv 1 mới, nó bằng 4 đv cũ 5 B2: Số 4 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. 2 VD2:Biểu diễn  3 trên trục số. 2  2  Ta có:  3 3. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. 2 - y/c HS biểu diễn  3 trên trục số.. -1. -2/3. 0. 4. Củng cố: ( 6 ph) - Dạng phân số - Cách biểu diễn 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT). …………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 15/08/2015 Ngày giảng:28/8/2015 Tiết 2: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ ( Tiếp) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (2ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(4ph) Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) 3. 3 ... ... 15    ... 2 3 .... a) 3. Bài mới: (30 ph) HĐ của Thầy và trò *HĐ 3: So sánh phân số -Y/c làm ?4. 0 0 ... 0   1 ... 10 b). Nội dung chính 3. So sánh hai số hữu tỉ: ?4. ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.. LÊ THỊ THANH VÂN. 2 4 So sánh hai phân số 3 và  5  2  2  10   3 15 Ta có : 3 4  12  5 15  10  12 Vì -10 > -12 nên : 12 > 15. 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 2 4 hay 3 >  5. - GV nêu nhạn xét.. + Nhận xét : Với hai số hữu tỉ x, y ta luôn có ; hoặc x= y hoặc x < y hoặc x > y. - Hướng dẫn HS làm ví dụ SGK .. a) VD: So sánh : 1 -0,6 và  2. - Gọi HS đọc kết luận : SGK - Y/c học sinh làm ?5 - Nhận xét kết quả.. giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương + Kết luận : SGK ?5 2 3 Các số hữu tỉ dương là : 3 ;  5 3 1 Các số hữu tỉ âm là : 7 ;  3. ; -4 Số O không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . 4. Củng cố: ( 6 ph) - Dạng phân số - Cách biểu diễn - Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) 1 1 1 1 0 0  1000 5 - HD : BT8: a) 5 và 1000  181818  18  31 d) 313131. LÊ THỊ THANH VÂN. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. TUẦN 2:. Ngày soạn: 20/08/2015 Ngày giảng : 31/8/2015(7C). Tiết 3: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Nghiêm túc học bài. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : Các dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (2ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? 3. Bài mới: ( 20 ph) HĐ của thầy và trò Nội dung chính *HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ  3 a) QT: HS: đổi - 0,5 ra PS BT: x=- 0,5, y = 4 a b Tính x + y; x - y ;y m - Giáo viên chốt: x= m . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương x  y  a  b  a  b m m m . Vận dụng t/c các phép toán như trong a b a b Z x y   m m m - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , b)VD: Tính mỗi em tính một phần  7 4  49 12  37     - GV cho HS nhận xét 8 7 21 21 21 -Y/c học sinh làm ?1 3  12 3  9  3 . 3   3      . *HĐ 2: Quy tắc chuyển vế ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6  lớp 7.. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở LÊ THỊ THANH VÂN.  4. 4. 4. 4. 4. ?1 -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq 2. Quy tắc chuyển vế: a) QT: (sgk) - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q x + y =z  x=z-y b) VD: Tìm x biết 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 cách làm đó.. NĂM HỌC : 2015-2016 3  -Chuyển 7 ở vế trái sang về phải thành 3  7. - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. 3 1 x 7 3 1 3  x  3 7 16  x 21 . - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2. ?2. 2 3  x  4 Chú ý: 7 2 3  x 7 4. c) Chú ý (SGK ). 4. Củng cố: (15 ph) - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; - BT 10: Lưu ý tính chính xác. HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 2 6  3 7 6 2  x 7 3. 2   7   1 3        3   4   2 8   2  7 1 3       3  4 2 8 2 7 1 3     3 4 2 8. LÊ THỊ THANH VÂN.  x. 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn: 20/08/2014 Ngày giảng :. Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: Đọc trước nội dung bài III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp (1ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph) - Thực hiện phép tính: 3 1 .2 * Học sinh 1: a) 4 2  2  0, 4 :     3 * Học sinh 2: b). 3. Bài mới: ( 25 ph) HĐ của thầy và trò -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . *HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ. *HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ ? Nêu công thức tính x:y. Nội dung chính -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . 1. Nhân hai số hữu tỉ a c x ;y b d Với a c a.c x. y  .  b d b.d. *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ -Học sinh lên bảng ghi công thức a c x ;y b d Với. LÊ THỊ THANH VÂN. 6. (y 0). TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c. - Giáo viên y/c học sinh làm ?. - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .. ?: Tính a)  2  35  7 3,5.   1   .  5  10 5 7  7 7.( 7)  49  .   2 5 2.5 10 5 5 1 5 : ( 2)  .  23 2 46 b) 23. * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là  5,12 10, 25 hoặc. -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0) là x:y x hay y. 4. Củng cố bài học: ( 10 ph) - Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)  2 21  2.21  1.3  3 .    7 8 7.8 1.4 4  15 24  15 6  15 6.( 15) 3.( 3)  9 b)0, 24.  .  .    4 100 4 25 4 25.4 5.2 10  7 ( 2).( 7) 2.7 7  7 c)( 2).   ( 2).     2 12 12 6  12   3 1 ( 3).1 ( 1).1  1  3  d)    :6  .  25 6 25.6 25.2 50  25  5 5 1 5 5 a)  . b)  :4 16 4 4 16 4 BT 12: a). - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Học theo SGK - Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc. LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016.  2 3 4  1 4 4   :    :   3 7 5  3 7 7    2 3    1 4  4         :   3 7   3 7  5. Ngày soạn: 25/08/2015 Ngày giảng :. TUẦN 3:. Tiết 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp (1ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph) - Thực hiện phép tính: 4 3    0, 2   0, 4   5  * Học sinh 2: b)  4. 2 3 4  . * Học sinh 1: a) 3 4 9 ;. 3. Bài mới: ( 25 ph) HĐ của thầy và trò *HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số hữu tỉ ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4. Nội dung chính 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?4 Điền vào ô trống a. nếu x =3,5 thì. x  3,5 3,5. 4 4 4 x   7 7 nếu x = 7 thì x x. b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì. x. =0. nếu x < 0 thì x  x - Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ.. LÊ THỊ THANH VÂN. * Ta có:. x. =. x nếu x > 0 -x nếu x < 0. * Nhận xét:. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 x 0. - Yêu cầu học sinh làm ?2. x  x. x Q ta có. - Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.. x. ?2: Tìm. x x. biết. a) x . 1 1  1 1  x        7 7  7  7 vì. 1  0 7 1 1 1 1 b) x   x   vi  0 7 7 7 7 1 1 1   x   3    3  5 5 5  1 1 3 vi  3  0 d ) x 0  x  0 0 5 5. c ) x  3. *HĐ 2: Phép toán về số thập phân - Giáo viên cho một số thập phân.. 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264). ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .. = -( ) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34). - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq.  1,13   0, 264.  0, 408 :  0,34. =+( ) = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263  3,16  0, 263. = -( ) = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16)  3, 7 .  2,16. = +( ) = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố bài học: ( 10 ph) - Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32. c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16. BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 -. x  3,5. x  3,5.  0 suy ra A lớn nhất khi vì A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5. x  3,5. nhỏ nhất  x = 3,5. Ngày soạn:28/8/2015 Ngày giảng :. Tiết 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - GV : Các nội dung bài dạy. - HS : Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph) * Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :  3,8    ( 5, 7)  ( 3,8)  - Tính nhanh: a)  ( 9, 6)  (4,5)   (9, 6)  ( 1,5)  c) . 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ của thầy và trò *HĐ 1: Giải bài 28(sbt) -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc phá ngoặc. *HĐ 2: Giải bài 29( sbt) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. LÊ THỊ THANH VÂN. Nội dung chính Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 =0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 =-1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) a 1,5  a 5. * Nếu a= 1,5; b= -0,5 TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 a 1,5. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp. NĂM HỌC : 2015-2016 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 3 3  3 3  2. .     0 2  4 4 = 2. * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 3  3  3 3  2.    .     2  2  4 4 3 1  1 2 2 . - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.. Bài tập 24 (tr16- SGK ) *HĐ 3: Giải bài 24(sgk) - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.(  8)  ( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15  0,38  (  3,15)  0,38  3,15 2, 77 b)  ( 20,83).0, 2  ( 9,17).0, 2  : :  2, 47.0,5  (  3,53).0,5  0, 2.( 20,83  9,17)  :. - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.. :  0,5.(2, 47  3,53)   0, 2.( 30) : 0,5.6   6 : 3  2. Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) *HĐ 4: Giải bài 25(sgk) ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3  Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. 1 ? Những số nào trừ đi 3 thì bằng 0.. . x  1, 7 2,3. x- 1.7 = 2,3  x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6. b) x . 3 1  0 4 3. 3 1  4 3 3 1 x  4 3  3 1 x   4 3.  x. . 5 x 12 13 x  12. Bài tập 26 (tr16-SGK ) *HĐ 5: Giải bài 26(sgk) - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính 4. Củng cố bài học: (5ph) LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.. TUẦN 4:. Ngày soạn: 3/9/2015 Ngày giảng :. Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . 2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT - HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) Tính giá trị của biểu thức  3 3  3 2 a ) D           5 4  4 5 b) F  3,1.  3  5, 7 . 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ của thầy và trò *HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.. Nội dung chính 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an an = a.a.a......a ( n thừa số a) - Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. xn = x.x.x....... x ( n thừa số) x gọi là cơ số, n là số mũ. a x n   b. n. = . . .... LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. a ? Nếu x viết dưới dạng x= b. n. a a    n b b. n.  a   thì xn =  b  có thể tính như thế nào .. - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1. *HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa Cho a N; m,n  N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49tr10 SBT *HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ - Yêu cầu học sinh làm ?3. n. ?1 Tính 2. ( 3) 2 9   3    2  4 16  4  3. ( 2)3  8  2     53 125  5 . (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 (9,7) = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số Với x  Q ; m,n  N; x 0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (m n) - Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số mũ và giữ nguyên cơ số - Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 - Thảo luận làm bài 49 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ ?3 3.    2  . 2   2  2. a) a 2. 2. 2. 2. 6. 5. 2 2 2    12    1   1   1 b)       .   .   .  2   2   2    2   2. - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: a )23.24 (23 ) 4 b)52.53 (52 )3. ?Vậy xm.xn = (xm)n không. LÊ THỊ THANH VÂN.   1   1 .  .   2   2    1    2 . 2. 10. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 2. 6    3 3   3 a )         4   4   2. 4 8 b)   0,1   0,1  . * Nhận xét: xm.xn  (xm)n 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm BT 28: Cho làm theo nhóm: 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT). Ngày soạn:4/09/2015 Ngày giảng : Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. 0.  1  1    ; 3  Tính:  2   2 . 2. + Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. 5.  3  3   .x    4 Tính x biết:  4 . 3. Bài mới: (30 ph) HĐ của Thầy và trò * HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa của một tích ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng.. 7. Nội dung chính I. Luỹ thừa của một tích ?1 a )(2.5) 102 10.10 100 22.52 4.25 100 2. - Giáo viên chốt kết quả. LÊ THỊ THANH VÂN.   2.5 22.52. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 3. 3. 3. 27  1 3  3 3 b)  .     3  512  2 4  8 8 1    2. 3. 3. 1 33 27 27  3 .   3 . 3   2 4 8.64 512  4 3. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2.  1 3  1   .     2 4  2. 3.  3 .   4. 3. - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. * Tổng quát:.  x. y . m. x m . y m (m  0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: 5. 5.  1 1  a )   .35  .3  15 1  3 3  3. 3. b)  1,5  .8  1,5  .23  1,5.2 . *HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa của một thương - Yêu cầu học sinh làm ?3. 3. 33 27. 2. Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh 3. 3 3  2   -2   2  2  2  2 8 a)   va 3  . .  3 ; có:  3   3   3   3  27  3 3. 3.  8    2    2     33  3  33 27 105 100000 b) 5  3125 2 32.   2. 3. 5. ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu..  10  5   5 3125 2   . 105  10    25  2 . 5. - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa n.  x xn  ( y 0)   yn  y. 4. Củng cố bài học: (5 ph) - Giáo viên hệ thống kiến thức cơ bản . 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn:8/09/2015 Ngày giảng :. Tiết 9: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. 3. 0,5 , 2. 5. Tính: + Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. 5.  3  3   .x    4 Tính x biết:  4 . 3. Bài mới: (20 ph) HĐ của Thầy và trò * HĐ 1 : Ôn tập lũy thừa của một tích ? Yêu cầu HS viết công thức tổng quát . - Giáo viên chốt kết quả.. 7. Nội dung chính I. Luỹ thừa của một tích * Tổng quát:.  x. y . m.  x m . y m ( m  0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 2. Lũy thừa của một thương. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 *HĐ 2 : Ôn tập lũy thừa của một thương ? Yêu cầu HS viết công thức tổng quát .. NĂM HỌC : 2015-2016 - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa n.  x xn    n ( y 0) y  y. ? Ghi bằng ký hiệu. ?4 Tính - Yêu cầu học sinh làm ?4. 72 2  72    24 2  24 . -Hoạt động nhóm..   7, 5  3  2, 5 . 3. 2. 32 9.   7, 5     2, 5 . 153 153  15   3   27 3  3 . Yêu cầu học sinh làm ?5. 3.   3 . 3.  27. 3. 53 125. ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81. 4. Củng cố bài học: (15 ph) - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có) a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) 42.43 45 (22 )5 210  10  10  10 1 210 2 2 2 7 3 7 2 3 7 6 2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3 b) 5 2   11 5  4  5 3 2 6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16 a). 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT). LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn:10/09/2015 Ngày giảng :. Tiết 10: TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): 12, 5 15 Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: 21 và 17, 5. 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ của Thày và trò *HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta 12,5 15 có 2 tỉ số bằng nhau 21 = 17,5 , ta nói 12,5 15 đẳng thức 21 = 17,5 là tỉ lệ thức. ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được LÊ THỊ THANH VÂN. Nội dung chính 1. Định nghĩa. a c  * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: b d a c  Tỉ lệ thức b d còn được viết là: a:b = c:d. - Các ngoại tỉ: a và d TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?. NĂM HỌC : 2015-2016 - Các trung tỉ: b và c ?1 2 2 1 2 1 a) : 4  .   5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 :8  .   5 5 8 40 10 2 4  : 4  :8 5 5  các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 1 2 1 b)  3 : 7  2 :7 2 và 5 5 1 7 1 1  3 :7  .  2 2 7 2 2 1  12 36  12 36 1  2 :7  :  :  5 5 5 5 5 5 2 1 2 1   3 : 7  2 : 7 2 5 5  Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .. 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) *HĐ 2 : Tính chất của tỉ lệ thức. ?2 a c  Nếu b d thì ad cb. - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2. * Tính chất 2: ?3. - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ. Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:. - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất. a c a b d c d b  ,  ,  ,  b d c d b a c a. - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: 6 42 6 9 63 42 9 63  ;  ;  ;  9 63 42 63 9 6 6 42. b) 0,24.1,61=0,84.0,46 . 0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61  ;  ;  ;  0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46. Bài tập 46: Tìm x LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. x 2 a)   3, 6.x  2.27 27 3, 6  2.27  x  1,5 3, 6. 1 x 7 1 c) 4   2 .x 4 .1, 61 7 1, 61 8 4 2 8 4. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph) - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) 12 324 12 100 10 :  .  HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = 10 100 10 324 27. TUẦN 6:. Ngày soạn: 11/09/2015 Ngày giảng :. Tiết 11: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(15ph): Kiểm tra 15 phút Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau a). x 2, 4  15 3. b)2,5 : 7,5  x :. 3 5. Đáp án: Bài tập 1 3 15 10 15 3 2 2 10  ;  ;  ;  2 10 2 3 15 10 3 15 Từ 2, 4 15.2, 4 a) x  .15   x 5.2, 4  x 12 3 3 Bài tập 2: 1 3 1 3 1 b)   x :  x  .  3 5 3 5 5 3.10 2.15 . 3. Bài mới: ( 26 ph) LÊ THỊ THANH VÂN. 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 HĐ của Thầy và trò Luyện tập - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 ? Nêu cách làm bài toán. NĂM HỌC : 2015-2016 Nội dung chính Bài tập 49 (tr26-SGK) 35 525 35 100 a )3,5 : 5, 25  :  . 10 100 10 525 3500 14   5250 21  Ta lập được 1 tỉ lệ thức 3 2 393 262 : 52  : 10 5 10 5 393 5 3  :  10 262 4 21 35 21 3 2,1: 3,5  :   10 10 35 5  Không lập được 1 tỉ lệ thức c)6,51:15,19 và 3 : 7. b)39. - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh. 651 1519 6,51:15,19  : 100 100 651 100 651 3  .   100 1519 1519 7  Lập được tỉ lệ thức 2 d)  7 : 4 3 và 0,9 : (  0,5) 2 14  21  3   7 : 4  7 :   3 3 14 2 9  10  9 0,9 : (  0,5)  .  10 5 5  Không lập được tỉ lệ thức. Bài tập 50 (tr27-SGK). BINH THƯ YẾU LƯỢC Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: - Giáo viên phát phiếu học tập. 1,5 3, 6 4,8 3,6  ;  2 4,8 2 1,5 1,5 2 2 4,8  ;  3, 6 4,8 1,5 3,6. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm Bài tập 52 (tr28-SGK) bài tập 51 a c  (a, b, c, d 0) ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới Từ b d dạng tích. d c  ? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ b a Vì hoán Các câu đúng: C) lệ thức d c  vị hai ngoại tỉ ta được: b a. - Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm LÊ THỊ THANH VÂN. Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 1 2 38 1 8 a )3,8 : (2 x)  : 2  : 2x  : 4 3 10 4 3 38 3 38 3  : 2x   2x  : 10 32 10 32 608 608 304  2x   x :2  x  15 15 15. - Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT 4. Củng cố bài học: Thông qua luyện tập 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph) - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''. Ngày soạn: 14/09/2015 Ngày giảng :. Tiết 12: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ. Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): * Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75 * Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. 3. Bài mới: ( 28 ph) HĐ của Thầy và trò Nội dung chính *HĐ 1 : Tìm hiểu tính chất dãy tỉ 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 3 số bằng nhau  - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ?1 Cho tỉ lệ thức 4 6 Ta có:. LÊ THỊ THANH VÂN. 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. a c  ? Một cách tổng quát b d ta suy ra. được điều gì. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh. - Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng. NĂM HỌC : 2015-2016 23 5 1   4  6 10 2 2 3  1 1   4 6  2 2 2 3 2  3 2 3     46 4 6 4 6. Tổng quát: a c a c a  c    b d bd b d. (b d ). a c  Đặt b d = k (1)  a=k.b; c=k.d a  c kb  kd  k Ta có: b  d b  d (2) a  c kb  kd  k b d b d (3) Từ (1); (2) và (3)  đpcm. * Mở rộng: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55 *HĐ 2: Chú ý - Giáo viên giới thiệu - Yêu cầu học sinh làm ?2. a c e   b d f a c e a c e a  c e      b d f b d  f b  d  f. Bài tập 55 (tr30-SGK) x y x y 7     1 2  5 2  ( 5) 7  x  2   y 5. 2. Chú ý: a b c   2 3 4 ta nói các số a, b, c tỉ Khi có dãy số. - Giáo viên đưa ra bài tập - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt. lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c a b c   Ta có: 8 9 10. Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c. LÊ THỊ THANH VÂN. 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 a b c a  b  c 44     4 2 4 5 2  4  5 11 a 8   b 16 a b c   c 20  Ta có: 2 4 5. 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b. x y  3 5 và x+y=16 Bài tập 54: x y xy    2 3 5 8 x  3 2  x 6   y 2  y 10  5. a 2  b 5 và (a+b).2=28  a+b=14 Ta có a 4 a 2 a b a b     2   b 5 2 5 7 b 10. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph) - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT. TUẦN 7:. Ngày soạn: 20/9/2045 Ngày giảng :. Tiết 13: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. 3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) x 3  y 7 và x-y=16 . Tìm x và y. Cho. 3. Bài mới : ( 28 ph) HĐ của Thầy và trò LÊ THỊ THANH VÂN. Nội dung chính 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 *HĐ 1: Giải bài tập 59 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59. NĂM HỌC : 2015-2016 Bài 59 (tr31-SGK) a )2,04 : (  3,12) . 2,04  204  17    3,12 312 26. 3 5 5  1 b)   1  :1, 25  :  2 4 6  2 3 23 16 c)4 : 5 4 :  4 4 23 3 3 73 73 73 14 d )10 : 5  :  . 2 7 14 7 14 7 73. *HĐ 2: Giải bài tập 60 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 60. Bài tập 60 (tr31-SGK) - Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên. ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.. 1 2 x NT: 3 và 5 2 3 1 Trung tỉ: 3 và 4. 1 x ? Nêu cách tìm ngoại tỉ 3 . từ đó. tìm x. *HĐ 3: Giải bài 61 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau. - Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi. Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm. *HĐ 4: Giải bài 62 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Trong bài này ta không có x+y hay x-y mà lại có x.y LÊ THỊ THANH VÂN. 3 2 x 2 7 2 1  2 a )  .x  : 1 :  :  : 4 5 3 3 4 5 3  3 x 7 2 2 x 7 5 2   : .   . . 3 4 5 3 3 4 2 3 x 35 35 35 3    x  .3  x  8 3 12 12 4 4. Bài tập 61 (tr31-SGK) x y y z  ;  2 3 4 5 và x+y-z=10 x y x 2 8     2 3 y 3 12 y z y 4 12     4 5 z 5 15 x y x y z      2 3 8 12 15 a). x y z   Vậy 8 12 15 x y z x  y  z 10     2 8 12 15 8  12  15 5 x  2  x 16 8 y  2  y 24 12 z  2  z 30 15. Bài tập 62 (tr31-SGK) 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 a c a  Vậy nếu có b d thì b có bằng a.c b.d không? a c k k - Gợi ý: đặt b , d ta suy ra. điều gì - Giáo viên gợi ý cách làm: x y  k Đặt: 2 5  x 2k ; y 5k. NĂM HỌC : 2015-2016 x y  Tìm x, y biết 2 5 và x.y=10 x y  k  x=2k; y=5k Đặt: 2 5. Ta có: x.y=2k.5k=10  10k2 =10  k2=1  k= 1  x 2    y 5 Với k=1  x  2  Với k=-1   y  5. 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. a c a b d c b d  ;  ;  ;   b d c d b a a c + Nếu a.d=b.c a c e a c e a c e       ... b d f bd  f + Nếu b d f. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK). Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT) - Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học. TIẾT 14 :. Ngày soạn:25/9/2015 Ngày giảng :. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) * Giải bài tập 63 – SGK: * Giải bài tập 64 – SGK: 3. Bài mới: ( 20 ph) LÊ THỊ THANH VÂN. 2. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 HĐ của Thầy và trò *HĐ 1: Tìm hiểu về số thập phân ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không. - Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay không ta xét bài học hôm nay. - Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1. NĂM HỌC : 2015-2016 Nội dung chính 1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3 37 , Ví dụ 1: Viết phân số 20 25 dưới dạng số. thập phân. - Học sinh làm bài ở ví dụ 2 - Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq + Phép chia không bao giờ chấm dứt ? Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ không. ? Trả lời câu hỏi của đầu bài. - Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào khác. ? Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố. 20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3 ? Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa số nguyên tố nào?. *HĐ 2: Nhận xét - Khi nào phân số tối giản?. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? SGK. - Giáo viên nêu ra: người ta chứng minh được rằng mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. - Giáo viên chốt lại như phần đóng khung tr34- SGK LÊ THỊ THANH VÂN. 3 37 0,15 1,48 20 25 5 0,41666..... 12 Ví dụ 2:. - Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn tuần hoàn - Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu hạn - Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6) (6) - Chu kì 6 Ta có: 3 3 3.5 3.5  2  2 2  0,15 20 2 .5 2 .5 100 37 37 37.22 148    1,48 25 52 52.22 100. 2. Nhận xét: - Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng số thập phân hữu hạn và ngược lại ? Các phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn 1 0,25 4 13 0,26 50.  17  0,136 125 7 1  0,5 14 2. Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 5  0,8(3) 6. 2. 11 0,2(4) 45. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Ví dụ:. 1 4 0,(4) 0,(1).4  .4  9 9. 4. Củng cố bài học: (13 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp Bài tập 65:. 3 8 vì 8 = 23 có ước khác 2 và 5. 3 3 3.53  3  3 3 0,375 8 2 2 .5 7 13 13 13.5  1,4;   0,65 5 20 22.5 100. . Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài tập 67:. 1 0,1(6) 6 3 A 2.. 5  0,4545...  0,(45) 11. 4 0,(4) 9. 7  0,3(8) 18. A là số thập phân hữu hạn: 5 A là số thập phân vô hạn: a (a>0; a có ước khác 2 và 5) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Học kĩ bài - Làm bài tập 68  71 (tr34;35-SGK) 32 25 23 8 0,32   2 2  2  100 2 .5 25 5 HD 70:. Ngày soạn: 6/10/2015 Ngày giảng:. TUẦN 8: Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn 2. Kĩ năng : Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 *HS 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? …………………………….. *HS2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1 …………………………….. 3. Bài mới: ( 23 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH *HĐ 1: Ví dụ 1. Ví dụ - Giáo viên đưa ra một số ví dụ về làm tròn số: + Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả nước năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh + Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang thang. - Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ - GV: Trong thực tế việc làm tròn số Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng đơn được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ vị 4,3 4,5 4,9 nhớ, ước lượng nhanh kết quả. 5,4 5,8 4 - Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 5 6 - Giáo viên và học sinh vẽ hình - Số 4,3 gần số 4 nhất (trục số) - Số 4,9 gần số 5 nhất. ? Số 4,3 gần số nguyên nào nhất. ? Số 4,9 gần số nguyên nào nhất - Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5 - Giáo viên: Để làm tròn 1 số thập (  đọc là xấp xỉ) phân đến hàng đơn vị ta lấy số ?1 nguyên gần với nó nhất 5,4  5; 4,5  5; 5,8  6 - Yêu cầu học sinh làm ?1. Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn 72900  73000 (tròn nghìn) Ví dụ 3: - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK 0,8134  0,813 (làm tròn đến hàng thập phân thứ ví dụ 2, ví dụ 3. 3) 2. Qui ước làm tròn số - Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ *HĐ 2: Quy ước làm tròn số phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta - Cho học sinh nghiên cứu SGK thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 - Phát biểu qui ước làm tròn số - Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng - Giáo viên treo bảng phụ hai thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. trường hợp: Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. - Yêu cầu học sinh làm ?2 ?2- 3 học sinh lên bảng làm a) 79,3826  79,383 b) 79,3826  79,38 - Yêu cầu học sinh lên bảng làm c) 79,3826  79,4 - Lớp làm bài tại chỗ  nhận xét, LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 đánh giá.. NĂM HỌC : 2015-2016 Bài tập 73 (tr36-SGK) 7,923  7,92 17,418  17,42 79,1364  709,14 50,401  50,40 0,155  0,16 60,996  61,00. 4. Củng cố bài học: (10 ph) - Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là: (7  8  6  10)  (7  6  5  9).2  8.3 7,2(6) 7,3 15. - Làm bài tập 76 (SGK) 76 324 753 3695.  76 324 750 (tròn chục)  76 324 800 (tròn trăm)  76 325 000 (tròn nghìn)  3700 (tròn chục)  3700 (tròn trăm)  4000 (tròn nghìn). - Làm bài tập 100 (tr16-SBT) (Đối với lớp có nhiều học sinh khá) a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093  9,31 b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937  4,94 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph) - Học theo SGK - Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số - Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT) - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.. Ngày soạn: 7/10/2015 Ngày giảng:. Tiết 16: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - GV: + Bảng phụ bài 82 (tr41-SGK) + Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không: a) 36 6 b) Căn bậc hai của 49 là 7 LÊ THỊ THANH VÂN. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 2. c) ( 3)  3 d)  0,01  0,1 - HS: Máy tính bỏ túi., III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph) - Giải bài tập 98 ( SBT): 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH * HĐ 1 : Tìm hiểu số vô tỉ 1. Số vô tỉ - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán Bài toán: và vẽ hình B E - Giáo viên gợi ý: ? Tính diện tích hình vuông AEBF. 1m - Học sinh: Dt AEBF = 1 C ? So sánh diện tích hình vuông ABCD và A F diện tích ABE. ? Vậy SABCD =? D ? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x - Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ. ? Số vô tỉ là gì. - Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. *HĐ 2 : Tìm hiểu căn bậc 2 - Yêu cầu học sinh tính. - GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 2   ? Tính:  3  2. 2. 2.  2 2 ;  ;0  3  2. 4  2 4  2 2 2  3   9 ; 3   9    3 và 3 là - HS:   4 căn bậc hai của 9 ; 0 là căn bậc hai của 0. ? Tìm x/ x2 = -1. ? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai ? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số LÊ THỊ THANH VÂN. - Diện tích hình vuông ABCD là 2 2 - Độ dài cạnh AB là: x 2 x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I. 2. Khái niệm căn bậc hai - Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả. Tính: 32 = 9 (-3)2 = 9 3 và -3 là căn bậc hai của 9. - Học sinh: Không có số x nào. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai - Học sinh suy nghĩ trả lời. * Định nghĩa: SGK - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 như thế nào.. NĂM HỌC : 2015-2016. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm. ? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai. - Học sinh suy nghĩ trả lời - Giáo viên: Không được viết 4 2 vì vế trái 4 kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 - Cho học sinh làm ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25. số đối nhau: số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là :  a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 =0 ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 * Chú ý: Không được viết 4 2 Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: 4 2 và  4  2 ?2 - Căn bậc hai của 3 là 3 và  3 - căn bậc hai của 10 là 10 và  10 - căn bậc hai của 25 là 25 5 và  25  5. 4. Củng cố bài học : (5 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm a) Vì 52 = 25 nên 25 5 2. 2. 4 2  3  9 d) Vì   nên. 4 2  9 3. b) Vì 7 = 49 nên 49 7 c) Vì 12 = 1 nên 1 1 - Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86 5. Hướng dẫn họcsinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa Ngày soạn:10/10/2014 Ngày giảng :. TUẦN 9: Tiết 17: SỐ THỰC. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn các số, mối quân hệ các tập hợp đã học 3. Thái độ: Tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph) - Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0, 81,. 64,. 49 , 100. NĂM HỌC : 2015-2016. 0,09. Tính: - Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH *HĐ 1: Tìm hiểu số thực 1. Số thực ? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô 3 hạn, số vô tỉ . - 3 học sinh lấy ví dụ Các số: 2; -5; 5 ; -0,234; 1,(45); 2 ; 3 ... ? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ 3 - Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; 5 ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ 2 ; 3. - Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số thực. ? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời ? x có thể là những số nào. - Yêu cầu làm bài tập 87 - 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm ? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra. - Học sinh suy nghĩ trả lời - Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân ? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân  so sánh. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm.. - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 Cách viết x  R cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ Bài tập 87 (tr44-SGK) 3 Q 3 R 3 I -2,53 Q 0,2(35)  I N  Z I  R - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Bg a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... b) -0,(63) và. LÊ THỊ THANH VÂN. 3. . 7 11. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 *HĐ 2 : Trục số thực - Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ : - Học sinh nghiên cứu SGK (3') - Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.. NĂM HỌC : 2015-2016 . 7 7  0,(63)   0,(63)  11 11. Ta có 2. Trục số thực. Ví dụ: Biểu diễn số 2 trên trục số.. -1. - Giáo viên nêu ra:. - Giáo viên nêu ra chú ý - Học sinh chú ý theo dõi.. 0. 1. 2. 2. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực * Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.. 4. Củng cố bài học: (5 ph) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Làm bài tập 90 – SGK; 117; upload.123doc.net (tr20-SBT). Ngày soạn:10/10/2015 Ngày giảng :. Tiết 18: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập.Vận dụng toán học vào thực tiễn, LÊ THỊ THANH VÂN. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph) - Học sinh 1: Điền các dấu ( ,,  ) vào ô trống: 3. NĂM HỌC : 2015-2016. 1 5 Z. -2  Q; 1  R; 2  I; - Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ. 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH *HĐ 1 : Giải bài 91 Bài tập 91 (tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ a) -3,02 < -3,01 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x: a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. *HĐ 2: Giải bài 92 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 1  3,2   1,5    0  1  7,4 - Học sinh thảo luận nhóm 2 - Đại diện 2 nhóm lên bảng làm b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị - Lớp nhận xét, bổ sung tuyệt đối - Giáo viên uốn nắn cách trình bày. 1 0 . *HĐ 3: Giải bài 93 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 - Cả lớp làm bài ít phút - Hai học sinh lên bảng làm. 2.   1   1,5   3,2  7,4. Bài tập 93 (tr45-SGK) a) 3,2.x  ( 1,2).x  2,7  4,9 (3,2  1,2) x  4,9  2,7 2 x  7,6 x  3,8 b) ( 5,6).x  2,9.x  3,86  9,8 ( 5,6  2,9) x  9,8  3,86  2,7 x  5,94 x  5,94 : ( 2,7) x 2,2. *HĐ 4: Giải bài 95 ? Tính giá trị các biểu thức. ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ... LÊ THỊ THANH VÂN. Bài tập 95 (tr45-SGK). 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh tình bày trên bảng. NĂM HỌC : 2015-2016 8 16   5 a) A  5,13 :  5  1 .1,25  1  9 63   28  145 85 79   5,3 :      28 36 63  57 14  5,13.  1,26 14 57 1   62 4   1 b) B  3 .1,9  19,5 : 4  .   3   75 25   3  19 13 13   65 12    .  .  2 1   75 75   3  5,13 :.  19 169  53   . 2  75  3 545 53 5777  .  6 75 90. 4. Củng cố bài học: (5 ph) - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà:(3 ph) - Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương - Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK). LÊ THỊ THANH VÂN. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. LÊ THỊ THANH VÂN. NĂM HỌC : 2015-2016. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn:22/10/2015 Ngày giảng:. Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q LÊ THỊ THANH VÂN. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập và hăng say học toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph) - Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh 3. Bài mới: ( 25 ph) HĐ CỦA GV VÀ HS ND CHÍNH *HĐ 1 : Quan hệ giữa các tập hợp số 1. Quan hệ giữa các tập hợp số ? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ - Các tập hợp số đã học của chúng. + Tập N các số tự nhiên - Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực N  Z  Q  R , R R - Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ - Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ. ? Số thực gồm những số nào + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô - Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q) *HĐ 2: Ôn tập về số hữu tỉ 2. Ôn tập về số hữu tỉ ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ * Định nghĩa:  - Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 âm, lấy ví dụ minh hoạ - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 3 ? Biểu diễn số 5 trên trục số. - Yêu cầu cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. 3 - Biểu diễn số 5 trên trục số 3 0. 5. 1.  x nÕu x 0 x  -x nÕu x < 0. - Giáo viên đưa ra bài tập - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng trình bày. Bài tập 101 (tr49-SGK) a) x 2,5  x 2,5. - Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với a, b, c, d , m  Z, m  0 LÊ THỊ THANH VÂN. 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Phép cộng: Phép luỹ thừa: a b Với x , y  Q; m, n  N  ... m. m. Phép trừ: a a b  ...  m m. Phép nhân: a c . ... b d. Phép chia:. x m .x n ... m. x ...  x. x  m. n. m n. ( x 0; m  n). .... NĂM HỌC : 2015-2016 d) x . 1 1  4  1  x   1  4 3 3. 1 3   x  3 3  x  8    x  1  3  x   10  3 3. * Các phép toán trong Q. ( x .y )n ... n. x   ... ( y 0) y. a c : ... b d. - Đại diện các nhóm lên trình bày. 4. Củng cố bài học: ( 10 ph) - Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK) 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 4   5 16   4  1     0,5    23 23   21 21 . a) 1. 1  1  0,5 2,5 3. 1  1 c ) 9.9.     3  3 3 (  1) 1 34. 3  3 3 1 8  3   3 3. 3 1 3 1 .19  .33 7 3 7 3 3 1 1   19  33  7 3 3. b). 3  .( 14)  6 7 1  5 1  5 d )15 :   25 :   4  7  4  7  1  5  1  15  25  :  4   7   4  7  10   ( 2).( 7) 14  5 . Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh HĐ theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph) - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương I - Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK) - Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT) Ngày soạn:25/10/2015 Ngày giảng:. Tiết: 21 - ÔN TẬP CHƯƠNG I LÊ THỊ THANH VÂN. 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph) - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh 3. Bài mới: (25 ph) HĐ của Thầy và Trò Nội dung chính *HĐ 1 : Ôn tập dãy tỉ số bằng I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b cho b 0) - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - Tính chất cơ bản: ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính a c  chất cơ bản của tỉ lệ thức Nếu b d  a.d = c.b a c  - Trả lời câu hỏi: Nếu b d  a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - HS: a c a b d a b d - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau b.  ;  ;  ;  d c d b c a c. - Gv treo bảng phụ ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - HS làm ít phút, sau đó gọi 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. *HĐ 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực. LÊ THỊ THANH VÂN. a c e ac e a ce     b d f b d f b  df. BT 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) x y  ta có: 3 5 ; x  y 12800000 x y xy   1600000  3 5 8 x 1600000  x 4800000 ®  3 y 1600000  y 8000000 ®  5. II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm. NĂM HỌC : 2015-2016 =a. BT 105 (tr50-SGK) a). 0,01 . 0,25 0,1  0,5  0,4. b) 0,5. 100 . 1 1 1 9 0,5.10  5   4 2 2 2. - Số vô tỉ: (sgk) ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - Gọi 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào.. Ví dụ: 2; 3;... - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn). 4. Củng cố bài học: (10 ph) - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103 (tr50-SBT) BT 102 HD học sinh phân tích: BG: ab c d  b d  ab b  c d d  a d ab   c b c d. a c a d    c b Ta có: b d a d a b   Từ c b c  d ab d ab c d     c d b b d. BT 103: HS HĐ theo nhóm. Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 x y  Ta có: 3 5 và x  y 12800000 x y x  y 12800000    1600000  3 5 8 8.  x= 4800000( đồng) Y = 8000000( đồng ) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph) - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.. Ngày soạn:25/10/2015 Ngày giảng:. Tiết 22: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa, giấy kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: ( 45 ph) A. Ma trận: Cấp độ Tên chủ đề Quan hệ giữa các tập hợp số Số câu Số điểm tỉ lệ % Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ Q. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Số câu Số điểm tỉ lệ % Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Số câu Số điểm tỉ lệ % Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TỔNG CỘNG Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TN TL - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học 1 0,5đ 5%. Thông hiểu TN TL. 2 1đ 10%. 2 2.5 đ 25%. Từ một đẳng thức có thể suy ra được tỉ lệ thức. 3 1,5đ 15%. Cộng. 1 0,5đ 5% - Thực hiện được các phép tính trong tập hợp Q. 1 0,5đ 5% - Biết khi nào viết một số dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 0,5đ 5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. - Tách nhóm khéo các số và thực hiện đúng thứ tự phép tính 1 1đ 10% - Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x - Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm toán đố 1 3đ 30%. - Biết chia trường hợp khi mở dấu giá trị tuyệt đối để tính toán 1 1đ 10%. 6 5.5đ 65%. 2 3đ 30%. - Nắm vững quy tắc làm tròn số để làm tròn một số.. 1 0,5đ 5%. 2 1đ 10%. 5 4đ 40%. 2 4đ 40%. 1 0,5đ 5%. 11 10đ 100%. B. Đề bài: I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm) LÊ THỊ THANH VÂN. 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 1) Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B.. NĂM HỌC : 2015-2016. Z N 1 5  2) Kết quả của phép tính 8 16 là : 7 6 3 A. 16 ; B. 24 ; C. 12 ;. C.. N Q. QN. D.. 6 D. 16. 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 . 4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : 2 A. 3. 7 13. 2 C. 15. 7 D. 16. B. 5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức: a c  A. b d. B.. a c  d b. a d  c b. C.. D. 120 d b  a c. D.. II . Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1(1 điểm) Tính: 12 4 14 4 2   1  a) 13 5 13 5 3 ;. 4 1  5  .  b) 5 5  4  ;. Câu 2: (3đ) Tìm x biết: x. 2  0, 75 3. 1 2  x  3 b) 3 3 ;. 2x - 3 -. 1  3,75 4 .. a) ; c) Câu 3: ( 2đ)Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36. Câu 4 :(1 điểm) m -1 n 1 m n .5  45 Tìm m và n biết: 3 C. Đáp án – Thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A B D II. Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm) 12 4 14 4 2  12 14   4 4  2 2 7    1       1    2  1   3 3 b) 13 5 13 5 3  13 13   5 5  3 4 1   5  4 1 16  5 11  .      20 20 c) 5 5  4  5 4. Câu 5 C. Câu 6 A. ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ). Bài 3: (3đ) Tìm x biết: (Mỗi ý đúng 1 điểm). LÊ THỊ THANH VÂN. 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. 2  0, 75 3 3 2 x   4 3 1 x 12 ;. a) x . b). NĂM HỌC : 2015-2016 TH1: 2x – 1  4. 1 2  x  3 3 3 c) 2 1  x  3  3 3 2 10  x  3 3 x=5 ;. 2x = 5 5 x= 2 TH2 : 2x – 1  - 4. 1 2x - 1 -  3,75 4 1 2x - 1 3,75  4 2x - 1 4 có 2 truong hop. Vậy. 2x = -3 3 x= 2. .. 5 3 x= 2 hoặc 2. x=. Câu 4: (2 điểm) + Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z ( cm) (x > 0) (0,25 đ) + Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 (0,25 đ) + Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z 36     3 3 4 5 3  4  5 12 x  3  x 9 3 y  3  y 12 4 z  3  z 15 5. ( 1 đ) (0,5đ). + Kết luận Bài 5 (1 điểm) m -1. n 1. m n. .5  45 Tìm m và n biết: 3 m -1 n 1 m n 3 .5  (9.5) 3. m -1. 3. m - 1 2m-2n. 3. -1 m-2n. .5. n 1. 5. 3. 5 m -1. 2(m  n ). .5. 0,25đ m n. 0,25đ. m  n n-1. 0,25đ.  1  m  2n  m  1 n  1    m = 1 Suy ra m - 1 = 0. 3. Vậy m = 1 và n = -1 thì. m-1. .5. n 1.  45. m n. 0,25đ. .. 4. Củng cố bài học : Gv thu bài 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (Sau giờ) - Đọc trước bài chương. Ngày soạn: 27/10/2015 LÊ THỊ THANH VÂN. TUẦN 12: 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày giảng:. NĂM HỌC : 2015-2016. CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không. 2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:. 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(5 ph) - GV giới thiệu qua về chương hàm số. 3. Bài mới: ( 16 ph ) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. *HĐ 1 : Tìm hiểu đại lượng tỉ lệ thuận - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Nếu D = 7800 kg/cm3 ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. - HS rút ra nhận xét. - GV giới thiệu định nghĩa SGK. - GV cho học sinh làm ?2. NỘI DUNG CHÍNH. 1. Định nghĩa: ?1 Hãy viết công thức tính: a) S = 15.t b) m = D.V (D là hệ số khác 0) m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk -Nếu y=k . x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ?2 Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ :. −3 . 5. −3 x 5 5 ⇒ x= .y . −3 ⇒ y=. Hay x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ - Giới thiệu chú ý. *Chú ý: SGK. - Yêu cầu học sinh làm ?3 LÊ THỊ THANH VÂN. ?3 BT 1: 4. −5 3. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Cả lớp thảo luận theo nhóm. - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. - HS đọc, ghi nhớ tính chất. NĂM HỌC : 2015-2016 a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4 4 2 k   6 3 2 y x 3 b) 2 x 9  y  .9 6 3 c) 2 x 15  y  .15 10 3. 4. Củng cố bài học: (20 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 (tr53- SGK) - Gv đưa bài tập 2 lên bảng phụ, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 2: x -3 -1 1 2 y 6 2 -2 -4 - GV đưa bài tập 3 lên bảng phụ, học sinh làm theo nhóm 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Học theo SGK - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước tiết 24. 5 -10. Ngày soạn: 27/10/215 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Tiết 24 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:. 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(5 ph) - GV giới thiệu qua về chương hàm số. 3. Bài mới: ( 16 ph ) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. *HĐ 2: Nghiên cứu tính chất - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập. - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.. NỘI DUNG CHÍNH. 2. Tính chất: x 3 4 5 6 y 6 ? ? ? a) y tỉ lệ thuận với x ⇒ y 1=k . x 1 hay 6=k .3 ⇒ k=2 Vậy hệ số tỉ lệ là 2 b). c) - HS đọc, ghi nhớ tính chất. +). -Gọi HS làm bài tập 1( sgk tr 53) -Gọi Hs khác nhận xét. LÊ THỊ THANH VÂN. 3. 4. 5. 6. y. 6. 8. 10. 12. y1 y2 y3 y4 = = = =k x1 x2 x3 x4. *Tính chất: - Nếu x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì: +). - GV khắc sâu các tính chất.. x. y1 y2 y3 = = =. .. .=k x1 x2 x3 x1 y1 x 1 y1 = ; = .. .. . . x2 y2 x n yn. + Tính chất : SGK ( tr 53) Bài 1 (SGK tr 53) a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận Nên y=k . x ( k ≠ 0 ) 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Thay x=6 , y=4 vào công thức trên ta có: 2 4=k . 6 ⇒ k = 3 2 b) y= 3 x 2 c) x=9 ⇒ y = 3 .9=6 2 x=15 ⇒ y= . 15=10 3. Bài 2 (SGK tr 54) -Gọi Hs đọc bài tập 2 Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên y=k . x ( k ≠ 0 ) -GV treo bảng phụ + Hoạt động nhóm hay − 4=k .2 ⇒k =−2 - Đại diện các nhóm trình bày kết Ta có: y=− 2. x quả x -3 -1 1 2 5 - Nhóm khác nhận xét kết quả - Gv đưa ra đáp án đúng. Bài 3: Gọi Hs lên bảng làm .. y. 6. 2. -2. -4. -10. Bài 3 (SGK) a) (Bảng phụ) m. b) V =7,8 ⇒ m=7,8. V Vậy m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8. 4. Củng cố bài học: (20 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 (tr53, 54- SGK) - GV đưa bài tập 3 lên bảng phụ, học sinh làm theo nhóm BT 3: a) V 1 2 3 4 m 7,8 15,6 23,4 31,2 m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Học theo SGK - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước tiết 25. 5 39 7,8. Ngày soạn : 27/10 Ngày giảng :. Tiết 25: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN LÊ THỊ THANH VÂN. 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài toán đơn giản, cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, uwngd dụng toán học vào thực tế cuộc sống. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:. 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(7 ph) - HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ): - HS2: phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận . 3. Bài mới: (21 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. *HĐ 1: Nghiên cứu bài toán 1 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 1 học sinh đọc đề bài ? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì. - HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên ? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như thế nào ? Ta có tỉ lệ thức nào. ? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào. NỘI DUNG CHÍNH. 1. Bài toán 1. Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: m1 m2  12 17. Theo bài m2  m1 56,5 (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: m2 m1 m2  m1 56,5    11,3 17 12 17  12 5 m1 11,3.12 135,6.  m2 11,3.17 192,1 Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g - GV đưa lên bảng phụ cách giải 2 và hướng dẫn học sinh - Hs chú ý theo dõi - GV đưa ?1 lên bảng phụ - HS đọc đề toán - HS làm bài vào giấy nháp. - Trước khi học sinh làm giáo viên hướng dẫn như bài toán 1. ?1 m1 = 89 (g) m2 = 133,5 (g). - GV: Để nắm được 2 bài toán trên phải nắm được m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ. * Chú ý: SGK ( tr 55). LÊ THỊ THANH VÂN. 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 số bằng nhau để làm. *HĐ 2: Nghiên cứu bài toán 2 - Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - HS thảo luận theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả.. NĂM HỌC : 2015-2016 2. Bài toán 2 : A = 30, B = 60, C = 90. 4. Củng cố bài học: (12 ph) - GV đưa bài tập 5 lên bảng phụ BT 5: học sinh tự làm x1 x2  ... 9 y a) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì 1 y2 1 9  b) x và y không là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì: 12 90. BT 6: a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên: 1 25   y 25.x x y x. 1 .4500 180 25 (m). b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK) - Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK). Ngày soạn: 28 /10 Ngày giảng :. Tiết 26: LUYỆN TẬP LÊ THỊ THANH VÂN. 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải toán 3. Thái độ: Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:. 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) - HS 1: Làm bài tập 6 - HS 2: Làm bài tập 8 3. Bài mới: ( 28 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. *HĐ 1: Giải bài tập 7 - Yêu cầu học sinh đọc bài toán - 1 học sinh đọc đề bài ? Tóm tắt bài toán ? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào - HS: 2 đl tỉ lệ thuận ? Lập hệ thức rồi tìm x - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. *HĐ 2: Giải bài tập 9 - Hs đọc đề bài ? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào - HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13 - Hs làm việc cá nhân - Cả lớp làm bài vào giấy nháp - GV kiểm tra bài của 1 số học sinh *HĐ 3: Giải bài tập 10 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Cả lớp thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận và làm ra giấy nháp - GV thu giấy nháp và nhận xét. *HĐ 4: Giải bài tập 11 - GV thiết kế sang bài toán khác: LÊ THỊ THANH VÂN. NỘI DUNG CHÍNH. BT 7 (tr56- SGK) 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, ta có 2 3 3.2,5   x 3,75 2,5 x 2. Vậy bạn Hạnh nói đúng BT 9 (tr56- SGK). - Khối lượng Niken: 22,5 (kg) - Khối lượng Kẽm: 30 kg - Khối lượng Đồng: 97,5 kg BT 10 (tr56- SGK) - Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm, 15cm, 20cm. BT 11 (tr56 - SGK) a) 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Treo bảng phụ - HS tổ chức thi đua theo nhóm.. NĂM HỌC : 2015-2016 x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b) Biểu diễn y theo x y = 12x c) y 1 6 12 18 z 60 360 720 1080. 4. Củng cố bài học: ( 10 ph) - Cho HS làm bài tập + Bài 1: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3. a. Viết biểu thức liên hệ giữa y và x b. Hãy tìm y khi x = 35 c. Hãy tìm x khi y = 96 + Bài 2 : Cho bảng sau : x 2 3 4 5 y 6 9 12 15 a. Hỏi y có tỉ lệ thuận với x không ? Vì sao b. Viết mối liên hệ của y theo x x . 3 4. c. Tìm y khi 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph) - Làm lại các bài toán trên - Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT) Equation Chapter 1 Section 1. Ngày soạn: 5/11 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: 2. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV và HS Nội dung chính GV: Em hãy nêu định nghĩa và tính chất của HS: Trả lời câu hỏi hai đại lượng tỉ lệ thuận ? HS: Lên bảng làm bài tập GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 13 SBT Gọi số tiền lãi của ba dơn vị lần lượt - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? là a, b, c (triệu đồng) Ta có: a + b + c = 150 a b c a  b  c 150     3 5 7 3  5  7 15 = 10. Vậy a = 30 (triệu đồng) GV: Nhận xét và cho điểm b = 50 (triệu đồng) c = 70 (triệu đồng) 3. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Định nghĩa - Gv: Cho Hs ôn lại đại lượng tỉ lệ nghịch đã ?1. a)Diện tích hình chữ nhật 12 học ở Tiểu học. Sau đó yêu cầu Hs làm ? ⇒ y= S = x.y = 12cm2 x 1/SGK - Hs: Cùng thực hiện theo sự gợi ý của Gv và b)Lượng gạo trong tất cả các bao là 500 thảo luận rồi ghi kết quả vào bảng nhỏ ⇒ y= x.y = 500kg x - Gv: Gọi đại diện vài em đọc kết quả từng câu c)Quãng đường đi được của một vật - Hs: Còn lại cùng theo dõi và cho ý kiến nhận vật chuyển động đều là xét bổ xung 16 ⇒ v= v.t = 16km - Gv: Ghi bảng kết quả từng câu khi đã sửa sai t và yêu cầu Hs hãy rút ra nhận xét sự giống *Nhận xét: nhau giữa các công thức trên Điểm giống nhau của các công thức - Hs: Quan sát – Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ trên là: Đại lượng này bằng một hằng - Gv: Giới thiệu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ số chia cho đại lượng kia a *Định nghĩa: SGK x Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng nghịch và nhấn mạnh : y = hay x.y = a a - Gv: Yêu cầu Hs làm tiếp ?2/SGK x theo công thức y = x hay x.y = a Lập công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ nghịch và trả lời vào bảng nhỏ a - Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng ?2. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ nhỏ - Gv: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a lệ – 3,5 LÊ THỊ THANH VÂN. 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Điều này có gì khác với đại lượng tỉ lệ thuận? - Hs: Đọc chú ý /SGK. ⇒. y=. − 3,5 x. thì x =. − 3,5 y. Vậy: x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ – 3,5 *Chú ý: SGK Hoạt động 3: 2. Luyện tập Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài Bài 12/58SGK 12/SGK Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch - 1Hs: Đọc to đề bài nên a - Gv: Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào bảng nhỏ a) Từ y = x hay a = x.y = 8.15 =120 - Hs: Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn 120 - Gv: Cho các nhóm lần lượt nhận xét chéo bài b) y = x nhau 120 - Gv: Sửa sai và chốt lại lời giải các nhóm sau 20 ⇒ 6 c) Khi x = 6 y = đó ghi bảng lời giải mẫu 120 - Gv: Đưa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài 12 ⇒ 13/SGK Khi x = 10 y = 10 - Hs: Suy nghĩ tìm cách điền vào ô trống cho Bài 13/58SGK đúng Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ - Gv: Gợi ý: Dựa vào cột 6 để tìm hệ số a nghịch - 1Hs:Lên bảng điền - Hs:Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 bổ sung (Nếu cần) y 12 -5 3 -2 1, 1 5 4. Củng cố - Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi HS lên bảng làm bài 12 SGK Cho y và x tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 a, Hệ số tỉ lệ a = xy = 8.15 = 120 a 120 thì y = 15  a, Tìm hệ số tỉ lệ ? x b, y = x b, Hãy biểu diễn y theo x ? a 120  c, Tính giá trị của y khi x = 6 và x = 10 x c, Từ y = x GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và Vậy với x = 6 suy ra y = 20 cho điểm với x = 10 suy ra y = 12 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Làm các bài tập dạng toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Học và làm bài 14 /SGK và bài 18 (SBT). Ngày soạn: 5/11 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 28: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH (tiếp) 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không? Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế. B. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ +SGK - HS : Làm bài tập, tìm hiểu trước mục Tính chất C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: 2. Kiểm tra: Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1: 2. Tính chất 2.Tính chất ?3. x và y là hai đại lượng tỉ lệ - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ? nghịch x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5 3/SGK y y1=3 y2=2 y3=1 y4=1 - Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và ghi 0 0 5 2 kết quả từng câu vào bảng nhỏ a) Vì x1.y1 = a ⇒ a = 2.30 = 60 - Gv: Yêu cầu đại diện và nhóm mang bài b) y2 = 60 : 3 = 20 lên gắn y3 = 60 : 4 = 15 - Gv+Hs: Cùng chữa bài các nhóm y4 = 60 : 5 = 12 - Gv: Giới thiệu 2 tính chất của đại lượng tỉ c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 lệ nghịch (bằng hệ số tỉ lệ) - Hs: So sánh với 2 tính chất của đại lượng tỉ *Tính chất : SGK lệ thuận Nếu y và x là hai đại lượng tỉ lệ - Gv: Yêu cầu nêu rõ điểm giống và khác nghịch thì: nhau của từng tính chất +) x1.y1 = x2.y2 = ... = xn.yn = a - Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ GV: Giới thiệu hai tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.. LÊ THỊ THANH VÂN. 5. x1 y 2  x +) 2 y1. Nội dung tính chất của đại lượng TLN: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Hoạt động 2: Luyện tập - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài Bài tập 14 sgk 14/SGK Gọi số công nhận là x và số việc làm - 1Hs: Đọc to đề bài là y . Vì năng suất làm việc của mỗi - Gv: Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 người là như nhau nên số công nhân tỉ nhóm vào bảng nhỏ lệ với số ngày, do đó ta có công thức a - Hs: Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn y= - Gv: Cho các nhóm lần lượt nhận xét chéo x theo điều kiện thì , tổng quát; bài nhau khi x= 35 thì y= 168 nên thay vào ta - Gv: Sửa sai và chốt lại lời giải các nhóm tính được a = 35 . 168 = 5880 sau đó ghi bảng lời giải mẫu. 5880 Do đó khi x= 28 thì y = 28 = 210 Vậy 28 công nhân đó xây ngôi nhà đó hết 210 ngày Bài 15 sgk - Gv: Đưa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài Giải a) Tích xy là hằng số (bằng số giờ một 15/SGK - Hs: Suy nghĩ tìm cách điền vào ô trống cho ngày máy cầy hết cánh đồng) nên x và y tỉ lệ nghịch với nhau đúng b) Vì tổng x + y là hằng số (bằng số - Gv: Gợi ý: Dựa vào cột 6 để tìm hệ số a trang của quyển sách) chứ không phải - 1Hs: Lên bảng điền tích xy là một hằng số nên xvà y - Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận không phải là hai đại lượng tỉ lệ xét bổ xung (Nếu cần) nghịch 4. Củng cố GV: Treo bảng phụ bài 13 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng y 12 -5 3 -2 1,5 1 sau: Hệ số tỉ lệ a = xy = 4.1,5 = 6 x y. 0,5. -1,2. 4 3. 6. HS: Nhận xét bài làm của bạn.. -2. ,5 GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. Làm các bài tập dạng toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Giải các bài tập 15 SGK trang 58. Bài 19---> 22 SBT trang 45, 46 3. Ôn lại đại lượng tỉ lệ nghịch. Đọc, xem trước bài một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Ngày soạn: 10/11 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. 5. Tiết 29. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố về tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ. các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: 2. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động của GVvà HS Nội dung chính GV: Em hãy phát biểu định nghĩa và tính HS: Trả lời định nghĩa đại lượng tỉ lệ chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ? nghịch. GV: Yêu cầu HS làm bài 15 SGK Tính chất: GV treo bảng phụ đề bài và gọi 3 HS lên x1y1 = x2y2 = ... x1 y bảng làm bài.  2 GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó x2 y1 GV chuẩn hoá và cho điểm. HS: Lên bảng làm bài tập 3. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Bài toán 1 - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài toán Bài toán 1: Tóm tắt + Lời giải 1/SGK Ô tô đi từ A đến B với - Gv: Hướng dẫn Hs cùng phân tích để tìm ra Vận tốc là v1thì thời gian là t1 cách giải Vận tốc là v2thì thời gian là t2 - Ta gọi vận tốc mới và cũ của ô tô lần lượt Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng t1 v 2 là V2 và V1 (km/h). Thời gian tương ứng của  vận tốc là t2 và t1 (h). Hãy tóm tắt bài rồi lập t v1 2 tỉ lệ nghịch nên tỉ lệ thức của bài toán. Mà t1 = 6 ; v2= 1,2v1 - Từ đó tìm t2 6 6 1, 2v1  - Gv: Nhấn mạnh ⇒ t v1 = 1,2 t2 = 1, 2 = Vì v và t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên tỉ số D đó 2 giữa 2 giá trị bất kì của đại lượng này bằng 5 nghịch đảo tỉ số 2 giá trị tương ứng của đại Vậy: Nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ. lượng kia Hoạt động 3: 2. Bài toán 2 Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài - Hs: Đọc và tóm tắt đề bài LÊ THỊ THANH VÂN. Bài giải: Gọi số máy của bốn đội lần lượt là x1; x2 ; x3 ; x4 (máy) 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Gv: Gợi ý +) Gọi số máy của 4 đội lần lượt là x1; x2 ; x3 ; x4 (máy) ⇒ ta có điều gì +)Số máy và số ngày có quan hệ với nhau như thế nào? +) áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ta có các tích nào bằng nhau +)Biến đổi các tích đó thành dãy tỉ số bằng nhau x1 1 VD : 4x1 = 4. NĂM HỌC : 2015-2016 Ta có : x1+ x2 + x3 + x4 = 36 Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có : 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 x2 x3 x4 x1 1 1 1 1 Hay 4 = 6 = 10 = 12. áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : x1 x 2 x 3 x1  x 2  x 3  x 4 36  60 1 1 1 1 1 1 1 36    4 = 6 = 10 = 4 6 10 12 60 1 1 Từ đó x1 = 4 .60 = 15; x2 = 6 .60 =. +) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x1; x2 ; x3 ; x4 - Hs: Cùng thực hiện lần lượt theo từng gợi ý 10 của Gv 1 1 - Gv: Qua bài toán 2 ta thấy được mối quan x3 = 10 .60 = 6 ; x4 = 12 .60 hệ giữa “Bài toán tỉ lệ nghịch” và “Bài toán =5 tỉ lệ thuận” Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15 Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì y tỉ lệ thuận với (máy); 10(máy); 6(máy); 5(máy) a 1 1 x. vì y = x = a. x. a ?. a) x và y tỉ lệ nghịch x= y b ⇒ y và z tỉ lệ nghịch y= z a a  .z b b ⇒ x= z (có dạng x = k.z) ⇒. Vậy: Nếu x1; x2 ; x3 ; x4 tỉ lệ nghịch với các số 4; 6;10;12 thì x1;x2;x3 ; x4 tỉ lệ thuận với 1 1 1 1 các số 4 ; 6 ; 10 ; 12. - Hs: Chú ý nghe – Hiểu. Vậy x tỉ lệ thuận với z - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?/SGK. ⇒. - Hs: Cùng làm bài theo sự dẫn dắt của Gv - Gv: áp dụng công thức liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận và công thức liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Hs: Trình bày tại chỗ vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn. a x= y. b) x và y tỉ lệ nghịch y và x tỉ lệ thuận ⇒ y = b.z a a x = b.z hay x.z = b a b hoặc x = z ⇒. Vậy x tỉ lệ nghịch với z. - Gv+Hs: Cùng chữa bài các nhóm. 4. Củng cố LÊ THỊ THANH VÂN. 5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 GV: Treo bảng phụ bài 16 SGK và gọi 2 HS lên bảng làm bài. GV: Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm sau đó nhận xét.. NĂM HỌC : 2015-2016 HS1: x 1 2 4 5 8 y 120 60 30 24 15 x và y tỉ lệ nghịch (vì x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = x5.y5 = 120). GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó HS2: chuẩn hoá và cho điểm. x y. 2 30. 3 20. 4 15. 5 12,5. 6 10. x và y không tỉ lệ nghịch (vì x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x5.y5 = 60  x4.y4 ) 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. -Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ nghịch sang chia tỉ lệ thuận. - Ôn lại đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 2. Giải các bài tập 17 ---> 22 SGK trang 61, 62. Bài 25 ---> 27 SBT trang 46 3. Hướng dẫn Bài 17 SGK -Từ đề bài cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nên ta có : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = x5.y5 = 10.1,6 = 16. Từ đó tìm x và y tương ứng. -------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 13 /11 LÊ THỊ THANH VÂN. 6. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày giảng:. NĂM HỌC : 2015-2016 TIẾT 30: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố về tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và tỉ lệ thuận. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, bút dạ. các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: 2. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV và HS Nội dung chính GV: Gọi hai HS lên bảng Lựa chọn số thích hợp trong các số sau để HS1: Vì x và y tỉ lệ thuận nên x = k.y 1 điền vào các ô trống trong hai bảng sau: Các số: -1; -2; -4; -10; -30; 1; 2; 3; 6; 10.  -2 = k. (-4) Suy ra k = 2 Bảng 1: x và y là hai đại lưựng tỉ lệ thuận x -2 -1 1 2 3 x -2 -1 3 y -4 -2 2 4 6 y -4 2 4 HS2: x và y l;à hai đại lượng tỉ lệ nghịch Bảng 2: x và y l;à hai đại lượng tỉ lệ nên x.y = a Suy ra a = -2.(-15) = 30 nghịch x -2 -1 y -15 30 15 10 x -2 -1 1 2 3 GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn y -15 -30 30 15 10 hoá và cho điểm. HS: Nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới : Hoạt động 2: Chữa bài tập 19 SGK GV: Với cùng số tiền để mua 51 m vải HS: Tóm tắt đề bài loại I có thể mua được bao nhiêu m vải Với cùng số tiền mua được: loại II, biết rằng giá tiền mua 1 m vải loại - 51 m vải loại I giá a đ/m II bằng 85% giá tiền 1 m vải loại I ? - x m vải loại II giá 85%a đ/m GV: - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài ? Có số m vải mua được và giá tiền mua - Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng một m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nên ta có: tỉ lệ nghịch. 51 85%a 51.100 - Tìm số m vải loại II mua được ?   x  60 GV: Gọi HS lên bảng làm bài x a 85 (m) GV: Nhận xét và cho điểm. Vậy cùng với số tiền đó có thể mua được 60 m vải loại II. LÊ THỊ THANH VÂN. 3: Chữa bài tập 21 SGK TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 GV: Treo bảng phụ đề bài và yêu cầu HS tóm tắt đề bài (Gọi số máy của các đội lần lượt là x1, x2, x3 máy) GV: Gọi HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp hoạt động theo nhóm sau đó đại diện lên trình bày.. NĂM HỌC : 2015-2016 HS: Tóm tắt đề bài -Đội I có x1 máy HTCV trong 4 ngày. -Đội II có x2 máy HTCV trong 6 ngày. -ĐộiIII có x3 máy HTCV trong 8 ngày. và x1 = x2 + 2 HS: Lên bảng trình bày bài làm của nhóm. Số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với 4; 6; 8. 1 1 1 ; ; Hay x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với 4 6 8. GV: Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào ? (năng suất các máy như nhau). Bài giải 1 1 1 ; ; Ta có: x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với 4 6 8 x1 x2 x3 x1  x2 2     1 1 1 1 1 1  6 8 4 6 12 = 24 Do đó 4. GV: x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với các số nào ? GV: Gọi HS lên bảng làm bài. GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.. 1   x1  24. 4  6  1  4  x 2  24. 6   1  x 3  24. 8  3  Vậy:. Số máy của ba đội thứ tự là 6 máy ; 4 máy; 3 máy. 4. Củng cố : Hệ thống bài. 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ nghịch sang chia tỉ lệ thuận. Ôn lại đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 2. Giải các bài tập 20, 22, 23 SGK trang 61, 62. Bài 28, 29, 34 SBT trang 3. Đọc và nghiên cứu bài “ Hàm số ’. Ngày soạn: 10 /11 LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 31: 6. HÀM SỐ TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày giảng:. NĂM HỌC : 2015-2016. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh biết được khái niệm hàm số. Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức). - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, khái niệm về hàm số, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, bút dạ., thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: 2. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt độngcủa GV và HS Nội dung chính GV: Em hãy phát biểu thế nào là hai đại lượng HS: Lên bảng phát biểu sau đó viết tỉ lệ thuận ? Công thức liên hệ ? công thức liên hệ. Thế nào là hai đại lượng tỉ lệk nghịch ? Công -Đại lượng tỉ lệ thuận: y = k.x (k là thức liên hệ ? hằng số khác 0 và k là hệ số tỉ lệ) a GV: Qua hai công thức trên ta thấy nó là mối liên hệ giữa hai đại lượng biến thiên x và y. -Đại lượng tỉ lệ nghịch: y = x (a là Mà ở bài học hôm nay chúng ta sẽ có một tên hằng số khác 0 và a cũng là hệ số tỉ lệ) mới nói về sự liên hệ giữa hai đại lượng biến thiên đó chính là hàm số. Chúng ta học bài hôm nay 3. Bài mới:Hoạt động 2: Một số ví dụ về hàm số - Gv: Trong thực tiễn và trong toán học ta thường gặp các đại lượng thay đổi phụ thuộc *VD1: Nhiệt độ T (0C) tại các thời vào sự thay đổi của các đại lượng khác. điểm t (giờ) trong cùng 1 ngày được - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵnVD1 cho trong bảng sau: - Hs: Theo bảng này nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào? thấp nhất khi nào? t (giờ) 0 4 8 12 16 20 - Gv:Đưa tiếp ví dụ 2 lên bảng phụ T (0C) 20 18 22 26 24 21 - Hs: Đọc và thực hiện ?1/SGK *VD2: SGK/63 ?1. - Gv: Gọi 1Hs lên bảng điền V(m3) 1 2 3 4 - Hs: Còn lại cùng làm bài và ghi kết quả vào m (g) 7,8 15,6 23,4 31,2 bảng nhỏ *VD3: SGK/63 - Gv: Đưa tiếp ví dụ 3 lên bảng phụ - Hs: Đọc và thực hiện ?2/SGK ?2. - Gv: Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ - Gv: Ghi kết quả vào bảng sau khi đã sửa sai v(km/h) 5 10 25 50 cho Hs (nếu cần) t(h) 10 5 2 1 LÊ THỊ THANH VÂN. 6. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Gv: Nhìn vào bảng ở VD1 em có nhận xét gì? *Nhận xét: SGK - Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách đưa ra bảng + T là hàm số của t phụ có ghi sẵn nhận xét/ SGK + m là hàm số của V + Vậy: Hàm số là gì: ⇒ phần 2/SGK + t là hàm số của v Hoạt động 3: Khái niệm hàm số GV: Qua các ví dụ trên, em hãy cho biết đại HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi thay đổi khi nào ? giá trị của x ta luôn xác định được chỉ GV: Gọi HS đọc khái niệm hàm số một giá trị tương ứng của y thì y được GV: Lưu ý để y là hám số của x cần có các gọi là hàm số của x. điều kiện sau: - x và y đều nhận các giá trị số HS: Đọc khái niệm hàm số SGK - Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x - Với mỗi giá trị của x không thể tìm được nhiều hơn một giá trị tương ứng HS: Đọc chú ý SGK của y. GV: Giới thiệu phần chú ý SGK Hoạt động 4: 3.Luyện tập - Gv: Cho Hs làm tiếp bài 25/SGK Bài 25/63SGK. Cho y = f(x) = 3x2 + - 3Hs: Lên bảng lần lượt tính 1 1 Ta có: 1 1 1 3 f( 2 ) = ? f(1) = ? f(3) = ? - Hs: cùng làm bài tại chỗ và so sánh kết quả +) f( 2 ) = 3.( 2 )2 + 1 = 3. 4 + 1 = 1 4 - Gv: Chữa bài cho Hs +) f(1) = 3.12 + 1 = 3.1 + 1 = 4 + f(3) = 3.32 + 1 = 3.9 + 1 = 28 4. Củng cố GV: Treo bảng phụ bài tập 24 SGK - Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không ? x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 y 16 9 4 1 1 4 9 16 GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 25 SGK. HS: Nhìn vào bảng ta thấy 3 điều kiện của hàm số đều thoả mãn, vậy y là một hàm số của x. HS: Lên bảng làm bài 1 1 7 f( 2 ) = 3.( 2 )2 + 1 = 4. f(1) = 3.12 + 1 = 4 f(3) = 3. 32 + 1 = 28 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. 2. Giải các bài tập 26 ---> 30 SGK trang 64.. Ngày soạn: 21/11 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 32. LUYỆN TẬP TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố về khái niệm hàm số. Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức). - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, khái niệm về hàm số, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: II. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hđ của GV và HS Nội dung chính GV: Khi nào thì đại lượng y được gọi là HS: Phát biểu khái niệm hàm số SGK hàm số của đại lượng x ? Lên bảng làm bài tập 26 SGK HS: Làm bài tập 26 Cho hàm số y = 5x – 1. Lập bảng các giá 1 trị tương ứng của y khi x = -5 ; -4; -3; 0; x -5 -4 -3 0 1 5 ?. 5. y. -26. -21. -16. -1. 0. GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn HS: Nhận xét bài làm của bạn hoá và cho điểm. III. Bài mới: Hoạt động 2: Dạng1:Nhận biết hàm số theo bảng cho trước. Bài 27/64SGK Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài a) 1 tập 27/64SGK x -3 -2 -1 1 2 2 - Hs: Quan sát cả 2 bảng a và b sau đó y -5 -7,5 -1 30 15 7,5 trả lời có giải thích - Gv: Nếu có hãy viết công thức liên hệ Đai lượng y có là hàm số của đại lượng x vì giữa 2 đại lượng x và y y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi - Hs: Viết công thức vào bảng nhỏ - Gv: Có nhận xét gì về các giá trị của y? giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y. ⇒ y có là hàm số của đại lượng x 15 không? Nếu có thì đây là hàm gì? Tại Công thức: Từ x.y = 15 ⇒ y = x sao? - Hs: Quan sát bảng – Suy nghĩ và trả lời Vậy: y và x tỉ lệ nghịch với nhau/ b) x 0 1 2 3 4 - Gv: Chốt lại các ý kiến Hs đưa ra. y 2 2 2 2 2 Y là một hàm hằng. Vì với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2. Hoạt động 3: Dạng2: Nhận biết hàm số qua công thức bài 28/64SGK Bài 28/64SGK LÊ THỊ THANH VÂN. 6. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 12 Cho hàm số y = f(x) = x 12 2 12 2  5 a) f(5) = 5 f(-3) =  3 - 4. - Hs1: Lên bảng thực hiện câu a - Hs2: Lên bảng thực hiện câu b - Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn. b) Điền các giá trị tương ứng vào bảng. x -6 - 4 -3 2 5 6 12 12 -2 -3 - 4 6 12 2 1 5 F(x)= x Bài 29/64SGK Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2 f(2) = 22 – 2 = 2 f(-1) = (-1)2 – 2 = -1 f(1) = 12 – 2 = -1 f(-2) = (-2)2 – 2 = 2 f(0) = 02 – 2 = -2 Bài 30/64SGK. Cho hàm số y = f(x) =1– 8x a) f(-1) = 9 Đúng Vì f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9. - Gv+Hs: Cùng chữa bài - Gv: Cho Hs làm tiếp bài 29/SGK - Hs: Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ - Gv: Chữa 1 số bài đại diện. - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 30/SGK và hỏi Để trả lời được bài tập này ta phải làm thế nào? 1 - Hs: Ta phải tính f(-1); f( 2 ) và f(3) rồi. 1 b) f( 2 ) = - 3 Đúng 1 1 Vì f( 2 ) = 1 – 8.( 2 ) = - 3. đối chiếu với các kết quả đã cho ở đề bài - Hs: làm bài và trả lời tại chỗ. b) f(3) = 25. Sai Vì f(3) = 1 – 8.3 = - 23 IV. Củng cố Gv: Đưa đề bài 31/SGK lên bảng phụ và đặt câu hỏi: Biết x tính y như thế nào và ngược lại ? 2 x - Hs: Từ y = 3 3y Vậy x = 2. ⇒. 2 x 3 Bài 31/65SGK. Cho hàm số y = .. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x - 0,5 -3 0 4,5 9 1 y -2 0 3 6 −. 3y = 2x. 3. GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và HS: Nhận xét bài làm của bạn cho điểm. V. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. 2. Giải các bài tập 36 ---> 39, 43 SBT trang 48, 49 3. Đọc và xem trước bài “ Mặt phẳng toạ độ ”. Ngày soạn: 26/11 Ngày giảng:. LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 33 : MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. 6. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. Biết vẽ hệ trục toạ độ, biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ trên mặt phẳng toạ độ. Xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bản đồ địa lí VN, thước thẳng, eke ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: II. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 15 HS: Lên bảng làmm bài a, GV: Cho hàm số y = f(x) = x x -5 -3 1 3 5 a, Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y -3 -5 15 5 3 y = f(x) vào bảng 15 5 x -5 1 3 5  2 3 b, f(-3) = -5; f(-6) =  6 y c, y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch b, f(-3) = ? ; f(-6) = ? c, y và x là hai đại lượng quan hệ như thế nào III. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Đặt vấn đề Gv: Đưa bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng và *VD1: SGK/65 giới thiệu: Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là: 1040 được xác định bởi 2 số (toạ độ địa lí) là kinh Đ (kinh độ); độ và vĩ độ 80 B (vĩ độ) - Gv: quan sát chiếc vé (hình 15/SGK) và cho *VD2: SGK/65. Số ghế H1 biết trên vé số ghế H1 cho ta biết điều gì? - Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế - Gv: Trong toán học để xác định vị trí của 1 (dãyH). điểm trên mặt phẳng người ta dùng 2 số. Vậy - Số 1 chỉ số thứ tự của ghế ghi trong làm thế nào để có 2 số đó? dãy (ghế số1) Hoạt động 3: 2. Mặt phẳng toạ độ Gv: Giới thiệu mặt phẳng toạ độ và hướng dẫn Hs cách vẽ hệ trục toạ độ - Hs: Nghe Gv giới thiệu hệ toạ độ Oxy, đó vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo hướng dẫn của Gv - Gv: Sau khi Hs vẽ xong hệ trục toạ độ Oxy thì giới thiệu tiếp cho Hs nắm được - Trục tung, - Trục hoành, - Gốc toạ độ 2. Mặt phẳng toạ độ - Mặt phẳng toạ độ LÊ THỊ THANH VÂN. 6. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> NĂM HỌC : 2015-2016. I V II I. -2. I I. y 3 2 1 0 -1 -1 1 2 3. I. 2x. GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Gv: Đưa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình và yêu cầu Hs nhận xét hệ trục toạ độ Oxy của một bạn vẽ đúng hay sai?. + Trục toạ độ: Ox, Oy + Trục hoành(hoành độ):Ox(ngang) + Trục tung (tung độ): Oy (đứng) + Gốc toạ độ : O + Mặt phẳng toạ độ : Oxy * Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm). y 3 2 1 -3 -2 -1 0 -1 -2 -3. 11,52. P. 3 x. Hoạt động 4: 3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ GV: Gọi HS lên bảng vẽ một hệ trục toạ độ Oxy GV: Yêu cầu HS đọc nội dung SGK -Lấy điểm P ở vị trí tương tự như hình 17 SGK -GV thực hiện các thao tác như SGK rồi giới thiệu cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm P - Kí hiệu P(1,5 ; 3) Số 1,5 gọi là hoành độ của P Số 3 gọi là tung độ của P GV: Nhấn mạnh khi viết toạ độ của một điểm bao giờ hoành độ viết trước, tung độ viết sau. Hoạt động 5 : 4. Luyện tập Bài 32/67SGK a) M(- 3; 2) , N(2; - 3) Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài P(0; - 2) , Q(- 2; 0) 32/SGK b) TRong mỗi cặp điểm M và N; P và GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Vẽ một hệ Q hoành độ của điểm này bằng tung trục toạ độ và đường phân giác của góc phần độ của điểm kia và ngược lại tư thứ I, III Bài 50 SBT a, Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung LÊ THỊ THANH VÂN 6. Bài 50 SBT a, Điểm A có tung độ bằng 2 Vậy A(2; 2) TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. độ bằng bao nhiêu ? b, Một điểm M bất kì nằm trên đường b, Em dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ phân giác này có hoành độ và tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đường bằng nhau. phân giác đó ? IV. Củng cố GV: Yêu cầu HS làm bài tập 33 SGK Vẽ một hệ trục Oxy và xác định các điểm. HS: Lên bảng vẽ hệ trục Oxy và xác định các điểm A, B, C 1 1 HS: Muốn xác định được vị trí của  2 2 một điểm trên mặt phẳng ta cần biết A(3; ); B(-4; ); C(0; 2,5) GV: Vậy để xác định được vị trí của một toạ độ của điểm đó trong mặt phẳng điểm trên mặt phẳng toạ độ ta cần biết điều gì toạ độ. ? V. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững các khái niệm về mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm 2. Giải các bài tập 34--> 38 SGK trang 68. Bài tập 44--> 49 SBT. Ngày soạn: 1/12 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a  0) TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, khái niệm về đồ thị của hàm số, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: II. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Hàm số y được cho bởi bảng sau HS: Lên bảng làm bài tập x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 a, Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; a, (0; 0); (1; 2); (2; 4); (3; 6); (4; 8) y) của hàm số trên. b, Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định b, Vẽ hệ trục toạ độ Oxy các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a. III. Bài mới: Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số là gì ? GV: Gọi HS lên bảng thực hiện ?1 ?1. a)  (  2;3); (  1;2); (0; 1)(0,5;1);(1,5;2) Cho hàm số y = f(x) được cho bằng bảng b, Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm sau: có toạ độ trên x -2 -1 0 0,5 1 Tập hợp biểu diễn các cặp số như trên gọi 5 là đồ thị của hàm số y = f(x). y 3 2 -1 1 -2 GV Yêu cầu HS cả lớp làm ?1 vào vở ghi a, Viết tập hợp (x; y) các cặp giá trị tương ứng của x, y xác định hàm số trên b, Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm có toạ độ là các cặp số trên GV: NHận xét và cho điểm GV: Các điểm M, N, P, Q, R trên biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y = Như vậy: f(x) đã cho. Đồ thị của hàm số GV: Yêu cầu HS nhắc lại y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn GV: Trở lại bài kiểm tra em hãy cho biết LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 đồ thị của hàm số y là gì ? các cặp giá trị tương ứng (x, y) trên mặt GV: Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? phẳng toạ độ. GV: Treo bảng phụ định nghĩa đồ thị của VD1: Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trong ?1 hàm số y = f(x) HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất các điểm  M , N , P , Q , R cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị HS: Đồ thị của hàm số y là tập hợp các tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ. điểm  O , A, B , C , D GV: Để vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) trong HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp câu hỏi ?1, ta phải làm những bước nào ? tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị HS: - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ. - X.định trên mặt phẳng toạ độ, các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; y) của hàm số. Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) GV: Xét hàm số y = 2x, có dạng y = ax với ?2. Cho hàm số y = 2x a = 2. a) x -2 2 0 -1 1 - Hàm sô này có bao nhiêu cặp số (x; y -4 4 0 -2 2 y) y 4 - Chính vì hàm số y = 2x có vô số cặp 3 số (x; y) nên ta không thể liệt kê hết 2 đượưc các cặp số của hàm số. 1  4 3  2  1 0 Để tìm hiểu về đồ thị của hàm số này, các   11 2 3 4 x em cùng hoạt động nhóm là ?2 2 b)  3 Cho hàm số y = 2x  4 a, Viết năm cặp số (x; y) với x = -2; -1; 0; 1; 2 b, Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng Người ta đã chứng minh được rằng : Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một toạ độ Oxy c, Vẽ đường thẳng qua hai điểm (-2; -4), đường thẳng đi qua gốc toạ độ. (2; 4) Kiểm tra bằng thước thẳng xem các ?3. Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (a điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó  0) ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ thị ?4. Hs tự làm vào vở hay không ? GV: Yêu cầu một nhóm lên bảng trình bày Nhận xét: SGK/71 VD2: Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x bài làm của nhóm Giải: - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy GV: Gọi các nhóm nhận xét - Với x = 2 ta được y = -3, điểm A(2; -3) GV: Chuẩn hoá thuộc đồ thị hàm số y = -1,5x. Vậy đường GV: Người ta đã chứng minh được rằng Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho đường thẳng đi qua gốc toạ độ GV: Gọi HS đọc kết luận GV: Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị của hàm số y = ax (x 0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ? |. |. |. |. |. |. |. |. y. A. 3. 2. 1. -3. LÊ THỊ THANH VÂN. 7. -2. -1. O. 1. 2. 3. x. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN -1. -2. y = -1,5 x.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. IV. Củng cố HS: Hoạt động nhóm làm ?4 GV: Yêu cầu HS làm ?4 - Tìm điểm A(2; 1) Cho hàm số y = 0,5x a, Hãy tìm một điểm A khác gốc O thuộc - Vẽ đồ thị hàm số đồ thị hàm số trên b, Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x hay không ? V. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) 2. Giải các bài tập 41 à 43 SGK trang 72, 73. Bài 53 à 55 SBT -------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 1/12 Ngày giảng: LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 35: LUYỆN TẬP 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố và nắm chắc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, khái niệm về đồ thị của hàm số, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng.s C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: II. Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ? HS: Lên bảng trả lời khái niệm đồ thị Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị hàm số y = f(x). các hàm số: y = 2x ; y = 4x Đồ thị của hàm số y =f(x) là tập hợp GV: Hai đồ thị trên nằm trong các góc phần tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá tư nào ? trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng GV: Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là toạ độ đường như thế nào ? Vẽ đồ thị y = 2x và y = 4x Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5 x và y = -2x trên HS: Hai đồ thị trên nằm trên góc phần cùng một hệ trục toạ độ. Hỏi đồ thị các hàm tư thứ I và III số này nằm trong các góc phần tư nào ? HS: Trả lời câu hỏi và vẽ đồ thị hàm III. Bài mới: số y = -0,5x và y = -2x Hoạt động 2: Luyện tập GV: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị 1 hàm số y = -3x 1 1 Xét điểm A(- 3 ; 1) 1 A(- 3 ; 1), B(- 3 ; -1), C(0; 0) GV: Gợi ý: Điểm M(x; y0) thuộc đồ thị hàm Thay x = - 3 vào y = -3x số y = f(x) nếu y0 = f(x0) 1 HS: nghe GV hướng dẫn Suy ra y = -3.(- 3 ) = 1 HS: Lên bảng làm bàiGV: Gọi HS lên bảng Điểm A có thuộc đồ thị của hàm số làm bài, HS dưới lớp cùng làm sau đó nhận y = -3x xét.GV: Chuẩn hoá và cho điGV: Vẽ hệ trục 1 toạ độ Oxy, xác định các điểm A, B, C và vẽ Tương tự xét điểm B(- 3 ; -1) không đồ thị hàm số y = -3x để chứng minh kết quả thuộc đồ thị hàm số. Điểm C(0; 0) trên. thuộc đồ thị hàm số. Bài 42 -SGK Bài 42-SGK GV: Gọi HS lên bảng làm bài 42 SGK a, A(2; 1). Thay x = 2; y = 1 vào công GV vẽ hình 26 SGK và yêu cầu HS thức y = ax a, Hãy xác định hệ số a 1 b, đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ 1 = a.2 suy ra a = 2 1 HS: Đánh dấu các điểm B, C bằng 2 LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 1 1 c, Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng ; -1. 2 b, Điểm B( 4 ) GV: Treo đồ thị hình vẽ 26 c Điểm C(-2; -1) Bài 43- SGK Bài 43 -SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài 43 HS: Từ đồ thị tính SGK a, Thời gian chuyển động của người đi Treo bảng phụ hình vẽ 27 SGK bộ là 4 (h) a, Thời gian chuyển động của người đi bộ và Thời gian chuyển động của người đi đi xe đạp ? xe đạp là 2 (h) b, Quãng đường đi được của người đi bộ, b, Quãng đường đi được của người đi của người đi xe đạp ? bộ là 20 km c, Vận tốc (km/h) của người đi bộ, của người Quãng đường đi được của người đi xe đi xe đạp ? đạp là 30 km GV: Nhận xét và cho điểm c, Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5 km/h Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 km/h IV. Củng cố GV: Yêu cầu HS nhắc lại HS: TRả lời câu hỏi - Đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) là đường như thế nào ? - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào ? - Những điểm có toạ độ như thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x) GV: Chuẩn hoá V. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững khái niệm đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị của hàm số y = ax. Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax 2. Giải các bài tập 48 ---> 50 SBT trang 76, 77. a ;a 0 3. Đọc bài đọc thêm “ Đồ thị hàm số y = x ”. Chuẩn bị ôn tập kiểm tra học. kì I. -------------------------------------------------------------------------. LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 8/12 Ngày giảng:. NĂM HỌC : 2015-2016 Tiết 36.. ÔN TẬP CHƯƠNG II. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch và về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a  0) 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số 3. Thái độ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống và mối quan hệ giữa hình học với đại số thông qua phương pháp toạ độ B. CHUẨN BỊ: - GV :Bảng phụ - HS : Bảng nhỏ C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: II. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS III. Bài mới: HĐ1: Ôn về đại lượng tỉ lệ thuận, I. Ôn về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ đại lượng tỉ lệ nghịch nghịch - Gv: Đặt câu hỏi để cùng Hs hoàn 1. Đại lượng tỉ lệ thuận thành phần định nghĩa, tính chất, chú +) Định nghĩa: ý, ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận, đại +) Tính chất: lượng tỉ lệ nghịch 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch - Hs: Trả lời tại chỗ theo từng yêu cầu +) Định nghĩa: của Gv +) Tính chất: - Gv: Ghi bảng tóm tắt phần định 3. Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại nghĩa và tính chất lượng tỉ lệ nghịch Bài toán 1: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề Điền vào các ô trống trong bảng sau: bài toán1 và 2 x -4 -1 0 2 5 - Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài y 8 2 0 - 4 - 10 - Gv: Tính hệ số tỉ lệ k và hệ số tỉ lệ Bài toán 2: Chia số 156 thành 3 phần a. a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6 - Hs: Tính và thông báo kết quả tại b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 chỗ Bài giải: a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c ta có: - Gv: Sau khi tính hệ số tỉ lệ xong thì a b c a  b  c 156     12 gọi 2 Hs lên bảng để điền vào các ô 3 4 6 3  4  6 13 trống Từ đó: a = 3.12 = 36 ; - Hs:Còn lại cùng tính và cho nhận b = 4.12 = 48 ; c = 6.12 = 72 xét bổ sung b) Gọi 3 số lần lượt là x; y; z . Chia 156 thành 3 - Gv: Ghi bảng đề bài tập2 phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 ta phải chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với - Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ LÊ THỊ THANH VÂN. 1 1 1 3;4 ; 6. 7. à về nhà làm tiếp TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. II. Ôn tập về khái niệm hàm số và đồ thị hàm - Gv+Hs: Cùng chữa bài vài nhóm đại số diện 1. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay - Gv: Nhấn mạnh đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác Phải chuyển việc chia tỉ lệ nghịch với định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y với các số đã cho thành chia tỉ lệ được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. thuận với các nghịch đảo của các số 2. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả đó các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng(x,y) trên mặt phẳng toạ độ. HĐ2: Ôn tập về khái niệm hàm số 3. Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một và đồ thị hàm số đường thẳng đi qua gốc toạ độ - Gv: 1) Hàm số là gì ? Cho ví dụ 4. Bài tập 2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? Bài 1. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị các 1 1 3) Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào? hàm số sau: a) y = - x ; b) y = 2 x ; c) y = - 2 x - Hs: Trả lời tại chỗ từng nội dung Gv Giải: a) y = - x : A(2 ; -2) đưa ra 1 1 - Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập1 - 1Hs: Đọc tại chỗ. b) y = 2 x : B(2 ; 1). c) y = - 2 x : C(2; -1). - Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét - Gv:Ghi bảng đề bài tập 2 và yêu cầu Hs nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) rồi gọi lần lượt 3 Hs lên vẽ 3 đồ thị. IV. Củng cố - Gv:Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chương II. V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các dạng bài tập trong chương. - Tiết sau kiểm tra chương II.. Ngày soạn: 12/12/2015 LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày giảng:. NĂM HỌC : 2015-2016 Tiết 37: KIỂM TRA : 45 PHÚT(CHƯƠNG II). A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh sau khi học xong chương II hàm số. 2. Kỹ năng: Biết cách tính toán, biến đổi công thức, Kiểm tra kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, biết tính giá trị của hàm số và vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) 3. Thái độ: cẩn thận, nghiêm túc khi kiểm tra B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra... - Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập... C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: II. Kiểm tra: nhắc HS ý thức làm bài III. Bài mới: Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Dựa vào định nghĩa, tính chất để Đại lượng xđ hệ số tỉ lệ và tỉ lệ tính được gtrị của thuận, đại một đại lượng khi lượng tỉ lệ biết giá trị của một nghịch đại lượng tương ứng. 2 1 Số câu 1 Số điểm 0,5 10% Tỉ lệ % 5% Nắm được các khái Biết xác định Hàm số, niệm cơ bản về tọa tọa độ của một mặt độ điểm, hệ trục điểm trên mặt phẳng tọa TĐ để xác định đ- phẳng tọa độ độ. ược các yếu tố trong MPTĐ 2 1 Số câu 2,5 Số điểm 1 25% Tỉ lệ % 10% Đồ thị hàm số LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TNKQ. TL. TNKQ TL. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán. 1. 4 3đ 30%. 1,5 15% Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến. 1. 4 4,5đ 45%. 1 10% Vẽ chính xác đồ thị hàm số y. Vận dụng được tính. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. `. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T/số điểm Tỉ lệ %. NĂM HỌC : 2015-2016 = ax. chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số. 1 1 3 1 2,5đ 1 10% 25% 10% 3 1 11 3,5đ 1đ 10đ 35% 10% 100 %. 1 0,5 5%. 4 2đ 20%. 3 3,5đ 35%. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): 1. Câu 1: Nếu y liên hệ với x theo công thức y = 2 x thì: A. y tỉ lệ nghịch với x B. y tỉ lệ thuận với x C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai 2 Câu 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 5 thì x tỉ lệ thuận với 2 2 5 5   y theo hệ số tỉ lệ : A. 5 B. 5 C. 2 D. 2 2 Câu 3: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 3 .Hệ số tỉ lệ a của 2 3 1 y đối với x là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 4. Câu 4: Cho hàm số y = f(x)= 2x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai? A. f(0)= 5 B. f(2) = 9 C. f(-3) = -11 D. f(-1) = 3 Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ , tọa độ của gốc O là : A. O(1; 1) B. O(0; 0) C. O(1; 0) D. O(0; 1) Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = 2x : A. M(1; 2). 3 C. P( 2 ; 3). B. N(- 2 ; - 4). 1 D. Q( 2 ; 2). B. Tự luận (7 đ) LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 Câu 7 (2đ). Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 36 kg mơ? Câu 8 (2đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x. b) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ trên: A( 2;2), M( -3;1). 3 c) Xác định a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm B( 2; 7 ).. Câu 9 (1đ). Cho y = f(x) = 2x2 – x. Tìm x để f(x) = 0. Đáp án: A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Mỗi lựa chọn đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D C B D B. Tự luận (7đ) Câu Đáp án 7 Gọi số kg đường để ngâm 36 kg mơ là x (kg) Vì số kg đường và số kg mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên ta có :. 1đ. 2 2,5  36 x 36.2,5  x 2 = 45. 8. 0,5đ. Vậy để ngâm 36 kg mơ cần 45kg đường. a) Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ Vẽ đồ thị đúng b) Biểu diễn đúng vị trí điểm A, điểm M trên mptđ 3 c) Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm B( 2; 7 ) 3 nên x = 2, y = 7 3 Suy ra 7 = a. 2 3  a 14. 9. Điểm 0,5đ. Ta có f(x) = 0 hay 2x2 – x = 0  x.(2x  1) 0  x 0   x 1  2 .. Vậy x = 0 hoặc x = 1/2. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. IV. Củng cố - GV thu bài, nhận xét giờ KT V. Hướng dẫn về nhà: LÊ THỊ THANH VÂN. 7. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Học bài, làm lại bài kiểm tra. NĂM HỌC : 2015-2016. TUẦN: “ĐỆM” Ngày soạn: 21/12/2013 Ngày giảng:. Tiết 38. ÔN TẬP HỌC KÌ I. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax(a  0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số 3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. B. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS : Bảng nhỏ C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C:. LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Tiết 27. Ngày soạn: 19/11/2012. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không. Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng 3. Thái độ: Biết liên hệ thực tế II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Các đại lượng x, y cho trong các bảng a, b có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không? a. b. x -1 3 7 -2 y -7 21 49 -14 ………………………………… ………………………………... 3. Bài mới: ( 26 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ HĐ 1: Định nghĩa. - Hãy nêu lại định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở Tiểu học. Làm ?1 a. Cạnh y theo cạnh x của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2.. x y. -2 12. -1 24. 3 -8. 4 -6. NỘI DUNG CHÍNH 1. Định nghĩa: ?1 a. Diện tích HCN S = x.y = 12 (cm2) 12 y x. b. Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo b. Lượng gạo trong cỏc bao là: x.y = 500 x khi chia đến 500 kg vào x bao. . y. 500 x. c. Vận tốc (km/h) theo thời gian t (h) c. Quảng đường đi được của một vật của vật chuyển động đều trên quảng chuyển động thẳng đều là: v.t = 16 (km) 16 đường dài 16 km. v= t Nhận xét về sự giống nhau của các Định nghĩa: SGK/ 57 công thức trên. LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. a y x hay: x.y = a GV nhấn mạnh:. Làm ?2 y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5.. Làm ?2.  y. Chỳ ý: SGK / 57. 2. Tính chất: (SGK) Làm ?3. a. x1y1 = 2.30 = 60 b. y2 = 20, y3 = 15, y4 = 12 c. x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 * x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a. HĐ 2: Tính chất.. Giả sử x và y tỉ lệ nghịch với nhau: y.  3,5  3,5  x x y. a x khi đó với mỗi giá trị x1, x2, x3. x1 y3 x2 y5 x3 y 4    x3 y1 ; x5 y2 ; x4 y3. khác 0 của x ta có một giá trị tương y1 . a a a , y 2  , y3  x1 x2 x3 .... ứng Do đó x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a x1 y 2  x y1  2 Có y1x1 = y2x2 x1 y 3  tương tự: x y = x y  x3 y1 1 1. Đọc tính chất trong khung. 3 3. - Giới thiệu hai tính chất. 4. Củng cố bài học: (7 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 12: Khi x = 8 thì y = 15 a) k = 8.15 = 120 120 y x b) 120 120 y 20 y 12 6 10 c) Khi x = 6  ; x = 10 . 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT). LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. Tuần 15. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn:26/11/2012. Tiết 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và liên hệ thực tế. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập II. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) - HS 1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK) - HS 2: Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk) 3. Bài mới: ( 26 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ *HĐ 1 : Bài toán 1 - HS đọc đề bài ? Tóm tắt bài toán: V2 1,2 V1. t1 = 6 (h) Tính t2 = ? ? V và t là 2 đại lượng có mối quan hệ với nhau như thế nào? - Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Có tính chất gì. t1 V1  t 2 V2. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm - GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. *HĐ 2: Bài toán 2 - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu 1 học sinh tóm tắt bài toán. LÊ THỊ THANH VÂN. NỘI DUNG CHÍNH 1. Bài toán 1 Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là V1 km/h và V2 km/h thời gian tương ứng với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h) Ta có: V2 1,2 V1 t1 = 6 Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ t1 V1  t V2 2 nghịch nên ta có: 6 1,2V1 6  1,2  t 2  5 V1 1,2  t2. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A  B hết 5 (h) 2. Bài toán 2 4 đội có 36 máy cày Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 BG: Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x1, x 2 , x 3 , x 4 ta có:. ? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có quan hệ với nhau như thế nào. - Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.. ? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có đẳng thức nào.. ? Tìm x1, x2 , x 3 , x 4 . - Yêu cầu cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng. - GV chốt lại cách làm: + Xác định được các đại lượng là tỉ lệ nghịch + Áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Y/c học sinh làm ?1 - Cả lớp làm việc theo nhóm. x1  x 2  x 3  x 4 36. Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc  4 x1 6 x 2 10 x 3 12 x 4 x1 x 2 x 3 x x  x2  x3  x4    4  1  1 1 1 1 1 1 1 1     4 6 10 12 4 6 10 12 36  60 36 60 (t/c của dãy tỉ số bằng nhau) 1 1 x1 60. 15 x 2 60. 10  6 6 1 1 x 3 60. 6 x 4 60. 5 10 12. Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6; 5 máy.. ?1 a) x và y tỉ lệ nghịch . x. a y. y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  x. y. a z. a a  .z  x k.x b b z.   x tỉ lệ thuận với z. b) x và y tỉ lệ nghịch  xy = a y và z tỉ lệ thuận  y = bz a  xz = b  x tỉ lệ nghịch với z. 4. Củng cố bài học : (6 ph) - Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời) a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120) b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: 2.30  5.12,5 - GV đưa bảng phụ bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph) LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên - Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK); 25, 26, 27 (tr46 - SBT). Tiết 28. Ngày soạn: 26/11/2012. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng. 3. Thái độ: HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(15 ph) Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 y -2 -5 5 2 c) x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 Câu 2: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao nhiêu lâu (cùng năng xuất) 3. Bài mới: ( 22 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ *HĐ 1 : Giải bài tập 19 - Y/c học sinh làm bài tập 19 ? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại I - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức LÊ THỊ THANH VÂN. NỘI DUNG CHÍNH BT 19 - HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. Cùng một số tiền mua được : 51 mét vải loại I giá a đ/m x mét vải loại II giá 85% a đ/m Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lượng tỉ lệ nghịch : 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - HS có thể viết sai - HS sinh khác sửa - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày. *HĐ 2: Giải bài tập 23 - HS đọc kĩ đầu bài ? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch - GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào. x 25  10x = 60.25 hoặc 60 10. - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.. NĂM HỌC : 2015-2016 51 85%.a 85   x a 100 51.100 x 60  85 (m). TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m) BT 23 (tr62 - SGK) - HS đọc đề bài - Chu vi và số vòng quay trong 1 phút Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x 25 25.60   x  x 150 60 10 10. TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng. - GV nhận xét bài làm của học sinh trên bảng 4. Củng cố bài học: (4 ph) ? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết lập đúng tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Ôn kĩ bài - Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK) - Bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT) - Nghiên cứu trước bài hàm số.. LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Tuần 16. Ngày soạn: 02/12/2012. Tiết 29 & 30: 5. HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số . Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hàm số, tính giá trị của một hàm số 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): - Làm bài tập 20? - Làm bài tập 21? 3. Bài mới: ( 25 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH *HĐ 1: Nghiên cứu ví dụ 1. Một số ví dụ về hàm số * Ví dụ1: - GV nêu như SGK - HS: + Cao nhất: 12 giờ - HS đọc ví dụ 1 + Thấp nhất: 4 giờ ? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi nào. * Ví dụ 2: m = 7,8V ?1 V = 1  m = 7,8 - Y/c học sinh làm ?1 V = 2  m = 15,6 V = 3  m = 23,4 V = 4  m = 31,2 * Ví dụ 3: - HS đọc SGK ? t và v là 2 đại lượng có quan hệ với - HS: 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nhau như thế nào. ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?2 LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 ? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì. ? Với mỗi thời điểm t ta xác định được mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng. ? Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét gì. - GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v. Vậy hàm số là gì  phần 2 *HĐ 2 : Tìm hiểu khái niệm hàm số ? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại lượng y gọi là hàm số của x khi nào. - GV đưa bảng phụ nội dung khái niệm lên bảng. - yêu cầu HS đọc phần chú ý ? Đại lượng y là hàm số của đại lượng x thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là những điều kiện nào. - GV treo bảng phụ bài tập 24 - Yêu cầu cả lớp làm bài ? Phải kiểm tra những điều kiện nào. - Kiểm tra 3 điều kiện. v t. 5 10. NĂM HỌC : 2015-2016 10 25 50 5 2 1. - Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời điểm t. - 1 giá trị tương ứng.. 2. Khái niệm hàm số - HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1 đại lượng của y. * Khái niệm: SGK - 2 học sinh đọc lại * Chú ý: SGK - HS: + x và y đều nhận các giá trị số + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y. BT 24 (tr63 - SGK) y là hàm số của đại lượng x. 4. Củng cố bài học: (8 ph) - Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) y = f(x) = 3x2 + 1 2. f (3) 3.(3)2  1 f (3) 3.9  1 f (3) 28.  1  1 f   3    1 2  2  1 3 f    1 2 4. f (1) 3.(1)2  1 4.  1 7 f  2 4. - Y/c học sinh làm bài tập 26 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm  lên trình bày bảng) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:( 2 ph) - Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK) IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... LÊ THỊ THANH VÂN. 8. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn: 03/12/2012. Tiết 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không. Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập nhận biết hàm số và tính giá trị của hàm số theo biến và của biến theo hàm. 3. Thái độ: Yêu thích học toán và hăng say phát biểu xây dựng bài II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) - HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk) - HS2: Lên bảng điền vào bảng phụ bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên bảng phụ) 3. Bài mới : (28 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Y/c học sinh làm bài tập 28 - HS đọc đề bài. NỘI DUNG CHÍNH Bài tập 28 (tr64 - SGK). 12 y f ( x )  x Cho hàm số - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a 12 2 f (5)  2 - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài, 5 5 a) cả lớp làm bài vào vở 12 f ( 3)   4  3 - GV đưa nội dung câu b bài tập 28. lên bảng phụ - yêu cầu HS thảo luận theo nhóm - GV thu phiếu của 3 nhóm nêu trước lớp kết quả của 3 nhóm. - Cả lớp nhận xét LÊ THỊ THANH VÂN. b). x. -6 -4 -3. 2. 12 f (x )  x. -2 -3 -4. 6. 8. 5 2. 2 5. 6. 12. 2. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 BT 29 (tr64 - SGK). - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29 - Cả lớp làm bài vào vở. 2 Cho hàm số y f ( x )  x  2 . Tính:. f (2) 22  2 2 f (1) 12  2  1 f (0) 02  2  2 f ( 1) ( 1) ( 1)2  2  1 f ( 2) ( 2)2  2 2. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả - Đại diện nhóm giải thích cách làm.. BT 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b BT 31 (tr65 - SGK) 2 y x 3 Cho. x y. -0,5 -1/3. -4/3 -2. 0 0. - GV đưa nội dung bài tập 31 lên bảng phụ - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R - Cả lớp làm bài ra giấy nháp.. - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven.. a. m. b. n. c. p. d. q. 4,5 3. 9 6. a tương ứng với m b tương ứng với p ...  sơ đồ trên biểu diễn hàm số .. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d - Gọi 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số 1. -2 -1. 2 3. 0 5. 4. Củng cố bài học : (8 ph) - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...... Tuần 17 Ngày soạn: 09/12/2012 Equation Chapter 1 Section 1Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hệ trục tọa độ và xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ. 3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Làm bài tập 36 (tr48 - SBT) 3. Bài mới: (28 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ HĐ 1: Đặt vấn đề - GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. - Yêu cầu HS đọc dựa vào bản đồ. ? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. - HS: kinh độ, vĩ độ. - GV treo bảng phụ . A . . . . . . E B . . x . . . LÊ THỊ THANH VÂN. . .. .. .. .. .. .. NỘI DUNG CHÍNH 1. Đặt vấn đề VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau 1040 40 '§  0 8 30 'B. VD2: H lµ sè hµng  Số ghế H1 1 lµ sè ghÕ trong mét hµng. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H 2. Mặt phẳng tọa độ - GV: Trong toán học để xác định vị y trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. II P I 3 *HĐ 2: Tìm hiểu về mặt phẳng tọa 2 độ 1 Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó 0 1 -3 -2 -1 2 3 x -1 giáo viên giới thiệu -2 + Hai trục số vuông góc với nhau tại -3 IV III gốc của mỗi trục + Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy Ox là trục hoành  hệ trục Oxy Oy là trục tung  GV hướng dẫn vẽ. 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK. *HĐ 3: Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng - GV nêu cách xác định điểm P - HS xác định theo và làm ?2 - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18 4. Củng cố bài học: (5 ph) - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xác định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. 2 1  0,5 Lưu ý: 4 2. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác. IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....... Equation Chapter 1 Section 1 Ngày soạn: 10/12/2012. Tiết 33: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và xác định tọa độ của một điểm. 3. Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. 3. Bài mới: (30 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH *HĐ 1: Làm bài tập 34 BT 34 (tr68 - SGK) - Y/c học sinh làm bài tập 34 a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời tung độ luôn bằng 0 ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì 0x hoành độ luôn bằng không. - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x *HĐ 2: Làm bài tập 35 BT 35 - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị . Hình chữ nhật ABCD nhóm. A(0,5; 2) B2; 2) LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. *HĐ 3: Làm bài tập 36 - Y/c học sinh làm bài tập 36.. NĂM HỌC : 2015-2016 C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) (8') y. - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị .... -4. -3. -2. -1. 0 x. B. A. -1 -2 -3. D. C -4. ABCD là hình vuông BT 37 Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4. 3 6. 4 8. y. 8. 6. *HĐ 4: Làm bài 37 - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá.. 4. 2. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) 0. - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học LÊ THỊ THANH VÂN. 9. 1. 2. 3. 4. x. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 sinh và nhận xét rút kinh nghiệm. 4. Củng cố bài học: (3 ph) - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a 0) IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....... Ngày soạn: 10/12/2012. Tiết 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 3. Bài mới: (27) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH HĐ 1 : Tìm hiểu về hàm số 1. Đồ thị hàm số là gì - GV treo bảng phụ ghi ?1 a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) - Yêu cầu HS 1 làm phần a D(0,5; 1) E(1,5; -2) - Yêu cầu HS 2 làm phần b. LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD. *HĐ 2 : Đồ thị hàm số y = ax - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - Yêu cầu HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị. NĂM HỌC : 2015-2016 y. A 3. B. 2 1. -3. -2. D. 0. -1. C. 1. 2. 3. x. -1. E. -2. b) * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) . Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3) y 3. B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA. x -2. 0. y = -1,5x. 4. Củng cố bài học: (6 ph) - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71). LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. fx = x. 6. g x = 3 x h x = -2 x q x = -x. 4. y =-x. y = -2x. y = 3x. 2. y= x. -5. 5. -2. -4. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...... Equation Chapter 1 Section 1 Tuần 18. Ngày soạn: 16/12/2012. Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gì? LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 Vẽ đồ thị hàm số y = x. HS2:Vẽ trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy các hàm số y =2x, y =-3x, y =-x. Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào nếu a > 0, a< 0 3. Bài mới: ( 20 ph) HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ *HĐ 1 : Đọc đồ thị Quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi:. NỘI DUNG CHÍNH 3. bài 43/72 (Sgk) 4. - Thời gian chuyển động của người đi bộ, đi xe đạp?. B A. 2. - Quảng đường đi được của người đi bộ, đi xe đạp? - Vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp?. O 5. -2. a. tA = 4, tB = 3. b. SA = 2, SB = 3. c. vA = 2:4 = 0,5(km/h) vB = 3:2 = 1,5 (km/h). *HĐ2: Xác định giá trị của x hoặc y 4.Bài 44/73(Sgk) khi biết y hoặc x bằng đồ thị. Bài 44/73(Sgk) Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x 4. 2. -5. A. 5. -2. + f(2) =-1;f(-2) = 1;f(4) =-2 + y=-1  x=2, y=0  x=0, y=2.5  x=5. + Khi y > 0  x < 0. Khi y < 0  x > 0. 4. Củng cố bài học: (13 ph) - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:. LÊ THỊ THANH VÂN. 9. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. 12 1 .4 .( 1)2 5 6 11 11 b) .( 24,8)  .75,2 25 25  3 2 2  1 5 2 c)    :   :  4 7 3  4 7 3 a)  0,75.. d). 3 1  2  :  ( 5) 4 4  3 . 2 5 c )12    3 6. 2. f )( 2)2  36 . 9  25. Bài tập 2: Tìm x biết 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3 . a). c ) 2 x  1  1 4 d )8  1  3 x 3 3. e)  x  5   64. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....... Ngày soạn: 06/12/2011. Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Có thực hành giải toán trên MTCT). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 9.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Ngày giảng Tiết thứ Lớp. NĂM HỌC : 2015-2016 Ghi chú. 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) Tìm x biết 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3 . a). c ) 2 x  1  1 4 d )8  1  3x 3 3. e)  x  5   64. 3. Bài mới: ( 30 ph) tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ 15 HĐ 1 : Ôn tập các đại lượng tỉ lệ ph ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.. NỘI DUNG CHÍNH 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ. nghịch.. - Giáo viên đưa bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Yêu cầu học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập.. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, Bg nhóm lẻ làm câu b) a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta - Giáo viên thu phiếu học tập của các có: nhóm. a b c a  b  c 310     31 - Học sinh nhận xét, bổ sung 2 3 5 2  3  5 10 - Giáo viên chốt kết quả.  a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 1 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60  5 x 300.. 15 ph. *HĐ 2: Ôn tập về hàm số ? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào. - Yêu cầu học sinh trả lời. 2. Ôn tập về hàm số. - Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên thu giấy nháp của 4 nhóm rồi nhận xét. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A (1)  y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)  B  (1). 4. Củng cố bài học: (3 ph) - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph) - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn: 24/12/2012 Tiết 37: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT ( bài số 2 ) LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Môn: Đại Số 7. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải toán. II./ MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG Đại lượng tỉ lệ thuận. NHẬN BIẾT Trình bày được tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. Số câu Số điểm % Đại lượng tỉ lệ nghịch. THÔNG HIỂU Tìm ra hệ số tỉ lệ thuận. biết viết công tỉ lệ thuận.. 1 1 10%. 1 1 10%. 3 4. 1 2. Hiểu rõ về khái niệm f(x), f(a) với a là số cụ thể. 1 2 20%. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) Số câu Số điểm % Tổng số câu số điểm %. TỔNG. Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận cho trước. 1 2 20% Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch cho trước. 1 2 20%. Số câu Số điểm % Khái niệm hàm số và đồ thị. VẬN DUNG. 1 2 Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0) 1 2 20%. 1 1 10%. 2 3 30%. 3 6 60%. 1 2 6 10 100%. III. ĐỀ BÀI: Câu 1: a) Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. b) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x, biểu diễn y theo x. Câu 2: Ba góc của tam giác ABC tỉ lệ với 11, 12, 13. Tính số đo các góc của tam giác. Câu 3: Với số tiền mua 135 mét vải loại 1 có thể mua được bao nhiêu mét vải loại 2? Biết rằng giá tiền vải loại 2 bằng 90% giá tiền vải loại 1. 1 Câu 4: Hàm số y = f(x) với y = 2x +3. Tính f(0); f(5); f(1,5); f( 2 ).. Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trên mặt phẳng tọa độ. IV. ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM Câu Đáp án a) HS nêu được tính chất hai ĐLTLT. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. Số điểm 1 điểm. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 y 6 3 3 Câu 1  b) hệ số tỉ lệ là: k = x = 4 2 ; y = 2 x Câu 2 Gọi số đo các góc của tam giác là a, b, c. ta có:. NĂM HỌC : 2015-2016 1 điểm 1 điểm. a b c   11 12 13 và a + b + c = 1800. Tính được a = 550 ; Câu 3. b = 600;. c = 650. Số mét vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi số mét vải loại 2 có thể mua là x (m) ta có:. 1 điểm. 135 90 135.100   x  150(m) x 100 90. Câu 4. f(0). = 2.0 + 3 = 3. f(5). = 2.5 +3 = 13. 1 điểm. 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. f(1,5) = 2.1,5 + 3 = 6 0,5 điểm. 1 1 f( 2 ) =2. 2 + 3 = 4. Câu 5. Với x= 1 thì y = 3.1 = 3. Ta có dồ thị hàm số là đường thẳng đi qua O và A(1;3). ( HS làm đúng theo cách khác cũng đạt điểm ) Vẽ hệ trục tọa độ Vẽ được đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. 0,5 điểm 0,5 điểm. 1 điểm. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ. LÊ HỮU QUÝ. Ngày soạn:07/12/2011 LÊ THỊ THANH VÂN. Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T 1) TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) - Làm bài tập 41 – SGK - Làm bài tập 42 – SGK 3. Bài mới: ( 20 ph) tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ 10 *HĐ 1: Ôn tập về các tập số ph ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Giáo viên đưa lên bảng các phép toán, quy tắc trên R. - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng 10 ph. *HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ? Tỉ lệ thức là gì. ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức LÊ THỊ THANH VÂN 1. NỘI DUNG CHÍNH 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số - Số hữu tỉ là một số viết được dưới a dạng phân số b với a, b  Z, b  0. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: a c  b d. - Tính chất cơ bản: TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. a c  ? Từ tỉ lệ thức b d ta có thể suy ra các. tỉ số nào.. a c  nếu b d thì a.d = b.c a c  - Nếu b d ta có thể suy ra các tỉ lệ. thức: a d d a b d  ;  ;  c b b c a c. 4. Củng cố bài học: (13 ph) - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: 12 1 .4 .( 1)2 5 6 11 11 b) .(  24,8)  .75,2 25 25  3 2 2  1 5 2 c)    :   :  4 7 3  4 7 3 a)  0,75.. d). 3 1  2  :  ( 5) 4 4  3 . 2 5 c )12    3 6. 2. f )( 2)2  36 . 9  25. Bài tập 2: Tìm x biết 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3 . a). c ) 2 x  1  1 4 d )8  1  3x 3 3. e)  x  5   64. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....... LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn:07/12/2011. NĂM HỌC : 2015-2016. Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T 2). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II 2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (2ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ:(4 ph) Kiểm tra bài tập của 2 học sinh 3. Bài mới: ( 28 ph) tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ 7 ph *HĐ 1 : Làm bài tập 1 a) Tìm x. NỘI DUNG CHÍNH Bài tập 1. x : 8,5 0,69 : (  1,15) 5 (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 b). a). - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân  phân số , a:b . 7 ph. x. 8,5.0,69  5,1  1,15. 5 100 0,25 x  . .3 6 125 b) 0,25 x 20 1 x 20 4 x 80. a b , quy tắc tính.. *HĐ 2: Làm bài tập 2 - Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2. Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16. a d ab cd   c b - Giáo viên lưu ý:. Vì. x y x  y 16    3 7 4 4. x  4  x  12 3 y  4  y  28 7. - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. LÊ THỊ THANH VÂN. 7 x 3 y . 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 7 ph. NĂM HỌC : 2015-2016. *HĐ 3 : Làm bài tập 3 - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3. Bài tập 3 Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)  2 = a.1  a = 2  hàm số y = 2x b) y 2. A. 0. 1. x. 7 ph. *HĐ 4: Làm bài tập 4 Bài tập 4 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng Cho hàm số y = 3x2 - 1 phép toán. a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào phần của câu a thuộc đồ thị hàm số trên. - 2 học sinh khá làm phần b: HD: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = a) f(0) = -1 3x2-1 f ( 3) 3( 3)2  1 26 2  4 = 3.2 -1 2  1 1 f     1 4 = 3.4 -1 3 3 3 4 = 11 (vô lí)  điều giả sử sai, do đó A không thuộc b) A không thuộc B có thuộc đồ thị hàm số. 4. Củng cố bài học: (6 ph) - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 5 ph) Bài tập 1: Tìm x a). 1 1  : 0,6 2x 4 d )2 x  3  4 6. x  1 2  4 3. b)1:. c ) x  3 5. Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngµy so¹n:14/12/2011 TiÕt 39: kiÓm tra häc k× I I. môc tiªu bµi häc: 1. Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì I 2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng lµm bµi vµ tr×nh bµy mét bµi kiÓm tra 3. Thái độ: Rèn thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc ii. Ph¬ng ph¸p: Häc sinh lµm bµi ra giÊy kiÓm tra iii. ChuÈn bÞ:. - GV: §Ò bµi - HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ để làm bài kiểm tra IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bµi míi: ( 45 ph) A. Ma trËn Cấp độ Chủ đề Số hữu tỉ, số thực, lũy thừa. NhËn BiÕt. Th«ng hiÓu. VËn dông. Tæng. Câu 1(c). Câu 2(b). 0.5®. 0.5®. 5 (2.5®). Câu 1 (a,b) 1.0®. Câu 2 (a) 0.5®. Một số bài toán đại lượng tỉ lệ. Câu 3. Hàm số. Câu 4. Tam giác (vẽ hình). Câu 5(a). Câu 5(b). 2.0®. 1.5®. 4 (6.5®). 2 (2.0®). Tæng B. §Ò bµi C©u 1: (1.5®). a, b,. 2.0® 2.0®. 3 (1.5®). 1 (2.0®) 1 (2.0®) 2 (3.5®) 9 (10 ®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). + : + + : .5 - . 4 103  2.53  53 55. c, C©u 2: (1.0®). Tìm x biết:. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 3  4 a, 3. NĂM HỌC : 2015-2016 æö 1÷ 1 3 ç - =÷ ç ÷ ç2 ø è 2 8 x +1. 1 4  x   2 5 . b, C©u 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) C©u 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x C©u 5: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy C. BiÓu ®iÓm vµ híng dÉn chÊm C©u §¸p ¸n §iÓm a, + : + + : = + - + : = - + + : = ( -1 + 1) : = 0: = 0 0.25 ® HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 ® b,. .5 - . 4. = 0,1. 5 - 0,5. 4 = 0,5 - 2 = - 1,5 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. C©u 1: (1.5 ®). 3 2 103  2.53  53 23.53  2.53  53 5  2  2  1 55 5.11 5.11 = =. c,. 53.11 = 5.11 = 25. 3  4 a, 3. (1.0 ®). 0.25 ® 0.25 ®. HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 1 4  15  x x   2 5  4  16 75 10 x    x   20 20 20 . C©u 2:. 0.25 ® 0.25 ®. 1 4 4 15 1  x   2 5  5 4 2 49 49 x 20  20. HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. x +1 æö æ1 ö 3 1 1÷ 1 3 ÷ ç ç =+ =÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç è ø è ø 2 8 2 2 2 8  b,. 0.25 ® 0.25 ®. x +1. x +1. æ1 ö 1 ÷ ç = ÷ ç ÷ è2 ø 8  ç. x +1. 3. æ1 ÷ ö æ1 ö 1 ÷ ç ç = ÷ ÷ ç ç ÷ ç2 ÷ ç2 ø è ø è V× cã cïng c¬ sè 2. 0.25 ® 0.25 ®. x+1=3 x=2. C©u 3: (2.0 ®). HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. * Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành 30 90 15 x? Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. 1.0 ®. 1.0 ® TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. 30 x 30.90  x 15  x 180 Vậy ta có: 15 90 . Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày. Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x.. C©u 4:. 0.25 ® 0.25 ®. 1.0 ®. (2.0 ®). C©u 5:. x. (3.5 ®). C A 2. O. GT.  xOy  900 , OA = OB, OC = OD,. KL. AD = BC. OE là phân giác của góc xOy.. 1. 0.5 ®. E 2 1 B. D. y. a)  OAD và  OBC có: OA = OB (gt)  O là góc chung OD = OC (gt) Vậy  OAD =  OBC (c.g.c)  AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) 0   b) A1  A 2 180 (kề bù)  1 B  2 1800 B (kề bù) A 2 B  2   Mà (vì  OAD =  OBC) nên A1 B1 * Xét  EAC và  EBD có: AC = BD (suy ra từ giả thiết)  1 B 1 A (theo chứng minh trên) C D  (vì  OAD =  OBC) Vậy  EAC =  EBD (g.c.g)  AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) * Xét  OAE và  OBE có: OA = OB (gt) OE là cạnh chung AE = BE (theo chứng minh trên)  Vậy OAE và  OBE (c.c.c)    AOE BOE (2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau) LÊ THỊ THANH VÂN. 1. 1.5 ®. 1.5 ®. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 Hay OE là phân giác của góc xOy (đpcm). 4. Cñng cè bµi häc : Gv thu bµi 5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: (Sau giê) - Ôn tập nội dung đã học ở học kì I v. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ....... Ngµy so¹n:21/12/2011. i. môc tiªu bµi häc:. TiÕt 40: tr¶ bµi kiÓm tra häc k× i. 1. Kiến thức: Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp ph©n m«n: §¹i sè + H×nh häc 2. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. Học sinh đợc cñng cè kiÕn thøc, rÌn c¸ch lµm bµi kiÓm tra tæng hîp. 3. Thái độ: Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. ii. Ph¬ng ph¸p: Th¶o luËn iii. ChuÈn bÞ:. - GV: Bµi lµm cña häc sinh - HS: Vë ch÷a bµi tËp IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :. 1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp. Ghi chú. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 2 ph) - Gi¸o viªn kiÓm tra viÖc tr×nh bµy l¹i bµi KT vµo vë bµi tËp cña häc sinh. 3. Bµi míi: ( 34 ph) A. §Ò bµi: C©u 1: (1.5®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). a, + : + + : b, .5 - . 4 103  2.53  53 55. c, C©u 2: (1.0®). Tìm x biết: 3  4 a, 3. x +1 æö 1÷ 1 3 ç =÷ ç ÷ ç è2 ø 2 8. 1 4  x   2 5 . b, C©u 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) C©u 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x C©u 5: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy B. BiÓu ®iÓm vµ híng dÉn chÊm C©u §¸p ¸n §iÓm C©u 1: a, + : + + : = + - + : (1.5 ®) = - + + : = ( -1 + 1) : LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 = 0: = 0 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 ® 0.25 ® b,. .5 - . 4. = 0,1. 5 - 0,5. 4 = 0,5 - 2 = - 1,5 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 3 2 103  2.53  53 23.53  2.53  53 5  2  2  1 55 5.11 5.11 = =. c,. 53.11 = 5.11 = 25. 3  4 a, 3. (1.0 ®). 0.25 ® 0.25 ®. HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 1 4  15  x x   2 5  4  16 75 10 x    x   20 20 20 . C©u 2:. 0.25 ® 0.25 ®. 1 4 4 15 1  x   2 5  5 4 2 49 49 x 20  20. HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. x+1 æö æ1 ö 3 1 1÷ 1 3 ÷ ç ç =+ =÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç è ø è ø 2 8 2 2 2 8  b,. 0.25 ® 0.25 ®. x +1. x +1. æ1 ö 1 ÷ ç = ÷ ç ÷ è2 ø 8  ç. x+1. 3. æ1 ö æ1 ö 1 ÷ ÷ ç ç = ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç2 ø ç2 ø è è V× cã cïng c¬ sè 2. 0.25 ® 0.25 ®. x+1=3 x=2. C©u 3: (2.0 ®). HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. * Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành 30 90 15 x? Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 30 x 30.90  x 15  x 180 Vậy ta có: 15 90 . C©u 4: (2.0 ®). Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày. Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x.. 1.0 ®. 1.0 ® 0.25 ® 0.25 ®. 1.0 ®. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. x. C A 2. O. GT.  xOy  900 , OA = OB, OC = OD,. KL. AD = BC. OE là phân giác của góc xOy.. 1. 0.5 ®. E 2 1 B. D. y. a)  OAD và  OBC có: OA = OB (gt) 1.5 ®  O là góc chung OD = OC (gt)  Vậy OAD =  OBC (c.g.c)  AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) 0   b) A1  A 2 180 (kề bù)  1 B  2 1800 C©u 5: B (kề bù)     (3.5 ®) Mà A 2 B2 (vì  OAD =  OBC) nên A1 B1 1.5 ® * Xét  EAC và  EBD có: AC = BD (suy ra từ giả thiết)  1 B 1 A (theo chứng minh trên)  D  C (vì  OAD =  OBC) Vậy  EAC =  EBD (g.c.g)  AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) * Xét  OAE và  OBE có: OA = OB (gt) OE là cạnh chung AE = BE (theo chứng minh trên) Vậy  OAE và  OBE (c.c.c)    AOE BOE (2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau) Hay OE là phân giác của góc xOy (đpcm). C. NhËn xÐt: - C©u 1: Mét sè em lµm tèt, chÝnh x¸c, tr×nh bµy khoa häc tuy nhiªn mét sè em kh«ng biÕt rót gän khi nh©n hoÆc bÞ nhÇm dÊu, kh«ng biÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh luü thõa - Câu 2 : Vẫn còn một số em nhầm lẫn đáng tiếc - Câu 3: đa số làm đợc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp; Còn một số em ra đúng đáp số nhng lËp luËn kh«ng chÆt chÏ, tr×nh bµy cÈu th¶, bÈn - Câu 4: nhiều em không vẽ đợc đồ thị hoặc vẽ đợc nhng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay... LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - C©u 5: VÏ h×nh cßn cÈu th¶, lËp luËn cha chÆt chÏ 4. Cñng cè bµi häc: (7 ph) - Häc sinh ch÷a c¸c lçi, söa chç sai vµo vë bµi tËp 5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: (1 ph) - Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i phÇn «n tËp. v. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...... TuÇn: 16 Ngµy so¹n:………….. TiÕt : 34 Ngµy so¹n:………….. luyÖn tËp. A. Môc tiªu: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số - Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. B. ChuÈn bÞ: C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: I.ổn định lớp (1') II. KiÓm tra bµi cò: (7') 1 - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x. - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x fx = 0.5 x g x = -1.5 x h x = 4 x. 6. y =-3x. q x = -3 x. y = -1.5x. 4. y = 4x 2. y=. -5. 1 2. x. 5. -2. -4. -6. III. LuyÖn tËp: Hoạt động của thày, trò LÊ THỊ THANH VÂN. Ghi b¶ng BT 41 (tr72 - SGK) (8') 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 ? §iÓm nµo thuéc ®t hµm sè y = -3x. NĂM HỌC : 2015-2016 1   3 ;1  thuộc đồ thị y = -3x . Gi¶ sö A    1    1 = -3.  3   1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x. 1  1   3 ;1  3 ;  1  ; B  ; C(0;0) A. - HS đọc kĩ đầu bài - GV lµm cho phÇn a - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm cho ®iÓm B, C. 1   3 ;  1  thuéc ®t y = -3x . Gi¶ sö B  1   -1 = 3 .(-3)  -1 = 1 (v« lÝ)  B kh«ng thuéc. ? T×m a ta ph¶i dùa vµo hÖ thøc nµo. - HS: y = ax ? Muèn t×m a ta ph¶i biÕt tríc ®iÒu g×. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV híng dÉn häc sinh tr×nh bµy.. BT 42 (tr72 - SGK) (8') a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) V× A thuéc ®t hµm sè y = ax. 1 1 - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ 2 ,  1 = a.2  a = 2 cả lớp đánh giá, nhận xét. 1 - GV kÕt luËn phÇn b - T¬ng tù häc sinh tù lµm phÇn c Ta cã hµm sè y = 2 x 1 1 - Y/c häc sinh lµm bµi tËp 43 - Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 b) M ( 2 ; b) nằm trên đờng thẳng x = 2. km - HS quan s¸t ®t tr¶ lêi. c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1 BT 43 (tr72 - SGK) (8') a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h Thời gian ngời đi xe đạp 2 h b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km) Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km). ? Nªu c«ng thøc tÝnh vËn tèc cña chuyÓn động đều. v. S t. - HS: - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.. 20 5 c) Vận tốc ngời đi xe đạp 4 (km/h) 30 15 VËn tèc ngêi ®i xe m¸y lµ 2 (km/h). - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch - HS: diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt = dµi.réng. BT 45 (tr72 - SGK) (8') . DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ 3.x m2 . VËy y = 3x + §å thÞ hµm sè qua O(0; 0) + Cho x = 1  y = 3.1 = 3  ®t qua A(1; 3). - 1 häc sinh vÏ ®t hµm sè y = 3x trªn b¶ng, c¸c häc sinh cßn l¹i vÏ vµo vë. - GV kiÓm tra qu¸ tr×nh lµm cña häc sinh. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 y y = 3x. 3. x 0. -1. IV. Cñng cè: (3') D¹ng to¸n - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) V. Híng dÉn häc ë nhµ:(2') - Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74) - TiÕt sau «n tËp ch¬ng II + Lµm c©u hái «n tËp tr 76 + Lµm bµi tËp 48  52 (tr76, 77 - SGK) Tuần 20. Ngày soạn: 01/01/2013. Chương III. THỐNG KÊ TIẾT 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu và xác ddingj được dấu hiệu. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. LÊ THỊ THANH VÂN. ND CHÍNH 1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu (7') 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.. NĂM HỌC : 2015-2016 2. Dấu hiệu (12') a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra ?2 Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp  Gọi là dấu hiệu X. ? Dấu hiệu X là gì. - Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm 1999. - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. - Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra. ?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. - Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Cạn. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B hiệu. trồng được bao nhiêu cây. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. 3. Tần số của mỗi giá trị (10') - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 ?5 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần ? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. - Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7. - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. - Yêu cầu học sinh đọc SGK * Chú ý: SGK 4. Củng cố: (13') - Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK) + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng. a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1 Giá trị 20 có tần số là 2 Giá trị 19 có tần số là 3 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT). NĂM HỌC : 2015-2016. Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................... Tuần 21. Ngày soạn: 06/01/2013. TIẾT 42:LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong việc xử lý số II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 SBT - Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. 3. Luyện tập: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. ND CHÍNH Bài tập 3 (tr8-SGK). - Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 bài toán.. NĂM HỌC : 2015-2016 của các học sinh lớp 7. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Số các giá trị khác nhau là 20 c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 Tần số 2; 3; 8; 5 Bài tập 4 (tr9-SGK). - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên MC - Học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và đưa lên MC. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Có 30 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 Bài tập 2 (tr3-SBT). - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên MC - Học sinh đọc nội dung bài toán - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên MC - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên MC - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi.. 4. Củng cố: (5') - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................... Ngày soạn: 06/01/2013. TIẾT 43: BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. - Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 SGK) - Học sinh: thước thẳng. Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C) Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 Nhiệt độ trung bình 21 22 21 23 22 21 hàng năm a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu. b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (6') - Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5. ? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay không  ta học bài hôm nay. ND CHÍNH. 1. Lập bảng ''tần số'' (15') ?1 Giá trị (x) 98 99 100 101 102 Tần số (n) 3 4 16 4 3 - Người ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Giáo viên nêu ra cách gọi. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 ? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào. - Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng: . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) ? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số ứng với 2 bảng trên. - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. ? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét. - Học sinh trả lời.. NĂM HỌC : 2015-2016. Nhận xét: - Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50. - Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng được 30 cây. 2. Chú ý: (6') - Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang thành bảng dọc. - Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.. - Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung trong SGK.. 4. Củng cố: (15') - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK) a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. b) Bảng tần số: Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=5  c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 % 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................ Tuần 22. Ngày soạn: 13/01/2013. TIẾT 44: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. kiến thức: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số 2. Thái độ: - Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. - Thấy được vai trò của toán học vào đời sống. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng. - Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK. 3. Luyện tập: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm. - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. ND CHÍNH Bài tập 8 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. - Xạ thủ bắn: 30 phút b) Bảng tần số: Số điểm (x) Số lần bắn (n). 8 9 10 9 10 8 N. Nhận xét: - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 9 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. - Số các giá trị: 35 b) Bảng tần số:. - Giáo viên đưa đề lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm.. T.gian (x) TS (n). 3 4 5 6 7. 8. 1 3 3 4 5 11. 9 10 3. 5. 35. * Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3' - Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10' - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 7 (SBT) Cho bảng số liệu. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 7 lên máy chiếu. LÊ THỊ THANH VÂN. 7 3. 110. 1. 120. 115. 120. 125. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài theo nhóm - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.. NĂM HỌC : 2015-2016 115 115 110 120 120. 130 125 130 110 110. 125 125 120 120 115. 115 120 125 125 125. 125 120 120 115 115. (Học sinh có thể lập theo cách khác) 4. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK) - Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT) - Đọc trước bài 3: Biểu đồ. Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................... Ngày soạn: 13/01/2013. TIẾT 45: BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong việc xử lý số liệu. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ND CHÍNH tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu LÊ THỊ THANH VÂN. ND CHÍNH. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.. NĂM HỌC : 2015-2016. 1. Biểu đồ đoạn thẳng (20') - Giáo viên đưa bảng phụ ghi nội dung hình 1 - SGK - Học sinh chú ý quan sát. ? Biểu đồ ghi các đại lượng nào. - Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x trục hoành và tần số - trục tung. ? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá trị 28; 30; 35; 50. - Học sinh trả lời. - Giáo viên : người ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng. - Yêu cầu học sinh làm ?1. - Học sinh làm bài.. ?1 n 8 7. 3 2. 0. ? Để dựng được biểu đồ ta phải biết được điều gì. - Học sinh: ta phải lập được bảng tần số. ? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được điều gì. - Học sinh: ta biết được giới thiệu của dấu hiệu và các tần số của chúng. ? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì. - Học sinh nêu ra cách làm.. 28 30 35. 50. x. Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.. * Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định: - Lập bảng tần số. - Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số) - Vẽ các điểm có toạ độ đã cho. - Vẽ các đoạn thẳng.. - Giáo viên đưa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú ý.. 2. Chú ý (5') Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật). 4. Củng cố: (15') - Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm. a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50 b) Biểu đồ đoạn thẳng:. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 n. n 12. 17. 10 8 7 6. H2 4 2 1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10. 5. x. 4. H1. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. - Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng - Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16 Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Tuần 23. Ngày soạn: 20/01/20/13. TIẾT 46: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắn chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút dạ. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') ? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời) C. Bài mới : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH - Giáo viên đưa nội dung bài tập 12 lên máy chiếu. Bài tập 12 (tr14-SGK) - Học sinh đọc đề bài. a) Bảng tần số - Cả lớp hoạt động theo nhóm. - Giáo viên thu giấy trong của các x 17 18 20 28 30 31 32 25 nhóm đưa lên máy chiếu. n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng n 3 2 1. 0. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 13 lên máy chiếu. - Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi SGK. - Yêu cầu học sinh trả lời miệng - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên đưa nội dung bài toán lên máy chiếu. - Học sinh suy nghĩ làm bài. - Giáo viên cùng học sinh chữa bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - GV : cho hs nhận xét đánh giá , kết quả , cách trình bày .. 25. 28 30 31 32. x. Bài tập 13 (tr15-SGK) a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60 triệu người . c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 - 54 = 22 triệu người. Bài tập 8 (tr5-SBT) a) Nhận xét: - Số điểm thấp nhất là 2 điểm. - Số điểm cao nhất là 10 điểm. - Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8 b) Bảng tần số x n. LÊ THỊ THANH VÂN. 17 18 20. 1 0 1. 2 1. 3 3. 4 3. 5 5. 6 6. 7 8. 8 4. 9 2. 10 1 N. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 4. Củng cố: (5') - Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng. - Chú ý tính toán cẩn thận chính xác , khi vẽ biểu đồ. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK) - Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK) - Đọc Bài 4: Số trung bình cộng Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................ Ngày sọa: 20/01/2013. TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK; thước thẳng. - Học sinh: giấy trong, thước thẳng, bút dạ. III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ * Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống kê điểm môn toán HKI của tổ mình lên giấy trong. - Cả lớp làm việc theo tổ ? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào. - Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm TB của tổ. ? Tính số trung bình cộng. - Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học. - Giáo viên đưa máy chiếu bài toán tr17 lên màn hình. - Học sinh quan sát đề bài. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?2. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. ? Lập bảng tần số. - 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc) ? Nhân số điểm với tần số của nó. - Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần số. ? Tính tổng các tích vừa tìm được. ? Chia tổng đó cho số các giá trị.  Ta được số TB kí hiệu X - Học sinh đọc kết quả của X . - Học sinh đọc chú ý trong SGK. ? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. - 3 học sinh nhắc lại - Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3 - Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả lời ?4 ? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong năm học ta căn cứ vào đâu. - Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong SGK. - Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng trong SGK. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. NĂM HỌC : 2015-2016. ND CHÍNH (8'). 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán ?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2 Điểm Tần Các tích số số (x.n) (x) (n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 250 X  8 9 72 40 9 2 18 X 6,25 10 1 10 N=40 Tổng:250 * Chú ý: SGK b) Công thức: X . ?3. x1n1  x 2 n2  ...  x k nk N X . 267 6,68 40. ?4 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. (5') TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu. - Học sinh đọc ví dụ. * Chú ý: SGK ? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất. 3. Mốt của dấu hiệu. (5') - Học sinh: cỡ dép 39 bán được 184 đôi. ? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 - Giá trị 39 có tần số lớn nhất.  Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt. * Khái niệm: SGK - Học sinh đọc khái niệm trong SGK. 4. Củng cố: (5') - Bài tập 15 (tr20-SGK) Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong. a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Số trung bình cộng Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 1040 1180 18 21240 1190 7 8330 58640 N = 50 Tổng: 58640 X . 50. 1172,8. c) M0 1180 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT) Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tuần 24. Ngày soạn: 27/01/2013. TIÊT 48: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Cũng cố cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK) - Học sinh: giấy trong, máy tính, thước thẳng. LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 III. Cách thức tiến hành Vấn đáp – Nhóm – Thực hành III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68) - Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS: M0 = 8) 3. Bài mới :( 26') HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH - Giáo viên đưa bài tập lên màn hình Bài tập 18 (tr21-SGK) - Học sinh quan sát đề bài. ? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã biết. - Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép theo từng lớp. Chiều x n x.n - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân phối cao ghép lớp. 105 105 1 105 - Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK. 110-120 115 7 805 - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết 121-131 126 35 4410 quả. 132-142 137 45 6165 - Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn hình. 143-153 148 11 1628 13268 X  - Học sinh quan sát lời giải trên màn hình. 155 155 1 155 100 100 13268 X 132,68 - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu - Học sinh quan sát đề bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. LÊ THỊ THANH VÂN. Bài tập 9 (tr23-SGK) Cân nặng (x) 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 1. Tần số (n). Tích x.n. 6 96 9 148,5 12 204 12 210 16 288 10 185 15 285 5 97,5 17 340 1 20,5 9 189 2243,5 X  18,7 1 21,5 120 1 23,5 TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 24 25 28 15. NĂM HỌC : 2015-2016 1 24 1 25 2 56 2 30 N=120 2243,5. 4. Củng cố: (5') - Học sinh nhắc lại các bước tính X và công thức tính X - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu: Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 3 8 2 4 6 8 2 6 8 7 7 7 4 10 8 7 5 5 5 9 8 9 7 9 5 5 8 8 5 9 7 5 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Tìm mốt của dấu hiệu. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT). 8 3 3 9 5. Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................. Ngày soạn: 27/01/2013 TIẾT 49: ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. - Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ 2. Kỹ năng: - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nhiêm túc, làm việc cẩn thận, khoa học. II. Phương tiện thực hiện : - Học sinh: thước thẳng. - Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Điều tra về 1 dấu hiệu. Thu thập số liệu thống kê Bảng tần số. Biểu đồ. Ý. X ,mốt. nghĩa của thống kê trong đời sống. III. Cách thức tiến hành Vấn đáp – Nhóm – Thực hành III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') 3. Ôn tập : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì. - Học sinh: + Thu thập số liệu + Lập bảng số liệu ? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó. - Học sinh: + Lập bảng tần số + Tìm X , mốt của dấu hiệu. ? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì. - Học sinh: Lập biểu đồ. - Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng. - Học sinh quan sát. ? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào. - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. ? Để tính số X ta làm như thế nào. - Học sinh trả lời. ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu. ? Người ta dùng biểu đồ làm gì. ? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. ND CHÍNH I. Ôn tập lí thuyết (17'). - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) X . x1n1  x 2n2  ...  x k nk N. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0 - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn. II. Ôn tập bài tập (25') Bài tập 20 (tr23-SGK) a) Bảng tần số Năng Tần số Các TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 xuất (n) tích (x) x.n 20 1 20 1090 35 25 3 75 X  31 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng =1090 b) Dựng biểu đồ. ? Đề bài yêu cầu gì. - Học sinh: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng + Tìm X - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - 3 học sinh lên bảng làm + Học sinh 1: Lập bảng tần số. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.. n. 9. 7 6. 4 3. 1. 0. 20 25 30 35 40 45 50. x. 4. Củng cố: (') trong ôn tập 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Tuần 25. Ngày soạn: 02/02/2013. Tiết 50: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Thời gian 45 phút). I. Mục tiêu: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập. - Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. MA TRẬN Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề. LÊ THỊ THANH VÂN. Cộng. Vận dụng Cấp độ thấp. 1. Cấp độ cao. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 (nội dung,. TL. Học sinh nhận biết được số Thu thập số các giá trị, số liệu thống kê, các giá trị khác bảng “tần số” nhau, tần số tương ứng Số câu 1 Số điểm 0,5đ Tỉ lệ % 5%. NĂM HỌC : 2015-2016 TL. TL. TL. Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra. Học sinh lập được bảng tần số. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. 1 2,0đ 20%. 1 1,5đ 15% Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 2,0đ 20% Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu 1 1,5đ 15% 3 6,5đ 65%. Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được mốt của dấu Số trung bình hiệu cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 10đ 10% 2 1,5đ 15%. 1 2,0đ 20%. 3 4,0 đ 40% 1 2,0đ 20%. 1 1,5đ 15%. 3 4,0đ 40% 7 10đ =100 %. III. ĐỀ BÀI: Bài 1:(8,5 điểm ) Trường THCS Mai Thủy đã thống kê điểm thi học kỳ môn Toán của 120 học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau đây. 8 6 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10 8 8 3 5 7 9 5 9 7 5 6 7 6 5 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8 5 5 9 7 5 3 6 6 6 6 9 6 10 6 7 10 6 6 10 6 6 7 7 6 6 8 5 6 8 5 7 7 10 9 6 7 7 10 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8 9 6 6 3 8 7 5 6 9 10 6 10 6 9 7 7 6 5 9 8 6 7 7 6 9 6 5 6 5 6 7 5 6 5 6 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng. c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 Bài 2:(1,5 điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1. a) X: số điểm kiểm tra môn toán; N = 120 ( 2điểm) b) Số các giá trị khác nhau: 7 ; Bảng tần số ( 2điểm) Gi¸ trÞ (x) TÇn sè (n). 3 3. c) X 6,85 M0 6. 5 19. 6 37. 7 24. 8 15. 9 12. 10 10. N= 120. (1,5®) (1 ®). d) Vẽ biểu đồ : (2đ). Câu 2.(1,5 điểm ) Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk. X. x1n1  x 2 n 2  ....  x k n k N trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.. Ta có: Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh: (x1  a)n1  (x 2  a)n 2  ....  (x k  a)n k N x n  x 2 n 2  ....  x k n k X 1 1 N Thật vậy: Từ X a . x1n1  x 2 n 2  ....  x k n k x n  x 2 n 2  ....  x k n k a  n1  n 2  ....  n k  a  1 1  N N N x1n1  x 2 n 2  ....  x k n k  an1  an 2  ...  an k  N (x1n1  an1 )  (x 2 n 2  an 2 )  ....  (x k n k  an k ) (x1  a)n1  (x 2  a)n 2  ....  (x k  a)n k   N N.  X a . LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Tuần 26. Ngày soạn: Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng lấy ví dụ về biểu thức đại số. 3. Thái độ: - Nghiêm tú trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') 3. Bài mới:. NĂM HỌC : 2015-2016. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương.. ND CHÍNH (2') 1. Nhắc lại về biểu thức. ? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về biểu thức. - 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK. - 1 học sinh đọc ví dụ. - Học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh lên bảng làm.. (5'). Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm) ?1 3(3 + 2) cm2. 2. Khái niệm về biểu thức đại số (25') Bài toán: 2(5 + a). - Học sinh đọc bài toán và làm bài. - Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.. ?2 Gọi a là chiều rộng của HCN  chiều dài của HCN là a + 2 (cm)  Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2). - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày. - Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK tr25 ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. - 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số. - Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn. - Giáo viên c học sinh làm ?3 - 2 học sinh lên bảng làm bài.. ?3 a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km). - Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến) ? Tìm các biến trong các biểu thức trên. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.. 4. Củng cố: (11') - 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK Bài tập 1 LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 a) Tổng của x và y: x + y b) Tích của x và y: xy c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y). NĂM HỌC : 2015-2016. (a  b).h 2 Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang. Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK - Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT) - đọc trước bài 2. Tuần 27. Ngày soạn: Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Biết cách trình bày lời giải của loại toán này. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trình bầy lời giải loại bài toán tính giá trị. 3. Thái độ: - Thao tác khoa học, cẩn thận trong giải toán. LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Học sinh 1: làm bài tập 4 - Học sinh 2: làm bài tập 2 Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000 Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. ND CHÍNH 1. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 1 (SGK). - Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 tr27-SGK. - Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2 SGK.. (10'). Ví dụ 2 (SGK) Tính giá trị của biểu thức 1 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 2. * Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có: 3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9 Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9 1 * Thay x = 2 vào biểu thức trên ta có:. ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào. - Học sinh phát biểu.. 2. 3 5 3  1  1 3    5    1    1  4 2 4  2  2 1 3  Vậy giá trị của biểu thức tại x = 2 là 4. - Yêu cầu học sinh làm ?1. - 2 học sinh lên bảng làm bài.. * Cách làm: SGK. 2. Áp dụng ?1 Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 tại x = 1 và x = 1/3 * Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có: 3(1)2  9.1 3  9  6. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh lên bảng làm.. NĂM HỌC : 2015-2016 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6 1 * Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có: 2. 1 3 8  1 3    9.   3  3 9 9  3 1 8 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 3 là 9. ?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48 4. Củng cố: (14') - Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi. - Mỗi đội 1 bảng. - Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng. 2 2 N: x 3 9 2 2 T: y 4 16. 1 1 ( xy  z )  (3.4  5) 8,5 2 Ă: 2. 2 2 2 2 L: x  y 3  4  7 M:. x 2  y 2  32  4 2 5. 2. 2. 2. 2. H: x  y 3  4 25 2 2 2 V: z  1 5  1 24 I: 2( y  z ) 2(4  5) 18. 2 2 Ê: 2z  1 2.5  1 51. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK. - Làm bài tập 8  12 (tr10, 11-SBT) - Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK. - Đọc bài 3. Tuần 28. Ngày soạn:. Tiết 53: ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức. 2. Kỹ năng; - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 3. Thái độ: - Có ý thức vươn lên trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') ? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ? - Làm bài tập 9 - tr29 SGK. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH 1. Đơn thức (10') - Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ ?1 3 sung thêm 9; 6 ; x; y. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của SGK. - Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn. - GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức. ? Thế nào là đơn thức. - 3 học sinh trả lời. ? Lấy ví dụ về đơn thức. - 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên thông báo. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy chiếu. - Học sinh đứng tại chỗ làm. ? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào. - Đơn thức gồm 2 biến: + Mỗi biến có mặt một lần. + Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa. - Giáo viên nêu ra phần hệ số. ? Thế nào là đơn thức thu gọn. - 3 học sinh trả lời. ? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần. - Gồm 2 phần: hệ số và phần biến. LÊ THỊ THANH VÂN. * Định nghĩa: SGK 3 Ví dụ: 2x2y; 5 ; x; y .... - Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không. ?2 Bài tập 10-tr32 SGK Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức. 2. Đơn thức thu gọn (10') Xét đơn thức 10x6y3.  Gọi là đơn thức thu gọn. 10: là hệ số của đơn thức. x6y3: là phần biến của đơn thức.. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 ? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn. - 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần biến. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý. - 1 học sinh đọc. ? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn. - Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9 ? Xác định số mũ của các biến. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tính tổng số mũ của các biến. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên thông báo - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên cho biểu thức: A = 32.167 B = 34. 166 - HS lên bảng thực hiện phép tính A.B - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh trả lời.. NĂM HỌC : 2015-2016. 3. Bậc của đơn thức (6') Cho đơn thức 10x6y3 Tổng số mũ: 6 + 3 = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho. * Định nghĩa: SGK - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. 4. Nhân hai đơn thức (6') Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 (2x2y).( 9xy4) = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5.. 4. Củng cố: (5') Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm) 2 3 4  1 2   1  2 3 3   3 x y  2xy   3 .2  . x .x y .y  3 x y    a)   1   3 3 1 6 6 1 3  3 5 5  4 x y   2x y    4  .   2   x .x . y .y  2 x y     . . . . . . . . . . . b) Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của 2 2 2 3 2 bài toán, học sinh làm ra giấy trong) 9 x y ;9 x y ;  9 x y ... 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK. - Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT) - Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''. Tuần 26. Ngày soạn:. TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z. - Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ. ND CHÍNH 1. Đơn thức đồng dạng (10') ?1. - Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu. - Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh theo dõi và nhận xét  Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng. ? Thế nào là đơn thức đồng dạng. - 3 học sinh phát biểu.. - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu. ?2 - Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng. 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK. - Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu hỏi của giáo viên. ? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào.. - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ?3. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên máy chiếu. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình. - Học sinh nghiên cứu bài toán. LÊ THỊ THANH VÂN. (15'). ( xy 3 )  (5 xy 3 )  ( 7 xy 3 ) 1  5  ( 7) xy 3  xy 3. Bài tập 16 (tr34-SGK) Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2. (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - 1 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở.. NĂM HỌC : 2015-2016. 4. Củng cố: (10') Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng) Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có: 1 5 3 1 3 3 .1 .(  1)  .15.(  1)  15.(  1)    2 4 2 4 1 4. (Học sinh làm theo cách khác) Bài tập 18 - tr35 SGK Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. - Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.. Tuần 29. Ngày soạn: 11/03/2013. Tiết 55: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng: LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') (Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời) - Học sinh 1: a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao. 2 2 2 x y vµ - x 2 y 3 3 3 * 2 xy vµ xy 4 * 0,5 x vµ 0,5x 2 *. * - 5x 2 yz vµ 3xy 2 z. - Học sinh 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ? b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài. ? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào. - Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.. ND CHÍNH Bài tập 19 (tr36-SGK) Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2 . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có: 16(0,5)2 .( 1)5  2.(0,5)3.( 1)2 16.0,25.(  1)  2.0,125.1  4  0,25  4,25 1 . Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu thức ta có:. 1 - HS: đổi 0,5 = 2. 2. 3.  1  1 16.   .(  1)5  2.   .(  1)2  2  2 1 1 16. .( 1)  2. .1 4 8  16 1  17     4,25 4 4 4. Bài tập 20 (tr36-SGK) LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt động theo nhóm. - Các nhóm làm bài vào giấy. - Đại diện nhóm lên trình bày.. NĂM HỌC : 2015-2016 Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào. - HS: + Nhân các hệ số với nhau + Nhân phần biến với nhau. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Là tổng số mũ của các biến. ? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. Bài tập 22 (tr36-SGK). 12 4 2 5 x y vµ xy 15 9  12 4 2   5   15 x y   9 xy      a).  12 5   .  x 4 .x  15 9 . .   y .y   49 x y 2. 5. 3. Đơn thức có bậc 8  1   2  b)  - x 2 y  .   xy 4   7   5   1  2  2        x 2 .x y .y 4  x 2 y 5 35  7  5 . . . . Đơn thức bậc 8 Bài tập 23 (tr36-SGK) - Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập. - Học sinh điền vào ô trống.. a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2. (Câu c học sinh có nhiều cách làm khác) c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 4. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các phép toán của đơn thức. - Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT) - Đọc trước bài đa thức. Tuần 30. Ngày soạn: 18/03/2013. TIẾT 57: ĐA THỨC I Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận dụng . LÊ THỊ THANH VÂN TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN 1.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 3. Thái độ: -Yêu cầu cẩn thận , chính xác … II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') (Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau) Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua a) 5 kg gà và 7 kg gan b) 2 kg gà và 3 kg gan Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg) Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK. (học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2) 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH - Sau khi 2 học sinh làm bài xong, 1. Đa thức (5') giáo viên đưa ra: đó là các đa thức. Ví dụ: - Học sinh chú ý theo dõi. 1 x 2  y 2  xy ? Lấy ví dụ về đa thức. 2 - 3 học sinh lấy ví dụ. 5 2 2 3x  y . 3. xy  7 x. ? Thế nào là đa thức. - Giáo viên giới thiệu về hạng tử. - Học sinh chú ý theo dõi. ? Tìm các hạng tử của đa thức trên.. - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái inh hoa. Ví dụ:. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - Giáo viên nêu ra chú ý. - Giáo viên đưa ra đa thức. ? Tìm các hạng tử của đa thức. - HS: có 7 hạng tử. ? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.. P= ?1. 3x 2  y 2 . 5 xy  7x 3. * Chú ý: SGK 2. Thu gọn đa thức. Xét đa thức:. (12'). N  x 2 y  3 xy  3x 2 y  3  xy . 1 x 5 2. 2 - HS: hạng tử đồng dạng: x y và. x 2 y ; -3xy và xy; -3 và 5. N ( x 2 y  3 x 2 y )  ( 3 xy  xy ) . 1 x  ( 3  5) 2. ? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng 1 N 4 x 2 y  2 xy  x  2 dạng đó lại. 2 - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm  gọi là đa thức thu gọn bài vào vở. ? Còn có hạng tử đồng dạng nữa - Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 không. - Học sinh trả lời. ? Thu gọn đa thức là gì. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.. ? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức trên. - HS: hạng tử x2y5 có bậc 7 hạng tử -xy4 có bậc 5 hạng tử y6 có bậc 6 hạng tử 1 có bậc 0 ? Bậc của đa thức là gì. - Là bậc cao nhất của hạng tử. - Giáo viên cho hslàm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm. (học sinh có thể không đưa về dạng thu gọn - giáo viên phải sửa). NĂM HỌC : 2015-2016 ?2 1 2 x y  xy  5 xy 2 1 1 2 1  x  x 3 2 3 4 1    5 x 2 y  x 2 y    3 xy  xy  5 xy  2   2   1 1  1   x  x      3  2 4  3. Q 5x 2 y  3 xy . 11 1 1  x 2 y  xy  x  5 3 4. 3. Bậc của đa thức Cho đa thức. (10'). M  x 2 y 5  xy 4  y 6  1  bậc của đa thức M là 7 1 3 Q  3 x 5  x 3 y  xy 2  3 x 5  2 2 4 1 3 Q ( 3 x 5  3 x 5 )  x 3 y  xy 2  2 2 4 ?3 1 3 Q  x 3 y  xy 2  2 2 4. Đa thức Q có bậc là 4 4. Củng cố: (12') Bài tập 24 (tr38-SGK) a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y là một đa thức. b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x+(15.10)y=120x+150y là một đa thức. Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm) 1 x  1  2x  x 2 2 a) 1 (3 x 2  x 2 )  (2 x  x )  1 2 3 2 x 2  x  1 4 3x 2 . 2 3 3 3 2 b) 3 x  7 x  3 x  6 x  3 x. (3 x 2  3 x 2 )  (7 x 3  3 x 3  6 x 3 ) 10x 3. Đa thức có bậc 2 E.Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học sinh học theo SGK - Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK) - Làm các bài 24  28 (tr13 SBT) - Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''. LÊ THỊ THANH VÂN. Đa thức có bậc 3. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Tuần 32. Ngày soạn:31/03/2013. TIẾT 59: CỘNG TRỪ ĐA THỨC I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cộng trừ đa thức. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3. Thái độ: - Yêu cầu cẩn thận , chính xác khi làm toán … II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Học sinh 1: thu gọn đa thức: 1 1 1 P  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5xy  x 2 y 3 2 3 5 4 2 4 - Học sinh 2: Viết đa thức: x  2 x  3 x  x  1  x thành:. a) Tổng 2 đa thức. b) hiệu 2 đa thức. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên máy chiếu. - Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài. ? Em hãy giải thích các bước làm của em. - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét. - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu. - Học sinh ghi bài - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: - Học sinh chú ý theo dõi LÊ THỊ THANH VÂN. ND CHÍNH 1. Cộng 2 đa thức (10') Cho 2 đa thức: M 5 x 2 y  5 x  3 N  xyz  4 x 2 y  5 x . 1 2. M  N (5 x 2 y  5 x  3)  ( xyz  4 x 2 y  5x  5 x 2 y  5 x  3  xyz  4 x 2 y  5 x . 1 2. (5 x 2 y  4 x 2 y )  (5 x  5 x )  xyz  ( 3   x 2 y  10 x  xyz  3. 1 ) 2. 1 ) 2. 1 2. ?1 2. Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức:. 1. (13'). TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 2. ? Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q - HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét.. 2. P 5 x y  4 xy  5 x  3 1 2 2 2 P  Q (5 x y  4 xy  5x  3)  ( xyz  4 x 2 y  1  xy 2  5 x  ) 2. Q  xyz  4 x 2 y  xy 2  5x . 5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3  xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  9 x 2 y  5 xy 2  xyz  2. 1 2. ?2. D Củng cố: (10') - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) a) ( x  y )  ( x  y ) x  y  x  y 2x b) ( x  y )  ( x  y )  x  y  x  y 2 y - Yêu cầu làm bài tập 32: P  ( x 2  2 y 2 )  x 2  y 2  3y 2  1 P ( x 2  y 2  3 y 2  1)  ( x 2  2y 2 ) P x 2  y 2  3y 2  1  x 2  2y 2 P 4 y 2  1. E .Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT). Ngày soạn: 31/03/2013. TIẾT 60: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: 1. Kiến thức: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. 2. Kỹ năng: - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Học sinh 1: làm bài tập 34a - Học sinh 2: làm bài tập 34b 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Học sinh đọc đề bài. - Giáo viên bổ sung tính N- M - Cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai). ND CHÍNH Bài tập 35 (tr40-SGK) M  x 2  2 xy  y 2 N  y 2  2 xy  x 2  1 a) M  N ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1)  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1 2 x 2  2 y 2  1 b) M - N = ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1). - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36. - Học sinh nghiên cứu bài toán. ? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào. - HS: + Thu gọn đa thức. + Thay các giá trị vào biến của đa thức. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh cả lớp làm bài vào vở..  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  4 xy  1 c ) N  M 4 xy  1. Bài tập 36 (tr41-SGK) 2 3 3 3 3 a) x  2 xy  3x  2 y  3 x  y.  x 2  2 xy  y 3. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x 2  2 xy  y 3 52  2.5.4  4 3 = 25 + 40 + 64 = 129 2 2 4 4 6 6 8 8 b) xy  x y  x y  x y  x y  xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8. Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1 xy  (xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8  1  12  14  16  18 1. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Bài tập 37 (tr41-SGK). - Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm. - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm) - Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh phát biểu lại. 4. Củng cố: ( xen kẽ trong bài dạy ) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài ''Đa thức một biến''. Tuần 33. Ngày soạn: 07/04/2013. TIẾT 61: ĐA THỨC MỘT BIẾN LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến. 2. Kỹ năng: - Tính giá trị của biểu thức, sắp xếp, xác định bậc, xác định hệ số của các bậc. 3. Thái độ: - Say mê học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') ? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thức tổng. 2 2 2 2 - Học sinh 1: a) 5 x y  5 xy  xy và xy  xy  5xy 2 2 2 2 2 2 - Học sinh 2: b) x  y  z và x  y  z 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH 1. Đa thức một biến (14') - Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh. ? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào. - Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z. ? Viết đa thức có một biến. Tổ 1 viết đa thức có biến x Tổ 2 viết đa thức có biến y .......................................... ? Thế nào là đa thức một biến. * Đa thức 1 biến là tổng của những đơn - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. thức có cùng một biến. ? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của 1 3. 1 1 0  .y biến y - Học sinh: 2 2. ? Vậy 1 số có được coi là đa thức một biến không. - Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến. - Học sinh chú ý theo dõi.. Ví dụ:. 7y  3y . 2. - Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 - Học sinh làm bài vào vở.. * Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến. - Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y) + Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1) A(5) = 160 ; B(-2) = -241. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - 2 học sinh lên bảng làm bài ? Bậc của đa thức một biến là gì. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh tự nghiên cứu SGK - Yêu cầu làm ?3 - Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong. ? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức.. NĂM HỌC : 2015-2016 ?2A(y) có bậc 2; B9x) có bậc 5 2. Sắp xếp một đa thức (10'). - Có 2 cách sắp xếp + Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến. + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.. ? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì. - Ta phải thu gọn đa thức. - Yêu cầu học sinh làm ?4 Q( x ) 5 x 2  2 x  1 - Cả lớp làm bài ra giấy trong R( x )  x 2  2 x  10 ?4 - Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2: Gọi là đa thức bậc 2 của biến x ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a 0) ? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên. - Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10. - Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng) 3. Hệ số - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK Xét đa thức - 1 học sinh đọc 1 ? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1 P ( x ) 6 x 5  7 x 3  3x  2 - Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 - Hệ số cao nhất là 6 và -3 - Hệ số tự do là 1/2 ? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2 - HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0. 4. Củng cố: (10') - Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK) Bài tập 39 5. 3. 2. a) P ( x ) 6x  4 x  9x  2 x  2 b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ... Bài tập 42: P (x ) x 2  6x  9 P (3) 32  6.3  9  18 P ( 3) ( 3)2  6.( 3)  9 36. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số. - Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK) - Bài tập 34  37 (tr14-SBT). LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Ngày soạn: 07/04/2013. TIẾT 62:CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') Thông qua . 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK - Học sinh chú ý theo dõi.. ND CHÍNH 1. Cộng trừ đa thức một biến (12') Ví dụ: cho 2 đa thức P ( x ) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 Q( x )  x 4  x 3  5 x  2. Hãy tính tổng của chúng. Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài. Cách 1: - 1 học sinh lên bảng làm bài. P ( x )  q( x ) (2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1)  - Cả lớp làm bài vào vở. 4 3 (  x  x  5 x  2). 2 x 5  4 x 4  x 2  4 x  1. Cách 2: - Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.. P (x ) . 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1. Q( x ). .  x4  x3. P ( x )  Q( x ) 2x 5  4 x 4. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x) - Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên nêu ra ví dụ. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2. LÊ THỊ THANH VÂN.  5x  2.  x 2  4x  1. 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12') Ví dụ: Tính P(x) - Q(x) Cách 1: P(x) - Q(x) = 2 x 5  6 x 4  2 x 3  x 2  6 x  3. Cách 2: 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Học sinh chú ý theo dõi.. NĂM HỌC : 2015-2016 5. P(x ) . 2 x  5 x 4  x 3  x 2  x  1. Q( x ). .  x4  x3 5. 4.  5x  2 3. 2. - Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo P ( x )  Q( x ) 2 x  6 x  2 x  x  6 x  3 viên yêu cầu học sinh nhắc lại: ? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào. + Ta cộng với số đối của nó. - Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột. ? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào. * Chú ý: - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách: Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang. ? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì. Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc + Phải sắp xếp đa thức. + Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. ?1 Cho M(x) = x 4  5 x 3  x 2  x  0,5 N ( x ) 3 x 4  5x 2  x  2,5 M(x)+N ( x ) 4 x 4  5 x 3  6 x 2  3 M(x)-N ( x )  2 x 4  5 x 3  4 x 2  2 x  2. 4. Củng cố: (11') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm: a)P ( x )  Q( x ) x 5  2 x 2  1 b)P ( x )  R( x )  x 3.  Q( x ) ( x 5  2 x 2  1)  P ( x )  Q( x ) ( x 5  2 x 2  1)  ( x 4  3 x 2   Q( x )  x 5  x 4  x 2  x . 1 2. 1 1  x )  R( x ) ( x 4  3 x 2   x )  x 3 2 2 1  R( x )  x 4  x 3  3 x 2  x  2. - Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47 a)P (x )  Q( x )  (Hx )  5 x 3  6 x 2  3 x  6 b)P (x )  Q(x )  (Hx ) 4 x 4  3x 3  6x 2  3x  4. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc. - Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK). LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 Tuần 34. NĂM HỌC : 2015-2016 Ngày soạn: 14/04/2013. TIẾT 63: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. 2. Kỹ năng: - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. 3. Thái độ: - Học sinh trình bày cẩn thận. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm + phấn . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') * Kiểm tra 15': (') Đề bài: 2 Cho f(x) = 3 x  2 x  5 2 g(x) = x  7x  1 a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') nhóm. M  x 2  2 xy  5 x 2  1 - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. M 6 x 2  2 xy  1 - Giáo viên ghi kết quả. Có bậc là 2 N  x 2 y 2  y 2  5 x 2  3 x 2 y  5 có bậc 4. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.. Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn. (10'). N 15 y 3  5 y 2  y 5  5 y 2  4 y 3  2 y N  y 5  15 y 3  4 y 3  5 y 2  5 y 2  2 y N  y 5  11y 3  2 y M y 2  y 3  3y  1  y 2  y 5  y 3  7y 5 M 7 y 5  y 5  y 3  y 3  y 2  y 2  3 y  1 M 8 y 5  3 y  1. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M LÊ THỊ THANH VÂN. M  N 7 y 5  11y 3  5 y  1 N  M  9 y 5  11y 3  y  1. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC : 2015-2016 - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều P(x) = x 2  2 x  8 số hạng tính thường nhầm nhất là trừ tại x = 1 - Nhắc các khâu thường bị sai: 2 + P ( 1) (  1)  2.( 1)  8 + tính luỹ thừa + quy tắc dấu.. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4). P ( 1) ( 1)2  2.(  1)  8 P ( 1) 1  2  8 P ( 1) 3  8  5. Tại x = 0 P (0) 02  2.0  8  8. Tại x = 4 P (4) 4 2  2.4  8 P (4) 16  8  8 P (4) 8  8 0 P ( 2) ( 2)2  2( 2)  8 P ( 2) 4  4  8 P ( 2) 8  8 0. 4. Củng cố: (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) P ( x )  Q( x ) 4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5 Q( x )  P ( x ) 4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5. - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15). LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 Ngày soạn: 14/04/2013. TIẾT 64:NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Học sinh: x2  0 x2 + 1 > 0 LÊ THỊ THANH VÂN. ND CHÍNH 1. Nghiệm của đa thức một biến 5 160 x 9 P(x) = 9. Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1  1  1 P    2.     1 0  2 có  2  1   x = 2 là nghiệm. b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0  1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2  0 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 2. G(x) = x + 1 > 0  x Do đó G(x) không có nghiệm.. 4. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 . 1 1 x 2 2. G(x) = Bạn Sơn nói đúng. - Trả lời các câu hỏi ôn tập.. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Tuần 35. Ngày soạn: 21/04/2013. TIẾT 65: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là nghiệm của đa thức một biến . Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = -3x – 1 . - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. * GV : nhận xét đánh giá cho điểm. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH GV : ? một đa thức khác 0 có thể có bao nhiêu nghiệm ? * Chú ý: SGK ? Đưa ra các ví dụ cụ thể ? x2 + 1 0 - Học sinh: x2  0 x2 + 1 > 0. ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0  x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0  x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0  x = -2 là nghiệm của K(x).. - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.. ?2 Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh là nghiệm của mỗi đa thức . chọn đáp số đúng. 1 - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị rồi trả lời a/ P(x) = 2x + 2 KQ . 1 1 1 A 4 B. 2 2 b/ Q(x) = x – 2x – 3. Đáp án : a – C ; b – C LÊ THỊ THANH VÂN. 1. C. . 4. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 A. 3 GV : Cho HS chơi trò chơi - Phát phiếu - HS nghi đúng 2 số là nghiệm của P(x) là người thắng cuộc .. NĂM HỌC : 2015-2016 B. 1 C. – 1. ---------------------------Trò chơi : Cho đa thức P(x) = x3 – x Trong các số sau : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 số nào là nghiệm của đa thức P(x) .. GV : ? Tại sao , làm cách nào ra kết quả đó ? Đáp án : Số : 0 ; 1 ; - 1 GV : Gọi HS nêu cách làm bài tập này ?. 3/ Luyện tập . Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem :. ? Gọi HS lên bảng thực hiện ? - Nhận xét đánh giá kết quả .. 1 a/ x = 10 có là nghiệm của đa thức 1 P(x) = 5x + 2 khônng ? 1 1 1 Ta có : P( 10 ) = 5 . 10 + 2 = 1  0 1 Vậy x = 10 không là nghiệm của P(x). ? Em nào có cách làm khác ? GV: Hướng dẫn - P(x) = 0 => tìm x - So sánh với giá trị mà đề bài hỏi . - Chọn kết luận trả lời .. b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12 – 4 . 1 + 3 = 0 vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x).  Với x = 3 => Q(3) = 32 – 4 . 3 + 3 = 0 Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x). 4. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 . 1 1 x 2 2. G(x) = Bạn Sơn nói đúng. - Trả lời các câu hỏi ôn tập.. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Ngày soạn: 21/04/2013. TIẾT 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH . I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức đã học. - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. 2. Kyxnawng: - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập: II. Phương tiện thực hiện : - Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59. - Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK). III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen kẽ trong giờ học. 3. Bài mới: - Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ I. Lí thuyết. về biểu thức đại số?. 1. Biểu thức đại số.. - Tìm giá trị của một biểu thức như thế 2x + y; xy2 + 1; 3xy … nào?. 2. Giá trị của một biểu thức. - Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng 2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5 dạng? VD?. 3. Đơn thức 3 9; 5 ; x; 2x2y; 3xy5. 4. Đơn thức đồng dạng LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. 1 xy 4 2xy; 5xy; - Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh. hoạ?. 5. Đa thức 1 xy x +y + 2 2. 2. 6. Cộng trừ hai đa thức P+A=? 7. Cộng trừ đa thức một biến - Công trừ đa thức như thế nào? - Nghiệm của đa thức là gì? - Viết biểu thức thoả mãn của bài toán?. 8. Nghiệm của đa thức II. Bài tập 3 3 3 x y 57a. 2xy; 2. b. xy + x2 + 1 Bài 58. Tính giá trị của biểu thức. - Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y = -1 ; z = -2.. a. 2xy(5x2y = 3x - z) = 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)] = -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4 b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15 Bài 59.. - Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm - Các nhóm nhận xét?. Học sinh làm bài tập theo nhóm 5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2 5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2 5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2 5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2. - Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần?. 1 5 5xyz . ( - 2 xy3z) = - 2 xy4z2. Bài 60 (a). - Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10. Thời gian Bể A Bể B Tổng. phút. - Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút.. 2 160 80 200. 3 190 120 310. 4 220 160 380. 10 400 400 400. 4. Củng cố: - Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào? - Cộng trừ hai đa thức như thế nào? LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Nghiệm của đa thức là gì?. NĂM HỌC : 2015-2016. - Nêu các bước nhân các đơn thức. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lí thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK). TIẾT 65:ÔN TẬP CHƯƠNG IV VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH . I. Mục tiêu. - Củng cố lại các kiến thức đã học. - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. II. Phương tiện thực hiện : - Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59. - Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK). III. Cách thức tiến hành Vấn đáp – Thực hành – Nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ:. 7G:. - Xen kẽ trong giờ học. 3. Bài mới: - Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc Bài 61/ Sgk(). Tính tích, hệ số, bậc. của đơn thức?. 1 1 3 2 2 a. 4 xy ( -2x yz ) = - 2 x3y4z2. - Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số. 1 hệ số - 2. bậc : 9. - Tìm bậc. b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2 hệ số: 6;. bậc 9. Bài 62. 1 P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - 4 x. - Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm của biến. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016 1 Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 4. - Tính tổng P(x) + Q(x)?. 1 1 a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - 4 x - 4. - Tính hiệu P(x) - Q(x)?. 1 b. P(x) - Q(x) = 2x + 2x - 7x - 6x - 4 x + 5. 4. 3. 2. 1 4. c. Với x = 0 1 Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận P(0) = 0 + 7.0 - 9.0 - 2.0 - 4 .0 = 0 là no 5. nghiệm?. 4. 3. 2. 1 1 Q(0) = -0 + 5.0 - 2.0 + 1.0 - 4 = - 4 5. 4. 3. 2. không là no Bài 63. Cho đa thức - Sắp xếp sau khi rút gọn?. M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 a. Sắp xếp M(x) = x4 + 2x2 + 1. - Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1?. M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4 M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4 M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1  x. - Vì sao M(x) không có nghiệm?. Vậy M(x) không có nghiệm Bài 64. 2x2y; 3x2y………. - Cho học sinh làm theo nhóm.. Bài 65. a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3. - Học sinh làm theo nhóm, các học sinh nhận xét các đáp án của các nhóm.. 1 1 b. B(x) = 3x + 2 có nghiệm là - 6. c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2 d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6 e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1. 4. Củng cố: - Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào? - Nghiệm của đa thức xác định như thế nào? LÊ THỊ THANH VÂN 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 E. Hướng dẫn về nhà:. NĂM HỌC : 2015-2016. - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học. - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II .. Tuần 37. Ngày soạn: 05/05/2013. TIẾT 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. Biểu thức đại số , các phép toán trên đơn thức , biểu thức đại số, tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán , trình bày lời giải của bài toán . 3. Thái độ: - Yêu cầu cẩn thận chính xác khi làm toán . II. Phương tiện thực hiện : - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: Nội dung ôn tập – bảng nhóm . III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh C. Bài mới : HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.. ND CHÍNH Bài tập 1 a) y. A. 4. - Học sinh biểu diễn vào vở.. B 0. -2. C. 3. x. -5. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.. b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x  4 = -2.(-2)  4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị Bài tập 2 LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.. NĂM HỌC : 2015-2016 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax  5 = a.2  a = 5/2 5 Vậy y = 2 x. b) y 5 2. 0 1. BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý.. Bài tập 3. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. a) 9,6.2. - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.. x. b) M có hoành độ x M 2 Vì y M  x M  4  y M 2  4  y M 6  M (2;6). Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: 1  2. 5  1   2.125  112  : 4    96 5  17  1  .   250  : 10 2  12  4 3000  17 24  .4 12 2983 408  2983 2575 24    17 17 17 5 7 4 b)  1,456 :  4,5. 18 25 5 5 1456 25 9 4   .  . 18 1000 7 2 5 5 208 18 5 26 18       18 40 5 18 5 5 5 8 25  144 119     18 5 5 5. Bài tập 2 (tr89-SGK) a ) x  x 0. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối..  x  x  x 0.  x nÕu x 0 x   x nÕu x < 0. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. NĂM HỌC : 2015-2016 b)x  x 2 x  x 2 x  x  x  x  x 0. Bài tập 3 (tr89-SGK) a c =  ad bc  ad  cd bc  cd b d  d (a  c ) c (b  d ) ac c  (1) bd d * ad bc  ad  cd bc  cd  d (a  c ) c (b  d ) a c c   (2) b d d a c a  c a c b d (1),(2)     b d b  d a c b d *. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 a c = ? Từ b d ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ad bc. ? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai). 4. Củng cố: - Kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ? - Tìm toạ độ của một điêm trên mặt phẳng toạ độ . 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. Ngày soạn: 05/05/2013. Tiết: 68 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV MÔN: ĐẠI SỐ 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức về Biểu thức đại số của học sinh sau khi kết thúc một chương. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng đơn thức đồng dạng, tính giá trị của biểu thức đại số không có mẫu, thu gọn đa thức, cộng trừ đa thức.Tính toán chính xác các phép tính. 3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc tự giác trong học tập. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Hình thức đề: 100% tự luận) Cấp độ Chủ đề Đơn thức Điểm. Nhận biết. Thông hiểu. 2(C1a,b) 3. LÊ THỊ THANH VÂN. Vận dụng. Tổng 2 3. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 % 30% Đa thức Điểm % Đa thức một biến Điểm % Nghiệm của đa thức Điểm % Tổng 2 Điểm 3 % 30% III.. NĂM HỌC : 2015-2016 30% 1 2 20% 1(C4) 3 1 3 20% 30%. 1(C2) 2 20% 2(C3a,b) 2 20%. 3 4 40%. 1(C3c) 2 20%. 1 2 20%. 2 3 30%. 7 10 100%. ĐỀ BÀI:. Câu 1: a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó. 2 2 3 5 4 x y xy b) Tính tích của 5 và 6 rồi tìm bậc của tích tìm được.. Câu 2: Tính giá trị của đa thức: x 2  2xy-2x 3  2 y 3  2x 3. tại x = 2 và y = 3.. Câu 3: Cho hai đa thức f(x) = 8  x  4x-2x  x  7x và g(x) = x  8  3x  7x  2x  3x a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến; 5. 5. 2. 4. 3. 2. 4. 3. b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = g(x) – f(x) c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) Câu 4: Tính giá trị của đa thức x  IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 2008. x 2007 1 tại. x = -1. Câu Hướng dẫn giải Câu 1 a, Chẳng hạn 4xy 2 ;  5x 2 . Tổng là:. điểm 0,5 1. 3xy 2  4xy 2  5xy 2 2xy 2. 1. 2 2 3 5 4 1 3 7 x y . xy  x y 5 6 3 ,. b, có bậc là 10. 0,5 1. Câu 2 Rút gọn thành: x  2xy  2 y . 2. 3. Với x =2, y = 3 tìm được giá trị của đa thức đã cho bằng 46 Câu 3 a, Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: LÊ THỊ THANH VÂN. 1. 1 0,5. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7 f(x) =  x  7x  2x  x  4x+7 g(x) = x  7x  2x  3x  3x-8 b, h(x) = f(x) + g(x) = 4x  x , 5. 5. 4. 3. 4. NĂM HỌC : 2015-2016. 2. 3. 0,5 0,5. 2. 2. p(x) = g(x) – f(x) = c, h(x) = 0 <=> Câu 4 Tại x = -1 ta có: (-1). 2008.  ( 1). 2007. 2x 5  14x 4  4x 3  2x 2  7x-16. 4x 2  x 0  x(4x+1) = 0 <=> x=0 x. 2008.  x. 2007. hoặc x =. -. 1 4. 0,5 2. 1 =.  1 1  ( 1) 1 1 1 1 3. 1. V. RÚT KINH NGHIỆM:. TRƯỜNG THCS PHÚC THỊNH TỔ: TỰ NHIÊN. Họ và tên:. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV MÔN: ĐẠI SỐ 7 Điểm Nhận xét của Giáo viên. ……………………...... Lớp: 7. . LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Đề bài Câu 1: (3 điểm) a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó. 2 2 3 x y 5. b) Tính tích của và Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị của đa thức:. 5 4 xy 6. rồi tìm bậc của tích tìm được.. x 2  2xy-2x 3  2 y 3  2x 3. tại x = 2 và y = 3.. Câu 3: (4 điểm) Cho hai đa thức f(x) = 8  x  4x-2x  x  7x và g(x) = x  8  3x  7x  2x  3x a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến; b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = g(x) – f(x) c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức x  x  1 tại x = -1 BÀI LÀM ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... .................................................... 5. 5. 2. 4. 3. 2. 4. 3. 2008. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. 2007. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC : 2015-2016. Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra IV.DẶN DÒ: - Về nhà trả lời câu hỏi và làm bài tập phần ôn tập cuối năm. - Tiết sau ôn tập phần cuối năm.. Tiết : 68 + 69 KIỂM TRA CUỐI NĂM (2TIẾT). Cả đại số và hình học .. Ngày soạn : Ngày giảng :. Tiết : 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Phần đại số .. LÊ THỊ THANH VÂN. 1. TRƯỜNG : THCS TÂN TIẾN.

<span class='text_page_counter'>(176)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×