REVIEW KST 2018-2019
Đề 120 câu, 22 câu đúng sai trừ điểm.
Ra phủ hết các phần trong sách.
Giun sán học kĩ bệnh, chẩn đoán, thuốc.
Nấm chỉ học tên và bệnh.
Tiết túc học tên la tinh, học kị muỗi.
Còn lại đọc mục to.
I. Đúng sai trừ điểm:
1. Mọi sv kí sinh trên Sv sống và chết đều là kst: Sai
2. Giun chỉ trưởng thành kí sinh ở mạch máu: Sai, kí sinh ở hạch bạch huyết
3. Giun móc/mỏ gây tắc ruột: sai, giũn đũa gây tắc ruột
4. Biện pháp cải tạo môi trường làm mất cân bằng sinh thái: sai
5. Giun kim chủ yếu gặp ở trẻ em: Đúng
6. Giun B.m gây phù voi chân: Đúng, giun W.bancrofty gây bênh phù đường sinh
dục
7. Điều trị giun kim chỉ dùng thuốc đặc hiệu: Sai
8. Bệnh nấm là mạn tính: đúng, chủ yếu là bán cấp tính và mạn tính
9. Sán lá gan nhỏ có 4 vật chủ trung gian: sai, 2 vctg là ốc vs cá
10. Sán lá phổi có 2 vật chủ trung gian: ốc vs cua
11. Sán lá gan lớn có 1 vật chủ trung gian là ốc: sai, có 2 vctg là ốc vs thực vật thủy
sinh
12. Ăn thể hoạt động có bị lị amip: thể bào nang là thể gây bệnh
13. Quinin để phòng chống bệnh SR: Đ
14. Bệnh Sán lá gan nhỏ hay gây rối loạn tiêu hóa: Đ
II. MCQ
1. Chọn tổ hợp đúng của Culex qui:
a. Chích vào ban ngày ban đêm Đúng
b. Có lỗ thở có ống thở
c. Trung gian truyền bệnh Wb. Đúng
d. Đẻ ở nước bẩn nhiều chất hữu cơ Đúng
e. ..
-> a+c+d
2. Chẩn đoán giun kim: giấy bóng kính
3. Chẩn đoán giun xoắn: Phản ứng miễn dịch
4. Đẻ ấu trùng gồm: Lươn, xoắn, chỉ
5. Tổ hợp đúng với muỗi mansonia:
a. Trung gian truyền bệnh B.m
b. .... c....d....
6. Phòng bệnh giun xoắn ko ăn: thịt lợn tái
7. con gì sinh sản vô tính (ở người) và hữu tính (ở muội) : Plasmodium
8. Điều trị G.lamblia: a. albenazol
b. tiniazol
c. metroninazol
d. a+c
e. b+c
9. Điều trị T. vaginalis: Metroninazol
10. Ấu trùng W. b kí sinh ở đâu: Bộ phận sinh dục vs thận
11. Sán lá gan nhỏ có đặc điểm:
a. Uống rượu diệt được sán lá gan nhỏ
b. Ấu trùng sán lá gan nhỏ khó nhìn thấy ở cá ^^
c. Ấu trùng sán lá gan nhỏ dễ nhìn thấy cá
d. ý ni sai
12. Biện pháp phòng chống lị amip chủ yếu:
a. Quản lí phân
b. Điều trị những người mang mầm bệnh
c. Vệ sinh an toàn thực phân
d.
13. Trùng roi đường máu trừ:
a. T. cruzi
b. P. falciparum
c. P. vivax
d. ^^
14. Thể ngủ gồm: a. T. gambiense
b. T. rhodesiense
c. T. cruzi
d. a+b ^^
e. a+b+c
15. Chẩn đoán bệnh trùng roi đường máu:
a. Xét nghiệm máu
b. Sinh tiết nội tạng
c.phản ứng miện dịch
d. a+b
e. a+b+c^^
16. Chu kì thoa trùng của P. falciparum: 111/(t-16)
17. Con gì có chu kì ủ bệnh ngắn nhất: P. falci
18. Con gì có gây phát gần: P. falci
19. Con gì gây bệnh đột ngột, diễn biến ngắn: P. falci
20. Thể phân liệt của loài nào ko có trong máu ngoại vi của SR: P. falci
21. Về chu kì thoa trùng của KSTSR, trừ:
a. Thời gian chu kì thoa trùng là phát triển từ giao tử thành thoa trùng trên cơ thể
muỗi
b. Nhiệt độ môi trường càng cao thì càng ngắn
c. Ko bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ tự nhiên ^^
22. Kĩ thuật xét nghiệm lam máu có độ chính xác nhưng nhược điểm là:
a. Định tính không định lượng
b. Kĩ thuật chỉ thực hiện được với những kĩ thuật viên chuyên viên cao ^^
c. Đòi hỏi có trang thiết bị chuyên dụng như KHV huỳnh quang
d. Giá thành cao
23. Thuốc để diệt thể giao bào:
a. Primaquin ^^
b. Quinin
c. Artemisinin
24. Dịch SR đến thì biện pháp phòng chống đầu tiên:
a. Vệ sinh môi trường
b. Phun thuốc phòng ^^
25. Thuốc tẩy giun đũa, trừ:
a. Mebendazol
b. Albendazol
c. Metronidazol ^^
d. Py.pa
26. Con gì có chu kì ngược : Giun kim (tên la tinh nha)
27.Ấu trùng nào của giun kim lây vào người: Ấu trùng thanh
28. Ấu trùng giai đoạn mấy của giun chỉ lây bệnh cho người: giai đoạn IV
29. Trâu là
30. Anophenes trong bệnh SR là:
a. Vật chủ chính ^^
b. Vật chủ phụ
c. Vật chủ trung gian truyền bệnh
31. Thuốc điều trị giun lươn:
a. DEC
b. Mebenazol^^
c. Praziquatel
32. Trâu là trung gian truyền bệnh của:
a. T. solium
b. T. saginata
c. T. asiatica
d. a+c
e. b+c ^^
33. Phân biệt sán dây bò với sán dây lợn bằng:
a. Đốt non
b. Đốt già
c. Đốt sán trung bình
d. Đốt đầu ^^
34. P. vivax ko gây triệu chứng nào:
a. Thiếu máu huyết tán ^^
b. Biến chứng lên não
c. Lách to
d. Sẩy thai
35. Sán lá gan lớn thường nhầm với:
a. U gan ^^
b. Áp xe gan
c. U gan và áp xe gan
d. Nhiễm mỡ gan
e. Sỏi mật
36. Sán lá gan lớn biến chứng có thể gây:
a. Ung thư gan thứ phát
b. Ung thư gan nguyên phát
c. Sỏi mật
37. Xét nghiệm chẩn đoán sán lá phổi:
a. Tìm trứng có trong đờm và phân ^^
b. Xét nghiệm máu
c. Phản ững miễn dịch
38. Phòng bệnh sán lá phổi không được:
a. Ăn gỏi cá
b. Ăn cua nướng/ sống ^^
c. Ăn rau sống
d. Ăn thịt tái
39. Nguyên nhân gây sán lá ruột nhỏ:
a. Ăn gỏi cá ^^
b. Ăn rau sống
40. Mỗi giun kim một ngày đẻ: 4000-16000 trứng
41. Trong đk thuận lợi giun kim sống được:
a. 1 tháng
b. 2 tháng ^^
42. Toxoplasma có các thể, trừ:
a. Thể Tachyzoite
b. Thể Bradizoite
c. Thể hữu tính
d. Vừa vô tính vừa hữu tính ^^
43. Nấm Candida ko gây bệnh ở:
a. Tóc
b. Phổi
c. Ruột
d. Da
e. Niêm mạc
44. Con gì gây bệnh ở miệng:
a. Candida ^^
45. Đơn bào gây bệnh ở miệng: T. tenax
46. Phòng bệnh sốt rét hiệu quả:
a. Phát hiện và điều trị sớm ^^
b. Cỉa tạo môi trường
47. Câu có trong review năm ngoái: Cho cá vào bể nước sạch
48. Nấm gây bệnh hay gặp nhất ở VN:
a. Actinomycetes
b. Adelomycetes
c. Ascomycetes ^^
d. Basidiomycetes
49. Candidan sinh sản bằng
a. Bào tử đính
b. Bào tử chồi ^^
c. Bào tử áo
50. Hình thức ko phải sinh sản hữu tính của nấm:
a. Bằng đảm
b. Bằng trứng
c. Bằng nang
d. Bào tử phấn ^^
51. Aspergillus sinh sản bằng:
a. Bào tử áo
b. Bài tử đính ^^
c. Bào tử chồi
52. Nấm endethrix gây bệnh ở:
a. Tóc ^^
b. Da
c. Ruột
53. Nấm gây bệnh vảy rồng: T. concentricum
54. Nấm trứng tóc: Piedra hortai
55. Nấm là nấm sợi trừ: Candida(nấm men)
56. Phòng chống các bệnh nấm: (nguyên 3 mục trong sách)
57. Phương pháp điều trị của bệnh nấm (mục trong sách)
58. Muỗi có ái tính mạnh với P. vivax: An. subpictus
59. Muỗi gây bệnh SR chủ yếu ở miền núi VN: AB. Minimus
60. Muỗi gây SR ở nam trung bộ trở vào: An. Sundaicus
61. Tổ hợp đúng của An. Sundaius:
a. Gây bệnh đầu mùa mưa
b. Hút máu cả ngày và đêm
c. …
62. Muỗi gây giun chỉ W.b : Culex quin
63. Muỗi gây bệnh SXH: Aedes aegypti
64. Muỗi gây viêm não nhật bản B: Culex trita
65. Tiết túc gây bệnh chủ yếu qua đường nào:
a. Qua nước bọt ^^
b. Qua chất bài tiết
c. Qua dịch coxa
d. Qua tắc nghẽn tiền phòng
e. Qua tiết túc giập nát
66. Tiết túc kí sinh vĩnh viện:
a. Anoplura
b. Anopheles
c. Chironomidae
d. Culicidae
67. T intestinalis gây bệnh qua: Thể hoạt động
68. Con nào sinh bào tử, trừ:
a. T. vaginalis ^^
b. Toxoplasma
c. P. falci
d. P. vivax
Review hết.