ĐẠI
ĐẠI HỌC
HỌC Y
Y HÀ
HÀ NỘI
NỘI
BỘ
BỘ MÔN
MÔN GIẢI
GIẢI PHẪU
PHẪU
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
I.
.
MỤC TIÊU:
Mô tả được cấu tạo ĐRTK Thắt lưng- cùng
.Trình bày nguyên ủy, đường đi, liên quan và vùng chi phối của các dây
TK ĐR TL-C
. Nêu được 1 số áp dụng trên lâm sàng
THẦN KINH CHI DƯỚI
I.
ĐÁM RỐI TK THẮT LƯNG
.Phần trên của ĐR TK TL-C
. Nằm trong bề dày cơ TL-C, trước cơ vuông TL, cơ chậu, sau cơ TL lớn
. Cấu tạo : Do nhánh trước của dây TK sống L1-L3 và 1 phần của L4, mỗi
nhánh lại chia thành ngành trước và ngành sau
1
2
L1
CHV
3
CB
SDĐ
L2
4
. Các ngành sau: Tk chậu hạ vị, chậu bẹn, bì đùi ngồi và tk đùi
. Các ngành trước: Tk sinh dục đùi, tk bịt và ngành trước L4 hợp với ngành
trước L5 tạo thân TL cùng
T12
L3
BĐN
L4
TKB
TKĐ
TTLC
THẦN
THẦN KINH
KINH CHI
CHI DƯỚI
DƯỚI
TK
TK Chậu
Chậu –– Hạ
Hạ vị
vị
Nguyên ủy: Ngành sau của nhánh trước TKS L1
Đường đi: Từ trên xuống dưới, nông ra sâu, xuyên qua cơ thành
bụng chia là 2 nhánh
Chi phối:
• Nhánh bì ngồi cảm giác da vùng mũ chậu
• Nhánh bì trong cảm giác da vùng bẹn bụng
• Ngồi ra có thể cho nhánh cơ rộng bụng
ĐR
ĐR TL
TL
THẦN
THẦN KINH
KINH CHI
CHI DƯỚI
DƯỚI
TK
TK CHẬU
CHẬU BẸN
BẸN
Nguyên ủy: Ngành sau của nhánh trước TKS L1
Đường đi: Tương tự TK chậu hạ vị
Chi phối: Da bộ phận sinh dục ngoài
ĐR
ĐR TL
TL
THẦN
THẦN KINH
KINH CHI
CHI DƯỚI
DƯỚI
ĐR
ĐR TL
TL
TK
TK BÌ
BÌ ĐÙI
ĐÙI NGỒI
NGỒI
T12
Ngun ủy: Do ngành sau của nhánh trước dây TKS L2- L3
L1
hợp thành
Đường đi: Đi sau cơ TL lớn, ra bờ ngoài của cơ, xuống qua
hố chậu rồi chui dưới dây chằng bẹn vào đùi
Chi phối: Cảm giác cho da mặt ngoài đùi
L2
L3
L4
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK ĐÙI
ĐÙI
Nguyên ủy: Do ngành sau của nhánh trước dây TKS L2-3-4
Đường đi: Chạy dọc theo bờ ngoài cơ TL lớn, chui dưới dây chằng bẹn
ĐR
ĐR TL
TL
T12
L1
vào đùi
Liên quan: Ở đùi nằm trong tam giác đùi, sát bên ngồi ĐM đùi
Chi phối:
• Nhánh VĐ: Cơ may, cơ tứ ĐĐ, cơ lược
• Nhánh CG: Chia 2 nhánh tận
- Nhánh bì trước: Có 2 nhánh bì đùi trung gian và bì đùi trong. CG mặt
trước trong đùi
-
TK Hiển: CG mặt trong cẳng chân
L2
L3
L4
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK SD
SD -- ĐÙI
ĐÙI
Nguyên ủy: Do ngành trước của nhánh trước dây TKS L1 và 1
nhánh nhỏ từ L2
ĐR
ĐR TL
TL
T12
L1
Đường đi: Từ trên xuống dưới, trong ra ngồi, xun qua cơ TL
lớn, chạy phía trước, chui qua dc bẹn ra vùng đùi, chia làm 2
L2
nhánh
Chi phối:
• Nhánh Đùi: cảm giác da vùng tam giác đùi
• Nhánh SD: Cảm giác da bộ phận sinh dục ngoài
L3
L4
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK BỊT
BỊT
Nguyên ủy: Do ngành trước của nhánh trước dây TKS L2-3-4
Đường đi: Chạy dọc theo bờ trong cơ TL lớn, đi xuống qua
thành bên chậu hông bé rồi chui qua lỗ bịt vào đùi
Phân nhánh, chi phối: 2 nhánh
• Nhánh sau: vđ cơ khép lớn và cg khớp gối
• Nhánh trước : Vđ cho các cơ đùi trong trừ cơ lược, 1 phần cơ
T12
L1
L2
L3
khép dài, cảm giác khớp hông và da mặt trong dưới đùi
L4
THẦN KINH CHI DƯỚI
II. ĐÁM RỒI TK CÙNG
Phần dưới của ĐR TL-C
Cấu tạo: Do thân thắt lưng cùng của ĐR TL và các nhánh trước
của TKS từ S1-S4 tạo thành, mỗi nhánh lại tách ngành trước,
L4
L5
S1
S2
ngành sau
S3
ĐR cùng nằm sát thành sau chậu hơng, phía bên x.cùng, trên cơ
S4
hình quả lê. Các dây TK đi ra vùng mông tạo thành bó mạch TK
trên cơ hình lê và dưới cơ hình lê
S5
THẦN KINH CHI DƯỚI
BĨ
BĨ MẠCH,
MẠCH, TK
TK TRÊN
TRÊN CƠ
CƠ HÌNH
HÌNH LÊ
LÊ
Nguyên ủy: Do ngành sau nhánh trước của các dây TKS L4,5 và
S1
Đường đi: Đi cùng ĐM, TM mông trên chui qua khuyết ngồi lớn
TK
TK MÔNG
MÔNG TRÊN
TRÊN
L4
L5
S1
xương chậu, ra sau, ở trên cơ hình quả lê
Phân nhánh: 2 nhánh chi phối cơ mông nhỡ, mông nhỏ và cơ
căng mạc đùi
S2
S3
S4
S5
THẦN KINH CHI DƯỚI
BĨ
BĨ MẠCH,
MẠCH, TK
TK DƯỚI
DƯỚI CƠ
CƠ HÌNH
HÌNH LÊ
LÊ
TK
TK MÔNG
MÔNG DƯỚI
DƯỚI
Nguyên ủy: Do ngành sau nhánh trước của các dây TKS L5 và
L4
S1,2
Đường đi: Chui qua khuyết ngồi lớn xương chậu, ra sau, cùng
L5
với ĐM mông dưới ở dưới cơ hình quả lê
S1
Phân nhánh chi phối cơ mông lớn
S2
S3
S4
S5
TKN
THẦN KINH CHI DƯỚI
BĨ
BĨ MẠCH,
MẠCH, TK
TK DƯỚI
DƯỚI CƠ
CƠ HÌNH
HÌNH LÊ
LÊ
TK
TK BÌ
BÌ ĐÙI
ĐÙI SAU
SAU
Nguyên ủy: Do ngành sau nhánh trước của các dây TKS S1,2 và
ngành trước nhánh trước của TKS S2,3
Đường đi: Đi qua khuyết ngồi lớn, dưới cơ hình quả lê, nằm giữa cơ
mơng lớn và nhóm cơ ụ ngồi mấu chuyển
Chi phối :Phân nhánh
• Các nhánh cảm giác phần dưới mơng
• Các nhánh đáy chậu: cg bộ phận SD ngồi
• Nhánh tận chạy xuống cg da khu đùi sau và khoeo
L4
L5
S1
S2
S3
S4
S5
THẦN KINH CHI DƯỚI
BĨ
BĨ MẠCH,
MẠCH, TK
TK DƯỚI
DƯỚI CƠ
CƠ HÌNH
HÌNH LÊ
LÊ
TK
TK THẸN
THẸN
Nguyên ủy: Do ngành trước nhánh trước của các dây TKS
L4
S2,3,4
L5
Đường đi: Cùng ĐM thẹn đi ra vùng mơng dưới cơ hình quả lê,
S1
sau đó vịng quanh gai ngồi vào trong chậu hông
Phân nhánh vận động cho cơ vùng đáy chậu, cảm giác cho da
S2
S3
phần sau bìu hoặc môi lớn
S4
S5
TKT
TKN
BĨ MẠCH TK DƯỚI CƠ HÌNH LÊ
Cơ hình quả lê
MD
TKT
SĐ
VĐ
TKN
BĐS
THIẾT
THIẾT ĐỒ
ĐỒ CẮT
CẮT QUA
QUA MÔNG
MÔNG
cc
MN
MB
ML
HL
GN
UN
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
MD
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK NGỒI
NGỒI
Là dây TK lớn nhất cơ thể
Nguyên ủy: Do 2 dây TK hợp thành là TK Mác chung(L4,5 và
S1,2) và TK Chày( L4,5 và S1,2,3)
Đường đi:
• Đi qua khuyết ngồi lớn, dưới cơ hình quả lê, vào vùng mơng
nằm trước c.ML, sau các cơ ụ ngồi - mấu chuyển
•
Đi vào vùng đùi sau, phân nhánh VĐ cho các cơ đùi sau và cơ
khép lớn, tới đỉnh khoeo thì tách ra 2 nhánh tận
L4
L5
S1
S2
S3
S4
S5
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK CHÀY
CHÀY
Tiếp tục đi xuống qua hố khoeo
Ở vùng khoeo nằm sau ngoài so với ĐM và TM khoeo, phía trong so
với dây TK Mác chung
TKC
Chạy xuống vùng cẳng chân sau giữa 2 lớp nông và sâu, phân nhánh
VĐ cho các cơ vùng cẳng chân sau
Ở khoeo tách ra nhánh TK bì bắp chân trong, hợp với TKB bắp chân
CBC
CGCD
CK
ngoài(TKMC), cảm giác nửa dưới mặt sau ngồi CC, phần ngồi gót
CD
chân, phần ngồi mu chân
Tới mắt cá trong chui qua mạc hãm gân gấp phân chia thành TK gan
chân trong và TK gan chân ngoài
CGCNCD
CCS
CGNCD
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK GAN
GAN CHÂN
CHÂN NGOÀI
NGOÀI
Từ mắt cá trong theo tầng dưới rãnh cơ gấp ngón cái dài xuống gan
chân, chạy ra phía ngồi, nằm trong so với Đm gan chân ngồi
Phân làm 2 nhánh:
• Nhánh nơng: Chia thành TK gan ngón chân chung và TK gan ngón
chân riêng, cảm giác da 1.5 ngón kể từ ngón út
•
Nhánh sâu: đi theo cung đm gan chân ngoài, phân nhánh vđ cho 3 cơ ô
mô út, 7 cơ gian cốt, cơ khép ngón cái và 3 cơ giun II, III và IV
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK GAN
GAN CHÂN
CHÂN TRONG
TRONG
Từ mắt cá trong theo tầng trên rãnh cơ gấp ngón cái dài xuống gan
chân, nằm ngoài so với Đm gan chân trong
Phân nhánh:
• Nhánh gan ngón chân riêng cg nửa trong ngón chân cái
• 3 nhánh TK gan ngón chân chung, đi vào 3 khoang gian cốt I,II và III.
Mỗi nhánh lại tách 2 nhánh TK gan ngón chân riêng
•
Nhánh Vđ : cơ dạng ngón cái, cơ gấp ngón cái ngắn, cơ giun I
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK MÁC
MÁC CHUNG
CHUNG
Tách ra từ đỉnh khoeo, đi chếch xuống dọc theo bờ trong cơ nhị
đầu
Tới cổ x.Mác đi vòng ra trước chia nhánh tận TK Mác nơng và
Mác sâu
Tách ra nhánh bì bắp chân ngoài, cảm giác da phần trên mặt
ngoài cẳng chân và hợp với TK bì bắp chân trong TK bắp chân
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK MÁC
MÁC NÔNG
NÔNG
Đi xuống dưới, trong ngăn cơ ngoài cẳng chân
Tách các nhánh vận động cho các cơ Mác dài, Mác ngắn
Xuống 1/3 dưới cẳng chân cho các nhánh bì mu chân trong và
CMD
giữa, cg cho phần dưới mặt ngoài cẳng chân, hầu hết mu bàn
chân và mặt mu các ngón chân
CMN
THẦN KINH CHI DƯỚI
TK
TK MÁC
MÁC SÂU
SÂU
Đi xuống dưới, trong khe dọc giữa các cơ vùng CC trước rồi
CDCNCD
chui qua hãm gân duỗi ở cổ chân vào mu chân
Tách các nhánh vận động cho các cơ vùng cẳng chân trước
Tại mu chân tách ra TK vđ cơ duỗi CNC ngắn, và nhánh cg đi
CCT
vào bờ giữa ngón chân I và II
CDNCD
CDCNCN
ÁP DỤNG LÂM SÀNG
LIỆT
TK
NGỒI
–– CHÀY
SAU
LIỆT
MÁC
CHUNG
LIỆT
TKTK
NGỒI
CHÀY
SAU
LIỆT
TK
MÁC
CHUNG