Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Lec 2 sinh lý chu chuyển tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 48 trang )

ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM
CHU CHUYỂN TIM
ĐIỀU HỒ HOẠT ĐỘNG TIM

Nguyễn Thị Bình
Bộ mơn Sinh lý học
Đại học Y Hà Nội


Buồng tim và van tim


Mục tiêu học tập







Trình bày được bốn đặc tính sinh lý học của cơ
tim,
Phân tích được mối tượng quan sự thay đổi áp
suất các buồng tim trong các giai đoạn của chu
kỳ tim và hoạt động đóng mở van tim
Phân tích được cơ chế tạo thành tiếng tim T1, T2
Giải thích được khả năng đáp ứng của cơ tim với
nhu cầu cơ thể khi vận động
So sánh được vai trò của thần kinh giao cảm và
phó giao cảm trong điều hoà hoạt động tim



Nội dung chính
Cấu trúc buồng tim, van tim
 Đặc tính sinh lý học của cơ tim
 Chu kỳ tim, biểu hiện bên ngoài ck tim
 Điều hoà hoạt động tim



Buồng tim và van tim


Buồng tim và van tim


Hợp bào tim


Hệ thống nút tự động


Hệ thống nút tự động


Đặc tính sinh lý của cơ tim
Tính hưng phấn
 Tính trơ có chu kỳ
 Tính nhịp điệu
 Tính dẫn truyền




Tính hưng phấn

Đường ghi co cơ tim và co cơ vân


Các giai đoạn điện thế hoạt động


Điện thế hoạt động ở sợi Purkinje


Tính trơ có chu kỳ


Khơng đáp ứng với kthích có ck/cơ
tim
NTT
Nghỉ bù


Giai đoạn trơ của tim



Tính nhịp điệu
Khả năng tự phát xung động nhịp nhàng/hệ
thống nút
Nguyên nhân: Do rò rỉ ion Na vào tế bào nút

Tần số phát xung:





Nút xoang: 70-80 xung/phút (tối đa 120-150)
Nút nhĩ thất: 40-60 xung/phút
Bó His: 30-40 xung/phút
Mạng Purkinje: 15- 40 xung/phút


Tính nhịp điệuđiệu- Khử cực theo chu
kỳ của nút xoang


Hệ thống nút tự động


Tính dẫn truyền
Là khả năng dẫn truyền xung động của sợi cơ
tim và hệ thống nút tự động
Tốc độ dẫn truyền:
Cơ tâm nhĩ & tâm thất: 0.3- 0.5m/s
0.2m/s
Nút nhĩ- thất:
Mạng Purkinje:
1.5- 4m/s



Thời gian dẫn truyền điện thế hoạt
động ở tim(giây)


Hệ thống nút dẫn truyền


Chu kỳ hoạt động của tim


Chu kỳ hoạt động của tim


Chu kỳ hoạt động của tim
Các giai đoạn:
Tâm nhĩ thu: 0.10s
Tâm thất thu: 0.30s
◦ Tkỳ tăng áp: 0.05s, co đẳng tích
◦ Tkỳ tống máu: 0.25s, tống máu nhanh-0.09s
máu chậm-0.16s

Tâm

trương tồn bộ: 0.40s

◦ Tkỳ giãn đẳng tích
◦ Tkỳ đầy thất: Đầy thất nhanh, đầy thất chậm

tống



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×